Công văn 3807/BNN-TT năm 2013 xuất tạm ứng hạt giống ngô, rau từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ các tỉnh bị thiên tai năm 2013 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 3807/BNN-TT |
Ngày ban hành | 24/10/2013 |
Ngày có hiệu lực | 24/10/2013 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Cao Đức Phát |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3807/BNN-TT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2013 |
Kính gửi: |
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố tiếp nhận hạt giống dự trữ Quốc gia; |
Để hỗ trợ kịp thời giống ngô, giống rau cho nhân dân các địa phương bị thiên tai, bão lụt sớm khôi phục sản xuất và đời sống, thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn yêu cầu:
1. Vụ Kế hoạch, Cục Trồng trọt, các Đơn vị dự trữ giống theo nhiệm vụ được phân công khẩn trương thực hiện xuất 70% lượng giống ngô, giống rau cho các địa phương theo Tờ trình số 3801/TTr-BNN-TT ngày 23 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng gửi Thủ tướng Chính phủ đảm bảo số lượng, chất lượng, bao bì, tem nhãn theo đúng quy định (có bảng tổng hợp chi tiết kèm theo).
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố tiếp nhận hạt giống dự trữ Quốc gia chỉ đạo Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị có liên quan khẩn trương tiếp nhận, phân bổ hạt giống, hướng dẫn nhân dân gieo trồng theo quy định để sớm đưa vào sản xuất, góp phần ổn định đời sống nhân dân.
3. Các đơn vị, địa phương báo cáo kịp thời về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Trồng trọt) theo quy định để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận: |
BỘ
TRƯỞNG |
BẢNG TỔNG HỢP LƯỢNG HẠT GIỐNG NGÔ VÀ RAU XUẤT TẠM ỨNG CHO CÁC TỈNH BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI TỪ NGUỒN DỰ TRỮ QUỐC GIA 2013
(Kèm theo công văn số 3807/BNN-TT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tỉnh |
Lượng hạt giống xuất tạm ứng (tấn) |
|
Hạt giống ngô |
Hạt giống rau |
||
1 |
Ninh Bình |
21,0 |
4,0 |
2 |
Hải Dương |
3,0 |
0,0 |
3 |
Phú Thọ |
35,0 |
3,5 |
4 |
Tuyên Quang |
6,0 |
0,1 |
5 |
Hà Giang |
7,0 |
3,5 |
6 |
Yên Bái |
35,0 |
2,0 |
7 |
Hà Tĩnh |
70,0 |
21,0 |
8 |
Quảng Bình |
70,0 |
7,0 |
9 |
Quảng Trị |
56,0 |
5,5 |
10 |
Thừa Thiên Huế |
28,0 |
3,5 |
11 |
Quảng Nam |
14,0 |
7,0 |
12 |
Đà Nẵng |
4,5 |
3,0 |
13 |
Quảng Ngãi |
35,0 |
2,0 |
14 |
Kon Tum |
5,0 |
0,3 |
|
Tổng |
389,5 |
62,4 |
Ghi chú:
- Hạt giống ngô lai đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng QCVN 01-53:2011/BNNPTNT;
- Hạt giống ngô thụ phấn tự do đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng QCVN 01-47:2011/BNNPTNT;
- Hạt giống rau đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng TCN 320-2003.