Công văn số 1968/LĐTBXH-ATLĐ về việc điều chỉnh một số chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 1968/LĐTBXH-ATLĐ |
Ngày ban hành | 05/06/2008 |
Ngày có hiệu lực | 05/06/2008 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Người ký | Bùi Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
1968/LĐTBXH-ATLĐ |
Hà Nội, ngày 05 tháng 06 năm 2008 |
Kính gửi: Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
Trả lời công văn số 2280/CV-LĐTL ngày 3/4/2008 của Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam về việc ghi tại trích yếu, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội có ý kiến như sau:
1. Điều chỉnh một số chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm mà Công ty tuyển than Hòn Gai – TKV và Công ty than Hà Lầm – TKV đã xếp và trả lương nhưng ghi sai trong sổ bảo hiểm xã hội. Danh mục điều chỉnh tên nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đính kèm theo công văn này.
2. Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam có trách nhiệm chỉ đạo mà Công ty tuyển than Hòn Gai – TKV và Công ty than Hà Lầm – TKV thực hiện theo đúng Danh mục đã được điều chỉnh theo công văn này, đồng thời hướng dẫn các đơn vị thành viên khi ghi sổ bảo hiểm xã hội cần ghi đúng chức danh nghề như Danh mục trong các Quyết định đã được Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH TÊN NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI,
NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM CỦA CÔNG TY THAN HÀ LẦM –
TKV
(Kèm theo công văn số 1968/LĐTBXH-ATLĐ ngày 05/6/2008 của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội)
TT |
Tên nghề, công việc đã ghi trong sổ Bảo hiểm xã hội |
Lương theo Nghị định 235/HĐBT ngày 18/9/1985 |
Lương theo NĐ26/CP 23/5/1993 |
Tên được công nhận của các nghề, công việc nêu tại cột a |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH có quy định nghề, công việc được công nhận tại cột d |
|
a |
b |
c |
d |
e |
1 |
Quản đốc; Quản đốc phân xưởng thông gió; Phó quản đốc; Phó quản đốc công trường hầm lò; Phó quản đốc chỉ đạo kỹ thuật; Phó quản đốc trực tiếp trong lò; Phó quản đốc lò; Phó quản đốc công trường lò; Phó quản đốc cơ điện; Ca trưởng cơ điện; Ca trưởng điện lò; Ca trưởng cơ điện công trường lò; Quyền lò trưởng; Lò trưởng; Lò trưởng chỉ đạo kỹ thuật; Cán bộ quyền lò trưởng; Lò trưởng CT _VC28; Lò trưởng CT hầm lò; Lò trưởng CT VC _28; Chủ nhiệm hầm lò; Đội trưởng phân xưởng thông gió. |
A3.1 |
A5 |
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm lò |
Quyết định số 1152/LĐTBXH-QĐ ngày 18/9/2003 |
2 |
Công nhân lò; Công nhân thợ lò; Công nhân chống lò; Công nhân thợ chống lò; Công nhân khai thác; Công nhân khai thác than; Công nhân khai thác than hầm lò; Công nhân khai thác than trong lò; Thợ lò – trung tâm cấp cứu mỏ |
A3.1 |
A5 |
Khai thác mỏ hầm lò |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
3 |
Công nhân xe lò; Công nhân vận tải xe lò; Công nhân chân đầu tầng; Chân đầu tầng; Công nhân trục tầng lò; Công nhân vận chuyển thiết bị lò; Công nhân vận hành băng; Công nhân vận hành băng tải; Công nhận vận hành máng cào; Công nhân vận hành tàu điện; Công nhân vận hành tàu điện lò; Công nhân vận hành tời; công nhân vận hành trục; Công nhân vận hành tời trục; Công nhân vận tải lò; Công nhân vận tải than lò. |
A3.1 |
A5 |
Vận tải than trong hầm lò |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
4 |
Công nhân bắn mìn lò; Công nhân thợ bắn mìn lò; Công nhân bắn mìn trong lò; Công nhân khoan nổ mìn. |
