Công văn 3205/BVTV-VP về triển khai kết nối phần mềm nâng cấp thủ tục “Cấp giấy phép nhập khẩu phân bón” từ ngày 01/11/2022 do Cục Bảo vệ thực vật ban hành
Số hiệu | 3205/BVTV-VP |
Ngày ban hành | 18/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 18/10/2022 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Bảo vệ thực vật |
Người ký | Nguyễn Quý Dương |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3205/BVTV-VP |
Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2022 |
Kính gửi: Cục Công nghệ Thông tin và Thống kê Hải quan
Ngày 10/10/2022 Cục Bảo vệ thực vật đã có công văn số 3111/BVTV-VP gửi Cục Công nghệ Thông tin và Thống kê Hải quan về việc đề nghị triển khai kết nối phần mềm nâng cấp thủ tục “Cấp giấy phép nhập khẩu phân bón” từ ngày 01/11/2022.
Tiếp theo công văn trên, Cục Bảo vệ thực vật bổ sung một số nội dung như sau:
1. Căn cứ pháp lý của việc nâng cấp phần mềm: Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 và Nghị định số 84/2019/NĐ-CP.
2. Nội dung nâng cấp:
- Bổ sung thêm trường hợp phải có Giấy phép nhập khẩu phân bón: Phân bón tạm nhập, tái xuất hoặc phân bón quá cảnh hoặc chuyển khẩu qua cửa khẩu Việt Nam; phân bón gửi kho ngoại quan; phân bón nhập khẩu vào khu chế xuất; bỏ trường hợp cấp phép đối với trường hợp Phân bón nhập khẩu để sản xuất phân bón xuất khẩu.
- Sửa đổi form mẫu biểu của Đơn đăng ký nhập khẩu phân bón, Tờ khai kỹ thuật, Giấy phép nhập khẩu phân bón.
3. Mẫu Giấy phép nhập khẩu phân bón (gửi kèm).
Cục Bảo vệ thực trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý cơ quan./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../GPNK. |
…………, ngày …. tháng …. năm ……. |
GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU PHÂN BÓN
Kính gửi: ………………………….(1)
Xét đơn đăng ký nhập khẩu phân bón ngày ... tháng... năm ... của…. (1), địa chỉ …………………… về việc nhập khẩu phân bón. Cục Bảo vệ thực vật có ý kiến như sau:
1. Đồng ý để………………. (1) được nhập khẩu phân bón sau:
STT |
Loại phân bón |
Tên phân bón |
Chỉ tiêu chất lượng |
Khối lượng |
Nhà sản xuất, xuất xứ |
||
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Hàm lượng |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
2. Mục đích nhập khẩu: …………………………………………………………………………
3. Cửa khẩu nhập khẩu: …………………………………………………………………………
4. Các loại phân bón có tên trên chỉ được sử dụng đúng mục đích nêu tại mục 2 của giấy phép này.
5. ………………………(1) có trách nhiệm báo cáo kết quả nhập khẩu loại phân bón về Cục Bảo vệ thực vật sau khi nhập khẩu.
6. Thời hạn của Giấy phép lá 01 năm kể từ ngày cấp./.
|
LÃNH ĐẠO CƠ
QUAN CÓ THẨM QUYỀN |
___________________
(1) Tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu.