Công văn số 1783/BXD-VP về việc công bố định mức dự toán Xây dựng công trình –Phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình do Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu | 1783/BXD-VP |
Ngày ban hành | 16/08/2007 |
Ngày có hiệu lực | 16/08/2007 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Người ký | Đinh Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1783/BXD–VP |
Hà Nội, ngày 16 tháng 08 năm 2007 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, Cơ quan
ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ |
Căn cứ Nghị định số
36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần Lắp đặt truyền dẫn phát sóng Truyền hình kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi chi phí đầu tư xây dựng công trình
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH–PHẦN LẮP ĐẶT TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH:
Định mức dự toán xây dựng công trình-phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình (Sau đây gọi tắt là định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như: Lắp dựng 1 tấn cột tháp anten; lắp đặt và hiệu chỉnh kiểm định cho 1 thiết bị trong hệ thống mạng phát hình từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc.
Định mức dự toán được xây dựng theo tiêu chuẩn qui trình kỹ thuật về thiết kế và qui trình thi công lắp đặt các bộ phận kết cấu của hệ thống truyền dẫn phát sóng truyền hình.
Mỗi loại định mức được trình bày thành phần công việc, Điều kiện kỹ thuật, Điều kiện thi công, biện pháp thi công và quy định các đơn vị tính về hao phí vật chất phù hợp để thực hiện được 1 đơn vị khối lượng sản phẩm lắp đặt .
1. Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây lắp; (không kể vật liệu phụ ần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển ...v.v) .
Số lượng vật liệu đã bao gồm cả hao hụt qua các khâu thi công và luân chuyển (nếu có). Trong thực tế tuỳ theo Điều kiện thi công cụ thể có thể thay thế một số vật liệu tương tự, số lượng vật liệu thay thế được xác định theo yêu cầu kỹ thuật và tính chất vật liệu.
2 . Mức hao phí lao động:
Là số lượng sử dụng ngày công lao động của cán bộ kỹ thuật và công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác lắp đặt, kiểm định...và công nhân phục vụ (kể cả công nhân vận chuyển bốc dỡ vật liệu, vật liệu bán thành phẩm trong phạm vi mặt bằng xây lắp).
Số lượng ngày công đã bao gồm cả nhân công chính, phụ và nhân công chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công .
Cấp bậc công nhân, kỹ sư được ghi trong tập định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân, kỹ sư tham gia thực hiện một đơn vị công tác lắp đặt;
3 . Mức hao phí máy thi công:
Là số lượng sử dụng ca máy và thiết bị thi công chính trực tiếp và phụ phục vụ xây lắp công trình.
II. KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Định mức dự toán được trình bày theo phần, nhóm, loại công tác lắp đặt và được mã hoá theo hệ mã thống nhất trong xây dựng bao gồm :
+ 1.00.0000: Lắp đặt cột, tháp anten truyền dẫn phát sóng và hệ thống chống sét .
+ 2.00.0000: Lắp đặt thiết bị truyền dẫn phát sóng.
+ 3.00.0000: Đo lường kiểm định hệ thống máy phát hình .
+ 4.00.0000: Công tác bốc dỡ vận chuyển vật liệu, vật tư, phụ kiện, cấu kiện.
+ 5.00.0000: Bảng các thông số đo thử nghiệm từng loại sản phẩm máy.
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1783/BXD–VP |
Hà Nội, ngày 16 tháng 08 năm 2007 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, Cơ quan
ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ |
Căn cứ Nghị định số
36/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán xây dựng công trình – Phần Lắp đặt truyền dẫn phát sóng Truyền hình kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi chi phí đầu tư xây dựng công trình
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH–PHẦN LẮP ĐẶT TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH:
Định mức dự toán xây dựng công trình-phần lắp đặt truyền dẫn phát sóng truyền hình (Sau đây gọi tắt là định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật thể hiện định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt như: Lắp dựng 1 tấn cột tháp anten; lắp đặt và hiệu chỉnh kiểm định cho 1 thiết bị trong hệ thống mạng phát hình từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc.
Định mức dự toán được xây dựng theo tiêu chuẩn qui trình kỹ thuật về thiết kế và qui trình thi công lắp đặt các bộ phận kết cấu của hệ thống truyền dẫn phát sóng truyền hình.
Mỗi loại định mức được trình bày thành phần công việc, Điều kiện kỹ thuật, Điều kiện thi công, biện pháp thi công và quy định các đơn vị tính về hao phí vật chất phù hợp để thực hiện được 1 đơn vị khối lượng sản phẩm lắp đặt .
1. Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây lắp; (không kể vật liệu phụ ần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển ...v.v) .
Số lượng vật liệu đã bao gồm cả hao hụt qua các khâu thi công và luân chuyển (nếu có). Trong thực tế tuỳ theo Điều kiện thi công cụ thể có thể thay thế một số vật liệu tương tự, số lượng vật liệu thay thế được xác định theo yêu cầu kỹ thuật và tính chất vật liệu.
2 . Mức hao phí lao động:
Là số lượng sử dụng ngày công lao động của cán bộ kỹ thuật và công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác lắp đặt, kiểm định...và công nhân phục vụ (kể cả công nhân vận chuyển bốc dỡ vật liệu, vật liệu bán thành phẩm trong phạm vi mặt bằng xây lắp).
Số lượng ngày công đã bao gồm cả nhân công chính, phụ và nhân công chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công .
Cấp bậc công nhân, kỹ sư được ghi trong tập định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân, kỹ sư tham gia thực hiện một đơn vị công tác lắp đặt;
3 . Mức hao phí máy thi công:
Là số lượng sử dụng ca máy và thiết bị thi công chính trực tiếp và phụ phục vụ xây lắp công trình.
II. KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Định mức dự toán được trình bày theo phần, nhóm, loại công tác lắp đặt và được mã hoá theo hệ mã thống nhất trong xây dựng bao gồm :
+ 1.00.0000: Lắp đặt cột, tháp anten truyền dẫn phát sóng và hệ thống chống sét .
+ 2.00.0000: Lắp đặt thiết bị truyền dẫn phát sóng.
+ 3.00.0000: Đo lường kiểm định hệ thống máy phát hình .
+ 4.00.0000: Công tác bốc dỡ vận chuyển vật liệu, vật tư, phụ kiện, cấu kiện.
+ 5.00.0000: Bảng các thông số đo thử nghiệm từng loại sản phẩm máy.
III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
+ Định mức dự toán được áp dụng để lập đơn giá lắp đặt của công trình làm cơ sở để lập dự toán chi phí xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình .
+ Đối với công tác lắp đặt thiết bị, phụ kiện thì định mức hao phí nhân công đã bao gồm cả mức hao phí cho phần đấu nối dây .
+ Định mức dự toán cho công tác lắp đặt thiết bị hướng dẫn cho các trường hợp lắp đặt hợp bộ theo từng khối hoặc lắp đặt thiết bị là các chi tiết lẻ. Nếu lắp thiết bị hợp bộ thì không được chia lẻ các chi tiết để áp dụng định mức .
+ Trường hợp lắp đặt, hiệu chỉnh kiểm định trong quá trình chạy thử máy phát hình có bộ phận nào cần phải thay thế hoặc hiệu chỉnh thì được áp dụng theo định mức tương ứng đã áp dụng .
+ Ngoài hướng dẫn áp dụng chung nói trên, trong từng nhóm, loại công tác lắp đặt của định mức dự toán này còn có thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ thể phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, Điều kiện và biện pháp thi công.
+ Những công tác khác không hướng dẫn trong tập định mức này thì áp dụng theo các định mức dự toán hiện hành .
1.00.0000 lắp đặt cột, tháp anten truyền dẫn phát sóng và hệ thống chống sét
1.01.0000 lắp dựng cột anten dây néo và cầu cáp
1.01.1000 Lắp dựng cột anten dây néo
+ Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công .
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công .
- Nhận thiết bị, vật tư, phụ kiện, phân loại chi tiết, làm sạch .
- Vận chuyển thiết bị phụ kiện trong phạm vi 30m vào vị trí lắp đặt
- Xác định vị trí lắp, làm hố thế, lắp tời, trụ leo tiến hành lắp dựng cột .
- Lắp và tháo dỡ tời, trụ leo, tiến hành lắp dựng, cố định cột bằng dây cáp thép theo biện pháp thi công (định mức chưa tính vật liệu cáp thép, tăng đơ để cố định cột).
- Tháo dỡ tời, trụ leo, căn chỉnh cơ khí và chỉnh tâm cột, lắp kim thu sét và dây tiếp đất cố định theo cột (từ đỉnh cột xuống móng cột) theo đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Kiểm tra lần cuối hoàn chỉnh, đối chiếu tiêu chuẩn nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hoàn toàn thủ công với cột có trọng lượng |
thủ công kết hợp tời điện với cột có trọng lượng |
||
£ 1T |
>1T |
£ 1T |
>1T |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
1.01.110 |
Lắp dựng cột |
- Gỗ ván nhóm IV |
m3 |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
|
ở độ cao £ 16m |
- Thép F3mm |
kg |
0,20 |
0,25 |
0,20 |
0,25 |
|
|
- Que hàn điện |
kg |
0,20 |
0,30 |
0,20 |
0,30 |
|
|
- Cáp thép F10mm |
kg |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
6,31 |
9,71 |
4,87 |
7,5 |
|
|
+ Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
|
|
0,06 |
0,10 |
|
|
- Máy phát điện 10 kW |
ca |
|
|
0,06 |
0,10 |
|
|
- Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV |
ca |
0,09 |
0,12 |
0,09 |
0,12 |
|
|
- Kinh vĩ |
ca |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
1.01.120 |
Lắp dựng cột |
- Gỗ ván nhóm IV |
m3 |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
|
ở độ cao £ 20m |
- Thép F3mm - Que hàn điện |
kg kg |
0,20 0,20 |
0,25 0,30 |
0,20 0,20 |
0,25 0,30 |
|
|
- Cáp thép F10mm |
kg |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
6,62 |
10,19 |
5,29 |
8,15 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
+ Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
|
|
0,06 |
0,10 |
|
|
- Máy phát điện 10 kW |
ca |
|
|
0,06 |
0,10 |
|
|
- Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV |
ca |
0,09 |
0,12 |
0,09 |
0,12 |
|
|
- Kinh vĩ |
ca |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
1.01.130 |
Lắp dựng cột |
- Gỗ ván nhóm IV |
m3 |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
|
ở độ cao £ 30m |
- Thép F3mm |
kg |
0,20 |
0,25 |
0,20 |
0,25 |
|
|
- Que hàn điện |
kg |
0,20 |
0,30 |
0,2 |
0,30 |
|
|
- Cáp thép F10mm |
kg |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
7,42 |
11,41 |
5,93 |
9,12 |
|
|
+ Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
|
|
0,08 |
0,12 |
|
|
- Máy phát điện 10 kW |
ca |
|
|
0,08 |
0,12 |
|
|
- Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV |
ca |
0,09 |
0,12 |
0,09 |
0,12 |
|
|
- Bộ đàm - Kinh vĩ |
ca ca |
0,20 0,10 |
0,20 0,10 |
0,20 0,10 |
0,20 0,10 |
|
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
1.01.140 |
Lắp dựng cột |
- Gỗ ván nhóm IV |
m3 |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
|
ở độ cao £ 40m |
- Thép F3mm |
kg |
0,20 |
0,25 |
0,20 |
0,25 |
|
|
- Que hàn điện |
kg |
0,20 |
0,30 |
0,20 |
0,30 |
|
|
- Cáp thép F10mm |
kg |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
8,20 |
12,62 |
6,57 |
10,10 |
|
|
+ Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
|
|
0,08 |
0,13 |
|
|
- Máy phát điện 10 kW |
ca |
|
|
0,08 |
0,13 |
|
|
-Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV |
ca |
0,09 |
0,12 |
0,09 |
0,12 |
|
|
- Bộ đàm - Kinh vĩ |
ca ca |
0,20 0,15 |
0,20 0,15 |
0,20 0,15 |
0,20 0,15 |
|
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
1.01.150 |
Lắp dựng cột |
- Gỗ ván nhóm IV |
m3 |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
|
ở độ cao £ 50m |
- Thép F3mm |
kg |
0,20 |
0,25 |
0,20 |
0,25 |
|
|
- Que hàn điện |
kg |
0,20 |
0,30 |
0,20 |
0,30 |
|
|
- Cáp thép F10mm |
kg |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
8,98 |
13,83 |
9,35 |
14,38 |
|
|
+ Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
|
|
0,09 |
0,14 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
- Máy phát điện 10 kW |
ca |
|
|
0,09 |
0,14 |
|
|
- Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV |
ca |
0,09 |
0,12 |
0,09 |
0,12 |
|
|
- Bộ đàm - Kinh vĩ |
ca ca |
0,30 0,15 |
0,30 0,15 |
0,30 0,15 |
0,30 0,15 |
|
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
1.01.160 |
Lắp dựng cột |
- Gỗ ván nhóm IV |
m3 |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
|
ở độ cao £ 70m |
- Thép F3mm |
kg |
0,20 |
0,25 |
0,20 |
0,25 |
|
|
- Que hàn điện |
kg |
0,20 |
0,30 |
0,20 |
0,30 |
|
|
- Cáp thép F10mm |
kg |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
10,57 |
16,26 |
8,46 |
13,01 |
|
|
+ Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
|
|
0,11 |
0,17 |
|
|
- Máy phát điện 10 kW |
ca |
|
|
0,11 |
0,17 |
|
|
-Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV |
ca |
0,09 |
0,12 |
0,09 |
0,12 |
|
|
- Bộ đàm - Kinh vĩ |
ca ca |
0,30 0,15 |
0,30 0,15 |
0,30 0,15 |
0,30 0,15 |
|
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
1.01.170 |
Lắp dựng cột |
- Gỗ ván nhóm IV |
m3 |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
|
ở độ cao £ 90m |
- Thép F3mm |
kg |
0,20 |
0,25 |
0,20 |
0,25 |
|
|
- Que hàn điện |
kg |
0,20 |
0,30 |
0,2 |
0,30 |
|
|
- Cáp thép F10mm |
kg |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
|
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
12,21 |
18,69 |
9,72 |
14,95 |
|
|
+ Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
|
|
0,12 |
0,19 |
|
|
- Máy phát điện 10 kW |
ca |
|
|
0,12 |
0,19 |
|
|
- Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV |
ca |
0,09 |
0,12 |
0,09 |
0,12 |
|
|
- Bộ đàm - Kinh vĩ |
ca ca |
0,30 0,15 |
0,30 0,15 |
0,30 0,15 |
0,30 0,15 |
Ghi chú :
a- Nếu lắp dựng cột ở độ cao > 90 m thì cứ mỗi độ cao lắp dựng tăng thêm 10 m định mức hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,10.
b- Trong bảng định mức công tác lắp dựng cột nêu trên được tính ở vùng đồng bằng, trung du có độ cao so với mặt nước biển £ 200 mét. Nếu lắp dựng cột ở vị trí có độ cao khác thì định mức hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau :
1- Độ cao vùng đồi núi 200< H £300 mét nhân hệ số 1,10
Độ cao vùng đồi núi 300< H £500 mét nhân hệ số 1,20
Độ cao vùng đồi núi 500< H £700 mét nhân hệ số 1,30
Độ cao vùng đồi núi 700 < H và ở hải đảo nhân hệ số 1,40
1.01.2000 Gia công đầu mối nối cáp dây néo chính cột anten dây néo
+ Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, kiểm tra nghiên cứu thiết kế, xác định độ dài dây néo
- Thi công cắt cáp, làm đầu cáp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật , đánh dấu và cuộn cáp
- Kiểm tra thử tải độ căng theo thiết kế
Đơn vị tính : 1 mối
Mã số |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Đường kính cáp dây néo ( mm ) |
||||
£ 10 |
£ 12 |
£ 14 |
£ 16 |
> 20 |
|||
1.01.210 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
- Kẹp |
bộ |
3 |
3 |
3 |
4 |
5 |
|
- Dây thép d=3mm |
m |
6,20 |
10,20 |
12,50 |
13,10 |
13,75 |
|
- Mỡ bò |
kg |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
|
+ Nhân công : 4,0/7 |
công |
0,08 |
0,10 |
0,12 |
0,15 |
0,20 |
1.01.3000 Lắp dựng tháp anten thép
+ Thành phần công việc :
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công, chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công .
- Nhận thiết bị, vật tư, phụ kiện, phân loại chi tiết, lau chùi sạch sẽ
- Vận chuyển thiết bị phụ kiện trong phạm vi 30m vào vị trí lắp đặt
- Xác định vị trí lắp, làm hố thế .
- Lắp tời, trụ leo, tiến hành lắp dựng tháp: Lắp từng thanh, chỉnh tâm cột, bắt chặt cố định các thanh giằng với nhau, lắp cầu thang, sàn thao tác .