|
A5 |
Nổ mìn trong hầm lò |
Quyết định 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 |
5 |
Công nhân cơ điện lò; Công nhân thợ cơ, Công nhân thợ cơ lò; Công nhân thợ cơ điện lò; Công nhân cơ điện; Công nhân cơ điện lò; Công nhân thợ sắt lò. |
A3.1 |
A1.3 |
Sửa chữa cơ điiện trong hầm lò |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
6 |
Công nhân xạc đèn; Công nhân xạc đèn lò; Công nhân súc xạc đèn ắc quy; Công nhân sửa chữa đèn; Công nhân sửa chữa đèn lò; Công nhân sửa chữa súc xạc đèn lò; Công nhân sạc và sửa chữa đèn lò; Công nhân sửa chữa, sạc đèn lò; Sạc đèn lò |
A1.3 |
A1.3 |
Sửa chữa ắc quy |
Quyết định số 190/QĐ-BLĐTBXH ngày 3/3/1999 |
7 |
Công nhân đo khí; Công nhân đo khí lò; Công nhân kiểm nghiệm than trong lò; |
A3.1 |
A.5 |
Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa, KCS trong hầm lò |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
8 |
Cán bộ kiểm tra chất lượng sản phẩm; Công nhân KCS than; Công nhân KCS kiểm nghiệm than; Công nhân kiểm nghiệm than |
|
A4.1 |
Lấy mẫu, hóa nghiệm phân tích than |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
9 |
Phó quản đốc, Phó quản đốc Cơ điện; Phó quản đốc Nhà Sàng; Phó quản đốc phân xưởng; Phó quản đốc phân xưởng San gạt; Quản đốc, Quản đốc công trường khai thác lộ thiên; Ca trưởng phân xưởng; Ca đội trưởng sàng xúc than; Ca trưởng sàng tuyển than; Đội trưởng sản xuất than; Cán bộ ca trưởng chế biến than. |
C1.2 |
A4.1 |
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác than lộ thiên |
Quyết định số 1152/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/9/2003 |
10 |
Công nhân vận hành khoan; Công nhân khoan máy; Công nhân máy khoan; Công nhân phụ máy khoan. |
A1.11 |
A4.3 |
Vận hành máy khoan super, khoan sông đơ, khoan đập cáp trên các mỏ lộ thiên. |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
11 |
Công nhân vận hành máy xúc; Công nhân phụ máy xúc |
A1.11 |
A4.2 |
Lái máy xúc có dung tích gầu dưới 4 m3 |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
12 |
Công nhân vận hành máy xúc; Công nhân phụ máy xúc. |
A1.11 |
A4.3 |
Lái máy xúc có dung tích gầu từ 4 m3 trở lên |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
13 |
Công nhân lái máy gạt; Công nhân vận hành máy gạt; Công nhân phụ máy gạt. |
A1.11 |
A4.3 |
Lái máy gạt, ủi công suất từ 180 CV trở lên |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
14 |
Công nhân lái xe; Công nhân lái xe than đất; Công nhân lái xe tải than; Công nhân lái xe nước. |
B7.3; B7.4: B7.5 |
B15.3 |
Lái xe vận tải từ 7 tấn đến dưới 20 tấn |
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 |
15 |
Công nhân lái xe, Công nhân lái xe than đất, Công nhân lái xe tải than; Công nhân lái xe Bel la 42 tấn. |
B7.5; B7.4; B7.7; B7.8 |
B15.5; B15.6 |
Lái xe vận tải, có trọng tải 20 tấn trở lên |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 |
16 |
Công nhân kiểm tu ôtô; Công nhân sửa chữa ô tô; Công nhân thợ sửa chữa ô tô; Công nhân sửa chữa điện ô tô; Thợ cơ sửa chữa ôtô; Công nhân sửa chữa máy gạt. |
A1.12 |
A1.3 |
Nguội sửa chữa xe cơ giới loại từ 10 tấn trở lên và các loại xe chạy bằng bánh xích |
Quyết định số 190/QĐ-LĐTBXH ngày 03/03/1999 |
17 |
Công nhân chân đầu tầng; Công nhân sàng tuyển than thủ công; Công nhân lao động phổ thông; Công nhân cuốc xúc than lộ thiên; Công nhân hợp đồng xúc than; Công nhân sàng than; Công nhân sàng tuyển than; Công nhân sàng xúc than; Công nhân xúc than. |
A1.2 |
A4.1 |
