Công văn 2748/NHCS-QLN năm 2011 về ủy quyền gia hạn nợ rủi ro do Ngân hàng Chính sách Xã hội ban hành
Số hiệu | 2748/NHCS-QLN |
Ngày ban hành | 08/11/2011 |
Ngày có hiệu lực | 08/11/2011 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Ngân hàng Chính sách Xã hội |
Người ký | Dương Quyết Thắng |
Lĩnh vực | Tiền tệ - Ngân hàng |
NGÂN
HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2748/NHCS-QLN |
Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2011 |
Kính gửi: |
- Giám đốc Sở giao dịch; |
Căn cứ theo quy định về thẩm quyền và trách nhiệm xử lý nợ rủi ro trong hệ thống Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH) ban hành theo Quyết định số 15/QĐ-HĐQT ngày 27/01/2011 của Chủ tịch Hội đồng quản trị. Để tạo điều kiện thuận lợi, kịp thời cho các chi nhánh trong công tác xử lý nợ rủi ro, Tổng giám đốc hướng dẫn việc gia hạn nợ rủi ro trong hệ thống NHCSXH như sau:
1. Tổng giám đốc ủy quyền cho Giám đốc NHCSXH nơi cho vay xem xét, quyết định việc gia hạn nợ cho các trường hợp bị rủi ro do nguyên nhân khách quan theo quy định tại Quyết định số 15/QĐ-HĐQT của Chủ tịch Hội đồng quản trị NHCSXH. Thời gian ủy quyền từ ngày văn bản này được ký ban hành đến khi có văn bản khác thay thế.
2. Quy trình, thủ tục, hồ sơ pháp lý để gia hạn nợ được thực hiện theo Quyết định số 15/QĐ-HĐQT. Giám đốc NHCSXH nơi cho vay chịu trách nhiệm trước Tổng giám đốc, trước pháp luật về quyết định gia hạn nợ của mình.
3. Định kỳ vào ngày 30/6 và 31/12 hàng năm hoặc khi có yêu cầu đột xuất, NHCSXH nơi cho vay báo cáo kết quả gia hạn nợ rủi ro trong kỳ gửi NHCSXH cấp tỉnh để tổng hợp gửi Hội sở chính (Ban Quản lý và xử lý nợ rủi ro). Báo cáo được gửi về Hội sở chính trước ngày 10/7 và 10/01 năm sau theo mẫu số 17/XLN đính kèm.
Nhận được công văn này, yêu cầu Giám đốc Sở giao dịch, chi nhánh NHCSXH các tỉnh, thành phố, Giám đốc phòng giao dịch tổ chức thực hiện. Quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Hội sở chính (Ban Quản lý và xử lý nợ rủi ro) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
TỔNG
GIÁM ĐỐC |
NGÂN
HÀNG |
Mẫu
số: 17/XLN |
Chi nhánh tỉnh (TP)………... |
BÁO
CÁO |
Đơn vị tính: hộ, triệu đồng
STT |
Chi nhánh |
Gia hạn nợ |
Ghi chú |
|
Số hộ |
Số tiền |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
NHCSXH tỉnh A |
|
|
|
|
PGD huyện A |
|
|
|
|
PGD huyện B |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
…., ngày …. tháng …. năm 20… |
Lập
biểu |
Kiểm
soát |
Giám
đốc |