- Tháo dỡ tời, trụ leo, căn chỉnh cơ khí, lắp dây tiếp đất cố định theo tháp (từ đỉnh tháp xuống móng tháp) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Sơn bu lông chân tháp. Nếu phải đào hố thế phần đào đất được tính tiêng
- Kiểm tra lần cuối hoàn chỉnh, đối chiếu tiêu chuẩn nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hoàn toàn thủ công |
Thủ công kết hợp cơ giới |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
1.01.301 |
Lắp dựng tháp thép |
- Gỗ ván nhóm IV |
m3 |
0,001 |
0,001 |
|
|
ở độ cao |
- Thép F3mm |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
£ 15m |
- Que hàn điện |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Cáp thép F10mm |
kg |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
- Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
|
|
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
12,41 |
9,93 |
|
|
|
+ Máy thi công: |
|
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
|
0,15 |
|
|
|
- Máy phát điện 10 kW |
ca |
|
0,15 |
|
|
|
- Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV |
ca |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
- Kinh vĩ |
ca |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
- Cần cẩu 16 tấn |
ca |
|
0,015 |
|
1.01.302 |
Lắp dựng tháp thép |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
ở độ cao |
- Gỗ ván nhóm IV |
m3 |
0,002 |
0,002 |
|
|
£ 25m |
- Thép F3mm |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Que hàn điện |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Cáp thép F10mm |
kg |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
- Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
|
|
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
13,65 |
10,93 |
|
|
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
|
0,15 |
|
|
|
- Máy phát điện 10 kW |
ca |
|
0,15 |
|
|
|
- Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV |
ca |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
- Bộ đàm |
ca |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
- Kính vĩ |
|
ca |
0,08 |
0,08 |
|
|
- Cần cẩu 16 tấn |
ca |
|
0,015 |
|
1.01.303 |
Lắp dựng tháp thép |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
ở độ cao |
- Gỗ ván nhóm IV |
m3 |
0,003 |
0,003 |
|
|
£ 40m |
- Thép F3mm |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Que hàn điện |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Cáp thép F10mm |
kg |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
- Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
|
|
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
15,70 |
12,56 |
|
|
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
|
0,20 |
|
|
|
- Máy phát điện 10 kW |
ca |
|
0,20 |
|
|
|
- Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV |
ca |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
- Bộ đàm |
ca |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
- Kinh vĩ |
ca |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
- Cần cẩu 16 tấn |
ca |
|
0,015 |
|
1.01.304 |
Lắp dựng tháp thép |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
ở độ cao |
- Gỗ ván nhóm IV |
m3 |
0,004 |
0,004 |
|
|
£ 55m |
- Thép F3mm |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Que hàn điện |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Cáp thép F10mm |
kg |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
- Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
|
|
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
18,45 |
14,76 |
|
|
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
|
0,20 |
|
|
|
- Máy phát điện 10 kW |
ca |
|
0,20 |
|
|
|
- Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV |
ca |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
- Bộ đàm |
ca |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Kinh vĩ |
|
ca |
0,10 |
0,10 |
|
|
- Cần cẩu 16 tấn |
ca |
|
0,02 |
|
1.01.305 |
Lắp dựng tháp thép |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
ở độ cao |
- Gỗ ván nhóm IV |
m3 |
0,004 |
0,004 |
|
|
£ 70m |
- Thép F3mm |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Que hàn điện |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Cáp thép F10mm |
kg |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
- Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
|
|
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
20,98 |
16,63 |
|
|
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
|
0,25 |
|
|
|
- Máy phát điện 10 kW |
ca |
|
0,25 |
|
|
|
- Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV |
ca |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
- Bộ đàm |
ca |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Kinh vĩ |
ca |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
- Cần cẩu 16 tấn |
ca |
|
0,02 |
|
1.01.306 |
Lắp dựng tháp thép |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
ở độ cao |
- Gỗ ván nhóm IV |
m3 |
0,004 |
0,004 |
|
|
£ 85m |
- Thép F3mm |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Que hàn điện |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Cáp thép F10mm |
kg |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
- Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
|
|
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
23,67 |
19,10 |
|
|
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
|
0,25 |
|
|
|
- Máy phát điện 10 kW |
ca |
|
0,25 |
|
|
|
- Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV |
ca |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
- Bộ đàm |
ca |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
- Kinh vĩ |
ca |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
- Cần cẩu 16 tấn |
ca |
|
0,02 |
|
1.01.307 |
Lắp dựng tháp thép |
+ Vật liệu phụ - Gỗ ván nhóm IV |
|
|
|
|
|
ở độ cao |
m3 |
0,004 |
0,004 |
||
|
£ 100m |
- Thép F3mm |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Que hàn điện |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Cáp thép F10mm |
kg |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
- Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
|
|
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
27,46 |
21,97 |
|
|
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
|
0,25 |
|
|
|
- Máy phát điện 10 kW |
ca |
|
0,25 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
- Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV |
ca |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
- Bộ đàm |
ca |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
- Kinh vĩ |
ca |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
- Cần cẩu 16 tấn |
ca |
|
0,02 |
|
1.01.308 |
Lắp dựng tháp thép |
+ Vật liệu phụ - Gỗ ván nhóm IV |
|
|
|
|
|
ở độ cao |
m3 |
0,004 |
0,004 |
||
|
£ 110m |
- Thép F3mm |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Que hàn điện |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Cáp thép F10mm |
kg |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
- Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
|
|
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
30,21 |
24,16 |
|
|
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
|
0,28 |
|
|
|
- Máy phát điện 10 kW |
ca |
|
0,28 |
|
|
|
- Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV |
ca |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
- Bộ đàm |
ca |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
- Kinh vĩ |
ca |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
- Cần cẩu 16 tấn |
ca |
|
0,02 |
|
1.01.309 |
Lắp dựng tháp thép |
+ Vật liệu phụ - Gỗ ván nhóm IV |
|
|
|
|
|
ở độ cao |
m3 |
0,004 |
0,004 |
||
|
£ 120m |
- Thép F3mm |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Que hàn điện |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Cáp thép F10mm |
kg |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
- Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
|
|
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
33,22 |
26,57 |
|
|
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
|
0,28 |
|
|
|
- Máy phát điện 10 kW |
ca |
|
0,28 |
|
|
|
- Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV |
ca |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
- Bộ đàm |
ca |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
- Kinh vĩ |
ca |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
- Cần cẩu 16 tấn |
ca |
|
0,02 |
|
1.01.310 |
Lắp dựng tháp thép |
+ Vật liệu phụ - Gỗ ván nhóm IV |
|
|
|
|
|
ở độ cao |
m3 |
0,004 |
0,004 |
||
|
£ 130m |
- Thép F3mm |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Que hàn điện |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Cáp thép F10mm |
kg |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
- Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
|
|
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
c«ng |
36,55 |
29,23 |
|
|
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
|
0,28 |
|
|
|
- Máy phát điện 10 kW |
ca |
|
0,28 |
|
|
|
- Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV |
ca |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
- Bộ đàm |
ca |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
- Kinh vĩ |
ca |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
- Cần cẩu 16 tấn |
ca |
|
0,02 |
|
1.01.311 |
Lắp dựng tháp thép |
+ Vật liệu phụ - Gỗ ván nhóm IV |
|
|
|
|
|
ở độ cao |
m3 |
0,004 |
0,004 |
||
|
£ 140m |
- Thép F3mm |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Que hàn điện |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Cáp thép F10mm |
kg |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
- Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
|
|
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
c«ng |
40,21 |
32,16 |
|
|
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
|
0,28 |
|
|
|
- Máy phát điện 10 kW |
ca |
|
0,28 |
|
|
|
- Máy hàn |
ca |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
- Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV |
ca |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
- Kinh vĩ |
ca |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
- Cần cẩu 16 tấn |
ca |
|
0,02 |
|
1.01.312 |
Lắp dựng tháp thép |
+ Vật liệu phụ - Gỗ ván nhóm IV |
|
|
|
|
|
ở độ cao |
m3 |
0,004 |
0,004 |
||
|
£ 150m |
- Thép F3mm |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Que hàn điện |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Cáp thép F10mm |
kg |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
- Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
|
|
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
c«ng |
44,21 |
35,37 |
|
|
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
|
0,28 |
|
|
|
- Máy phát điện 10 kW |
ca |
|
0,28 |
|
|
|
- Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV |
ca |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
- Bộ đàm |
ca |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
- Kinh vĩ |
ca |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
- Cần cẩu 16 tấn |
ca |
|
0,02 |
|
1.01.313 |
Lắp dựng tháp thép |
+ Vật liệu phụ - Gỗ ván nhóm IV |
|
|
|
|
|
ở độ cao |
m3 |
0,004 |
0,004 |
||
|
£ 160m |
- Thép F3mm |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Que hàn điện |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Cáp thép F10mm |
kg |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
- Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
|
|
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
c«ng |
48,64 |
38,91 |
|
|
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
|
0,28 |
|
|
|
- Máy phát điện 10 kW |
ca |
|
0,28 |
|
|
|
- Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV |
ca |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
- Bộ đàm |
ca |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
- Kinh vĩ |
ca |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
- Cần cẩu 16 tấn |
ca |
|
0,02 |
|
1.01.314 |
Lắp dựng tháp thép |
+ Vật liệu phụ - Gỗ ván nhóm IV |
|
|
|
|
|
ở độ cao |
m3 |
0,004 |
0,004 |
||
|
£ 170m |
- Thép F3mm |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Que hàn điện |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Cáp thép F10mm |
kg |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
- Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
|
|
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
c«ng |
53,51 |
42,80 |
|
|
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
|
0,30 |
|
|
|
- Máy phát điện 10 kW |
ca |
|
0,30 |
|
|
|
- Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV |
ca |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
- Bộ đàm |
ca |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
- Kinh vĩ |
ca |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
- Cần cẩu 16 tấn |
ca |
|
0,02 |
|
1.01.315 |
Lắp dựng tháp thép |
+ Vật liệu phụ - Gỗ ván nhóm IV |
|
|
|
|
|
ở độ cao |
m3 |
0,004 |
0,004 |
||
|
£ 180m |
- Thép F3mm |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Que hàn điện |
kg |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
- Cáp thép F10mm |
kg |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
- Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
|
|
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
c«ng |
58,86 |
47,08 |
|
|
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
|
0,30 |
|
|
|
- Máy phát điện 10 kW |
ca |
|
0,30 |
|
|
|
- Máy hàn động cơ chạy xăng 9CV |
ca |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
- Bộ đàm |
ca |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
- Kinh vĩ |
ca |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
- Cần cẩu 16 tấn |
ca |
|
0,02 |
Ghi chú: Công tác lắp dựng tháp anten áp dụng theo qui định sau
a- Khi lắp dựng tháp ở độ cao > 180 mét, cứ mỗi độ cao lắp dựng tăng thêm 10 mét định mức hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,2.
b- Trong bảng định mức nêu trên được tính ở vùng đồng bằng, trung du có độ cao so với mặt nước biển £ 200 mét. Nếu lắp dựng cột ở vị trí có độ cao khác thì định mức hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số sau :
1- Độ cao vùng đồi núi 200< H £300 mét nhân hệ số 1,10
2- Độ cao vùng đồi núi 300< H £500 mét nhân hệ số 1,20
Độ cao vùng đồi núi 500< H £700 mét nhân hệ số 1,30
Độ cao vùng đồi núi 700< H và ở hải đảo nhân hệ số 1,40
1.01.4000 Lắp đặt đèn tín hiệu trên cột, tháp anten
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30 mét, làm vệ sinh công nghiệp tiến hành lắp giá đỡ đèn, đèn tín hiệu (Phần kéo dây điện từ trục chính đến bảng điện và vị trí đặt đèn, đèn chống nổ, cầu chì bảo vệ, bảng điện, áptomát …vv được tính riêng)
- Đấu điện chạy thử, hoàn chỉnh nghiệm thu .
Đơn vị tính : 1 bộ đèn
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao lắp đèn ( m ) |
|||||
£25 |
£50 |
£70 |
£90 |
£110 |
£130 |
|||
1.01.400
|
+ Vật liêu chính - Đèn tín hiệu - Bộ gá bắt đèn |
bộ bộ |
1 1 |
1 1 |
1 1 |
1 1 |
1 1 |
1 1 |
|
- Giá đỡ đèn tín hiệu |
bộ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
+ Vật liêu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Que hàn điện |
kg |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7 |
công |
5,70 |
6,84 |
8,21 |
9,85 |
11,82 |
14,18 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan điện £1 kW |
ca |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
- Máy hàn điện 5Kw |
ca |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Ghi chú :
a- Khi lắp đèn tín hiệu trên cột, tháp anten ở độ cao >130 m, với độ cao lắp dựng tăng thêm 10 m thì định mức hao phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,10.
b- Trong bảng định mức nêu trên được tính ở vùng đồng bằng, trung du có độ cao so với mặt nước biển £ 200 mét. Nếu lắp dựng cột ở vị trí có độ cao khác thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số sau 1- Độ cao vùng đồi núi 200< H £ 300 mét nhân hệ số 1,10
2- Độ cao vùng đồi núi 300< H £ 500 mét nhân hệ số 1,20
Độ cao vùng đồi núi 500< H £ 700 mét nhân hệ số 1,30
Độ cao vùng đồi núi 700< H và hải đảo nhân hệ số 1,40
1.01.5000 lắp đặt cầu cáp
1.01.5100 lắp đặt cầu cáp trong nhà có độ cao lắp đặt h = 3m
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế thi công .
- Nhận và nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Mở thùng kiểm tra, lau chùi, vận chuyển phụ kiện vào vị trí, làm giàn giáo.
- Làm dấu vị trí và lắp đặt các thanh đỡ, giá đỡ.
- Lắp đặt cố định cầu cáp, phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.
- Lập sơ đồ lắp đặt thực tế thi công và nghiệm thu kỹ thuật.
Đơn vị tính :1mét
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trọng lượng 1m cầu cáp (kg) |
|||
£ 3 |
£ 7 |
£ 10 |
> 10 |
|||
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
1.01.510 |
- Bu lông M8 |
bộ |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
- Sơn tổng hợp |
kg |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
|
- Giấy nhám |
tờ |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
- Xăng |
lít |
0,1 |
0,1 |
0,15 |
0,15 |
|
- Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
1,15 |
1,65 |
2,05 |
2,29 |
Ghi chú :
a- Cầu cáp được lắp ở vị trí lắp đặt h=3m, khi tăng thêm chiều cao lắp đặt 1mét thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,10 .
b- Cầu cáp được lắp ở vị trí lắp đặt h=3m khi giảm chiều cao lắp đặt 1 mét thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,80 .
1.01.5200 Lắp đặt cầu cáp ngang ngoài trời có độ cao lắp đặt H = 20m
+ Thành phần công việc :
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công .
- Nhận và nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động .
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công .
- Mở thùng kiểm tra, lau chùi, vận chuyển phụ kiện vào vị trí.
- Khảo sát và bố trí hệ thống tời kéo, làm giàn giáo.
- Làm dấu vị trí và lắp đặt các thanh đỡ, giá đỡ .
- Lắp đặt cố định cầu cáp, vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật .
- Kiểm tra sơ bộ công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt.
- Hoàn chỉnh kiểm tra thu dọn hiện trường .
- Lập sơ đồ lắp đặt thực tế thi công và nghiệm thu kỹ thuật
Đơn vị tính : 1mét
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trọng lượng 1m cầu cáp ( kg) |
||||
£ 3 |
£ 7 |
£ 10 |
> 10 |
||||
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
1.01.520 |
- Bu lông M8 |
bộ |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
- Sơn tổng hợp |
kg |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
|
|
- Giấy nhám |
tờ |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1 |
|
|
- Xăng |
lít |
0,15 |
0,15 |
0,25 |
0,25 |
|
|
- Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
2,25 |
2,58 |
2,97 |
3,42 |
|
Ghi chú :
a- Trường hợp thi công lắp đặt ở hải đảo định mức nhân công được nhân với hệ số 1,3.
b- Định mức nhân công trên tính cho vị trí lắp đặt cầu cáp ở độ cao 20 mét.
1- Nếu cầu cáp được lắp đặt ở độ cao <20m, thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số k theo bảng hệ số sau :
Độ cao lắp đặt (h) |
h < 3m |
3 £ h < 7 m |
7 £ h < 10 m |
10 £ h < 20 m |
Hệ số k |
0,50 |
0,60 |
0,70 |
0,80 |
2- Nếu cầu cáp được lắp đặt ở độ cao >20m, thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số k theo bảng hệ số sau :
Độ cao lắp đặt (h) |
20£ h<30 m |
30£h<40m |
40£h<50m |
50£h<60m |
60£h<70m |
70£h<80m |
h>80 m |
Hệ số k |
1,2 |
1,3 |
1,4 |
1,5 |
1,6 |
1,8 |
2,0 |
d-Trường hợp thi công cầu cáp liên tục, thẳng đứng theo tháp anten được tính gộp vào việc lắp dựng trụ, tháp.
1.01.5300 lắp đặt cột đỡ cầu cáp
+ Thành phần công việc
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công .
- Nhận và nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công .
- Mở thùng kiểm tra, lau chùi, vận chuyển phụ kiện vào vị trí.
- Xác định vị trí lắp cột, đánh dấu đo đạc.
- Đào lỗ móng dựng cột, chèn cố định chân cột.
- Kiểm tra công tác lắp đặt theo tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Thu dọn hiện trường.
- Lập sơ đồ lắp đặt thực tế thi công và nghiệm thu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 1 cột
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
1.01.530 |
+ Vật liệu phụ : |
|
|
- Xi măng PCB 30 |
kg |
20 |
|
- Đá dăm 1x2 - Cát vàng - Sơn tổng hợp - Giấy ráp số 0 - Xăng |
m3 m3 kg tờ lít |
0,043 0,022 0,1 2 0,5 |
|
+ Nhân công: |
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
2,6 |
1.01.6000 Công tác sơn
+ Thành phần công việc:
- Sơn hoàn thiện sau khi lắp dựng
- Chuẩn bị, cạo rỉ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật và thiết kế qui định .
1.01.6100 Sơn báo hiệu theo chiều cao cột
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Chiều cao cột (m ) |
|||
£70 |
£100 |
£150 |
>150 |
|||
|
+ Vật liệu |
|
|
|
|
|
1.01.610 |
- Sơn |
kg |
0,18 |
0,22 |
0,25 |
0,3 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7 |
công |
0,28 |
0,34 |
0,41 |
0,50 |
1.02.0000 Lắp đặt hệ thống chống sét
1.02.1000 Đo kiểm tra điện trở suất của đất
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Chuẩn bị máy đo điện trở suất của đất (kiểm tra hoạt động, độ chính xác máy đo).
- Tiến hành đo điện trở suất của đất tại nơi thi công.
- Tính toán xác định giá trị điện trở suất của đất.
Đơn vị tính: 1 hệ thống tiếp đất
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hệ thống tiếp đất |
1.02.110 |
+ Nhân công |
|
|
- Kỹ sư 3,0/8 |
công |
2,0 |
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
1,0 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
- Máy đo điện trở suất của đất |
ca |
0,5
|
1.02.2000 Chôn các điện cực tiếp đất
1.02.2100 Đóng trực tiếp điện cực chiều dài l 2,5 m xuống đất
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Chuẩn bị điện cực tiếp đất.
- Đóng trực tiếp điện cực xuống đất.
Đơn vị tính: 1 điện cực (cọc)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước điện cực (mm ) |
|||
25x25x4 (£ f25 ) |
40x40x4 (£ f40 ) |
75x75x7 (£ f75 ) |
100x100x10 (£ f100 ) |
|||
1.02.210 |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
- Điện cực tiếp đất ( L = 2,5m ) |
điện cực |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
+ Nhân công: - Công nhân 4,0/7 |
công |
0,4 |
0,5 |
0,7 |
1,0 |
Ghi chú :
Nếu chiều dài L của điện cực tiếp đất tăng (giảm), thì định mức hao phí vật liêu được Điều chỉnh theo phương pháp nội suy và định mức hao phí nhân công được nhân hệ số sau :
a - Khi L < 2,5 mét nhân hệ số 0,8
b- Khi L >2,5 mét nhân hệ số 1,3.
1.02.2200 Chôn điện cực chiều dài L = 2.5 mét bằng phương pháp đào
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Xác định vị trí đặt điện cực tiếp đất.
- Đặt điện cực tiếp đất xuống hố để đào.
- Chèn đất vào xung quanh điện cực.
Đơn vị tính: 1 điện cực
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước điện cực (mm ) |
|||
25x25x4 (£ f25 ) |
40x40x4 (£ f40 ) |
75x75x7 (£ f75 ) |
100x100x10 (£ f100 ) |
|||
1.02.220 |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
- Điện cực tiếp đất ( L = 2,5m ) |
điện cực |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
+ Nhân công : |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0 |
công |
0,25 |
0,30 |
0,35 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú :
Nếu chiều dài cọc ( L ) của điện cực tiếp đất tăng (giảm) thì định mức hao phí vật liệu được Điều chỉnh theo phương pháp nội suy và định mức hao phí nhân công được nhân hệ số sau :
a - Khi L < 2,5 mét nhân hệ số 0,8
b- Khi L >2,5 mét nhân hệ số 1,3.
1.02.2300 Kéo, rải dây liên kết các điện cực tiếp đất
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dây liên kết.
- Cắt dây thành từng đoạn theo thiết kế.
- Uốn thẳng dây.
- Kéo, rải dây theo các rãnh đã đào .
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước dây liên kết ( mm ) |
|||
£ 25x4 (£ f12) |
£ 40x4 (£ f16) |
£ 55x5 (£ f20) |
>55x5 (> f20) |
|||
1.02.230 |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
- Dây liên kết (dẹt hoặc tròn) |
m |
1,01 |
1,01 |
1,01 |
1,01 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
0,03 |
0,035 |
0,04 |
0,045 |
|
|
|
|
|
|
|
1.02.2400 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị máy hàn hoặc dụng cụ để kết nối.
- Đánh sạch dây liên kết và điện cực tiếp đất.
- Buộc gá dây liên kết với điện cực tiếp đất.
- Thực hiện hàn, nối dây liên kết với điện cực tiếp đất.
- Kiểm tra mối hàn.
- Thực hiện bảo vệ mối hàn.
1.02.2410 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện
Đơn vị tính: 1 điện cực
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước điện cực ( mm ) |
|||
25x25x4 (£ f25 ) |
40x40x4 (£ f40 ) |
75x75x7 (£ f75 ) |
100x100x10 (£ f100 ) |
|||
1.02.241 |
|
|
|
|
|
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
- Que hàn |
kg |
0,13 |
0,15 |
0,17 |
0,2 |
|
- Thép f1 |
kg |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
+ Nhân công : |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
0,25 |
0,3 |
0,4 |
0,5 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
- Máy hàn 23kW |
ca |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
1.02.2420 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hơi
Đơn vị tính: 1 điện cực
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước điện cực ( mm ) |
|||
25x25x4 (£ f25 ) |
40x40x4 (£ f40 ) |
75x75x7 (£ f75 ) |
100x100x10 (£ f100 ) |
|||
1.02.242 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
- Ôxy |
chai |
0,002 |
0,005 |
0,01 |
0,015 |
|
- Đất đèn |
kg |
0,0348 |
0,089 |
0,17 |
0,25 |
|
- Que hàn hơi |
kg |
0,045 |
0,06 |
0,067 |
0,21 |
|
- Thuốc hàn |
kg |
0,003 |
0,005 |
0,005 |
0,006 |
|
- Dây thép f1mm |
kg |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
0,025 |
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
+ Nhân công : |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
0,25 |
0,3 |
0,4 |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
1.02.2430 Nối điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng bộ kẹp tiếp đất
Đơn vị tính: 1 điện cực
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
1.02.243 |
|
|
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
- Bộ kẹp tiếp đất |
bộ |
1 |
|
- Thép f1mm |
kg |
0,025 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
|
+ Nhân công : |
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
0,3 |
1.02.2440 Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hoá nhiệt
Đơn vị tính: 1 điện cực
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
1.02.244 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
- Mối hàn cadweld |
mối |
1 |
|
- Dây thép f1mm |
kg |
0,025 |
|
Vật liệu khác |
% |
2 |
|
+ Nhân công : 4,0/7 |
công |
0,3 |
1.02.2500 Xử lý, cải tạo đất
1.02.2510 Cải tạo đất bằng muối ăn
+ Thành phần công việc :
- Đập đất nhỏ (không bao gồm công đào đất)
- Trộn đất với muối theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lấp đất đã trộn muối vào xung quanh điện cực.
Đơn vị tính: 1kg muối
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại điện cực tiếp đất |
|
Dạng thẳng đứng |
Dạng nằm ngang |
|||
1.02.251 |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
- Muối ăn |
kg |
1 |
1 |
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
0,35 |
0,15 |
1.02.2520 Cải tạo đất bằng đất mượn
(Theo chiều dài 1 mét điện cực được cải tạo )
+ Thành phần công việc:
- Đập nhỏ đất
- Lấp đất mượn xung quanh điện cực tiếp đất với bán kính 2 ¸ 2,5m.
- Đầm đất cho chặt xung quanh điện cực tiếp đất đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
số lượng |
1.02.252 |
+ Nhân công - Công nhân 4,0/7 |
công |
2,8 |
Ghi chú:
- Bảng định mức này không bao gồm công đào đất ban đầu, đào đất mượn và công vận chuyển đất mượn .
1.02.2530 Cải tạo đất bằng bột than cốc
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu , tìm hiểu qui trình kỹ thuật .
- Tạo khuôn xung quanh điện cực tiếp đất.
- Cho bột than cốc vào khuôn trên để tạo một lớp than cốc xung quanh điện cực tiếp đất ( bảng định mức này không bao gồm công đào đất )
Đơn vị tính: 1kg than cốc
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
số lượng |
1.02.253 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
- Bột than cốc |
kg |
1 |
|
- Gỗ tạp làm khuôn |
m3 |
0,005 |
|
+ Nhân công: |
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
0,25 |
1.02.2540 Cải tạo đất bằng hợp chất hoá học
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu , tìm hiểu qui trình kỹ thuật .
- Pha chế hoá chất.
- Đưa hợp chất hoá học vào xung quanh điện cực.
Đơn vị tính: 1kg hoá chất
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
số lượng |
|
+ Vật liệu chính |
|
|
|
- Chất hoá học |
kg |
1 |
1.02.254 |
+ Nhân công: |
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
0,25 |
1.02.3000 lắp đặt cáp tiếp địa
1.02.3100 Kéo, rải cáp tiếp địa
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu , kéo, rải cáp tiếp địa .
- Ghim cố định cáp tiếp địa vào tường hoặc sàn nhà; luồn cáp tiếp địa vào trong ống bảo vệ và ghim cố định hoặc chôn ngầm đã bao gồm công đục chèn trát hoàn chỉnh )
- Đo, xác định chiều dài cáp và ống bảo vệ. Cắt ống bảo vệ, cắt cáp.
- Ghim cố định cáp tiếp địa vào tường hoặc sàn nhà; nếu luồn cáp tiếp địa vào trong ống bảo vệ và ghim cố định hoặc chôn ngầm đã bao gồm công đục chèn trát hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện của cáp tiếp địa (mm2 ) |
|||
£ 100 (£ f12) |
£ 200 (£f16) |
£ 300 (£ f20) |
> 300 (> f20) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1.02.311 |
Kéo, rải cáp tiếp địa dưới mương đất |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
- Cáp đồng trần ( hoặc có vỏ bọc ) |
m |
1,01 |
1,01 |
1,01 |
1,01 |
||
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
||
- Công nhân 4,0/7 |
công |
0,05 |
0,065 |
0,085 |
0,1 |
||
1.02.312 |
Kéo, rải cáp tiếp địa dọc theo tường hoặc trên sàn nhà |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
- Cáp đồng trần ( hoặc có vỏ bọc ) |
m |
1,01 |
1,01 |
1,01 |
1,01 |
||
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
||
-Kẹp nhựa cố định cáp |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
- Vật liệu khác |
% |
3 |
3 |
3 |
3 |
||
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
||
- Công nhân 4,0/7 |
công |
0,16 |
0,19 |
0,26 |
0,35 |
||
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
1.02.313 |
Kéo, rải cáp tiếp địa dọc theo tường hoặc trên sàn có ống nhựa bảo vệ đi nổi |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
- Cáp đồng trần |
m |
1,01 |
1,01 |
1,01 |
1,01 |
||
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
||
- ống nhựa f< 90 |
m |
1,02 |
1,02 |
1,02 |
1,02 |
||
- Kẹp nhựa để cố |
|
|
|
|
|
||
định ống nhựa |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
- Vật liệu khác |
% |
3 |
3 |
3 |
3 |
||
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
||
- Công nhân 4,0/7 |
công |
0,22 |
0,26 |
0,35 |
0,46 |
||
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
||
- Cáp đồng trần |
m |
1,01 |
1,01 |
1,01 |
1,01 |
||
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
||
- ống nhựa f< 90 |
m |
1,02 |
1,02 |
1,02 |
1,02 |
||
- Kẹp nhựa để cố |
|
|
|
|
|
||
định ống nhựa |
cái |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
- Vật liệu khác |
% |
3 |
3 |
3 |
3 |
||
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
||
- Công nhân 4,0/7 |
công |
0,22 |
0,26 |
0,35 |
0,46 |
||
1.02.314 |
Kéo, rải cáp tiếp địa chôn ngầm trong tường có ống kim loại bảo vệ |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
- Cáp đồngt rần ( hoặc vỏ PVC ) |
m |
1,01 |
1,01 |
1,01 |
1,01 |
||
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
||
- ống bảo vệ cáp bằng kim loại f< 80mm |
m |
1,005 |
1,005 |
1,005 |
1,005 |
||
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
||
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
||
- Công nhân 4,0/7 |
công |
0,45 |
0,52 |
0,6 |
0,7 |
1.02.4000 Hàn cáp tiếp địa của hệ thống tiếp đất
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị các vật liệu hàn.
- Lau, đánh sạch những vị trí cần hàn.
- Thực hiện hàn một tấm thép cỡ 50x200x5mm có một mặt tráng đồng với điện cực tiếp đất đã chọn (đối với trường hợp điện cực tiếp bằng thép).
- Bắt chặt cáp tiếp địa với điện cực tiếp đất.
- Thực hiện hàn cáp tiếp địa với tấm thép tráng đồng hoặc hàn trực tiếp cáp tiếp địa với điện cực tiếp đất.
Đơn vị tính: 1hệ thống tiếp đất
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện cáp tiếp địa ( mm2 |
||||
£ 100 (£f12) |
£ 200 (£f16) |
£ 300 (£f20) |
> 300 (£f12) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
1.02.410 |
Hàn cáp tiếp địa bằng phương pháp hàn hơi |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
- Tấm thép có một mặt mạ đồng (200x50x5) mm |
tấm |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
|
- Oxy |
chai |
0,006 |
0,015 |
0,03 |
0,045 |
||
|
|
- Đất đèn |
kg |
0,104 |
0,267 |
0,51 |
0,75 |
|
|
- Que hàn |
kg |
0,135 |
0,18 |
0,2 |
0,63 |
||
|
- Thuốc hàn |
kg |
0,009 |
0,015 |
0,015 |
0,018 |
||
|
- Bộ ke |
bé |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
|
|
- Vật liệu khác |
% |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
c«ng |
0,75 |
0,9 |
1,2 |
1,5 |
|
1.02.420 |
Hàn cáp tiếp địa bằng phương pháp hàn hoá nhiệt |
+ Vật liệu phụ -Bộ ke |
bé |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
- Mối hàn cadweld |
mèi |
1 |
1 |
1 |
1 |
||
|
- Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
2 |
||
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
||
|
- Công nhân 4,0/7 |
c«ng |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
||
|
|
|
|
|
|
|
||
1.02.5000 Đo kiểm tra, nghiệm thu hệ thống tiếp đất; xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiếp đất theo thực tế thi công
+ Thành phần công việc:
- Kiểm tra việc sử dụng vật liệu (chất liệu, kích thước của các điện cực tiếp đất, cáp dẫn đất).
- Kiểm tra các mối hàn (chất lượng các mối hàn, bảo vệ các mối hàn).
- Kiểm tra việc lấp, chèn đất cho các điện cực tiếp đất.
- Đo kiểm tra điện trở tiếp đất của tổ tiếp đất (tại vị trí điện cực trung tâm).
- Đo điện trở tiếp đất của hệ thống tiếp đất (tại tấm tiếp đất chính).
- Xác định vị trí mặt bằng thi công thực tế.
- Vẽ chi tiết toàn bộ hệ thống tiếp đất theo thực tế thi công.
- Hoàn thiện hồ sơ đo, kiểm tra nghiệm thu hệ thống tiếp đất.
Đơn vị tính: 1 hệ thống tiếp đất
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Hệ thống tiếp đất |
|
Bảo vệ |
Công tác |
|||
1.02.510 |
+ Nhân công |
|
|
|
- Kỹ sư 3,0/8 |
công |
5,0 |
7,0 |
|
- Công nhân : 4,0/7 |
công |
1,0 |
2,0 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
- Máy đo điện trở tiếp đất |
ca |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
|
1 |
2 |
1.02.6000 Lắp đặt các mạng liên kết dây nối tiếp địa trong nhà trạm máy phát hình
1.02.6100 Lắp đặt mạng liên kết chung (CBN)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Kéo, rải dây liên kết, vòng liên kết.
- Đục rãnh trên tường.
- Đục, khoan bê tông xuyên tường.
- Cố định dây liên kết, vòng kết nối theo rãnh.
- Hàn các dây liên kết với các vòng kết nối.
- Hàn các dây liên kết, vòng kết nối với các thành phần kim loại trong nhà trạm như dây dẫn sét, khung bê tông cốt thép của nhà trạm, khung giá đỡ cáp nhập trạm, các ống dẫn nước, các ống dẫn cáp bằng kim loại.
1. 02.6110 Lắp đặt dây liên kết tiếp địa bằng phương pháp hàn điện
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện dây dẫn ( mm2 ) |
|
50 < S £ 70 |
70 < S £ 120 |
|||
1.02.611 |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
- Cáp đồng trần |
m |
1,02 |
1,02 |
|
- Thép tròn f6 mm |
m |
1,01 |
1,01 |
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
- Que hàn |
kg |
0,06 |
0,06 |
|
- Dây thép f1mm |
kg |
0,01 |
0,01 |
|
- Vật liệu khác |
% |
3 |
3 |
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
0,60 |
0,83 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
- Khoan điện £ 1kW |
ca |
0,03 |
0,03 |
|
- Máy hàn điện 23kW |
ca |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
1 |
2 |
1.02.6120 Lắp đặt dây liên kết tiếp địa đồng bằng phương pháp hàn hơi
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện dây dẫn ( mm2 ) |
|
50 < S £ 70 |
70 < S £ 120 |
|||
1.02.612 |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
- Cáp đồng trần |
m |
1,02 |
1,02 |
|
- Thép tròn f6mm |
m |
1,01 |
1,01 |
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
- Thép f1 |
kg |
0,01 |
0,01 |
|
- Oxy |
chai |
0,002 |
0,002 |
|
- Đất đèn |
kg |
0,0348 |
0,0348 |
|
- Que hàn |
kg |
0,045 |
0,045 |
|
- Thuốc hàn |
kg |
0,003 |
0,003 |
|
- Vật liệu khác |
% |
3 |
3 |
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
0,60 |
0,83 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
- Khoan điện £ 1kW |
ca |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
1 |
2 |
1.02.6130 Lắp đặt mạng liên kết mắt lưới (MBN )
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế.
- Kéo, rải dây tạo thành tấm lưới liên kết (dây đồng, dây thép mạ).
- Hàn các Điểm nút của tấm lưới liên kết, hàn tấm lưới với mạng liên kết chung
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước mắt lưới, (cm x cm) |
||
30x30 |
40x40 |
50x50 |
|||
1.02.613 |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
- Dây đồng F 4mm |
m |
8,16 |
6,12 |
5,1 |
|
- Thép F 4mm |
m |
8,4 |
6,3 |
5,25 |
|
+ Vật liệu phụ - Thép f1mm |
kg |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
|
- Oxy |
chai |
0,012 |
0,01 |
0,008 |
|
- Đất đèn |
kg |
0,208 |
0,174 |
0,139 |
|
- Que hàn |
kg |
0,27 |
0,225 |
0,18 |
|
- Thuốc hàn |
kg |
0,018 |
0,015 |
0,012 |
|
- Vật liệu khác |
% |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
2,5 |
1,9 |
1,6 |
|
|
|
|
|
|
1.02.6200 Lắp đặt mạng liên kết cách ly mắt lưới (M-IBN )
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Lắp đặt sàn cách ly với mạng CBN (khoan, bắt vít sàn cách điện với tấm gỗ kê).
- Kéo, rải dây thép hoặc dây đồng trên sàn cách ly tạo thành tấm lưới liên kết cách ly với mạng CBN.
- Hàn các nút của tấm lưới liên kết.
- Hàn Điểm nối đơn (Điểm nối đơn là dải đồng kích thước 2000x20x2mm) vào một cạnh của tấm lưới liên kết.
- Thực hiện nối dây từ Điểm nối đơn với mạng liên kết chung.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước mắt lưới ( cm x cm ) |
||
30x30 |
40x40 |
50x50 |
|||
1.02.620 |
|
|
|
|
|
+ Vật liệu chính: |
|
|
|
|
|
- Sàn cách điện ( bằng nhựa PVC hoặc gỗ ) |
m2 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
|
- Tấm kê sàn cách điện bằng gỗ nhóm II ( 1000x300x100mm ) |
tấm |
2 |
2 |
2 |
|
- Dải đồng 2000x20x2mm |
tấm |
1 |
1 |
1 |
|
- Dây đồng F 4mm |
m |
10,81 |
8,77 |
7,75 |
|
- Thép F 4 mm ( mạ kẽm ) |
m |
8,4 |
6,3 |
5,25 |
|
+ Vật liệu phụ: |
|
|
|
|
|
- Dây thép f1mm |
kg |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
|
- Oxy |
chai |
0,02 |
0,018 |
0,016 |
|
- Đất đèn |
kg |
0,348 |
0,31 |
0,278 |
|
- Que hàn |
kg |
0,45 |
0,4 |
0,36 |
|
- Thuốc hàn |
kg |
0,03 |
0,027 |
0,024 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
3,8 |
3,2 |
2,9 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
- Khoan điện £ 1kW |
ca |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
1.02.6300 Lắp đặt mạng liên kết cách ly hình sao (S-IBN )
1.02.6310 Lắp đặt tấm thảm cách điện
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Kéo, rải thảm lên sàn nhà trạm.
- Căng và cố định tấm thảm lên sàn nhà trạm.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
số lượng |
1.02.631 |
+ Vật liệu chính |
|
|
- Thảm cách điện |
m2 |
1,1 |
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
- Băng nhựa rộng 10 - 20mm |
m |
1,05 |
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
|
+ Nhân công: |
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
0,2 |
1.02.6320 Lắp đặt thanh nối đơn bằng đồng : 2000 x 100 x 5
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật.
- Khoan lỗ để lắp đặt thanh nối đơn.
- Bắt chặt thanh nối đơn vào vị trí thiết kế bằng vít nở có cách ly với mạng CBN.
- Thực hiện hàn dây dẫn từ thanh nối đơn đến mạng CBN.
Đơn vị tính: 1 thanh nối đơn
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
1.02.632 |
+ Vật liệu chính |
|
|
-Thanh nối đơn ( thanh đồng 2000x100x5mm) |
thanh |
1 |
|
- Dây đồng F 4 |
m |
5,3 |
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
- ôxy |
chai |
0,002 |
|
- Đất đèn |
kg |
0,00348 |
|
- Que hàn |
kg |
0,045 |
|
- Thuốc hàn |
kg |
0,003 |
|
+ Nhân công: |
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
0,75 |
|
+Máy thi công |
|
|
|
- Khoan điện £ 1kW |
ca |
0,2 |
|
|
|
|
1.02.6330 Lắp đặt tấm tiếp địa
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu bản vẽ kỹ thuật.
- Đo, xác định vị trí đặt tấm tiếp đia.
- Khoan lỗ và bắt cố định tấm tiếp địa vào vị trí quy định.
- ép đầu cáp vào đầu cốt.
- Kết nối dây cáp với tấm tiếp địa.
Đơn vị tính: 1tấm
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước tấm tiếp địa ( m2 ) |
||
£ 200x120x5 ( S £ 0,024 ) |
£ 500x120x10 ( S£0,06 ) |
£ 700x120x10 ( S£0,1 ) |
|||
|
|
|
|
|
|
1.02.633 |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
- Tấm tiếp đất (bao gồm cả bulông, êcu... đã mạ niken để kết cuối cáp) |
tấm |
1 |
1 |
1 |
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
- Bulông f12 ( bao gồm cả vòng đệm cách điện) |
bộ |
4 |
4 |
4 |
|
- Đầu cốt cáp dẫn đất ( M100 - M300 ) |
cái |
2 |
2 |
2 |
|
- Đầu cốt cáp các loại ( M14 - M50 ) |
cái |
12 |
12 |
12 |
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
1,25 |
1,95 |
2,6 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
- Khoan điện £ 1kW |
ca |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
1.02.7000 Lắp đặt bộ cắt sét và lọc sét
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế, lập phương án thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt.
- Đấu nối cáp nguồn vào thiết bị và tải, lắp đặt thanh tiếp đất phụ.
- Đấu nối dây đất với thiết bị lọc sét và tấm tiếp đất phụ.
- Đo đạc, đánh dấu, khoan tường.
- Bắt chặt ke đỡ thiết bị vào tường hoặc xuống nền nhà, lắp đặt thiết bị vào ke đỡ.
- Kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của thiết bị cắt và lọc sét.
- Thu dọn, vệ sinh.