Sàng tuyển thủ công, khai thác than thủ công ở mỏ lộ thiên |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
18 |
Công nhân rèn; công nhân thợ rèn. |
A1.12 |
A1.3 |
Rèn thủ công |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
19 |
Công nhân sửa chữa xe hòm; Công nhân lắp máy sửa chữa; Công nhân lắp máy sửa chữa máy mỏ. |
A1.1 |
A1.2 |
Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác than (khoan, xúc, gạt, ủi …) |
Quyết định số 1152/2003/QĐ-LĐTBXH ngày 18/9/2003 |
20 |
Công nhân cơ điện phân xưởng, Công nhân sửa chữa; Công nhân sửa chữa cơ điện; Công nhân cơ điện mỏ; Công nhân sửa chữa cơ điện mỏ; Công nhân thợ điện; Công nhân thợ sắt; Công nhân thợ tiện; Công nhân cơ điện lộ thiên; Công nhân cơ điện phân xưởng; Công nhân cơ khí |
A1.11 |
A1.3 |
Sửa chữa cơ điện trên các mỏ lộ thiên |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
21 |
Công nhân thợ hàn cơ điện phân xưởng |
A1.1 |
A1.2 |
Hàn điện, hàn hơi |
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 |
22 |
Công nhân nấu ăn; công nhân nấu ăn công trường. |
A1.12 |
A20.2 |
Nấu ăn trong các bếp ăn tập thể có từ 100 xuất trở lên |
Quyết định số 190/QĐ-LĐTBXH ngày 03/3/1999 |
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH TÊN NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI,
NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM CỦA CÔNG TY THAN HÒN GAI –
TKV
(Kèm theo công văn số 1968/LĐTBXH-ATLĐ ngày 05/6/2008 của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội)
TT |
Tên nghề, công việc đã ghi trong sổ Bảo hiểm xã hội |
Lương theo NĐ 235/HĐBT ngày 18/9/1985 |
Lương theo NĐ 26/CP ngày 23/5/1993 |
Tên được công nhận của các nghề, công việc nêu tại cột a |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH có quy định nghề, công việc được công nhận tại cột d |
|
a |
b |
c |
d |
e |
1 |
Công nhân lao động phổ thông, công nhân lao động xúc dọn than sàng; công nhân gia công than cục; công nhân chế biến than; Công nhân lao động phân xưởng sàng tuyển; công nhân sàng nghiền than thủ công; công nhân sàng nghiền than cục; công nhân gia công chế biến than; công nhân lao động chế biến than; công nhân tuyển than thủ công; công nhân lao động nghiền xít; công nhân pha trộn than; công nhân sản xuất than; công nhân nhặt than tầng giữa; công nhân xúc dọn bằng sàng, công nhân nhặt than sàng. |
A.1.12 |
A4.1 |
Sàng tuyển thủ công, khai thác than thủ công ở mỏ lộ thiên |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
2 |
Công nhân Vận hành thiết bị sàng tuyển; Công nhân vận hành băng; Công nhân vận hành băng xiên; Công nhân Vận hành sàng lắc; Công nhân vận hành sàng, Công nhân vận hành máy rửa; Công nhân vận hành huyền phù; Công nhân Vận hành bơm; Công nhân vận hành bơm sàng; Công nhân bơm li tâm; vận hành máy lắng; Công nhân vận hành lọc ép; Công nhân Vận hành Máy sàng tuyển; Công nhân vận hành và bơm mỡ; Công nhân vận hành keo tụ; vận hành sàng sơ bộ; Công nhân vận hành sàng trung gian; Công nhân vận hành sàng 5 lưới; Công nhân vận hành cấp liệu; Công nhân vận hành bơm tăng áp; Công nhân vận hành gầu đá; Công nhân vận hành cảng hòn gai, Công nhân vận hành máy than luyện phân xưởng than luyện; Công nhân vận hành sàng trung tâm; Công nhân Vận hành tời; Công nhân vận hành băng tời; Công nhân kéo dây tời điện; Công nhân kéo dây tời. |
A1.11; A1.12 |
A4.2 |
Vận hành băng tải máy nghiền, sàng than, đá; chọc máng quang lật liện, tời gầm sàng. |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
3 |
