Công văn số 3709/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc tiêu chuẩn của một số loại cây trồng
Số hiệu | 3709/TCHQ-GSQL |
Ngày ban hành | 16/08/2006 |
Ngày có hiệu lực | 16/08/2006 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Ngọc Túc |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3709/TCHQ-GSQL |
Hà Nội, ngày 16 tháng 08 năm 2006 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố
Tổng cục Hải quan nhận được công văn của một số Cục Hải quan các tỉnh, thành phố đề nghị Tổng cục hướng dẫn tiêu chuẩn xác định một số mặt hàng “hạt làm giống”, sau khi trao đổi với Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Tổng cục hướng dẫn như sau:
Định nghĩa chung cho các loại giống.
- Căn cứ quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH ngày 05/04/2004 của Uỷ ban thường vụ Quốc Hội, hạt giống cây trồng được định nghĩa như sau:
+ Hạt giống tác giả: là hạt giống thuần do tác giả chọn, tạo ra.
+ Hạt giống siêu nguyên chủng (SNC): là hạt giống được nhân ra từ hạt giống tác giả hoặc phục tráng từ hạt giống tác giả hoặc phục tráng từ hạt giống sản xuất theo quy trình phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
+ Hạt giống nguyên chủng (NC): là hạt giống được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
+ Hạt giống xác nhận (XN): là hạt giống được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
- Hạt giống nhập khẩu phải có nhãn mác ghi đầy đủ các chỉ tiêu về giống và phải được cơ quan kiểm soát chất lượng hạt giống của nước xuất khẩu xác nhận đủ tiêu chuẩn giống.
Tiêu chuẩn ngành của một số cây trồng:
Theo Quyết định số 5799/QĐ QĐ/BNN-KHCN ngày 29/12/2003 và Quyết định số 2343 QĐ/BNN-KHCN ngày 09/09/2005 thì tiêu chuẩn Ngành của một số loại cây trồng được quy định như sau:
Hạt giống lúa
Hạt giống lúa lai 3 dòng: 10 TCN 311-2003
Chỉ tiêu |
Dòng A, B |
Dòng R |
Hạt Lai F1 |
||||
SNC |
NC |
XN |
SNC |
NC |
XN |
||
1. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn |
99,5 |
99,0 |
99,0 |
99,5 |
99,0 |
99,0 |
98,0 |
2. Hạt cỏ dại*, số hạt/kg, không lớn hơn |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
5 |
5 |
3. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,05 |
0,25 |
0,30 |
4. Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
5. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
Cỏ lồng vực cạn (Echinochloa colona); cỏ lồng vực nước (E. crusgalli); cỏ lồng vực tím (E. gabrescens); cỏ đuôi phượng (Leplochloa chinensis); lúa cỏ (Rryza sativa L.var.fatua Prain).
b. Hạt giống lúa lai 2 dòng: 10 TCN 551-2003
Chỉ tiêu |
Dòng TGMS |
Dòng bố |
Hạt Lai F1 |
||||
SNC |
NC |
XN |
SNC |
NC |
XN |
||
1. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn |
99,5 |
99,0 |
99,0 |
99,5 |
99,0 |
99,0 |
98,0 |
2. Hạt cỏ dại*, số hạt/kg, không lớn hơn |
0 |
0 |
5 |
0 |
0 |
5 |
5 |
3. Hạt khác giống có thể phân biệt được, % số hạt, không lớn hơn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0,05 |
0,25 |
0,30 |
4. Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
80 |
5. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
Cỏ lồng vực cạn (Echinochloa colona); cỏ lồng vực nước (E. crusgalli); cỏ lồng vực tím (E.gabrescens); cỏ đuôi phượng (Leplochloa chinensis); lúa cỏ (Rryza sativa L.var.fatua Prain).
2.2. Hạt giống ngô
a. Hạt giống ngô lai: 10TCN 312-2003
Chỉ tiêu |
Dòng bố, mẹ |
Giống lai quy ước |
Giống lai không quy ước |
1. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn |
99,0 |
99,0 |
99,0 |
2. Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lơn hơn |
0 |
0 |
0 |
3. Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn* |
85 |
87 |
85 |
4. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn - Trong bao thường - Trong bao không thấm nước |
12 10 |
12 10 |
12 10 |
Đối với ngô đường, tỷ lệ nảy mầm không nhỏ 70%
b. Hạt giống ngô thụ phấn tự do: 10TCN 313-2003