1.02.7100 Lắp đặt thiết bị cắt và lọc sét 1 pha
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thiết bị cắt và lọc sét 1 pha |
||
£ 32A |
£ 63A |
£ 125A |
|||
1.02.710 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
- Giá đỡ thiết bị |
bộ |
1 |
1 |
1 |
|
- Đinh vít nở (M8 ¸ M12) |
bộ |
12 |
12 |
12 |
|
- Bu lông f12 |
bộ |
4 |
4 |
4 |
|
- Vật liệu khác |
% |
2 |
2 |
2 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
2,00 |
2,50 |
2,50 |
|
- Kỹ sư 3,0/8 |
công |
2,65 |
3,65 |
5,15 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
- Khoan điện £ 1kW |
ca |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
1.02.7200 Lắp đặt thiết bị cắt và lọc sét 3 pha
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Thiết bị cắt và lọc sét 3pha |
|||
£125A |
£200A |
£400A |
£630A |
|||
01.02.720 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
- Giá đỡ thiết bị |
bộ |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
- Vít nở M12 |
cái |
12 |
12 |
12 |
12 |
|
- Bu lông M12 ¸ M20 |
bộ |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
- Vật liệu khác |
% |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
3,0 |
4,0 |
5,0 |
6,0 |
|
- Kỹ sư 3,0/8 |
công |
7,5 |
9,5 |
11,4 |
14,5 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
- Khoan điện £ 1kW |
ca |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1.02.8000 Hệ thống chống sét hiện đại
1.02.8010 Lắp đặt cột đỡ FRP lên đỉnh tháp antel
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công tháp
- Nhận và nghiên cứu hiện trường; lập phương án thi công và an toàn lao động
- Chuẩn bị mặt bằng ,dụng cụ thi công
- Chuẩn bị phụ kiện cần lắp đặt; tiến hành lắp đặt cột đỡ FRP theo yêu cầu thiết kế
Đơn vị tính: 01 cột đỡ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
ở độ cao lắp đặt ( m ) |
||||
£50 |
£100 |
£150 |
>150 |
||||
|
1.02.801 |
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
2,0 |
2,5 |
3,5 |
6,0 |
1.02.8030 Kéo đầu thu sét DYNASPHERE lên đỉnh cột, tháp anteL
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công tháp
- Nhận và nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động
- Chuẩn bị dụng cụ thi công
- Chuẩn bị phụ kiện cần lắp đặt, cố định đầu thu phát
- Kiểm tra hoàn chỉnh và thu dọn
Đơn vị tính: 01 đầu thu sét
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
ở độ cao lắp đặt ( m ) |
|||
£50 |
£100 |
£150 |
>150 |
|||
1.02.803 |
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
2,20 |
2,60 |
3,80 |
6,60 |
1.02.8040 Kéo cáp thoát sét ERICORE (f38) l ên đỉnh cột, tháp antel.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật
- Nhận và nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động
- Chuẩn bị dụng cụ thi công, phụ kiện cần lắp đặt
- Kéo cáp cố định cáp thoát sét vào vị trí theo yêu cầu thiết kế
Đơn vị tính: 01 cột
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
ở độ cao lắp đặt ( m ) |
|||
£50 |
£100 |
£150 |
>150 |
|||
1.02.804 |
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
6,5 |
8,5 |
9,35 |
12,0 |
1.02.8050 Định vị cáp thoát sét vào tháp anten
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công tháp
- Nhận và nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động
- Chuẩn bị dụng cụ thi công
- Chuẩn bị phụ kiện lắp đặt
Đơn vị tính: 01 tháp
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
ở độ cao lắp đặt ( m ) |
|||
£50 |
£100 |
£150 |
> 150 |
|||
1.02.805 |
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
6,50 |
8,50 |
9,35 |
10,30 |
1.02.8060 Gia công đầu cáp dẫn sét
+ Thành phân công việc:
- Nghiên cứu chỉ dẫn kỹ thuật làm đầu cáp
- Chuẩn bị dụng cụ thi công
- Chuẩn bị phụ kiện cần thi công
- Kiểm tra nghiệm thu
Đơn vị tính: 01 đầu cáp
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
làm đầu cáp |
|
Trên cột |
dưới cột |
|||
1.02.806 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
- Băng keo chống ẩm |
cuộn |
1 |
0,5 |
|
- Keo chống ẩm Densomast |
kg |
0,5 |
0,5 |
|
- Găng cao su |
đôi |
0,3 |
0,3 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
2,0 |
1,5 |
1.02.8070 Lắp đầu thu sét Dynasphere với đầu cáp trên đỉnh cột antel
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu chỉ dẫn lắp đặt
- Nghiên cứu hiện trường, lập phương án thi công và an toàn lao động
- Chuẩn bị dụng cụ thi công
- Chuẩn bị các phụ kiện lắp đặt, tiến hành lắp đặt vào vị trí
- Kiểm tra hoàn chỉnh, thu dọn.
Đơn vị tính: 01 đầu thu
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
ở độ cao lắp đặt ( m ) |
||||
£50 |
£100 |
£150 |
>150 |
||||
|
1.02.807 |
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
2,0 |
4,0 |
6,0 |
8,0 |
1.02.8080 Lắp bộ đếm sét.
+ Thành phần công việc:
- Xác định vị trí lắp hợp lý, chuẩn bị dụng cụ
- Kiểm tra phụ kiện cần lắp, tiến hành lắp đặt theo yêu cầu thiết kế
- Kiểm tra, thu dọn hoàn chỉnh
Đơn vị tính: 01 bộ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
1.02.808 |
+ Nhân công |
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
0,5 |
1.02.8090 Lắp đặt bể tổ đất.
+ Thành phần công việc:
- Đào hố đặt bể tổ đất
- Đặt bể đất đúng vị trí , lấp đất hoàn chỉnh
Đơn vị tính: 01bể
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
1.02.809 |
+ Nhân công |
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
1,0 |
1.02.8100 Lắp đặt van cân bằng điện thế đất TEC-100
+ Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
- Chuẩn bị kiểm tra phụ kiện cần lắp
- Nghiên cứu hồ sơ, lắp van cân bằng điện thế đất
Đơn vị tính: 01van
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
1.02.810 |
+ Nhân công |
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
0,3 |
1.02.8120 Lắp đặt tấm đồng tiếp đất trong phòng máy.
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu sơ đồ mặt bằng phòng máy, xác định vị trí đặt tấm đồng tiếp đất
- Nghiên cứu chỉ dẫn thi công
- Đào hố đặt tấm đồng, hàn dây dẫn vào tấm đồng
Đơn vị tính: 01điện cực
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
1.02.812 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
- Ôxy |
chai |
0,015 |
|
- Đất đèn |
kg |
0,025 |
|
- Que hàn hơi |
kg |
0,021 |
|
- Thuốc hàn |
kg |
0,006 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
1,0 |
1.02.8140 Lắp đặt ống nhựa bảo vệ cáp cắt sét
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu sơ đồ chỉ dẫn cách lắp, kiểm tra cáp, ống nhựa bảo vệ
- Cắt dây, ống nhựa thành từng đoạn theo thiết kế
- Lồng ống nhựa bảo vệ cáp, kéo rải dây có lồng ống nhựa theo thiết kế, khoan định vị
- Lắp cáp vào thiết bị cắt sét và vào nguồn điện 3 pha
Đơn vị tính: 01 mét
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
1.02.814 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
- Đinh vít |
cái |
4 |
|
- Vòng ốp ống |
cái |
2 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
0,06 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
- Khoan điện £ 1kW |
ca |
0,01 |
2.000.000 - lắp đặt thiết bị truyền dẫn phát sóng
2.01.0000 Lắp đặt hệ thống anten
2.01.1000 Gia công bộ gá chấn tử anten
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu bản vẽ thiết kế thi công
- Chuẩn bị vật tư, vận chuyển trong phạm vi 30m.
- Đo kích thước lấy dấu, cưa cắt hàn, khoan lỗ, gia công các chi tiết
- Tổ hợp, lắp ráp thành bộ gá
- Sơn các phần tử
- Hoàn chỉnh thu dọn
Đơn vị tính : 1 bộ (1 dàn anten)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Dải băng (tần số) + E96 |
||
VHF |
UHF |
||||
VL |
VH |
||||
2.01.100 |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
- ống thép f 80 x 4,5 |
kg |
45 |
22,5 |
15 |
|
- ống thép f 40 x 4,0 |
kg |
15 |
7,5 |
5 |
|
- Thép dẹt 80 x 4 |
kg |
12 |
6 |
4 |
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
- BulongM10x100 không dỉ |
kg |
1,60 |
0,80 |
0,56 |
|
- Que hàn điện |
kg |
1,60 |
1,50 |
1,00 |
|
- ô xy |
chai |
0,3 |
0,15 |
0,10 |
|
- Đất đèn |
kg |
1,50 |
0,70 |
0,50 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
6,0 |
3,0 |
2 |
|
+ -Máy thi công |
|
|
|
|
|
- Máy hàn 23 kW |
ca |
0,50 |
0,3 |
0,2 |
|
- Máy khoan điện 4,5 kW |
ca |
0,7 |
0,6 |
0,5 |
|
- Máy khác |
% |
1 |
1 |
1 |
2.01.2000 Lắp bộ gá chấn tử anten trên cột
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu bản vẽ thiết kế thi công, nhận mặt bằng, lập phương án thi công .
- Chuẩn bị dụng cụ, tời kéo- Mở hòm, lau chùi, vận chuyển vào vị trí, chuẩn bị lắp .
- Xác định vị trí lắp trên cột.
- Tiến hành lắp đặt bộ gá theo yêu cầu kỹ thuật; Kiểm tra, thu dọn và lập hồ sơ hoàn công .
Đơn vị tính : 1 bộ ( 1 dàn anten)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Dải băng (t ần số ) |
||
VHF |
UHF |
||||
VL |
VH |
||||
2.01.200 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
- Dây thép d4 |
kg |
1 |
0,80 |
0,40 |
|
- Mỡ |
kg |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
- Công nhân 4/7 |
công |
1,50 |
1,37 |
1,25 |
|
- Kỹ sư 5/8 |
công |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Ghi chú:
a- Nếu lắp bộ gá chấn tử cho dàn kép thì định mức hao phí nhân công nhân hệ số 1,5
b- Bảng mức trên tính ở độ cao £16m, nếu chiều cao lắp đặt >16m thì định mức hao phí nhân công và máy thi công được tính theo định mức £ 16mét nhân với hệ số sau :
Độ cao (m ) |
£16 |
£40 |
£60 |
£80 |
£100 |
£120 |
£140 |
£160 |
£180 |
>180 |
Hệ số k |
1 |
1,2 |
1,4 |
1,6 |
1,8 |
2,0 |
2,2 |
2,4 |
2,6 |
2,8 |
2.01.3000 Gia công bộ gá, bộ chia
Đơn vị tính : 1 bộ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Dải băng (tần số) + E96 |
||
VHF |
UHF |
||||
VL |
VH |
||||
2.01.300 |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
- ống thép f 80 x 4,5 |
kg |
27,5 |
11,25 |
7,5 |
|
- ống thép f 40 x 4,0 |
kg |
7,5 |
3,75 |
2,5 |
|
- thép dẹt 80 x 4 |
kg |
6 |
3 |
2 |
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
- Bu long M6x100 |
kg |
0,80 |
0,40 |
0,28 |
|
- Que hàn điện |
kg |
0,80 |
0,75 |
0,50 |
|
- ô xy |
chai |
1,50 |
0,075 |
0,05 |
|
- Đất đèn |
kg |
0,75 |
0,35 |
0,25 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
3,0 |
1,5 |
1,00 |
|
+ -Máy thi công |
|
|
|
|
|
- Máy hàn 23 kW |
ca |
0,25 |
0,15 |
0,10 |
|
- Máy khoan điện 4,5 kW |
ca |
0,35 |
0,3 |
0,25 |
|
- Máy khác |
% |
1 |
1 |
1 |
2.01.4000 Lắp đặt các bộ gá, bộ chia
Đơn vị tính : 1 bộ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Dải băng (tần số) |
||
VHF |
UHF |
||||
VL |
VH |
||||
2.01.400 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
- Dây thép d4 |
kg |
1,2 |
0,96 |
0,48 |
|
- Mỡ |
kg |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
- Công nhân 4/7 |
công |
1,8 |
1,64 |
1,5 |
|
- Kỹ sư 5/8 |
công |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
Ghi chú:
Bảng mức trên tính ở độ cao £ 16m, nếu chiều cao lắp đặt >16m thì định mức hao phí nhân công và máy thi công được tính theo định mức £ 16mét nhân với hệ số sau :
Độ cao( m ) |
£16 |
£40 |
£60 |
£80 |
£100 |
£120 |
£140 |
£160 |
£180 |
>180 |
Hệ số k |
1 |
1,2 |
1,4 |
1,6 |
1,8 |
2,0 |
2,2 |
2,4 |
2,6 |
2,8 |
2.01.5000 Lắp đặt các bộ chia trên cột
+ Thành phần công việc :
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị vật tư, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30 mét
- Lau chùi đo đạc và kiểm tra bộ chia, xác định vị trí và lắp đặt bộ chia
- Hoàn chỉnh thu dọn và lập hồ sơ hoàn công
Đơn vị tính : 1 bộ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Trọng lượng bộ chia ( kg ) |
|||
£ 20 |
£ 40 |
£ 60 |
>60 |
|||
2.01.500 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
- Dây thép d4 |
kg |
0,2 |
0,3 |
0,4 |
0,5 |
|
- Cao su sống |
kg |
0,2 |
0,3 |
0,4 |
0,5 |
|
- Băng dính |
cuộn |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
+Nhân công |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
1,0 |
1,5 |
1,8 |
2,0 |
|
- Kỹ sư 5,0/8 |
công |
0,3 |
0,5 |
0,6 |
0,7 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Ghi chú:
Bảng mức trên tính ở độ cao £16m, nếu chiều cao lắp đặt >16m thì định mức hao phí nhân công và máy thi công được tính theo định mức £ 16mét nhân với hệ số sau:
Độ cao( m ) |
£16 |
£40 |
£60 |
£80 |
£100 |
£120 |
£140 |
£160 |
£180 |
>180 |
Hệ số k |
1 |
1,2 |
1,4 |
1,6 |
1,8 |
2,0 |
2,2 |
2,4 |
2,6 |
2,8 |
2.01.6000 Lắp đặt dàn anten trên cột
+ Thành phần công việc :
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
- Chuẩn bị vật tư, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30m
- Lau chùi đo đạc và kiểm tra bộ chia
- Xác định vị trí lắp đặt bộ chia
- Tiến hành lắp đặt
- Hoàn chỉnh thu dọn và lập hồ sơ hoàn công
Đơn vị tính : 1 bộ (1dàn)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Băng tần số |
||
VL |
VH |
UHF |
|||
2.01.600 |
+Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
- Băng dính |
cuộn |
4 |
3 |
2 |
|
- Keo cao su sống |
cuộn |
4 |
3 |
2 |
|
- Giấy ráp số 0 |
tờ |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
- Dây thép d4 |
kg |
0,4 |
0,3 |
0,2 |
|
- Xăng |
lít |
0,5 |
0,4 |
0,3 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
2,40 |
2,20 |
2,00 |
|
- Kỹ sư 5,0/8 |
công |
0,60 |
0,55 |
0,50 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
- Tời điện 2 tấn |
ca |
0,6 |
0,5 |
0,5 |
|
- Bộ đàm 5W |
ca |
0,6 |
0,55 |
0,5 |
|
- Máy định vị |
ca |
0,6 |
0,55 |
0,5 |
Ghi chú:
Bảng mức trên tính ở độ cao £16m, nếu chiều cao lắp đặt >16m thì định mức hao phí nhân công và máy thi công được tính theo định mức £ 16mét nhân với hệ số sau :
Độ cao( m ) |
£16 |
£40 |
£60 |
£80 |
£100 |
£120 |
£140 |
£160 |
£180 |
>180 |
Hệ số k |
1 |
1,2 |
1,4 |
1,6 |
1,8 |
2,0 |
2,2 |
2,4 |
2,6 |
2,8 |
2.02.0000 Lắp đặt cáp đồng trục
2.02.1000 Lắp đặt cáp đồng trục phụ
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật,
- Nhận mặt bằng, lập phương án thi công
- Chuẩn bị mặt bằng, mở hòm kiểm tra vận chuyển trong phạm vi 30m
- Đo cắt và làm đầu Fiđơ, - Lắp đặt Fiđơ theo yêu cầu kỹ thuật
- Kiểm tra, hoàn chỉnh, thu dọn
- Lập hồ sơ hoàn công
Đơn vị tính: 01 m
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại Fiđơ |
||||
RD8 |
1/2" |
7/8" |
1 5/8" |
3 1/8" |
|||
2.02.100 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
- Băng dính |
cuộn |
0,5 |
0,7 |
1 |
1,5 |
2 |
|
- Kẹp cáp |
cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
- Xăng |
lít |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8 |
công |
0,1 |
0,1 |
0,15 |
0,2 |
0,3 |
|
- Công nhân 5,0/7 |
công |
0,50 |
0,75 |
1,00 |
1,50 |
2,00 |
Ghi chú:
Bảng mức trên tính ở độ cao £16m, nếu chiều cao lắp đặt >16m thì định mức hao phí nhân công và máy thi công được tính theo định mức £ 16mét nhân với hệ số sau :
Độ cao( m ) |
£16 |
£40 |
£60 |
£80 |
£100 |
£120 |
£140 |
£160 |
£180 |
>180 |
Hệ số k |
1 |
1,2 |
1,4 |
1,6 |
1,8 |
2,0 |
2,2 |
2,4 |
2,6 |
2,8 |
2.02.2000 Lắp đặt fiđơ chính
Đơn vị tính: 01 m
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
đơn vị |
Loại Fiđơ |
|||
RD8 |
1/2" |
7/8" |
1 5/8" |
|||
2.02.200 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
- Gioăng chống nước (cho cả hệ) |
bộ |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
- Keo chống nước (cho cả hệ) |
tuýp |
1 |
1 |
1,5 |
2 |
|
- Kẹp cáp |
cái |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
- Xăng |
lít |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8 |
công |
0,1 |
0,1 |
0,15 |
0,2 |
|
- Công nhân 5,0/7 |
công |
0,5 |
0,75 |
1 |
1,5 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
đơn vị |
Loại Fiđơ |
||
3 1/8" |
4 1/8" |
6 1/8" |
|||
2.02.200 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
- Gioăng chống nước ( cho cả hệ ) |
bộ |
2 |
2 |
2 |
|
- Keo chống nước ( cho cả hệ ) |
tuýp |
2 |
2 |
2 |
|
- Kẹp cáp |
cái |
2 |
2 |
2 |
|
- Xăng |
lít |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
|
+ Nhân công : |
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8 |
công |
0,3 |
0,4 |
0,5 |
|
- Công nhân 5,0/7 |
công |
2 |
2,5 |
3 |
|
|
|
5 |
6 |
7 |
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
đơn vị |
Loại Fiđơ |
||
3 1/8" |
4 1/8" |
6 1/8" |
|||
2.02.200 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
- Gioăng chống nước ( cho cả hệ ) |
bộ |
2 |
2 |
2 |
|
- Keo chống nước ( cho cả hệ ) |
tuýp |
2 |
2 |
2 |
|
- Kẹp cáp |
cái |
2 |
2 |
2 |
|
- Xăng |
lít |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
|
+ Nhân công : |
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8 |
công |
0,3 |
0,4 |
0,5 |
|
- Công nhân 5,0/7 |
công |
2 |
2,5 |
3 |
|
|
|
5 |
6 |
7 |
2.02.3000 Lắp đặt fiđơ cứng
Đơn vị tính: 01m
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại Fiđơ |
||
7/8" |
1 5/8" |
3 1/8" |
|||
2.02.300 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
- Kẹp cáp và bu lông |
bộ |
2 |
2 |
2 |
|
- Giá đỡ |
bộ |
2 |
2 |
2 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8 |
công |
0,5 |
0,75 |
1 |
|
- Công nhân 5,0/7 |
công |
1,5 |
2 |
2,5 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
- Máy khoan điện £ 1Kw |
ca |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
2.03.0000 Lắp đặt hệ thống thông gió
2.03.1000 Lắp đặt máy nén khí
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, nhận thiết bị, kiểm tra bảo quản
- Gia công giá đỡ và lắp đặt, vận hành chạy thử
- Nghiệm thu bàn giao công nghệ, lập hồ sơ hoàn công
Đơn vị tính : 1máy
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
2.03.100 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
- Thép L45x45x4 |
kg |
10 |
|
- Que hàn |
kg |
0,5 |
|
- Bu lông |
bộ |
1 |
|
+ Nhân công : |
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
4 |
2.03.2000 Gia công và lắp đặt ống thông gió
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ, vận chuyển vật liệu đến vị trí gia công, lắp đặt, đo lấy dấu, gia công ống, lắp đặt, nối ống theo yêu cầu kỹ thuật.
