Công văn 2104/BXD-VLXD báo cáo về sản xuất, tiêu thụ vật liệu xây không nung do Bộ Xây dựng ban hành

Số hiệu 2104/BXD-VLXD
Ngày ban hành 27/11/2012
Ngày có hiệu lực 27/11/2012
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Xây dựng
Người ký Nguyễn Trần Nam
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

BỘ XÂY DỰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2104/BXD-VLXD
V/v: Báo cáo về sản xuất, tiêu thụ vật liệu xây không nung

Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2012

Kính gửi: Các đơn vị sản xuất vật liệu xây không nung

Trong những năm qua, các Công ty đã hưởng ứng tích cực chủ trương của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, đầu tư phát triển vật liệu xây không nung (VLXKN) để thay thế gạch đất sét nung nhằm tiết kiệm đất nông nghiệp, giảm thiểu khí phát thải gây ô nhiễm môi trường, tiết kiệm nhiên liệu than, đem lại hiệu quả kinh tế chung cho toàn xã hội. Song do nhiều nguyên nhân khác nhau, việc tiêu thụ sản phẩm VLXKN trong thời gian qua không tốt, dẫn tới các Doanh nghiệp gặp nhiều khó khăn. Với sự hợp tác tích cực của các Doanh nghiệp trong những năm qua, Bộ Xây dựng đã tham mưu với Chính phủ tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện chính sách phát triển VLXKN và bước đầu đã đạt được những kết quả nhất định.

Để cập nhật thông tin về tình hình sản xuất, tiêu thụ VLXKN và nắm bắt được những thuận lợi, khó khăn của các Doanh nghiệp sản xuất VLXKN, Bộ Xây dựng đề nghị các Doanh nghiệp hàng tháng cung cấp thông tin để Bộ kịp thời tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

Biểu mẫu báo cáo theo phụ lục đính kèm

Trân trọng cảm ơn./.

 

 

Nơi nhận:
- Như­ trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lư­u: VT,VLXD.

KT. BỘ TRU­ỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Trần Nam

 

PHỤ LỤC

Tên Doanh nghiệp:…………

Chủng loại sản phẩm sản xuất: …….

Tháng B/C …../ năm

Tên sản phẩm sản xuất

Đơn vị tính m3; m2;

Viên (qtc)

Công suất thiết kế

Thực hiện tháng trước

Ứơc thực hiện tháng B/C

Cộng lũi kế tới tháng B/C

Tỷ lệ % SX so với cùng kỳ năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên sản phẩm tiêu thụ

Đơn vị tính m3; m2; Viên (qtc)

Tồn kỳ trước

Tiêu thụ trong kỳ

Tiêu thụ lũi kế từ đầu năm

Tỷ lệ % tiêu thụ so với cùng kỳ năm trước