Tài xế TY; vận hành đầu máy TY; Tài xế hơi nước; VH đầu máy hơi nước; phụ 1 TY; Phụ 2 TY; Phụ 1 đầu máy hơi nước; Phụ 2 đầu máy hơi nước; đốt lửa chạy díp; đốt lửa đầu máy hơi nước; phụ lửa xe hỏa, đốt lửa xe hỏa; Công nhân phụ đốt lửa nồi hơi |
B6 |
B13.I |
Lái, phụ lái đầu máy xe lửa chở than |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
4 |
Công nhân chân trục; Công nhân Móc cáp chân trục; Công nhân móc cáp; Công nhân móc xích; Công nhân lao động chân trục; Công nhân móc ngáo. |
A1.12 |
A4.1 |
Phụ cẩu móc cáp |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
5 |
Công nhân Bắn xe nặng gầm sàng; Công nhân kéo trang gầm sàng; Công nhân chuyền ô gầm sàng; Công nhân chèn cân đường sắt |
A1.12 |
A4.1 |
Bẩy xe, chèn xe trong gầm nhà máy sàng tuyển |
Quyết định số 1152/2003/QĐ-LĐTBXH ngày 18/9/2003 |
6 |
Công nhân vận hành poóc tích; Công nhân Vận hành cẩu poóc tích; Công nhân vận hành trục đổ; Công nhân vận hành cẩu tháp; Công nhân VH máy trục; Công nhân VH trục điện; Công nhân VH Cẩu DEK; Công nhân VH cẩu K162; Công nhân lái cẩu điện; Công nhân vận hành thiết bị nâng tải; Công nhân Vận hành trục hơi; Công nhân vận hành cẩu KKC |
A1.11 |
A4.2 |
Vận hành cầu poóc-tích, máy bốc rót than nhà máy sàng tuyển than. |
Quyết định số 1152/2003/QĐ-LĐTBXH ngày 18/9/2003 |
7 |
Công nhân đóng tay khóa, công nhân cứu cặm; Công nhân cáu cặm, Công nhân dỡ tải xe 30 tấn; Công nhân dỡ tải xe tấn; Công nhân đóng cửa xe 30 tấn; Công nhân đóng chốt xe 30 tấn; ch đổ xe than 30 tấn; Công nhân chọc thùng;Công nhân mở máng băng đá sàng; Công nhân đổ xe xít thủ công; Công nhân chọc máng xe 30 tấn; Công nhân chèn máng than; Công nhân đập bom ke; Công nhân lên thùng đổ; Công nhân tháo sản phẩm; Công nhân lên thùng lên thùng trục đổ; Công nhân lao động mở máng than; Công nhân chén máng sàng. |
A1.12 |
A4.1 |
Dỡ tải than (chọc than, đổ than, mở than …) trong nhà máy sàng tuyển than. |
Quyết định số 1152/2003/QĐ-LĐTBXH ngày 18/9/2003 |
8 |
Công nhân chấm dầu máy than luyện; Công nhân chấm dầu máng than |
A1.12 |
A4.1 |
Thay mỡ bơm dầu ổ trục các thiết bị nhà máy sàng tuyển than. |
Quyết định số 1152/2003/QĐ-LĐTBXH ngày 18/9/2003 |
9 |
Công nhân gia công mẫu; Công nhân kiểm nghiệm than, Công nhân lấy mẫu; Công nhân phân tích than. |
A1.12 |
A4.1 |
Lấy mẫu, hóa nghiệm phân tích than |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
10 |
Công nhân vận hành máy gạt; Công nhân lái máy gạt; Công nhân lái máy ủi; Công nhân xúc gạt liên hợp |
A1.11 |
A4.3 |
Lái máy gạt ủi có công suất từ 180 CV trở lên |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
11 |
Công nhân vận hành máy xúc; Công nhân lái máy xúc VOLVO; Công nhân vận hành máy xúc lật; Công nhân lái máy xúc SUMITOMO; công nhân vận hành máy xúc D530. |
A1.11 |
A4.2 |
Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4m3 |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
12 |
Công nhân Sửa chữa máy xúc gạt; Công nhân sửa chữa đầu máy diezen; công nhân sửa chữa xúc gạt; thợ sửa chữa xúc gạt. |
A1.1 |
A1.III |
Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác than (khoan, xúc, gạt, ủi …) |
Quyết định số 1152/2003/QĐ-LĐTBXH ngày 18/9/2003 |
13 |
Công nhân Sửa chữa ô tô; Công nhân sửa chữa ô tô đội xe; công nhân thợ nguội sửa chữa ô tô. |
A1.1 |
A1.III |
Nguội sửa chữa xe cơ giới loại từ 10 tấn trở lên, và các loại xe chạy bằng bánh xích. |
Quyết định số 190/QĐ-LĐTBXH ngày 03/03/1999 |
14 |
Công nhân trực ban ga; công nhân điều độ ga; công nhân nhà ga; Công nhân phụ trực ban ga |