2.03.2100 gia công và Lắp đặt ống thẳng bằng phương pháp hàn, tôn dày 1mm
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước ống (mm) |
||||
400x200 |
500x200 |
500x300 |
500x400 |
600x400 |
|||
2.03.210 |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
|
- Tôn tráng kẽm |
kg |
10,21 |
11,75 |
13,3 |
14,85 |
16,39 |
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuốc hàn |
kg |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
|
- Thiếc hàn |
kg |
0,078 |
0,15 |
0,114 |
0,129 |
0,161 |
|
- Sơn |
kg |
0,041 |
0,041 |
0,041 |
0,041 |
0,041 |
|
- Cao su làm gioăng |
m2 |
0,042 |
0,049 |
0,062 |
0,068 |
0,068 |
|
- Bu lông mạ |
cái |
6 |
6 |
8 |
9 |
9 |
|
- Đinh tán nhôm |
cái |
12 |
12 |
16 |
18 |
18 |
|
- Vật liệu khác |
% |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
+ Nhân công : |
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7 |
công |
3,112 |
3,32 |
3,742 |
3,742 |
3,957 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan điện £ 1Kw |
ca |
0,1 |
0,1 |
0,12 |
0,125 |
0,125 |
|
- Máy khác |
ca |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2.03.2200 gia công và Lắp đặt ống thẳng bằng phương pháp dán, tôn dày 1mm
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước ống (mm ) |
||||
400x200 |
500x200 |
500x300 |
500x400 |
600x400 |
|||
2.03.220 |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
|
- Tôn tráng kẽm |
kg |
10,21 |
11,75 |
13,3 |
14,85 |
16,39 |
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
- Keo dán |
tuýp |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
|
- Đinh tán nhôm |
cái |
12 |
12 |
16 |
18 |
18 |
|
- Vật liệu khác |
% |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
+ Nhân công : |
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7 |
công |
2,54 |
2,82 |
3,18 |
3,57 |
3,94 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan điện £ 1Kw |
ca |
0,1 |
0,1 |
0,12 |
0,125 |
0,125 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2.03.2300 gia công, Lắp đặt cút 900 bằng phương pháp hàn, tôn dày 1mm
Đơn vị tính : 1cái
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước ( mm ) |
||||
400x200 m=50 n=50 r=50 |
500x200 m=50 n=50 r=200 |
500x300 m=50 n=50 r=50 |
500x400 m=50 n=50 r=100 |
600x400 m=50 n=50 r=200 |
|||
2.03.230 |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
|
- Tôn tráng kẽm |
kg |
6,417 |
12,557 |
9,432 |
11,906 |
18,219 |
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuốc hàn |
kg |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
- Thiếc hàn |
kg |
0,274 |
0,274 |
0,274 |
0,274 |
0,274 |
|
- Cao su làm gioăng |
m2 |
0,094 |
0,108 |
0,122 |
0,136 |
0,15 |
|
- Bu lông mạ |
cái |
24 |
28 |
32 |
35 |
39 |
|
- Đinh tán nhôm |
cái |
48 |
56 |
64 |
70 |
78 |
|
- Vật liệu khác |
% |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7 |
công |
2,608 |
3,719 |
3,66 |
3,602 |
6,066 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan điện £ 1Kw |
ca |
0,16 |
0,188 |
0,214 |
0,214 |
0,267 |
|
- Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2.03.2400 gia công và Lắp đặt cút 900 bằng phương pháp dán, tôn dày 1mm
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước ( mm ) |
||||
400x200 m=50 n=50 r=50 |
500x200 m=50 n=50 r=200 |
500x300 m=50 n=50 r=50 |
500x400 m=50 n=50 r=100 |
600x400 m=50 n=50 r=200 |
|||
2.03.240 |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
|
- Tôn tráng kẽm |
kg |
6,417 |
12,557 |
9,432 |
11,906 |
18,219 |
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
- Keo dán |
tuýp |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
|
- Đinh tán nhôm |
cái |
28 |
28 |
29 |
30 |
40 |
|
- Vật liệu khác |
% |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7 |
công |
1,79 |
1,79 |
1,79 |
1,97 |
2,5 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan điện £ 1Kw |
ca |
0,16 |
0,188 |
0,214 |
0,214 |
0,268 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2.03.2500 gia công và Lắp đặt côn bằng phương pháp hàn, tôn dày 1mm
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước ( mm ) |
||||
400x200 600x200 L=480 |
500x200 1000x400 L=480 |
500x300 400x250 L=480 |
500x400 315x250 L=480 |
600x400 800x200 L=480 |
|||
2.03.250 |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
|
- Tôn tráng kẽm |
kg |
12,61 |
24,764 |
14,191 |
7,976 |
16,891 |
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
- Thuốc hàn |
kg |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
- Thiếc hàn |
kg |
0,274 |
0,274 |
0,274 |
0,274 |
0,274 |
|
- Sơn |
kg |
0,102 |
0,148 |
0,111 |
0,106 |
0,138 |
|
- Cao su làm gioăng |
m2 |
0,108 |
0,16 |
0,118 |
0,112 |
0,15 |
|
- Bu lông mạ |
cái |
28 |
42 |
31 |
29 |
39 |
|
- Đinh tán nhôm |
cái |
56 |
84 |
62 |
58 |
78 |
|
- Vật liệu khác |
% |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7 |
công |
3,85 |
5,794 |
4,103 |
3,108 |
4,534 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
-Máy khoan điện £ 1Kw |
ca |
0,16 |
0,188 |
0,214 |
0,214 |
0,268 |
|
-Máy khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2.03.2600 gia công và Lắp đặt bích
Đơn vị tính : 1cặp (2 cái)
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước ống ( mm ) |
||||
400x200 |
500x200 |
500x300 |
500x400 |
600x400 |
|||
2.03.260 |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
|
- Thép góc L32x32x4 |
kg |
5,443 |
6,35 |
7,258 |
8,065 |
10,164 |
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
- Que hàn |
kg |
0,385 |
0,385 |
0,385 |
0,385 |
0,425 |
|
- Bu lông |
cái |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
|
- Vật liệu khác |
% |
3 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 3,5/7 |
công |
1,3 |
1,5 |
1,75 |
1,95 |
2,43 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
- Máy hàn 23 kW |
ca |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,121 |
|
- Máy khoan điện £ 1Kw
|
ca |
0,525 |
0,613 |
0,7 |
0,79 |
0,88 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2.03.2700 Lắp đặt quạt hút đẩy của máy phát hình
Đơn vị tính : 1quạt
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại quạt ( kW ) |
||||
1 |
1,5 |
2 |
5 |
>5 |
|||
2.03.270 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
- Bu lông + giá treo |
bộ |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
3
|
4 |
5 |
7 |
12 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2.04.0000 Lắp đặt các bộ phận máy phát hình
2.04.0100 Lắp và hiệu chỉnh bộ cộng kênh ( combiner )
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu nhận mặt bằng và phương án thi công
- Chuẩn bị dụng cụ thi công
- Đo đạc kiểm tra thiết bị
- Tiến hành lắp đặt vào vị trí theo yêu cầu thiết kế
- Kiểm tra lập hồ sơ hoàn thiện
- Hoàn chỉnh thu dọn
Đơn vị tính : 1bộ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
UHF |
Băng |
|
VHF |
VL |
||||
2.04.010 |
+ Vật liệu |
|
|
|
|
|
- Xăng |
lít |
1 |
1 |
1 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8 |
công |
1,5 |
2,5 |
2,0 |
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
5,0 |
7 |
10 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
- Máy phân tích mạng |
ca |
1 |
1,5 |
1 |
|
- Máy phân tích phổ |
ca |
1 |
1,5 |
1 |
|
- Máy in |
ca |
1 |
1,5 |
1 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
2.04.0200 Lắp đặt khối nguồn AC-DC
Đơn vị tính : 1khối
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Công suất (kW) |
||||
£ 1 |
£ 2 |
£ 5 |
£ 10 |
>10 |
|||
2.04.020 |
+ Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng |
lít |
0,2 |
0,2 |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
|
- Đầu cốt |
cái |
10 |
10 |
15 |
20 |
25 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8 |
công |
0,5 |
0,7 |
1,5 |
3,0 |
5,0 |
|
- Công nhân 4/,07 |
công |
2,0 |
3 |
6 |
8 |
10 |
|
+Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
- Maý hiện sóng ( oxyloscop) |
ca
|
0,3 |
0,5 |
1,0 |
2,3 |
4,0 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2.04.0300 Lắp đặt và hiệu chỉnh các khối công suất hình tiếng
Đơn vị tính : 1khối
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
2.04.030 |
+ Vật liệu : |
|
|
|
- Xăng |
lít |
0,2 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
|
+ Nhân công: |
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8 |
công |
2,5 |
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
6,0 |
|
+Máy thi công; |
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng kế |
ca |
0,1 |
|
- Maý hiện sóng ( oxyloscope ) |
ca |
0,1
|
|
|
|
1 |
2.04.0400 Lắp đặt exciter
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu, nhận vật tư, thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ thi công, đo đạc kiểm tra thiết bị
- Tiến hành lắp đặt theo thiết kế, đảm bảo kỹ thuật
- Kiểm tra lập hồ sơ hoàn thiện
- Hoàn chỉnh, thu dọn, bàn giao, lập hồ sơ hoàn công
Đơn vị tính : 1khối
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
2.04.040 |
+ Vật liệu : |
|
|
|
- Xăng |
lít |
0,5 |
|
- Tem đánh dấu |
cái |
50 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
|
+ Nhân công : |
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8 |
công |
5 |
|
- Công nhân 4/,07 |
công |
10 |
|
+Máy thi công : |
|
|
|
- Maý hiện sóng ( oxyloscope ) |
ca |
4 |
|
- Maý phân tích mang ( Network Analyzer ) |
ca |
3 |
|
- Đồng hồ vạn năng kế |
ca |
4 |
|
|
|
1 |
2.04.0500 Lắp đặt bộ cộng chia công suất
Đơn vị tính : 1bộ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Só lượng |
2.04.050 |
+ Vật liệu |
|
|
|
- Xăng |
lít |
0,2 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8 |
công |
0,5 |
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
4 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
- Vetorscope |
ca |
0,3 |
|
- Maý phân tích mang ( Network Analyzer ) |
ca |
0,3 |
|
- Đồng hồ vạn năng kế |
ca |
0,3 |
|
|
|
1 |
2.04.0600 Lắp và hiệu chỉnh bộ cộng công suất hình tiếng
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu nhận mặt bằng và phương án thi công
- Chuẩn bị dụng cụ thi công
- Đo đạc kiểm tra thiết bị
- Tiến hành lắp đặt vào vị trí theo yêu cầu thiết kế
- Kiểm tra lập hồ sơ hoàn công
- Hoàn chỉnh thu dọn
Đơn vị tính : 1bộ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
số lượng |
|
+ Vật liệu |
|
|
|
- Xăng |
lít |
1 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8 |
công |
2,0 |
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
10 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
- Máy phân tích mạng ( Network Analyzer ) |
ca |
1 |
|
- Máy phân tích phổ |
ca |
1 |
|
- Máy in |
ca |
1 |
|
|
|
1 |
2.04.0700 Lắp đặt và hiệu chỉnh bộ lọc hài, bộ khống chế
Đơn vị tính : 1bộ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bộ lọc hài |
Bộ khống chế |
2.04.070 |
+ Vật liệu |
|
|
|
|
- Xăng |
lít |
0,1 |
0,2 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8 |
công |
1,5 |
1,0 |
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
7,0 |
6,0 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
- Máy phân tích mạng ( Network Analyzer ) |
ca |
0,3 |
0,2 |
|
- Đồng hồ vạn năng kế |
ca |
0,3 |
0,2 |
|
|
|
1 |
2 |
2.04.0800 Lắp đặt bộ chuyển đổi 3 cửa, 4 cửa
Đơn vị tính : 1bộ
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Bộ 3 cửa |
Bộ 4 cửa |
2.04.080 |
+ Vật liệu |
|
|
|
|
- Xăng |
lít |
0,1 |
0,1 |
|
- Thép hình 45x45x4 |
kg |
10,0 |
12,0 |
|
- Thép hình 10x200 |
kg |
8,0 |
10,0 |
|
- Sơn |
kg |
0,7 |
0,8 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7 |
công |
5,0 |
7,0 |
|
|
|
1 |
2 |
2.04.0900 Lắp đặt tải giả
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu bản vẽ thiết kế.
- Nhận mặt bằng thi công.
- Nhận vật tư, thiết bị, kiểm tra lau chùi.
- Lắp đặt
- Vận hành chạy thử và chuyển giao công nghệ
- Lập hồ sơ hoàn công.
Đơn vị tính : 1máy
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Công suất (kW) |
|||
£ 1 |
£ 5 |
£ 10 |
>10 |
|||
2.04.090 |
+ Vật liệu : |
|
|
|
|
|
|
- Xăng |
lít |
0,1 |
0,2 |
0,3 |
0,5 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
+ Nhân công : |
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8 |
công |
1 |
1,5 |
1,75 |
2 |
|
- Công nhân 5,0/7 |
công |
3 |
4,5 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
2.04.1000 tổ hợp và Lắp đặt cơ khí vỏ máy phát
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu bản vẽ thiết kế.
- Nhận mặt bằng thi công.
- Nhận vật tư, thiết bị, chuẩn bị dụng cụ.
- Vận chuyển trong phạm vi 30m, cẩu hàng kết hợp thủ công
- Định vị, lắp đặt, căn chỉnh, vệ sinh công nghiệp
- Hoàn thiện và lập hồ sơ hoàn công.
Đơn vị tính : 1máy
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Công suất ( kW ) |
|||
2 - 5 |
5 - 10 |
10 - 20 |
>20 |
|||
2.04.100 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
- Xăng |
lít |
2 |
3 |
5 |
7 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8 |
công |
3 |
4 |
5 |
7 |
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
15 |
17 |
20 |
25 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
- Cần cẩu 5T |
ca |
0,5 |
0,5 |
0,7 |
0,7 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
2.05.0000 lắp đặt cáp nguồn, dây đất
2.05.1000 Lắp đặt cáp nguồn , dây đất treo
+ Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra cáp.
- Khoan lỗ, lắp đặt puli
- Ra dây,vuốt thẳng kéo rải luồn qua puli, móc, buộc lên dây thép.
- Vệ sinh, thu dọn, xác lập sơ đồ lắp đặt thực tế
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện dây dẫn S ( mm2 ) |
|||
Ê6 |
Ê16 |
Ê70 |
Ê120 |
|||
2.05.100 |
+Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
- Cáp điện |
m |
10,2 |
10,2 |
10,2 |
10,2 |
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
- Dây thép F4 mm |
m |
11 |
11 |
11 |
11 |
|
- Dây buộc F2 mm |
m |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
6 |
6 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
0,5 |
0,52 |
0,54 |
0,84 |
|
+ Máy thi công - Máy khoan điện £ 1kW |
ca |
0,22 |
0,22 |
0,24 |
0,24 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
2.05.2000 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong máng nổi, trên cầu cáp
+ Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra cỏp.
- Ra dây, vuốt thẳng kéo, rải dây.
- Lắp đặt, cắt nối, cố định dây (buộc lạt nhựa hoặc cố đinh dây trên nẹp nhựa).
- Vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện dây dẫn S ( mm2 ) |
||||
Ê6 |
Ê16 |
Ê70 |
Ê120 |
>120 |
|||
2.05.200 |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp điện |
m |
10,2 |
10,2 |
10,2 |
10,2 |
10,2 |
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
- Lạt nhựa 5x200mm |
cái |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
- Vật liệu khác |
% |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
|
+ Nhân công: - Công nhân 5,0/7 |
công |
0,26 |
0,29 |
0,31 |
0,35 |
0,41 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
2.05.3000 Lắp đặt cáp nguồn, dây đất trong ống chìm
+ Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra cáp. ra dây, vuốt thẳng kéo, rải cáp, luồn dây qua ống ( kéo dây bằng dây mồi ), cắt nối, lắp đặt dây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tiết diện dây dẫn S (mm2) |
|||||
Ê6 |
Ê16 |
Ê70 |
Ê120 |
>120 |
||||
2.05.300 |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp điện |
m |
10,2 |
10,2 |
10,2 |
10,2 |
10,2 |
|
|
+ Vật liệu phụ - Dây thép F2 |
m |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
|
|
- Vật liệu khác |
% |
3 |
4 |
5 |
5 |
6 |
|
|
+ Nhân công - Công nhân 5,0/7 |
công |
0,29 |
0,31 |
0,35 |
0,39 |
0,46 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì định mức nhân công được nhân với hệ số 0,9.
2.05.4000 lắp đặt cáp thông tin, cáp đồng trục , cáp đối xứng
+ Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết kế, thi công, chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Vận chuyển vật tư, vật liệu tới vị trí lắp đặt.(trong phạm vi 30m)
- Ra cáp, vuốt thẳng, kéo rải cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Đo độ dài cáp, đo thử các thông số kỹ thuật trước và sau khi kéo cáp.
- Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
2.05.4100 Lắp đặt cáp thoại trong máng cáp, trên cầu cáp
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu |
Thành phần Hao phí |
Đơn vị |
Loại cáp |
||||
£10x2 |
£50x2 |
£100 x2 |
£300x2 |
£600x2 |
|||
2.05.410 |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp thoại |
m |
10,3 |
10,3 |
10,3 |
10,3 |
10,3 |
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
- Tem đánh dấu |
cái |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
- Lạt nhựa 300 mm |
cái |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
0,5 |
0,6 |
0,8 |
1,0 |
1,5 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
- Mê gaôm mét |
ca |
0,12 |
0,2 |
0,3 |
0,4 |
0,5 |
|
- Đồng hồ vạn năng kế |
ca |
0,12 |
0,15 |
0,20 |
0,30 |
0,40 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú:
a- Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì định mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,2
b- Nếu lắp đặt cáp trong ống chìm thì định mức hao phí nhân công được nhân hệ số 1,5
2.05.4200 Lắp đặt cáp đồng trục, cáp đối xứng trong máng cáp và trên cầu cáp
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
loại cáp |
|||
Đồng trục |
Đối xứng |
|||||
50/75W d=4,95mm |
50/75W d=10,3mm |
120W 2-50 đôi |
120 W 50 -300 đôi |
|||
2.05.420 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
- Tem đánh dấu |
cái |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
- Lạt nhựa |
cái |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
0,4 |
0,5 |
0,6 |
1,0 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú:
a- Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì định mức hao phí nhân công nhân hệ số 1,1
b- Nếu lắp đặt cáp trong ống chìm thì định mức hao phí nhân công nhân hệ số 1,3
2.05.4300 Lắp đặt cáp âm tần trên máng cáp, trên cầu cáp.
Đơn vị tính: 10 m
Mã hiệu |
Thành phần Hao phí |
Đơn vị |
Loại cáp ( mm2 ) |
|||
£5Cx0,35 |
£10Cx0,35 |
£15Cx0,35 |
£20Cx 0,35 |
|||
2.05.430 |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
|
|
- Cáp âm tần |
m |
10,3 |
10,3 |
10,3 |
10,3 |
|
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
- Nhãn đánh dấu |
cái |
20 |
20 |
20 |
20 |
|
- Lạt nhựa 5x200 mm |
cái |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
0,3 |
0,5 |
0,8 |
1,0 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
- Mê gaôm mét |
ca |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
|
- Đồng hồ vạn năng kế |
ca |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú:
Bảng định mức trên áp dụng cho cáp âm tần có thiết diện £ 0,35 mm2.
