Công văn 19197/QLD-ĐK năm 2016 về rút nguyên liệu salbutamol ra khỏi Danh mục nguyên liệu đã công bố do Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu | 19197/QLD-ĐK |
Ngày ban hành | 03/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 03/10/2016 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Trương Quốc Cường |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y
TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19197/QLD-ĐK |
Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2016 |
Kính gửi: Các công ty đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13;
Căn cứ Thông tư số 38/2013/TT-BYT ngày 15/11/2013 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2010/TT-BYT ngày 29/12/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì trực tiếp với thuốc;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Rút 09 nguyên liệu salbutamol ra khỏi Danh mục nguyên liệu hoạt chất đã công bố trong Danh mục nguyên liệu hoạt chất làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu phải có giấy phép nhập khẩu của các thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký.
Danh mục 09 nguyên liệu nêu trên đính kèm công văn này và được đăng tải trên trang thông tin điện tử Cục Quản lý Dược www.dav.gov.vn - Mục TT về đấu thầu thuốc.
Cục Quản lý Dược thông báo để công ty biết và thực hiện.
|
CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN
LIỆU LÀM THUỐC BỊ RÚT KHỎI DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU
KHÔNG YÊU CẦU GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm công văn số 19197/QLD-ĐK ngày 03
tháng 10 năm 2016 của Cục Quản lý Dược)
Thuốc thành phẩm |
Nguyên liệu hoạt chất |
|||||
TT |
Tên thuốc |
SĐK |
Đợt cấp SĐK |
Nhà sản xuất thuốc |
Dược chất |
Công văn công bố |
1 |
Solmux Brocho |
VD-21576-14 |
Đợt 146 |
Công ty TNHH United International Pharma |
Salbutamol sulphat |
Công văn số 1298/QLD-ĐK ngày 23/01/2015 của Cục Quản lý Dược |
2 |
Zensalbu nebules 2.5 |
VD-21553-14 |
Đợt 146 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội |
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) |
Công văn số 1298/QLD-ĐK ngày 23/01/2015 của Cục Quản lý Dược |
3 |
Zensalbu nebules 5.0 |
VD-21554-14 |
Đợt 146 |
Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội |
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) |
Công văn số 1298/QLD-ĐK ngày 23/01/2015 của Cục Quản lý Dược |
4 |
GP-Salbutamol 2,5mg/5ml |
VD-21690-14 |
Đợt 147 |
Công ty CPDP Trung ương 2 |
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) |
Công văn số 8422/QLD-ĐK ngày 14/5/2015 của Cục Quản lý Dược |
5 |
GP-Salbutamol 5mg/5ml |
VD-21691-14 |
Đợt 147 |
Công ty CPDP Trung ương 2 |
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) |
Công văn số 8422/QLD-ĐK ngày 14/5/2015 của Cục Quản lý Dược |
6 |
GP-SalbutamoI 1mg/2ml |
VD-21905-14 |
Đợt 148 |
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 |
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) |
Công văn số 13228/QLD-ĐK ngày 12/7/2016 của Cục Quản lý Dược |
7 |
Hasalbu 2 |
VD-22033-14 |
Đợt 148 |
CÔNG TY TNHH MTV DP DHG |
Salbutamol sulfat |
Công văn số 13228/QLD-ĐK ngày 12/7/2016 của Cục Quản lý Dược |
8 |
Salbutamol 2mg |
VD-23028-15 |
Đợt 151 |
Công ty CPDP Tipharco |
Salbutamol sulphate, crystalline powder |
Công văn số 13228/QLD-ĐK ngày 12/7/2016 của Cục Quản lý Dược |
9 |
Salbucare |
VD-22973-15 |
Đợt 151 |
Công ty cổ phần dược phẩm OPV |
Salbutamol sulfat |
Công văn số 13228/QLD-ĐK ngày 12/7/2016 của Cục Quản lý Dược |