B5.II.3.,4 |
B13.II.1 B13.II.2 |
Trực ban ga, điều độ, chạy tàu ở các ga |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
15 |
Công nhân gác chắn; công nhân gác ghi; Công nhân vận hành ghi; Công nhân bẻ ghi; Công nhân quay ghi |
B5.II.7 |
B13.II.4 B13.II.5 |
Công nhân gác chắn, đường ngang cấp 1, gác chắn cầu chung. |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
16 |
Công nhân dồn xe, Công nhân dồn dịch; Công nhân dồn than trung tâm chỉ huy sản xuất; Công nhân trưởng dồn; Công nhân công nhân dồn than |
B5.II.5; B5.II.6; B5.II.7 |
B13.II.3 |
Trưởng dồn, móc nối dẫn máng ở các ga lập tầu |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
17 |
Công nhân rèn dụng cụ đường sắt; Công nhân thợ rèn phụ kiện đường sắt; Công nhân thợ rèn phân xưởng toa xe; Công nhân thợ rèn phân xưởng cơ điện. |
A1.11 |
A1.3 |
Rèn thủ công |
Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996 |
18 |
Công nhân sửa chữa điện; Công nhân thợ sửa chữa điện; Công nhân sửa chữa điện sàng; Công nhân thợ nguội; Công nhân thợ sửa chữa nguội; công nhân thợ sửa chữa cơ; công nhân thợ gò hàn; Công nhân sửa chữa bơm; Công nhân thợ rèn; công nhân thợ đúc; Công nhân thợ cơ nổ; Công nhân nguội sửa chữa điện công trường; Công nhân sửa chữa thiết bị sàng; Công nhân sửa chữa các thiết bị trong nhà máy tuyển. |
A1.1 |
A1.3 |
Sửa chữa cơ điện trong nhà máy sàng tuyển than |
Quyết định số 1152/2003/QĐ-LĐTBXH ngày 18/9/2003 |
19 |
Công nhân sửa chữa điện TY; Công nhân sửa chữa điện đầu máy TY; Công nhân thợ điện; Công nhân thợ gò sắt; Công nhân thợ sửa chữa đầu máy hơi nước; Công nhân thợ nguội sửa chữa toa xe; Công nhân kiểm tra toa xe; Công nhân làm dầu toa xe; Công nhân tiện vành bánh xe lửa chở than. |
A1.11 |
A.1.3 |
Nguội sửa chữa đầu máy, toa xe lửa; khám, chữa toa xe lửa. |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 |
20 |
Công nhân sửa chữa đường sắt; Công nhân lao động phổ thông đường sắt; Công nhân lao động đường sắt; Công nhân sửa chữa bảo dưỡng duy tu đường sắt; Công nhân lao động sửa chữa duy tu đường sắt; Công nhân gia công phục hồi đường sắt; Công nhân kỹ thuật đường sắt; Công nhân tuần đường Phân xưởng đường sắt; Công nhân cầu đường |
A1.8 |
A.6.1; A6.2 |
Sửa chữa; bảo dưỡng; duy tu cầu, đường sắt |
Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 |
21 |
Công nhân lái xe; Công nhân lái xe tải; Công nhân lái xe kamax; Công nhân lái xe vận tải từ 5 tấn đến dưới 20 tấn; công nhân lái xe ô tô tải C; công nhân lái xe tải 7,5 tấn chở than xít; Công nhân vận hành ô tô tải. |
B7.4; B7.5 |
B15.3; B15.4 |
Lái xe vận tải từ 7 tấn đến dưới 20 tấn |
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 |
22 |
Công nhân tài xế xe ca; Công nhân lái xe ô tô chở người; |
B8.5 |
B15.3; B15.4 |
Lái xe ô ô khách từ 40 ghế đến dưới 80 ghế |
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 |
23 |
Công nhân kỹ thuật nấu ăn; nấu ăn nhà ăn công nghiệp; Công nhân nấu ăn văn phòng giám đốc; Công nhân nấu ăn ngành đời sống; Công nhân nấu ăn 3 ca văn phòng giám đốc. |
A2.4 |
A20.2 |
Nấu ăn trong các bếp ăn tập thể có từ 100 xuất ăn trở lên |
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 |
24 |
Công nhân xúc vận chuyển than vàng; Công nhân bốc xếp than luyện; Công nhân đun xe than luyện; công nhân sản xuất than quả bàng; Công nhân bốc than luyện; công nhân pha trộn than |
A1.12 |
A.4.1 |
Bốc xếp, vận chuyển than đen thủ công |
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 |