Nếu cáp âm tần có thiết diện £ 1 mm2 thì định mức hao phí nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,1.
Nếu cáp âm tần có thiết diện > 1 mm2 thì định mức hao phí nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,3.
Nếu lắp đặt cáp trong ống thì định mức hao phí nhân công nhân hệ số 1,2.
2.06.0000 lắp đặt các loai máng cáp
2.06.1000 Lắp đặt máng nhựa và máng kim loại
+ Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết kế, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Vận chuyển trong phạm vi 30m và phân rải vật tư tới các vị trí lắp đặt.
- Lấy dấu đo, cắt, ghép thử máng trước khi lắp đặt.
- Lấy dấu, khoan lỗ lắp đặt máng theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra lại công việc đã hoàn thành theo qui trình kỹ thuật.
- Thu dọn, vệ sinh
2.06.1100 Lắp đặt máng nhựa và máng kim loại đặt nổi
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu |
thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước máng ( mm ) |
|
£100 x 40 |
>100 x 40 |
|||
2.06.110 |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
- Máng cáp |
m |
10,2 |
10,2 |
|
- Vật liệu phụ |
% |
5 |
5 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
1,5 |
1,9 |
|
+ Máy thi công - Máy khoan điện £ 1 kW |
ca |
0,5 |
0,5 |
|
|
|
1 |
2 |
2.06.1200 Lắp đặt máng nhựa Và kim loại treo trên trần
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Kích thước máng ( mm ) |
|
£ 100x40 |
>100x40 |
|||
2.06.120 |
+ Vật liệu chính |
|
|
|
|
- Máng cáp |
m |
10,2 |
10,2 |
|
- Vật liệu phụ |
% |
5 |
5 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
2,2 |
2,6 |
|
+ Máy thi công - Máy khoan điện £ 1kW |
ca |
1,0 |
1,0 |
|
|
|
1 |
2 |
2.07.0000 Lắp đặt thiết bị phụ trợ
2.07.1000 Lắp đặt chân chảo thu vệ tinh :
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu , thiết kế , chuẩn bị mặt bằng thi công
- Dựng chân chảo thu vệ tinh, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính : 1 chân chảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
băng KU |
loại chảo ( C ) |
|
d£2m |
d>2m |
||||
2.07.100 |
+ Vật liệu phụ : |
|
|
|
|
|
- Xăng |
lít |
1 |
1 |
1 |
|
- Cáp mềm |
m |
15 |
17 |
20 |
|
- Tăng đơ |
bộ |
3 |
3 |
3 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
|
+ Nhân công: |
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5/10 |
công |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
- Công nhân 4/7 |
công |
10,0 |
15,0 |
20,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
2.07.2000 Lắp đặt chảo thu
2.07.2100 Đào đất và đổ bê tông chân chảo thu vệ tinh
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật.
- Nhận mặt bằng, đào hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30.
- Chuẩn bị, sàng rửa, cân đong vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Lắp đặt ván khuôn, cốt thép, gắn các phụ kiện cần thiết. Trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng kỹ thuật, tháo ván khuôn.
Đơn vị tính : 1chân chảo
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
2.07.210 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
- Xi măng |
kg |
138 |
|
- Cát vàng |
m3 |
0,87 |
|
- Đá dăm |
m3 |
1,74 |
|
- Nước |
lít |
410 |
|
- Bu lông M16 |
bộ |
12 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
- Công nhân 4/7 |
công |
5,4 |
|
|
|
1 |
2. 07.2200 Lắp đặt chảo thu vệ tinh
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu, nhận vật tư, thiết bị
- Chuẩn bị dụng cụ thi công, đo đạc kiểm tra thiết bị
- Tiến hành lắp đặt theo thiết kế, đảm bảo kỹ thuật;
- Kiểm tra hoàn chỉnh, thu dọn, bàn giao, lập hồ sơ hoàn công .
Đơn vị tính: 1khối
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
chảo thu vệ tinh |
||
Băng - KU |
Băng - C |
||||
£3 m |
>3 m |
||||
2.07.220 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
- Xăng |
lít |
2 |
3 |
4 |
|
- Cao su sống |
cuộn |
1,5 |
3 |
5 |
|
- Băng dính 50x20000 mm |
cuộn |
1 |
1,5 |
2 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8 |
công |
2 |
3 |
5 |
|
- Công nhân 4/,07 |
công |
12 |
20 |
30 |
|
+Máy thi công |
|
|
|
|
|
- Máy đo trường |
ca |
2 |
3 |
3 |
|
- Đồng hồ vạn năng kế |
ca |
2 |
3 |
3 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
2.07.2300 Lắp đặt đầu thu và đầu Điều khiển, dây tín hiệu:
+ Thành phần công việc :
- Nghiên cứu bản vẽ và lắp ráp thiết bị
- Vận chuyển vật tư trong phạm vi 30m , kiểm tra , lau chùi các thiết bị , phụ kiện
- Lắp ráp các chi tiết phụ kiện, dàn đỡ, bộ định hướng vv
- Kiểm tra các đầu nối, rắc cắm, đường ống dẫn sóng đầu vào
- Đo độ cách điện, kiểm tra các kết cấu cơ khí, đấu nối dây tín hiệu, hoàn chỉnh, thu dọn lập hồ sơ hoàn công.
Đơn vị tính: 1Anten
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
2.07.230 |
+ Vật liệu |
|
|
|
- Xăng |
lít |
0,1 |
|
- Thiếc hàn |
kg |
0,01 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8 |
công |
1,0 |
|
- Công nhân 4,0/7 |
công |
5,0 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
- Máy hiện sóng |
ca |
3,0 |
|
- Đồng hồ vạn năng kế |
ca |
5,0 |
|
- Máy đo trường |
ca |
3,0 |
|
|
|
1 |
2.07.2400 Hiệu chỉnh thu tín hiệu
+ Thành phần công việc :
- Kiểm tra anten ( KU, C )
- Chạy thử đo các thông số kỹ thuật
- Hiệu chỉnh hướng , hiệu chỉnh đảm bảo chất lượng tín hiệu
- Hoàn chỉnh , thu dọn hiện trường
Đơn vị tính: 1anten
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
anten loại KU ; c |
2.07.240 |
+ Nhân công |
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8 |
công |
1,0 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
- Máy hiện sóng |
ca |
0,5 |
|
- Đồng hồ vạn năng kế |
ca |
1,0 |
|
- Máy đo trường |
ca |
0,5 |
|
|
|
1 |
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
anten loại KU ; c |
2.07.240 |
+ Nhân công |
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8 |
công |
1,0 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
- Máy hiện sóng |
ca |
0,5 |
|
- Đồng hồ vạn năng kế |
ca |
1,0 |
|
- Máy đo trường |
ca |
0,5 |
|
|
|
1 |
2.07.2500 lắp đặt thiết bị ổn áp xoay chiều (Automatic AC stabilizerr )
+ Thành phần công việc;
- Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường thi công.
- Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công. - Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra, đo đạc, nguồn điện lưới, độ ổn định điện áp ra, thử tải.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành. - Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
loại thiết bị ổn áp xoay chiều (KVA) |
||
£5 |
£10 |
£20 |
|||
2.07.250 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
- Thiếc hàn |
kg |
0,1 |
0,15 |
0,3 |
|
- Băng dính cách điện 20x20000mm |
cuộn |
0,1 |
0,1 |
0,3 |
|
- ống ghen |
m |
0,5 |
0,7 |
1,2 |
|
- Giấy giáp số 2 |
tờ |
1 |
1 |
1,5 |
|
- Cồn công nghiệp |
kg |
0,2 |
0,3 |
0,7 |
|
- Vật liệu khác |
% |
2 |
3 |
4 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
- Kỹ sư: 4,0/8 |
công |
0,48 |
0,48 |
0,72 |
|
- Công nhân: 5,0/7 |
công |
1,03 |
1,14 |
1,59 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng kế |
ca |
0,5 |
0,5 |
0,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
Ghi chú: Nếu ổn áp xoay chiều >20KVA thì được tính theo định mức lắp đặt máy biến áp cách ly.
2.07.2600 lắp đặt máy biến áp cách ly
+ Thành phần công việc;
- Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường thi công. - Vận chuyển máy đến vị trí lắp đặt, kiểm tra, phân loại các phụ kiện ,
- Chuẩn bị mặt bằng thi công. Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị.
- Kiểm tra, đo đạc nguồn điện lưới, độ ổn định điện áp ra, thử tải.
Lắp đặt máy và các phụ kiện, Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh.
Đơn vị tính: 1 máy
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
loại máy biến áp cách ly ( KVA ) |
|||||
£5 |
£20 |
£40 |
£75 |
£100 |
>100 |
|||
2.07.260 |
+ Vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
- Thiếc hàn |
kg |
0,10 |
0,15 |
0,25 |
0,30 |
0,45 |
0,60 |
|
- Băng dính cách điện 20x20000mm |
cuộn |
0,10 |
0,10 |
0,30 |
0,30 |
0,40 |
0,50 |
|
- ống ghen |
m |
0,50 |
0,70 |
0,90 |
0,90 |
1,10 |
1,50 |
|
- Giấy giáp số 2 |
tờ |
1 |
1 |
1,5 |
1,5 |
2 |
3 |
|
- Cồn công nghiệp |
kg |
0,2 |
0,3 |
0,7 |
0,7 |
1 |
1,50 |
|
- Vật liệu khác |
% |
2 |
3 |
3 |
4 |
4 |
4 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nhân: 5,0/7 |
công |
2 |
4 |
6 |
8 |
12 |
15 |
|
- Kỹ sư: 4,0/8 |
công |
0,48 |
0,50 |
0,60 |
0,70 |
1 |
1,5 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng kế |
ca |
0,10 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
2.07.2700 Lắp đặt các thiết bị phụ trợ khác : TBC; Chuyển mạch A/V; Máy phát chuẩn; KĐ và hạn chế tiếng; Demod kiểm tra; Chỉ thị dạng sóng; Motor kiểm tra.
+ Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết kế, mở thùng nhận thiết bị và kiểm tra
- Chuẩn bị vật tư và dụng cụ thi công, lắp đặt, đo đạc vận hành hiệu chỉnh
- Thu dọn, bàn giao, hướng dẫn sử dụng, lập hồ sơ hoàn công
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại thiết bị phụ trợ khác |
2.07.270
|
+ Vật liệu chính |
|
|
- Cáp audio |
m |
15 |
|
- Cáp video |
m |
15 |
|
- Jắc các loại |
cái |
4 |
|
+ Vật liệu phụ - Thiếc hàn |
kg |
0,005 |
|
- Nhựa thông |
kg |
0,01 |
|
+ Nhân công |
|
|
|
- Kỹ sư: 5,0/8 |
công |
1 |
|
- Công nhân: 4,0/7 |
công |
3 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
- Máy hiện sóng |
ca |
0,1 |
|
- Đồng hồ vạn năng kế |
ca |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
3.00.0000 Đo lường kiểm định
3.00.0100 Đo lường kiểm định máy phát hình
Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo
+ Lên danh Mục thiết bị đo
+ Chuẩn bị thiết bị đo, Điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường
- Cho máy hoạt động
- Lắp ghép hệ thống các thiết bị đo và sản phẩm cần đo
+ Tiến hành thực hiện các phép đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được
+ Đối chiếu kết quả đo với chỉ tiêu kỹ thuật nhà sản xuất đăng ký
+ Tổng hợp số liệu, lập báo cáo. Nhận xét đánh gía chất lượng sản phẩm
Đơn vị tính : 1 máy phát hình
Mã số |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Công suất máy phát hình ( Kw ) |
||||||
£0,1 |
£0,3 |
£0,5 |
£2 |
£10 |
£20 |
>20 |
|||
3.00.010 |
+ Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kỹ sư: 5,0/8 |
công |
7 |
8,4 |
9,8 |
11,9 |
14,0 |
17,5 |
21,0 |
|
- Kỹ sư: 3,0/8 |
công |
5 |
6,0 |
7,0 |
8,5 |
10, |
12,5 |
15,0 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy đo tần số |
ca |
2,5 |
3,0 |
3,5 |
4,25 |
5,0 |
6,25 |
7,5 |
|
- Máy đo đo công suất |
ca |
2,5 |
3,0 |
3,5 |
4,25 |
5,0 |
6,25 |
7,5 |
|
- Bộ đo phân tích tín hiệu Video |
ca |
2,5 |
3,0 |
3,5 |
4,25 |
5,0 |
6,25 |
7,5 |
|
- Bộ đo phân tích tín hiệu Audio |
ca |
2,5 |
3,0 |
3,5 |
4,25 |
5,0 |
6,25 |
7,5 |
|
- Bộ giải Điều chế TV |
ca |
2,5 |
3,0 |
3,5 |
4,25 |
5,0 |
6,25 |
7,5 |
|
- Bộ tạo tín hiệu chuẩn Video |
ca |
2,5 |
3,0 |
3,5 |
4,25 |
5,0 |
6,25 |
7,5 |
|
- Bộ tạo tín hiệu chuẩn Audio |
ca |
2,5 |
3,0 |
3,5 |
4,25 |
5,0 |
6,25 |
7,5 |
|
- Máy phân tích phổ |
ca |
2,5 |
3,0 |
3,5 |
4,25 |
5,0 |
6,25 |
7,5 |
|
- Bộ phối ghép cao tần đa năng |
ca |
2,5 |
3,0 |
3,5 |
4,25 |
5,0 |
6,25 |
7,5 |
|
- Máy in laze |
ca |
2,5 |
3,0 |
3,5 |
4,25 |
5,0 |
6,25 |
7,5 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ghi chú : a- Máy phát hình kiểm định sau lắp đặt thì định mức hao phí nhân công và máy thi công nhân hệ số là 1,3 .
b- Với máy phát hình có 02 EXCITER ( bộ Điều chế ) thì định mức hao phí nhân công và máy thi công nhân hệ số số là 1,5 .
c- Với máy phát hình có 02 bộ RF (khối công xuất) định mức hao phí nhân công và máy thi công nhân hệ số là 1,2 .
d- Khi đo lường kiểm định máy phát FM thì định mức hao phí nhân công và máy thi công được tính hệ số là 0,5 theo công suất tương ứng của bảng định mức nêu trên
e- Khi đo lường kiểm định máy máy tăng âm thì định mức hao phí nhân công và máy thi công được tính hệ số là 0,3 theo công suất tương ứng của bảng định mức nêu trên
3.00.0200 Đo anten máy phát hình
Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo
+ Chuẩn bị thiết bị đo, Điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường
+ Cho thiết bị hoạt động, đạt độ ổn định cần thiết...
+ Thực hiện Calible các dây dẫn cao tần, các giắc nối dùng trong phép đo
+ Ghép hệ thống thiết bị đo và sản phẩm cần đo
+ Tiến hành thực hiện các phép đo các thông số
- Hệ số sóng đứng
- Trở kháng
+ In và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được
+ Đối chiếu kết quả đo với chỉ tiêu kỹ thuật nhà sản xuất đăng ký
+ Tổng hợp số liệu, lập báo cáo, Nhận xét đánh gía chất lượng sản phẩm
Đơn vị tính : 1 bài đo
Mã số |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
3.00.020 |
+ Nhân công |
|
|
|
- Kỹ sư: 5,0/8 |
công |
4,0 |
|
- Kỹ sư: 3,0/8 |
công |
3,0 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
- Máy phân tích mạng |
ca |
3,0 |
|
- Thiết bị Calible |
ca |
3,0 |
|
- Bộ phối ghép cao tần đa năng |
ca |
3,0 |
|
- Máy in Lazer |
ca |
3,0 |
|
|
|
1 |
3.00.0300 Đo bộ chia anten
Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo
+ Chuẩn bị thiết bị đo, Điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường
+ Thực hiện Calible các dây dẫn cao tần, các giắc nối dùng trong phép đo
+ Ghép hệ thống thiết bị đo và sản phẩm cần đo
+ Cho thiết bị hoạt động, đạt độ ổn định cần thiết
+ Tiến hành thực hiện các phép đo các thông số
- Hệ số sóng đứng
- Trở kháng các đầu vào, ra
- Đặc tính truyền đạt
+ Tiến hành đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được
+ Đối chiếu kết quả đo với chỉ tiêu kỹ thuật nhà sản xuất đăng ký
+ Tổng hợp số liệu, lập báo cáo.
+ Nhận xét đánh gía chất lượng sản phẩm
Đơn vị tính : 1 bài đo
Mã số |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
3.00.030 |
+ Nhân công |
|
|
|
- Kỹ sư: 5,0/8 |
công |
4,0 |
|
- Kỹ sư: 3,0/8 |
công |
3,0 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
- Máy phân tích mạng |
ca |
3,0 |
|
- Thiết bị Calible |
ca |
3,0 |
|
- Bộ phối ghép cao tần đa năng |
ca |
3,0 |
|
- Máy in Lazer |
ca |
3,0 |
|
|
|
1 |
3.00.0400 Đo mức hài của máy phát
Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo
+ Chuẩn bị thiết bị đo, Điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường
+ Cho thiết bị hoạt động, đạt độ ổn định cần thiết
+ Ghép hệ thống thiết bị đo và sản phẩm cần đo
+ Tiến hành thực hiện phép đo, in và ghi chép kết quả đo được
+ Tổng hợp số liệu, lập báo cáo. Nhận xét đánh gía chất lượng sản phẩm
Đơn vị tính: 1 bài đo
Mã số |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
3.00.040 |
+ Nhân công |
|
|
|
- Kỹ sư: 5,0/8 |
công |
3,0 |
|
- Kỹ sư: 3,0/8 |
công |
2,0 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
- Máy phân tích phổ |
ca |
1,0 |
|
- Bộ tạo tín hiệu Video |
ca |
1,0 |
|
- Bộ tạo tín hiệu Audio |
ca |
1,0 |
|
- Bộ phối ghép cao tần đa năng |
ca |
1,0 |
|
- Máy in Lazer |
ca |
1,0 |
|
|
|
1 |
3.00.0500 Đo bộ ghép kênh ( combiner )
Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo
+ Chuẩn bị thiết bị đo, Điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường
+ Thực hiện Calible các dây dẫn cao tần, các giắc nối dùng trong phép đo
+ Ghép hệ thống thiết bị đo và sản phẩm cần đo
+ Cho thiết bị hoạt động, đạt độ ổn định cần thiết
+ Tiến hành thực hiện các phép đo các thông số
- Hệ số sóng đứng
- Trở kháng các đầu vào, ra
- Đặc tính truyền đạt
- Độ cách ly giữa các đầu vào
+ Tiến hành đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được
+ Đối chiếu kết quả đo với chỉ tiêu kỹ thuật nhà sản xuất đăng ký
+ Tổng hợp số liệu, lập báo cáo.
