CỤC
XUẤT BẢN
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
271/XB-QLI
|
Hà
Nội, ngày 17 tháng 4 năm 1998
|
CÔNG VĂN
CỦA BỘ VĂN HOÁ THÔNG TIN SỐ 271/XB-QLI NGÀY 17 THÁNG 4 NĂM 1998 HƯỚNG DẪN
THỰC HIỆN CHỈ THỊ 05/1998/CT-BVHTT NGÀY28/3/1998 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HOÁ -
THÔNG TIN VỀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP TĂNG CƯỜNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG IN
Để triển khai thực
hiện Chỉ thị 05/1998/CT-BVHTT ngày 28/3/1998 về một số biện pháp tăng cường quản
lý hoạt động in. Cục Xuất bản in hướng dẫn như sau:
I. RÀ SOÁT, SẮP
XẾP LẠI CÁC CƠ SỞ IN
1.1. Đối tượng và
nội dung
Các cơ sở in cần
tiến hành rà soát, sắp xếp lại bao gồm: các doanh nghiệp in Nhà nước độc lập và
các cơ sở in nội bộ.
a) Đối với doanh
nghiệp in Nhà nước độc lập
Đề nghị các cơ
quan chủ quản xem xét, rà soát theo các tiêu chí sau đây:
- Hiệu quả sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp in trong 3 năm gần đây (1995-1997) trong đó cần xem
xét kỹ các chỉ tiêu lợi nhuận, thực hiện nghĩa vụ với ngân sách Nhà nước, sản
lượng sản phẩm chủ yếu (trang in), thu nhập bình quân.
- Quy mô và mức độ
hiện đại của doanh nghiệp in, bao gồm: vốn; số lượng và chất lượng thiết bị,
lao động; các loại hình sản phẩm và chất lượng sản phẩm.
- Hướng phát triển của doanh
nghiệp in trong thời gian tới.
- Việc chấp hành pháp luật, nhất
là Luật xuất bản và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Sau khi rà soát, nếu doanh nghiệp
in nào làm ăn thua lỗ kéo dài, không có hướng phát triển, không đủ việc làm, đời
sống người lao động thấp hoặc liên tục vi phạm pháp luật, năng lực tài chính yếu,
quy mô không phù hợp thì tuỳ theo mức độ yếu kém, kết hợp với xem xét nhu cầu về
in của Bộ, ngành, địa phương mà có giải pháp thích hợp như: phá sản, giải thể,
sát nhập, thay đổi hình thức tổ chức, đầu tư chiều sâu đổi mới công nghệ v.v...
b) Đối với cơ sở in nội bộ.
Cần xem xét kỹ 4 điều kiện đã
nêu trong Chỉ thị 05 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá - Thông tin. Nếu nhu cầu về in để
lưu hành nội bộ của cơ quan chủ quản quá ít, (dưới 50 triệu trang in
13x19cm/năm) không có nguồn kinh phí thường xuyên của Nhà nước để duy trì hoạt
động của cơ sở in, không có nhiệm vụ đặc biệt gì thì tiến hành giải thể cơ sở
in hoặc thay đổi hình thức tổ chức và lập hồ sơ xin thành lập lại theo quy định
tại Quy chế về tổ chức và hoạt động in ban hành theo Quyết định số
2607-VHTT-QĐ-XBI ngày 26/8/1997 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá - Thông tin.
Những cơ sở in phục vụ nhiệm vụ
đặc biệt phải được Bộ Văn hoá - Thông tin xem xét từng trường hợp cụ thể để quyết
định.
1.2. Tổ chức thực hiện
a) Các cơ quan chủ quản ở Trung
ương chủ động tiến hành việc rà soát, sắp xếp lại các cơ sở in do mình quản lý
theo các tiêu chí đã nêu trong văn bản này và gửi đề án sắp xếp lại về Cục Xuất
bản trước ngày 30/6/1998. Trong quá trình tiến hành việc sắp xếp lại, các cơ
quan chủ quản có thể tham khảo ý kiến của các cơ quan như Cục quản lý vốn và
tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp và cơ quan công an (PA 25 và PC 13) nơi cơ sơ
in đóng trụ sở.
b) Tại các địa phương, các Sở
Văn hoá Thông tin chủ động tham mưu cho UBND xây dựng đề án sắp xếp lại các cơ
sở in của địa phương trên cơ sở đã làm việc với các cơ quan chủ quản của cơ sở
in và tham khảo ý kiến của Cục quản lý vốn và tài sản Nhà nước tại doanh nghiệp
và cơ quan công an quản lý nghề in. Trước khi trình UBND cấp tỉnh thông qua đề
án sắp xếp lại các cơ sở in trên địa bàn cần xin ý kiến chỉ đạo của cấp uỷ Đảng.
