Công văn 2259/TCHQ-GSQL năm 2021 về C/O mẫu AI quá thời hạn xác minh do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 2259/TCHQ-GSQL
Ngày ban hành 14/05/2021
Ngày có hiệu lực 14/05/2021
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Mai Xuân Thành
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2259/TCHQ-GSQL
V/v C/O mẫu AI quá thời hạn xác minh

Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2021

 

Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.

Thời gian vừa qua, Tổng cục Hải quan nhận được văn bản đề nghị xác minh tính hợp lệ của C/O tại nước xuất khẩu của Hải quan địa phương và doanh nghiệp, Tổng cục Hải quan đã có công hàm đề nghị xác minh nhiều ln nhưng đến thời điểm hiện tại vẫn chưa nhận được kết quả xác minh của cơ quan có thẩm quyền nước xuất khẩu. Tổng cục Hải quan yêu cầu Cục Hải quan các tỉnh, thành phố thực hiện như sau:

1. Xử lý các C/O mẫu AI đã quá thời hạn xác minh:

Căn cứ quy định tại Điều 14 Phụ lục 4 ban hành kèm Thông tư số 15/2010/TT-BCT ngày 15/4/2010 của Bộ Công Thương;

Căn cứ quy định tại khoản 6 Điều 19 Thông tư số 38/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 của B Tài chính;

Tổng cục Hải quan thông báo danh sách các C/O mẫu AI đã gửi cơ quan có thẩm quyền cấp C/O của nước xuất khẩu đề nghị xác minh nhưng đã quá thời hạn xác minh theo quy định mà không nhận được kết quả xác minh (gửi kèm danh sách C/O). Yêu cầu các đơn vị thực hiện thủ tục từ chối C/O mẫu AI theo quy định và thông báo cho doanh nghiệp biết.

Trường hợp quá thời hạn xác minh theo quy định tại khoản 6 Điều 19 Thông tư số 38/2018/TT-BTC nhưng cơ quan hải quan nhận được thông báo kết quả xác minh, cơ quan hải quan xem xét chấp nhận chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa căn cứ trên cơ sở kết quả xác minh, giải trình của cơ quan, tổ chức hoặc người sản xuất, người xuất khẩu phát hành chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa hoặc cơ quan hải quan của nước xuất khẩu.

2. Yêu cầu Cục Hải quan các tỉnh, thành phố khi thực hiện kiểm tra tính hợp lệ của C/O cần đối chiếu kỹ quy định tại các Hiệp định Thương mại tự do, các Thông tư hướng dẫn của Bộ Công Thương, Bộ Tài chính và các quy định khác có liên quan đxem xét xử lý, tránh trường hợp gửi về Tổng cục Hải quan để xác minh tùy tiện, gây khó khăn cho doanh nghiệp.

Tổng cục Hải quan thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên
- Lưu VT, GSQL (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Mai Xuân Thành

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH CÁC C/O MẪU AI QUÁ THỜI HẠN TRẢ LỜI XÁC MINH
(ban hành kèm công văn số 2259/TCHQ-GSQL ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Tổng cục Hải quan)

STT

C/O stham chiếu

Ngày cấp

Đơn vị

1

AI50302380

26/11/2019

Cục Hải quan tỉnh Khánh Hòa

2

AI50302381

26/11/2019

3

AI50302378

26/11/2019

4

AI50302379

26/11/2019

5

AI50144410

18/1/2019

Cục Hải quan tỉnh Thừa Thiên Huế

6

AI50134145

5/7/2019

Cục Hải quan tỉnh Quảng Nam

7

AI50134146

5/7/2019

8

AI50163992

26/12/2019

Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

9

AI50335904

12/2/2020

10

AI49915546

13/10/2017

11

AI49917028

16/10/2017

12

AI50171771

03/7/2019

13

AI50171775

15/7/2019

14

AI49098645

27/4/2012

15

AI49098859

27/4/2012

16

AI49098854

27/4/2012

17

AI49098856

27/4/2012

18

AI49098858

27/4/2012

19

AI49098860

27/4/2012

20

AI49098648

27/4/2012

21

AI49098649

27/4/2012

22

AI49098647

27/4/2012

23

AI49111550

24/6/2015

24

AI49112648

16/6/2015

25

AI49111517

16/6/2015

26

AI49108526

22/6/2015

27

AI49111519

26/6/2015

28

AI50298172

10/1/2020

Cục Hải quan tỉnh Quảng Ngãi

29

AI50025836

03/9/2018

Cục Hải quan TP Hải Phòng

30

AI50113448

27/9/2018

31

AI50146453

2/7/2019

Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai

32

AI49157993

1/8/2017

33

AI50315320

31/12/2019

34

AI49238493

21/2/2014

35

AI49268705

21/2/2014

36

AI49203967

16/12/2013

37

AI50196194

23/10/2020

Cục Hải quan TP Đà Nng

38

AI50252341

03/3/2020

39

AI50252342

03/3/2020

40

AI50055765

13/2/2020

41

AI50280573

31/12/2019

42

AI50280889

24/12/2019

43

AI50280891

24/12/2019

44

AI50112822

26/3/2019

45

AI50280901

18/12/2019

46

AI50280902

18/12/2019

47

AI50187487

02/5/2018

Cục Hải quan tỉnh Bình Dương

48

AI50208499

12/12/2019

Cục Hải quan TP Hà Nội

49

AI50208500

12/12/2019

50

AI50226540

31/12/2019