+ Nhận xét đánh gía chất lượng sản phẩm
Đơn vị tính : 1 bộ
Mã số |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
3.00.050 |
+ Nhân công : |
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8 |
công |
4,0 |
|
- Kỹ sư 3,0/8 |
công |
5,0 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
- Máy phân tích mạng |
ca |
4,0 |
|
- Thiết bị Calible |
ca |
4,0 |
|
- Bộ phối ghép cao tần đa năng |
ca |
4,0 |
|
- Máy in Lazer |
ca |
4,0 |
3.00.0600 Đo Kiểm định hệ thống tiếp đất
Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của hệ thống đất
+ Nghiên cứu mặt bằng, cách bố trí các hố đất, kiểm tra và làm sạch đầu cốt hoặc dây dẫn đất tại Điểm đo
+ Chuẩn bị thiết bị đo, Tiến hành đóng cọc tiếp đất của máy đo, đấu nối với thiết bị đo
+ Tiến hành đóng các cọc tiếp đất của máy đo, đấu nối với thiết bị đo
+ Cho thiết bị hoạt động, đạt độ ổn định cần thiết
+ Tiến hành đo in hoặc ghi chép kết quả đo được, tổng hợp số liệu, lập báo cáo.
+ Tổng hợp số liệu, lập báo cáo.
Đơn vị tính : 1 bài đo
Mã số |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
3.00.060 |
+ Nhân công : |
|
|
|
- Kỹ sư 5,0/8 |
công |
2,0 |
|
- Kỹ sư 3,0/8 |
công |
1,0 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
- Máy đo điện trở đất |
ca |
0,5 |
|
|
|
1 |
3.00.0700 Đo cường độ điện trường
Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu tính năng kỹ thuật của máy phát
+ Nghiên cứu hệ thống anten (giản đồ búp hướng, hệ số khuếch đại, phân bố...)
+ Xác định các hướng, Khoảng cách cần đo qua phần mềm vẽ phủ sóng
+ Chuẩn bị thiết bị đo, Điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường
Lắp, ghép các thiết bị tạo tín hiệu chuẩn Video, audio với máy phát
Cho máy đo, máy phát hoạt động
+ Xác định công suất hiện trạng của máy phát cần đo
+ Tiến hành thực hiện đi đến các địa Điểm cần đo
+ Tiến hành đo in hoặc ghi chép các thông số kỹ thuật đo được
+ Tổng hợp số liệu, lập báo cáo.
Đơn vị tính : 1 vị trí đo
Mã số |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
3.00.070 |
+ Nhân công : |
|
|
|
- Kỹ sư : bậc 5,0/8 |
công |
5,0 |
|
- Kỹ sư : bậc 3,0/8 |
công |
3,0 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
- Máy tạo tín hiệu chuẩn Video |
ca |
3,0 |
|
- Máy tao tín hiệu chuẩn Audio |
ca |
3,0 |
|
- Máy đo cường độ trường |
ca |
3,0 |
|
|
|
1 |
3.00.0800 Đo anten thu hình
Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo
+ Chuẩn bị thiết bị đo, Điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường
+ Cho thiết bị hoạt động, đạt độ ổn định cần thiết
+ Thực hiện Calible các dây dẫn cao tần, các giắc nối dùng trong phép đo
+ Ghép hệ thống thiết bị đo và sản phẩm cần đo
+ Tiến hành thực hiện các phép đo các thông số : Hệ số sóng đứng, đo trở kháng
+ In và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được
+ Tổng hợp số liệu, lập báo cáo. Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm
Đơn vị tính: 1 anten
Mã số |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
3.00.080 |
+ Nhân công |
|
|
|
- Kỹ sư: bậc 5,0/8 |
công |
4,0 |
|
- Kỹ sư: bậc 3,0/8 |
công |
3,0 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
- Máy phân tích mạng |
ca |
2,0 |
|
- Thiết bị Calible |
ca |
2,0 |
|
- Bộ phối ghép cao tần đa năng |
ca |
2,0 |
|
- Máy in Lazer |
ca |
2,0 |
|
|
|
1 |
3.00.0900 Đo máy thu hình màu
Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo
+ Chuẩn bị thiết bị đo, Điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường
+ Xác định vị trí Điểm đo, lắp ghép các thiết bị đo và sản phẩm cần đo
+ Cho máy đo hoạt động
+ Tiến hành đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được
+ Tổng hợp số liệu, lập báo cáo; Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm
Đơn vị tính : 1 máy thu
Mã số |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
3.00.090 |
+ Nhân công |
|
|
|
- Kỹ sư: bậc 5,0/8 |
công |
7,0 |
|
- Kỹ sư: bậc 3,0/8 |
công |
5,0 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
- Bộ đo phân tích tín hiệu Video |
ca |
2,0 |
|
- Bộ đo phân tích tín hiệu Audio |
ca |
2,0 |
|
- Bộ tạo tín hiệu chuẩn Video |
ca |
2,0 |
|
- Bộ tạo tín hiệu chuẩn Audio |
ca |
2,0 |
|
- Máy phát Test TV cao tần |
ca |
2,0 |
|
- Máy đo cường độ trường |
ca |
2,0 |
|
- Bộ phối ghép cao tần đa năng |
ca |
2,0 |
|
- Máy in Lazer |
ca |
2,0 |
|
|
|
1 |
Ghi chú:
- Nếu là máy thu hình đen trắng thì định mức hao phí máy thi công nhân hệ số 1,5
3.00.1000 Đo máy thu thanh
Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo
+ Chuẩn bị thiết bị đo, Điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường
Xác định vị trí Điểm đo, lắp ghép các thiết bị đo và sản phẩm cần đo
Cho máy đo hoạt động
+ Tiến hành đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được
+ Tổng hợp số liệu, lập báo cáo.
+ Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm
Đơn vị tính : 1 máy thu
Mã số |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
3.00.100 |
+ Nhân công |
|
|
|
- Kỹ sư: bậc 5,0/8 |
công |
5,0 |
|
- Kỹ sư: bậc 3,0/8 |
công |
4,0 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
- Bộ đo phân tích tín hiệu Audio |
ca |
1,5 |
|
- Bộ tạo tín hiệu chuẩn Audio |
ca |
1,5 |
|
- Máy phát Test AM - FM |
ca |
1,5 |
|
- Máy đo cường độ trường |
ca |
1,5 |
|
- Máy in Lazer |
ca |
1,5 |
|
|
|
1 |
3.00.1100 Đo đầu thu số ( SEtopbox )
Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo
+ Chuẩn bị thiết bị đo, Điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường
+ Xác định vị trí Điểm đo, lắp ghép các thiết bị đo và sản phẩm cần đo cho máy đo hoạt động .
+ Tiến hành đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được
+ Tổng hợp số liệu, lập báo cáo. Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm
Đơn vị tính : 1 máy
Mã số |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
3.00.110 |
+ Nhân công |
|
|
|
- Kỹ sư: bậc 5,0/8 |
công |
7,0 |
|
- Kỹ sư: bậc 3,0/8 |
công |
5,0 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
- Bộ đo phân tích tín hiệu Video |
ca |
2,0 |
|
- Bộ đo phân tích tín hiệu Audio |
ca |
2,0 |
|
- Bộ tạo tín hiệu chuẩn Video |
ca |
2,0 |
|
- Bộ tạo tín hiệu chuẩn Audio |
ca |
2,0 |
|
- Máy phát số chuẩn |
ca |
2,0 |
|
- Máy đo cường độ trường |
ca |
2,0 |
|
- Bộ phối ghép cao tần đa năng |
ca |
2,0 |
|
- Máy in Lazer |
ca |
2,0 |
|
|
|
1 |
3.00.1200 Đo máy ghi hình, các thiết bị dựng, kỹ xảo
Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo
+ Chuẩn bị thiết bị đo, Điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường
Xác định vị trí Điểm đo, lắp ghép các thiết bị đo và sản phẩm cần đo
Cho máy đo hoạt động
+ Tiến hành đo, in và ghi chép các thông số kỹ thuật đo được
+ Tổng hợp số liệu, lập báo cáo.
+ Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm
Đơn vị tính: 1 bài đo
Mã số |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
3.00.120 |
+ Nhân công |
|
|
|
- Kỹ sư: bậc 5,0/8 |
công |
4,0 |
|
- Kỹ sư: bậc 3,0/8 |
công |
4,0 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
- Bộ đo phân tích tín hiệu Video |
ca |
2,0 |
|
- Bộ đo phân tích tín hiệu Audio |
ca |
2,0 |
|
- Bộ tạo tín hiệu chuẩn Video |
ca |
2,0 |
|
- Bộ tạo tín hiệu chuẩn Audio |
ca |
2,0 |
|
- Máy in Lazer |
ca |
2,0 |
|
|
|
1 |
3.00.1300 Đo chỉ tiêu kỹ thuật của phòng thu
Thành phần công việc:
+ Nghiên cứu tính năng kỹ thuật, chỉ tiêu kỹ thuật của sản phẩm đo
+ Chuẩn bị thiết bị đo, Điều kiện môi trường cần thiết cho công tác đo lường
Xác định các vị trí Điểm đo (Khoảng 20 Điểm), lắp ghép các thiết bị đo và sản phẩm cần đo
Cho máy đo hoạt động
+ Tiến hành đo, ghi chép các thông số kỹ thuật của phòng thu gồm:
Độ cách âm
Tạp nền âm
Độ tán xạ trường âm
Thời gian vang
+ Ghép nối với máy tính để link số liệu vào máy tính và tính toán
+ In số liệu (và các giản đồ nếu cần)
+ Tổng hợp số liệu, lập báo cáo.
+ Nhận xét đánh giá chất lượng sản phẩm
Đơn vị tính : 1 phòng thu
Mã số |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
3.00.130 |
+ Nhân công |
|
|
|
- Kỹ sư: bậc 5,0/8 |
công |
6,0 |
|
- Kỹ sư: bậc 3,0/8 |
công |
4,0 |
|
+ Máy thi công |
|
|
|
- Bộ đo phân tích âm thanh |
ca |
4,0 |
|
- Máy tính |
ca |
4,0 |
|
- Máy in Lazer |
ca |
4,0 |
|
|
|
1 |
Các định mức trên áp dụng trong các Điều kiện bình thường, trong trường hợp đo ở vùng núi cao, vùng biển, hải đảo, thì áp dụng theo định mức sau:
a- Với địa hình đồi núi có độ dốc £ 250 hệ số áp dụng là 1,2
b- Với địa hình đồi núi có độ dốc > 250 hệ số áp dụng là 1,5
c- Với vùng biển, hải đảo hệ số áp dụng là 1,3
4.00.0000 Công tác bốc dỡ, vận chuyển vật liệu, vật tư,phụ kiện, cấu kiện
4.01.1000 Vận chuyển thủ công
+ Thành phần công việc :
Chuẩn bị bốc, dỡ, vận chuyển đến vị trí đổ thành đống, xếp gọn vào nơi qui định
4.01.1000 Vận chuyển thủ công các loại vật liệu ( đất, cát , đá sỏi, ván khuôn gỗ, cốp pha thép. . . )
+ Công nhân : 3,0/7
Đơn vị tính : công/m3-km
Mã hiệu |
Tên vật liệu |
Đơn vị |
Bốc dỡ |
Cự ly vận chuyển ( m ) |
|||||
≤100 |
≤200 |
≤300 |
≤400 |
≤500 |
≤600 |
||||
4.01.101 |
Cát mịn |
m3 |
0,14 |
4,40 |
4,31 |
4,21 |
4,19 |
4,17 |
4,15 |
4.01.102 |
Cát vàng |
m3 |
0,15 |
4,57 |
4,47 |
4,37 |
4,35 |
4,33 |
4,28 |
4.01.103 |
Đá dăm các loại, sỏi |
m3 |
0,21 |
4,80 |
4,70 |
4,60 |
4,58 |
4,56 |
4,53 |
4.01.104 |
Đá hộc, đá chẻ... |
m3 |
0,29 |
4,52 |
4,39 |
4,26 |
4,24 |
4,21 |
4,18 |
4.01.105 |
Đất cấp I |
m3 |
0,18 |
4,41 |
4,32 |
4,22 |
4,20 |
4,18 |
4,15 |
4.01.106 |
Đất cấp II |
m3 |
0,20 |
4,56 |
4,46 |
4,35 |
4,33 |
4,31 |
4,28 |
4.01.107 |
Đất cấp III |
m3 |
0,26 |
4,91 |
4,82 |
4,72 |
4,70 |
4,68 |
4,65 |
4.01.108 |
Đất cấp IV |
m3 |
0,32 |
5,30 |
5,20 |
5,10 |
5,08 |
5,06 |
5,03 |
4.01.109 |
Bùn |
m3 |
0,21 |
3,45 |
3,38 |
3,31 |
3,30 |
3,29 |
3,27 |
4.01.110 |
Nước |
m3 |
0,29 |
3,93 |
3,90 |
3,87 |
3,62 |
3,37 |
3,14 |
4.01.111 |
Ván khuôn gỗ |
m3 |
0,18 |
3,90 |
3,82 |
3,74 |
3,72 |
3,69 |
3,66 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ghi chú :
- Nếu cự ly vận chuyển > 600 m, thì định mức hao phí nhân công nhân hệ số 0,96
4.01.2000 Vận chuyển thủ công các loại vật tư, phụ kiện, cấu kiện
+ Công nhân : 3,0/7
Đơn vị tính : công/tấn (viên, cái, cây ) -km
Mã hiệu |
Tên vật liệu, phụ kiện, cấu kiện |
Đơn vị |
Bốc dỡ |
Cự ly vận chuyển ( m ) |
|||||
≤100 |
≤200 |
≤300 |
≤400 |
≤500 |
≤600 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
4.01.201 |
Xi măng |
tấn |
0,20 |
4,88 |
4,74 |
4,59 |
4,57 |
4,55 |
4,52 |
4.01.202 |
Cốp pha thép |
tấn |
0,32 |
5,79 |
5,61 |
5,43 |
5,40 |
5,36 |
5,31 |
4.01.203 |
Bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây néo |
tấn |
0,41 |
7,49 |
7,26 |
7,03 |
6,99 |
6,94 |
6,89 |
4.01.204 |
Phụ kiện các loại |
tấn |
0,42 |
6,74 |
6,54 |
6,33 |
6,29 |
6,25 |
6,21 |
4.01.205 |
Dây dẫn, cáp điện các loại |
tấn |
0,48 |
6,81 |
6,60 |
6,38 |
6,35 |
6,31 |
6,27 |
4.01.206 |
Cấu kiện bê tông đúc sẵn |
tấn |
0,41 |
6,13 |
5,94 |
5,75 |
5,72 |
5,68 |
5,64 |
4.01.207 |
Cột thép, thanh giằng chưa lắp vận chuyển từng thanh (loại ≤ 4m) |
tấn |
0,38 |
6,81 |
6,60 |
6,39 |
6,35 |
6,31 |
6,27 |
4.01.208 |
Cột thép, thanh giằng chưa lắp vận chuyển từng thanh (loại >4m) |
tấn |
0,40 |
7,15 |
6,93 |
6,71 |
6,67 |
6,63 |
6,59 |
4.01.209 |
Cột thép chưa lắp vận chuyển từng đoạn |
tấn |
0,45 |
8,17 |
7,92 |
7,67 |
7,62 |
7,57 |
7,50 |
4.01.210 |
Cột bê tông |
tấn |
0,50 |
9,53 |
9,24 |
8,95 |
8,89 |
8,83 |
8,77 |
4.01.211 |
Bi tum |
tấn |
0,54 |
4,26 |
4,06 |
3,86 |
3,82 |
3,78 |
3,73 |
4.01.212 |
Dụng cụ thi công |
tấn |
0,33 |
6,19 |
5,97 |
5,75 |
5,72 |
5,68 |
5,63 |
4.01.213 |
Gạch chỉ |
1000 v |
0,45 |
6,96 |
6,13 |
5,29 |
5,22 |
5,15 |
5,08 |
4.01.214 |
Cọc tre, cọc gỗ(1,5-2,5)m |
100 cái |
0,23 |
1,22 |
1,19 |
1,16 |
1,15 |
1,14 |
1,13 |
4.01.215 |
Tre cây F8-10cm,L6-8m |
100 cây |
0,62 |
8,98 |
8,72 |
8,45 |
8,40 |
8,34 |
8,28 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ghi chú :
- Nếu cự ly vận chuyển > 600 m, thì định mức hao phí nhân công nhân hệ số 0,96
4.01.3000 Vận chuyển thủ công các loại thiết bị
+Công nhân : 3,0/7
Đơn vị tính : công/cấu kiện- km
Mã hiệu |
Tên vật liệu, phụ liệu, phụ kiện |
Đơn vị |
Bốc dỡ |
Cự ly vận chuyển ( m ) |
|||||
≤100 |
≤200 |
≤300 |
≤400 |
≤500 |
≤600 |
||||
4.01.301 |
Thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤30 kg |
cấu kiện |
0,038 |
0,382 |
0,371 |
0,359 |
0,356 |
0,354 |
0,350 |
4.01.302 |
Thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤50 kg |
cấu kiện |
0,042 |
0,425 |
0,412 |
0,399 |
0,396 |
0,394 |
0,390 |
4.01.303 |
Thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤80 kg |
cấu kiện |
0,063 |
0,633 |
0,614 |
0,594 |
0,59 |
0,586 |
0,581 |
4.01.304 |
Thiết bị theo cấu kiện khối lớn ≤100 kg |
cấu kiện |
0,079 |
0,797 |
0,772 |
0,748 |
0,743 |
0,738 |
0,730 |
4.01.305 |
Thiết bị theo cấu kiện khối lớn >100 kg |
cấu kiện |
0,081 |
0,812 |
0,788 |
0,762 |
0,757 |
0,751 |
0,744 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ghi chú :
a - Nếu cự ly vận chuyển > 600 m, thì định mức hao phí nhân công nhân hệ số 0,96
b - Định mức trên tính cho vận chuyển bằng gánh bộ, khiêng vác trong Điều kiện độ dốc ≤ 15o hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 20cm. Nếu gặp địa hình khác thì định mức nhân công vận chuyển được áp dụng các hệ số sau :
1-Qua địa hình vùng cát khô hệ số 1,5
2- Qua suối, khe núi hệ số 1,5
3- Bùn nước có độ sâu ≤30cm, hoặc đồi dốc ≤ 20o hệ số 1,5
4- Bùn nước có độ sâu ≤ 40cm, hoặc đồi dốc ≤ 25o hệ số 2,0
5- Bùn nước có độ sâu ≤ 50cm, hoặc đồi dốc ≤ 30o hệ số 2,5
6- Bùn nước có độ sâu ≤ 60cm, hoặc đồi dốc ≤ 35o hệ số 3,0
7- Đường dốc từ 36o đến 40o hệ số 4,5
8- Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc > 40o, đường mới khai thông hoặc nơi chưa có đường hệ số 6,0
9- Vận chuyển bình ắc qui, máy nổ, anten vi ba áp dụng định mức vận chuyển thiết bị theo cấu kiện khối, có cùng trọng lượng trong cùng địa hình thì định mức hao phí nhân công nhân với hệ số 1,2
10- Vận chuyển máy đo các loại, máy tính chuyên ngành áp dụng định mức vận chuyển thiết bị theo cấu kiện khối, có cùng trọng lượng trong cùng địa hình thì định mức hao phí nhân công nhân với hệ số 1,5 .
11- Vận chuyển, nước cất, dung dich nạp ác qui áp dụng định mức vận chuyển nước có cùng trọng lượng, trong cùng địa hình thì định mức hao phí nhân công nhân với hệ số 1,5 12- Vận chuyển ống dẫn sóng vi ba, cáp đồng trục áp dụng định mức vận chuyển dây dẫn điện các loại có cùng trọng lượng, trong cùng địa hình thì định mức hao phí nhân công được nhân với hệ số 1,5.