II. ĐĂNG KÝ THIẾT BỊ NGÀNH IN
2.1. Danh mục thiết bị ngành in
phải đăng ký
a) Thiết bị chế bản
- Máy chụp ảnh ngành in
- Máy quét ảnh ngành in
- Máy quét (Scanner) dạng phẳng
và dạng ống tròn
- Máy ghi phim
- Máy in tráng phim
- Máy công tắc phim
- Máy phơi bản
- Các hệ thống chế bản liên hoàn
nhiều chức năng.
b) Thiết bị in
- Máy in ốp sét
- Máy in typô
- Máy in ống đồng
- Máy in flexo
- Máy in lưới, in tampon và các
loại máy in công nghiệp khác.
- Máy Photocoppy màu, máyin
laser màu
c) Thiết bị hoàn thiện sản phẩm
in
- Máy gấp
- Máy bắt
- Máy đóng sách, báo, tạp chí
các phương pháp
- Máy vào bìa
- Máy dao 1 mặt và 3 mặt (trừ
máy dao xén thủ công)
- Các loại máy liên hợp nhiều chức
năng như: bắt, đóng, xén, vào bìa trên một dây chuyền.
2.2. Hồ sơ đăng ký thiết bị
ngành in
Hồ sơ đăng ký thiết bị ngành in
bao gồm:
- Phiếu đăng ký thiết bị ngành
in (có mẫu kèm theo)
- Catalogue hay lý lịch máy
- Hợp đồng mua máy và chứng từ
thanh toán
- Giấy phép nhập khẩu (nếu là
máy do cơ sở in nhập khẩu)
- Biểu thống kê thiết bị ngành
in (có mẫu kèm theo)
2.3. Tổ chức thực hiện việc đăng
ký thiết bị ngành in.
Việc đăng ký thiết bị ngành in
được tiến hành theo đơn vị cấp tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, do Sở VHTT
chủ trì theo các quy định của Chỉ thị 05 và hướng dẫn trong văn bản này. Tất cả
các cơ sở in có trách nhiệm lập phiếu đăng ký cho từng thiết bị ngành in và biểu
thống kê toàn bộ thiết bị phải đăng ký, cùng với các hồ sơ khác quy định tại điểm
2.2 gửi Sở Văn hoá - Thông tin sở tại và Cục Xuất bản (mỗi nơi một bản).
Sở Văn hoá - Thông tin xem xét hồ
sơ và cấp "Giấy chứng nhận đăng ký thiết bị ngành in" cho từng thiết
bị kèm theo biển số đăng ký (có mẫu kèm theo). Biển số đăng ký được gắn trực tiếp
lên thiết bị ngành in đã đăng ký.
Sau khi cấp xong giấy chứng nhận
đăng ký thiết bị ngành in, các Sở Văn hoá -Thông tin tổng hợp tình hình, kể cả
những hồ sơ không hợp lệ hoặc các trường hợp có vướng mắc cần được tiếp tục
nghiên cứu giải quyết, gửi về số 10 Đường Thành Hà Nội để Cục Xuất bản tập hợp
báo cáo Bộ Văn hoá - Thông tin.
Cơ sở in:
Địa chỉ:
Cơ quan chủ quản:
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ THIẾT BỊ CHẾ BẢN
Số đăng ký.........
Tên thiết bị, ký
hiệu:
- Xuất xứ:
Năm sản xuất:
1- Các thông số kỹ
thuật cơ bản
(Nếu là hệ
thống thiết bị thì ghi đầy đủ từng thiết bị lẻ)
2- Nguyên giá:
3- Thời điểm mua sắm:
4- Nguồn tài chính
mua máy:
5- Đơn vị bán:
6- Giá trị còn lại
tại thời điểm đăng ký:
Ý kiến của cán bộ
thụ lý hồ sơ Ngày... tháng... năm 19...
Sở VHTT Thủ trưởng
đơn vị
(ký tên, đóng dấu)
Cơ sở in:
Địa chỉ:
Cơ quan chủ quản:
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ THIẾT BỊ IN
Số đăng ký..........
Tên máy và ký hiệu:
Số máy:
Xuất xứ:
Năm sản xuất:
1- Các thông số kỹ
thuật cơ bản
- Khuôn khổ
- Số màu
- Công suất
+ Thiết kế
+ Thực tế
2- Nguyên giá:
3- Thời điểm mua sắm
4- Nguồn tài chính
mua máy:
5- Đơn vị bán:
6- Giá trị còn lại
tại thời điểm đăng ký
Ý kiến của cán bộ
thụ lý hồ sơ Ngày... tháng... năm 19...
