Công văn số 238/CLTY-CL về việc bổ sung danh sách doanh nghiệp xuất khẩu thủy sản vào Nhật Bản do Cục quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản
Số hiệu | 238/CLTY-CL |
Ngày ban hành | 25/01/2007 |
Ngày có hiệu lực | 25/01/2007 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục quản lý chất lượng,an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản |
Người ký | Trần Bích Nga |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ
THỦY SẢN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 238/CLTY-CL |
Hà Nội, ngày 25 tháng 1 năm 2007 |
Kính gửi : Tổng cục Hải Quan
Tiếp theo công văn số 2991/CLTY-CL ngày 19/12/2006 về kiểm soát kháng sinh cấm trong thủy sản xuất khẩu vào Nhật Bản, Cục Quản lý Chất lượng, An toàn vệ sinh & Thú y thủy sản xin thông báo một số thông tin liên quan đến Danh sách các doanh nghiệp đã được công nhận đạt tiêu chuẩn Ngành Thủy sản và chưa có lô hàng bị phát hiện kháng sinh cấm tại Nhật Bản( sau đây gọi là Danh sách các doanh nghiệp xuất khẩu vào Nhật Bản không bắt buộc phải kiểm tra hóa chất, kháng sinh cấm) cập nhật tới ngày 23/01/2007 như sau:
- Bổ sung thêm 07 doanh nghiệp mới được công nhận đạt tiêu chuẩn Ngành (Phụ lục I) vào Danh sách các doanh nghiệp xuất khẩu vào Nhật Bản không bắt buộc phải kiểm tra hóa chất, kháng sinh cấm. Các lô hàng được sản xuất tại các doanh nghiệp này sẽ không bắt buộc phải kiểm tra hóa chất, kháng sinh cấm khi xuất khẩu vào Nhật Bản.
- Rút tên 05 doanh nghiệp (Phụ lục 2) mới bị cơ quan thẩm quyền Nhật Bản cảnh báo do phát hiện kháng sinh cấm trong các lô hàng xuất khẩu vào Nhật Bản ra khỏi Danh sách các doanh nghiệp xuất khẩu vào Nhật Bản không bắt buộc phải kiểm tra hóa chất, kháng sinh cấm. Các lô hàng được sản xuất tại các doanh nghiệp này khi xuất khẩu vào Nhật Bản bắt buộc phải có giấy chứng nhận không chứa dư lượng kháng sinh cấm do Cục hoặc các Trung tâm CL,ATV&TYTS vùng thuộc Cục cấp.
- Thông tin chi tiết về Danh sách các doanh nghiệp xuất khẩu vào Nhật Bản không bắt buộc phải kiểm tra hóa chất, kháng sinh cấm cập nhật tới ngày 23/01/2007 xin xem tại website của Cục : http://www.nafiqaved.gov.vn
Rất mong sự hợp tác của quý Tổng cục và xin trân trọng cảm ơn.
|
KT.
CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I:
THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP ĐƯỢC BỔ SUNG VÀO DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU VÀO NHẬT BẢN
KHÔNG BẮT BUỘC PHẢI KIỂM TRA HÓA CHẤT, KHÁNG SINH CẤM
TT |
Tỉnh |
Mã số |
Tên cơ sở |
Tên giao dịch thương mại |
Địa chỉ |
Điện thoại |
Fax |
|
II. Khu vực Trung tâm CL, ATVS & TYTS vùng 2 |
||||||
1 |
Đà Nẵng |
HK 52 |
Phân xưởng Hàng khô - Công ty TNHH Hải Thanh |
Hai Thanh Co.,LTD |
KCN dịch vụ thủy sản Đà Nẵng, phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, tp.Đà Nẵng |
(0511).924058 |
(0511).924059 |
2 |
Quảng Nam |
HK 63 |
Công ty TNHH Trung Hải |
Trung Hai Fisheries Co., Ltd-MIOFISH |
KCN Tam Hiệp, Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam |
(0510).870251 |
(0510).565010 |
|
IV. Khu vực Trung tâm CL, ATVS & TYTS vùng 4 |
||||||
3 |
Long An |
NM 56 |
Doanh nghiệp tư nhân nước chấm Thanh Nhã |
Thanh Nha Sauce P.T.E |
48/4B, ấp 3, xã Thanh An, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
(072).646014 |
|
4 |
DH 66 |
Công ty TNHH Thái Royal |
Thai Royal Co.,LTD |
Ấp 1, xã Nhựt Chánh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An |
(072).631904 |
(072).631941 |
|
|
VI. Khu vực Trung tâm CL, ATVS & TYTS vùng 6 |
||||||
5 |
Cần Thơ |
DL 15 |
Công ty TNHH Biển Đông |
Bien Dong Seafood Co.,Ltd |
Lô II, 18B1 - 18B2, KCN Trà Nóc 2, phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
071.844201 |
071.844202 |
6 |
An Giang |
DL 33 |
Công ty TNHH An Xuyên |
An Xuyen Co.,Ltd |
09, Hùng Vương, Khu công nghiệp Mỹ Quý, phường Mỹ Quý, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang |
076.932520 076.932521 |
076.932522 |
7 |
Kiên Giang |
DL 51 |
Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Việt Phương |
Viet Phuong Co.,Ltd |
Khu công nghiệp Cảng Cá Tắc Cậu, ấp Minh Phong, xã Bình An, huyện Châu Thành tỉng Kiên Giang |
077.616748 |
077.616427 |
PHỤ LỤC II:
THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP BỊ RÚT TÊN RA KHỎI DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU VÀO NHẬT BẢN
KHÔNG BẮT BUỘC PHẢI KIỂM TRA HÓA CHẤT, KHÁNG SINH CẤM
( cập nhật đến ngày 23/01/2007)
STT |
Tên Doanh nghiệp |
Mã số |
Địa chỉ |
Tên sản phẩm |
Ngày cảnh báo |
Trung tâm Chất lượng, ATVS & TYTS vùng 4 |
|||||
1 |
Công ty TNHH thương mại chế biến nông thủy hải sản và thực phẩm XK Việt Phú |
DL 252 |
Lô 34 - 36, Khu công nghiệp Mỹ Tho, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |
Mực đông lạnh |
Ngày 16/01/2007 |
2 |
Xưởng hàng khô, Xí nghiệp chế biến thủy sản Phan Thiết - Chi nhánh Công ty Cổ phần XNK Bình Thuận |
HK 48 |
77 Võ Thị Sáu, phường Bình Hưng, Tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
Mự khô |
Ngày 18/01/2007 |
Trung tâm Chất lượng, ATVS & TYTS vùng 5 |
|||||
3 |
Xí nghiệp CB hàng XK Tân Thành - Công ty Nông sản thực phẩm XNK Cà Mau |
DL 97 |
969 Lý Thường Kiệt, phường 9, Tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Tôm sú nuôi |
Ngày 20/12/2006 |
Tôm sú nuôi |
Ngày 09/01/2007 |
||||
4 |
Công ty cổ phần chế biến và xuất nhập khẩu thủy sản CADOVIMEX |
DL 72 |
Thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, Cà Mau |
Tôm tự nhiên |
Ngày 12/01/2007 |
5 |
Công ty CP CBTS xuất nhập khẩu TS Thanh Đoàn |
DL 391 |
01A, Trương Phùng Xuân, khóm 7, Phường 8, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Tôm tự nhiên |
Ngày 22/01/2007 |