Công văn 299/QLG-NLTS năm 2015 về cung cấp bảng giá tối đa, giá kê khai và giá bán lẻ khuyến nghị do Cục Quản lý giá ban hành
Số hiệu | 299/QLG-NLTS |
Ngày ban hành | 12/10/2015 |
Ngày có hiệu lực | 12/10/2015 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý giá |
Người ký | Nguyễn Văn Truyền |
Lĩnh vực | Thương mại |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 299/QLG-NLTS |
Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2015 |
Kính gửi: Sở Tài chính tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Nghị Quyết số 33/NQ-CP ngày 30/4/2015 của Chính phủ. Quyết định số 857/QĐ-BTC ngày 12/5/2015 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1079/QĐ-BTC ngày 20/5/2014 về việc áp dụng biện pháp bình ổn giá đối với sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi, Công văn số 6230/BTC-QLG ngày 14/5/2015 về việc hướng dẫn thực hiện bình ổn giá đối với sản phẩm dành cho trẻ em dưới 06 tuổi và Công văn số 6544/BTC-QLG ngày 20/5/2014 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện xác định giá tối đa, đăng ký sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
Công ty TNHH Nestle Việt Nam đã xác định giá bán buôn tối đa và kê khai giá bán của 01 sản phẩm mới (NAN AL 110 12x400g) với Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá). Để tăng cường kiểm soát giá bán lẻ tới người tiêu dùng và làm căn cứ thực hiện việc kiểm tra, rà soát, xác định, kê khai giá bán lẻ của các tổ chức, cá nhân kinh doanh sản phẩm sữa dành cho trẻ em dưới 06 tuổi tại địa phương, Cục Quản lý giá cung cấp mức giá kê khai, giá bán lẻ khuyến nghị đối với các sản phẩm sữa của Công ty TNHH Nestle Việt Nam. Bảng mức giá như phụ lục kèm theo và có hiệu lực thực hiện từ ngày 07/10/2015.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị Quý Sở kịp thời phản ánh về Cục Quản lý giá để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài chính xem xét, giải quyết.
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp công tác của Quý Sở./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
BẢNG GIÁ BÁN BUÔN TỐI ĐA VÀ GIÁ KÊ KHAI ĐỐI VỚI SẢN PHẨM SỮA DÀNH CHO TRẺ EM DƯỚI 06 TUỔI CỦA CÔNG TY TNHH NESTLE VIỆT NAM
(Kèm theo Công văn số 299/QLG-NLTS ngày 12/10/2015 của Cục Quản lý giá về việc cung cấp bảng giá kê khai, giá bán lẻ khuyến nghị)
ĐVT: Đồng/hộp
Tên sản phẩm |
Trọng lượng |
Đơn vị tính |
Giá bán buôn tối đa (đã bao gồm VAT) |
Mức giá kê khai (Đã bao gồm VAT) |
Giá bán lẻ khuyến nghị đến người tiêu dùng (đã bao gồm VAT) |
NAN AL 110 12x400g |
400g |
Hộp |
162.041 |
162.041 |
186.300 |