Sở VHTT Thủ trưởng
đơn vị
(ký tên, đóng dấu)
Cơ sở in:
Địa chỉ:
Cơ quan chủ quản:
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ THIẾT BỊ HOÀN THIỆN SẢN PHẨM
Số đăng ký.............
Tên thiết bị, ký
hiệu:
Xuất xứ:
Năm sản xuất:
1- Các thông số kỹ
thuật cơ bản
- Công suất
+ Thiết kế
+ Thực tế
(Nếu là hệ thống
thiết bị thì ghi đầy đủ từng thiết bị lẻ)
2- Nguyên giá:
3- Thời điểm mua sắm:
4- Nguồn tài chính
mua máy:
5- Đơn vị bán:
6- Giá trị còn lại
tại thời điểm đăng ký:
Ý kiến của cán bộ
thụ lý hồ sơ Ngày..... tháng... năm 19....
Sở VHTT Thủ trưởng đơn vị
( Ký tên, đóng dấu)
MẪU BIỂN SỐ
1- Về vật liệu làm
biển số
Tuỳ điều kiện từng
địa phương để áp dụng một trong hai loại sau đây:
- Kim loại
- Nhựa tổng hợp
2- Nội dung của biển
số
Bao gồm 3 thành phần:
a) Ký hiệu viết tắt
của thiết bị (xem mục 3)
b) Số đăng ký: bao
gồm 5 chữ số
c) Ký hiệu viết tắt
tên tỉnh, thành phố
Những chữ viết tắt
giống nhau như Đà Nẵng, Đồng Nai thì ghi thêm một chữ cái để phân biệt: ĐaN,
ĐoN.
Ví dụ về biển số:
TY - 00001 HN
a) b) c)
3) Qui định về viết
tắt của một số thiết bị ngành in
a) Máy in:
Ty: Máy in typô
O: Máy in ốp sét
Đo: Máy in ống đồng
F: Máy in Flexo
L: Máy in lưới
Ta: Máy in Tampon
Fo: Máy photocoppy màu
La: Máy in laser màu
b) Thiết bị chế bản:
- Máy phân màu: S (Scanner)
- Máy ghi phim: GF
- Máy chụp ảnh: C
- Máy phơi bản: P
- Máy công tắc: CT
v.v...
c) Thiết bị hoàn thiện sản phẩm:
- Máy dao một mặt: D
- Máy dao ba mặt: D3
- Máy gấp: Ga
- Máy bắt: B
- Máy đóng thép: ĐT
- Máy khâu chỉ: K
- Máy vào bìa hồ dán: VB
- Máy liên hợp: LH
v.v...
Đơn vị:
Cơ quan chủ quản:
Nơi đăng ký (tỉnh, thành phố
Trung ương)
BIỂU
THỐNG KÊ THIẾT BỊ IN
Số
TT
|
Tên
máy
|
Xuất
xứ
|
Khuôn
khổ
|
Số
màu
|
Nguyên
giá
|
Nguồn
vốn mua thiết bị
|
Thời
điểm mua sắm
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
Ký
tên
|
Ngày....
tháng..... năm
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký,
đóng dấu)
|
Đơn vị:
Cơ quan chủ quản:
Nơi đăng ký (tỉnh, thành phố
Trung ương)
BIỂU
THỐNG KÊ THIẾT BỊ HOÀN THIỆN SẢN PHẨM
Số
TT
|
Tên
thiết bị
|
Xuất
xứ
|
Nguyên
giá
|
Nguồn
vốn mua thiết bị
|
Thời
điểm mua sắm
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
Ngày..... tháng...... năm...
Ký tên Thủ trưởng
đơn vị
(Ký, đóng dấu)
Đơn vị:
Cơ quan chủ quản:
Nơi đăng ký (tỉnh,
thành phố Trung ương )
BIỂU THỐNG KÊ THIẾT BỊ CHẾ BẢN
Số
TT
|
Tên
thiết bị
|
Xuất
xứ
|
Nguyên
giá
|
Nguồn
vốn mua thiết bị
|
Thời
điểm mua sắm
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
Ký
tên
|
Ngày.......
tháng..... năm....
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký,
đóng dấu)
|
/UBND
tỉnh, thành phố
Sở VHTT:
Số:..........
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ THIẾT BỊ NGÀNH IN
Cơ sở in:
Địa chỉ:
Tên máy và ký hiệu:
Đặc tính kỹ thuật:
Biển số đăng ký:
(Tỉnh,
thành phố) Ngày.... tháng.... năm....
Giám
đốc sở VHTT
Ký
tên đóng dấu