Công văn 1992/TCHQ-TXNK năm 2015 về kiểm tra nhập khẩu xăng dầu theo C/O form D, E, AK do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 1992/TCHQ-TXNK |
Ngày ban hành | 12/03/2015 |
Ngày có hiệu lực | 12/03/2015 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1992/TCHQ-TXNK |
Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2015 |
Kính gửi: Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố.
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ Tài chính về việc tăng cường kiểm soát tình hình hoạt động nhập khẩu đối với các mặt hàng xăng dầu được hưởng ưu đãi về xuất xứ theo các Hiệp định thương mại tự do (FTA) mà Việt Nam đã tham gia, nhằm ngăn ngừa tình trạng lợi dụng Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) mẫu D, mẫu E và mẫu AK để được hưởng mức thuế suất ưu đãi. Tổng cục Hải quan yêu cầu các Cục Hải quan tỉnh, thành phố thực hiện các nội dung sau:
1. Khi các doanh nghiệp đầu mối nhập khẩu xăng dầu có xuất trình C/O mẫu D, E và AK để được hưởng mức thuế suất ưu đãi đặc biệt quy định tại các Thông tư 165/2014/TT-BTC, Thông tư 166/2014/TT-BTC và Thông tư 167/2014/TT-BTC ngày 14/11/2014 của Bộ Tài chính, thì phải tiến hành kiểm tra giấy chứng nhận xuất xứ mẫu D (C/O form D), mẫu E (C/O form E) và mẫu AK (C/O form AK) theo đúng các quy định tại Thông tư 45/2007/TT-BTC ngày 07/5/2007 của Bộ Tài chính; các Thông tư số 21/2010/TT-BCT ngày 17/5/2010 và số 31/2010/TT-BCT ngày 09/03/2010 của Bộ Tài chính. Đối với các hàng hóa khác yêu cầu các đơn vị tăng cường kiểm tra giấy chứng nhận về xuất xứ, nếu có vướng mắc báo cáo về Tổng cục Hải quan (Cục Giám sát quản lý) để được giải đáp.
2. Hàng tháng thống kê và báo cáo kim ngạch, thuế nhập khẩu đối với các mặt hàng xăng dầu được hưởng thuế nhập khẩu theo mức thuế suất ưu đãi đặc biệt tại các Thông tư số 165/2014/TT-BTC, 166/2014/TT-BTC và 167/2014/TT-BTC nêu trên về Tổng cục Hải quan (Cục Thuế xuất nhập khẩu và Cục CNTT & Thống kê hải quan) (theo biểu mẫu 01 đính kèm). Thời gian báo cáo chậm nhất là ngày mồng 05 của tháng kế tiếp.
Đối với các trường hợp xin nợ C/O, đề nghị các đơn vị báo cáo số liệu kim ngạch và thuế nhập khẩu theo từng tờ khai đã bổ sung C/O xin nợ và được tính lại, hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thay vì thuế nhập khẩu ưu đãi thông thường (MFN) như khi nợ C/O (theo biểu mẫu 02 đính kèm).
Lưu ý: Chỉ gửi báo cáo gửi vào hòm thư điện tử: thongke@customs.gov.vn và hatk@customs.gov.vn.
Số liệu báo cáo thực hiện từ 1/1/2015 đến hết 31/12/2015. Nếu sau thời gian này cần tiếp tục báo cáo, thì Tổng cục Hải quan sẽ có văn bản yêu cầu.
3. Giao Cục Công nghệ thông tin & TKHQ hàng tháng thống kê chi tiết kim ngạch, số thuế nhập khẩu đối với hàng hóa được hưởng thuế suất ưu đãi theo từng mặt hàng cụ thể, báo cáo Lãnh đạo Tổng cục và chuyển Cục Thuế XNK để phục vụ đánh giá tình hình thu nộp ngân sách và xây dựng dự toán thu ngân sách.
Tổng cục Hải quan thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
TỔNG CỤC HẢI QUAN |
Biểu 01 |
BIỂU TỔNG HỢP KIM NGẠCH VÀ SỐ THU TỪ XĂNG DẦU ĐƯỢC HƯỞNG THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT THEO C/O FORM D, C/O FORM E, C/O FORM AK
Từ ngày…….. đến ngày……..
STT |
Mặt hàng |
Thuế suất ưu đãi đặc biệt theo C/O form D (%) |
Thuế suất ưu đãi đặc biệt theo C/O form E (%) |
Thuế suất ưu đãi đặc biệt theo C/O form AK (%) |
||
1=2+3+4+5+6 |
Tổng các mặt hàng xăng dầu |
quốc gia 1 |
quốc gia 2 |
… |
|
|
|
- Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
|
- Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
|
- Số thu (VND) |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
2 |
Xăng |
Thuế suất áp dụng…. |
Thuế suất áp dụng…. |
Thuế suất áp dụng…. |
Thuế suất áp dụng…. |
Thuế suất áp dụng…. |
|
- Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
|
- Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
|
- Số thu (VND) |
|
|
|
|
|
3 |
Dầu D.O (Diezel) |
Thuế suất áp dụng…. |
Thuế suất áp dụng…. |
Thuế suất áp dụng…. |
Thuế suất áp dụng…. |
Thuế suất áp dụng…. |
|
- Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
|
- Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
|
- Số thu (VND) |
|
|
|
|
|
4 |
Dầu F.O (Mazut) |
Thuế suất áp dụng…. |
Thuế suất áp dụng…. |
Thuế suất áp dụng…. |
Thuế suất áp dụng…. |
Thuế suất áp dụng…. |
|
- Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
|
- Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
|
- Số thu (VND) |
|
|
|
|
|
5 |
Nhiên liệu bay |
Thuế suất áp dụng…. |
Thuế suất áp dụng…. |
Thuế suất áp dụng…. |
Thuế suất áp dụng…. |
Thuế suất áp dụng…. |
|
- Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
|
- Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
|
- Số thu (VND) |
|
|
|
|
|
6 |
Dầu hỏa |
Thuế suất áp dụng…. |
Thuế suất áp dụng…. |
Thuế suất áp dụng…. |
Thuế suất áp dụng…. |
Thuế suất áp dụng…. |
|
- Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
|
- Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
|
- Số thu (VND) |
|
|
|
|
|
TỔNG CỤC HẢI QUAN |
Biểu 02 |
BIỂU TỔNG HỢP KIM NGẠCH VÀ SỐ THU TỪ XĂNG DẦU ĐƯỢC HƯỞNG THUẾ SUẤT ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT DO NỘP BỔ SUNG C/O XIN NỢ
Từ ngày…….. đến ngày……..
STT |
Mặt hàng |
Số tờ khai |
Ngày tờ khai |
Thuế suất trước khi nộp C/O (%) |
Thuế suất sau khi nộp bổ sung C/O (%) |
|||||
Loại C/O |
Ngày nộp bổ sung C/O |
|||||||||
quốc gia 1 |
quốc gia 2 |
... |
quốc gia 1 |
quốc gia 2 |
… |
|||||
1=2+3+4+5+6 |
Tổng các mặt hàng xăng dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số thu (VND) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xăng |
|
|
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
|
|
- Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số thu (VND) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dầu D.O (Diezel) |
|
|
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
|
|
- Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số thu (VND) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dầu F.O (Mazut) |
|
|
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
|
|
- Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số thu (VND) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhiên liệu bay |
|
|
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
|
|
- Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số thu (VND) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Dầu hỏa |
|
|
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
Thuế suất áp dụng... |
|
|
- Lượng (tấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trị giá (USD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số thu (VND) |
|