4.02.1000 Vận chuyển bằng cơ giới kết hợp với thủ công
+ Thành phần công việc :
Chuẩn bị, kiểm tra, xếp hàng lên xe, chằng buộc, móc và tháo cáp, áp tải hàng, dọn dẹp chướng ngại dọc đường.
Đơn vị tính : m3 hoặc tấn
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cự ly vận chuyển ( km ) |
|||||
≤0,5 |
≤ 1 |
≤1,5 |
≤2,0 |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||
4.02. 101 |
Vận chuyển |
+Nhân công - Công nhân 3,0/7 |
công/m3 |
1,69 |
1,64 |
1,59 |
1,54 |
||
|
cát, nước |
+Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
|
- Bằng máy kéo |
ca |
0,09 |
0,07 |
0,06 |
0,05 |
||
4.02.102 |
Vận chuyển |
+Nhân công - Công nhân 3,0/7 |
công/m3 |
1,69 |
1,64 |
1,59 |
1,54 |
||
|
cát, nước |
+Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
|
-Bằng ôtô 2,5 - 3tấn |
ca |
0,1 |
0,08 |
0,07 |
0,06 |
||
4.02. 103 |
Vận chuyển |
+Nhân công - Công nhân 3,0/7 |
công/m3 |
1,85 |
1,76 |
1,67 |
1,58 |
||
|
đá, sỏi các |
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
loại |
- Bằng máy kéo |
ca |
0,09 |
0,07 |
0,06 |
0,05 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||
4.02. 104 |
Vận chuyển |
+Nhân công - Công nhân 3,0/7 |
công/m3 |
1,85 |
1,76 |
1,67 |
1,58 |
||
|
đá, sỏi các |
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
loại |
-Bằng ôtô 2,5 - 3tấn |
ca |
0,1 |
0,08 |
0,07 |
0,06 |
||
4.02. 105 |
Vận chuyển |
+Nhân công - Công nhân 3,0/7 |
công/tấn |
1,39 |
1,32 |
1,25 |
1,18 |
||
|
xi măng bao
|
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
- Bằng máy kéo |
|
0,06 |
0,05 |
0,04 |
0,03 |
|||
4.02. 106 |
Vận chuyển |
+Nhân công - Công nhân 3,0/7 |
công/tấn |
1,39 |
1,32 |
1,25 |
1,18 |
||
|
xi măng bao |
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
|
-Bằng ôtô 2,5 - 3tấn |
ca |
0,07 |
0,06 |
0,05 |
0,04 |
||
4.02.107 |
Vận chuyển |
+Nhân công - Công nhân 3,0/7 |
công/tấn |
1,89 |
1,85 |
1,81 |
1,77 |
||
|
Cốt thép |
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
thanh, dụng cụ |
- Bằng máy kéo |
ca |
0,29 |
0,18 |
0,13 |
0,1 |
||
4.02. 108 |
Vận chuyển |
+Nhân công - Công nhân 3,0/7 |
công/tấn |
1,89 |
1,85 |
1,81 |
1,77 |
||
|
Cốt thép thanh, dụng |
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
cụ |
-Bằng ôtô 2,5 - 3tấn |
ca |
0,3 |
0,19 |
0,14 |
0,12 |
||
4.02. 109 |
Vận chuyển |
+Nhân công - Công nhân 3,0/7 |
công/tấn |
2,00 |
1,95 |
1,90 |
1,85 |
||
|
ống sắt, |
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
vật liệu sắt |
- Bằng máy kéo |
ca |
0,25 |
0,18 |
0,13 |
0,10 |
||
4.02. 110 |
Vận chuyển |
+Nhân công - Công nhân 3,0/7 |
công/tấn |
2,00 |
1,95 |
1,90 |
1,85 |
||
|
ống sắt, |
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
vật liệu sắt |
-Bằng ôtô 2,5 - 3tấn |
ca |
0,27 |
0,20 |
0,15 |
0,13 |
||
4.02. 111 |
Vận chuyển |
+Nhân công - Công nhân 3,0/7 |
công/tấn |
1,52 |
1,45 |
1,38 |
1,31 |
||
|
cấu kiện bê |
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
tông, cột bê tông |
- Bằng máy kéo |
ca |
0,22 |
0,18 |
0,15 |
0,13 |
||
4.02. 112 |
Vận chuyển |
+Nhân công - Công nhân 3,0/7 |
công/tấn |
1,52 |
1,45 |
1,38 |
1,31 |
||
|
cấu kiện bê |
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
tông, cột bê tông |
-Bằng ôtô 2,5 - 3tấn |
ca |
0,24 |
0,20 |
0,17 |
0,15 |
||
4.02. 113 |
Vận chuyển |
+Nhân công - Công nhân 3,0/7 |
công/tấn |
2,52 |
2,44 |
2,38 |
2,31 |
||
|
ống nhựa, |
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
|
- Bằng máy kéo |
ca |
0,25 |
0,18 |
0,13 |
0,10 |
||
4.02. 114 |
Vận chuyển |
+Nhân công - Công nhân 3,0/7 |
công/tấn |
2,52 |
2,44 |
2,38 |
2,31 |
||
|
ống nhựa, |
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
|
-Bằng ôtô 2,5 - 3tấn |
ca |
0,27 |
0,20 |
0,15 |
0,13 |
||
4.02. 115 |
Vận chuyển thiết bị |
+Nhân công - Công nhân 3,0/7 |
công/tấn |
2,84 |
2,78 |
2,72 |
2,66 |
||
|
các loại |
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
|
- Bằng máy kéo |
ca |
0,44 |
0,27 |
0,17 |
0,15 |
||
4.02 116 |
Vận chuyển thiết bị |
+Nhân công - Công nhân 3,0/7 |
công/tấn |
2,84 |
2,78 |
2,72 |
2,66 |
||
|
các loại |
+ Máy thi công |
|
|
|
|
|
||
|
|
-Bằng ôtô 2,5 - 3tấn |
ca |
0,45 |
0,29 |
0,21 |
0,18 |
||
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú :
- Nếu cự ly vận chuyển > 2 km, khi cự ly tăng thêm 1km thì định mức hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 0,96.
4..03.1000 Bốc dỡ vật liệu, phụ kiện
+ Qui định áp dụng :
Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng cơ giới không có bộ phận bốc dỡ chuyên dùng với Điều kiện: Vật liệu, phụ kiện để cách chỗ ô tô không qúa 30m, bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng thuận tiện cho việc kiểm tra, đo đếm và phải bảo đảm an toàn cho người và vật tư.
+ Thành phần công việc :
Kê thùng hoặc bục lên, xuống bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên cũng như xếp xuống theo yêu cầu của từng loại
+ Nhân công : 3,0/7
Đơn vị tính : công
Mã hiệu |
Tên vật liệu, phụ kiện |
Đơn vị |
số lượng |
|
Bốc lên |
Xếp xuống |
|||
4.03.101 |
Cát các loại |
m3 |
0,32 |
0,21 |
4.03.102 |
Đá dăm, sỏi các loại |
m3 |
0,43 |
0,36 |
4.03.103 |
Đá hộc, đá chẻ |
m3 |
0,48 |
0,46 |
4.03.104 |
Đất đắp |
m3 |
0,36 |
0,30 |
4.03.105 |
Gạch chỉ |
1000v |
0,46 |
0,43 |
4.03.106 |
Xi măng các loại |
tấn |
0,47 |
0,21 |
4.03.107 |
Thép thanh cột |
tấn |
0,55 |
0,51 |
4.03.108 |
Tre cây (F8 - 10 cm, L = 6 - 8 m ) |
100 cây |
1,15 |
0,58 |
4.03.109 |
Cấu kiện thép các loại |
tấn |
0,59 |
0,46 |
4.03.110 |
Phụ kiện các loại |
tấn |
0,91 |
0,47 |
4.03.111 |
Dụng cụ thi công |
tấn |
0,47 |
0,35 |
4.03.112 |
Dây dẫn điện các loại |
tấn |
0,63 |
0,59 |
4.03.113 |
Cọc tre, cọc gỗ £ 3m |
100 cái |
0,38 |
0,21 |
4.03.114 |
ống sắt, vật liệu sắt |
tấn |
0,85 |
0,77 |
4.03.115 |
ống nhựa các loại |
tấn |
1,14 |
1,068 |
4.03.116 |
Gỗ các loại |
m3 |
0,28 |
0,25 |
4.03.117 |
Nước |
m3 |
0,66 |
0,43 |
4.03.118 |
Dung dịch nạp ác qui |
1000lít |
0,99 |
0,65 |
4.03.119 |
Thiết bị các loại |
tấn |
1,28 |
1,16 |
4.03.120 |
Cáp đồng trục |
tấn |
0,95 |
0,89 |
4.03.121 |
ống dẫn sóng viba |
tấn |
1,14 |
1,068 |
|
|
|
1 |
2 |
MỤC LỤC
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH TRONG XÂY DỰNG CƠ BẢN
Mã hiệu |
Danh Mục xây lắp |
từ trang |
đến trang |
1 |
2 |
3 |
4 |
1.00.000 |
Lắp dựng hệ thống cột, tháp antel truyền dẫn phát sóng và hệ thống chống sét |
|
|
1.01.0000 |
Lắp dựng cột antel và cầu cáp |
3 |
17 |
1.01.1000 |
Lắp dựng cột anten dây néo |
|
|
1.01.2000 |
Gia công đấu nối dây néo chính cột anten dây néo |
|
|
1.01.3000 |
dựng cột anten tự đứng |
|
|
1.01.4000 |
Lắp đèn tín hiệu trên cột, tháp anten |
|
|
1.01.5000 |
Lắp đặt cầu cáp |
|
|
1.01.6000 |
Công tác sơn |
|
|
1.02.0000 |
Lắp đặt hệ thống chống sét |
18 |
35 |
1.02.1000 |
Đo kiểm tra điện trở suất của đất |
|
|
1.02.2000 |
Chôn các điện cực tiếp đất |
|
|
1.02.3000 |
Lắp đặt cáp tiếp đất |
|
|
1.02.4000 |
Hàn cáp dẫn đât của hệ thống tiếp đất |
|
|
1.02.5000 |
Đo kiểm tra, nghiệm thu hệ thống tiếp đất , xác lập số liệu, sơ đồ lắp đặt hệ thống tiép đât theo hệ thống thi công |
|
|
1.02.6 000 |
Lắp đặt mạng liên kết dây nối đất trong nhà trạm máy phát hình |
|
|
1.02.7 000 |
Lắp đặt bộ cắt sét, lọc sét |
|
|
1.02.8 000 |
Hệ thống chống sét hiện đại |
|
|
2.00.0000 |
Lắp đặt thiết bị truyền dẫn phát sóng |
36 |
40 |
2.01.1000 |
Lắp đặt hệ thống anten |
|
|
2.01.2000 |
Lắp đặt bộ chấn tử anten trên cột |
|
|
2.01.3000 |
Gia công bộ gá, bộ chia |
|
|
2.01.4000 |
Lắp đặt bộ gá, bộ chia |
|
|
2.01.5000 |
Lắp đặt bộ gá, bộ chia trên cột |
|
|
2.01.6000 |
Lắp đặt dàn anten trên cột |
|
|
2.02.000 |
Lắp đặt cáp đồng trục |
|
|
2.02.1000 |
Lắp đặt cáp đồng trục |
|
|
2.02.0000 |
Lắp đặt fidơ chính |
|
|
2.02.0000 |
Lắp đặt fidơ cứng |
|
|
2.03.0000 |
Lắp đặt hệ thống thông gió |
|
|
2.03.1000 |
Lắp dặt máy nén khí |
|
|
2.03.1000 |
Gia công và lắp đặt ống thông gió |
|
|
2.04.0000 |
Lắp đặt các bộ phận máy phát hình |
|
|
2.05.0000 |
Lắp đặt cáp nguồn và dây đất |
|
|
2.05.1000 |
Lắp đặt cáp nguồn và dây đất treo |
|
|
2.05.2000 |
Lắp đặt cáp nguồn và dây đất trong máng nổi , trên cầu cáp |
|
|
2.05.3000 |
Lắp đặt cáp nguồn và dây đất trong ống chìm |
|
|
2.05.4000 |
Lắp đặt cáp thông tin, cáp đồng trục , cáp đối sứng |
|
|
2.06.0000 |
Lắp đặt các loại máng cáp |
|
|
2.06.1000 |
Lắp đặt máng nhựa , máng kim loại |
|
|
2.07.0000 |
Lắp đặt thiết bị phụ trợ |
|
|
2.07.1000 |
Lắp đặt chân chảo thu vệ tinh |
|
|
2.07.2000 |
Lắp đặt chân thu vệ tinh |
|
|
3.00.0000 |
Đo lường và kiểm định hệ thống máy phát hình |
62 |
70 |
3.00.0100 |
Đo lường và kiểm định máy phát hình |
|
|
3.00.0200 |
Đo anten máy phát hình |
|
|
3.00.0300 |
Đo bộ chia |
|
|
3.00.0400 |
Đo mức hài máy phát hình |
|
|
3.00.0500 |
Đo bộ CONBINER |
|
|
3.00.0600 |
Đo hệ thống tiếp đất |
|
|
3.00.0700 |
Đo cường độ điện trường |
|
|
3.00.0800 |
Đo anten thu hình |
|
|
3.00..0900 |
Đo máy thu hình màu |
|
|
3.00.1000 |
Đo máy thu thanh |
|
|
3.00.1100 |
Đo SETOPBOX ( vệ tinh, mặt đất ) |
|
|
3.00.1200 |
Đo máy ghi hình, các thiết bị dựng, kỹ sảo |
|
|
3.00.1300 |
Đo chỉ tiêu kỹ thuật của phòng thu |
|
|
4.00.0000 |
Công tác bốc dỡ, vận chuyển |
77 |
80 |
4.01.1000 |
Vận chuyển vật liệu bằng thủ công ( đất, cát , đá, sỏi .v.v |
|
|
4.01.2000 |
Vận chuyển thủ công các loại vật tư, phụ kiện |
|
|
4.01.3000 |
Vận chuyển thủ công các cấu kiện |
|
|
4.02.1000 |
Vận chuyển cơ giới kết hợp thủ công |
|
|
4.03.5000 |
Bốc dỡ vật liệu, phụ kiện |
|
|
5.00.000 |
Bảng các chỉ tiêu đo lường thủ nghiệm máy phát hình |
71 |
76 |
5.10.000 |
Máy phát hình |
|
|
5.20.000 |
Máy phát FM |
|
|
5.30.000 |
Máy tăng âm |
|
|
5.40.000 |
Máy thu hình |
|
|
5.50.000 |
Anten |
|
|
5.60.000 |
Đo cường độ điện trường |
|
|
5.70.000 |
Studio |
|
|
5.80.000 |
Thiết bị sản xuất chương trình |
|
|
5.90.000 |
Đo chất lượng Setop box |
|
|
5.00.0000 Bảng các chỉ tiêu đo thử nghiệm máy phát hình
Mã số |
Danh Mục thiết bị đo |
Danh Mục các bài đo |
Những tiêu chuẩn đo lường -thử nghiệm |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
5.10.0000 |
Máy phát hình |
|
TCVN 5831/1994 |
TCVN 5831/1994 |
|
|
1- Công suất |
* |
* |
|
|
2- Dải thông số tín hiệu |
* |
* |
|
|
3- Méo khuyéch đại vi sai |
* |
* |
|
|
4- Méo vi sai |
* |
* |
|
|
5- Méo phi tuyến tín hiệu chúi |
* |
* |
|
|
6- Độ ổn định xung đồng bộ |
* |
* |
|
|
7- các thông số về mức và độ ổn định mức tín hiệu |
* |
* |
|
|
8- Độ sâu Điều chế |
* |
* |
|
|
9- Tỷ số tín hiệu hình trên tạp nhiễu tổng hợp |
* |
* |
|
|
10- tỷ soó tín hiệu hình trên tạp nhiễu có chu kỳ |
* |
* |
|
|
11- Lệch biên độ và trễ giữa chúi và màu |
* |
* |
|
|
12- Hệ số xung 2T |
* |
* |
|
|
13- Độ lệch đỉnh xung vuông |
* |
* |
|
|
14- Trễ nhóm tín hiệu hình |
* |
* |
|
|
15- Dải thông âm tần |
* |
* |
|
|
16- Méo phi tuyến âm tần |
* |
* |
|
|
17- Độ di tần |
* |
* |
|
|
18- Tỷ số tín hiệu trên tạp âm |
* |
* |
|
|
19- Tỷ số giữa công suất hình và tiếng |
* |
* |
|
|
20- Tần số máy phát hình |
* |
* |
|
|
21- Khoảng cách từ tần số máy phát hình đến tần số phát tiếng |
* |
* |
|
|
22- Điều chế pha sóng mang |
* |
* |
5.20.0000 |
Máy phát FM |
|
TCVN 5832/1994 |
|
|
|
1- Công suất danh định |
* |
|
|
|
2- Độ sai lệch tần số |
* |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
3- Độ di tần |
* |
|
|
|
4- Mức điện áp vào danh định |
* |
|
|
|
5- Dải âm tần công tác |
* |
|
|
|
6- Đáp tuyến tần số âm tần |
* |
|
|
|
7- Độ méo phi tuyến |
* |
|
|
|
8- Tỷ số tín hiệu /Tạp âm |
* |
|
|
|
9- Độ xuyên kênh |
* |
|
|
|
10- Hệ số sóng đứng |
* |
|
5.30.0000 |
Máy tăng âm |
|
|
TCNB 3/QĐ/1997 |
|
|
1- Công suất ra danh định |
|
* |
|
|
2- Điện áp vào danh định |
|
* |
|
|
3- Điện áp ra danh định |
|
* |
|
|
4- Hệ số không tải |
|
* |
|
|
5- Dải am tần |
|
* |
|
|
6- Đáp tyuyến tần số |
|
* |
|
|
7- Hệ số méo phi tuyến |
|
* |
|
|
8- Tỷ số tín hiệu trên tạp âm |
|
* |
5.40.0000 |
Máy thu hình |
|
TCVN 5832/1994 |
|
|
|
1- Độ nhạy kênh hình giới hạn bởi nhiễu |
* |
|
|
|
2- Độ nhạy máy thu hình giới hạn bởi đồng bọ |
* |
|
|
|
3- Độ không đồng đều tương đối phần thẳng xung vuông tần số dòng |
* |
|
|
|
4- Độ không đồng đều tương đối phần thẳng xung vuông tần số mặt |
* |
|
|
|
5- Độ sai lệch xung 2T |
* |
|
|
|
6- hệ số K2T |
* |
|
|
|
7- Độ méo phi tuyến tín hiệu hình |
* |
|
|
|
8- Độ méo phi tuyến của đường quýet |
* |
|
|
|
9- Độ méo của dạng hình học |
* |
|
|
|
10- Độ lệch biên độ và trễ chúi màu |
* |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
11- Độ méo phi tuyến kênh âm thanh |
* |
|
|
|
12- Công suất ra kênh âm thanh |
* |
|
|
|
13- Tỷ số tín hiệu trên tạp âm kênh âm thanh |
* |
|
|
|
14- Công suất tiêu thụ |
* |
|
5.50.0000 |
Anten |
|
|
TCNB 07/QĐ/2000 |
|
|
1- Hệ số sóng đứng |
|
* |
|
|
2- Trở kháng |
|
* |
|
|
3- Dải tần làm việc |
|
* |
|
|
4- Độ cách ly |
|
* |
5.60.0000 |
Đo cường độ điện trường |
|
|
TCNB 05/QĐ/2000 |
|
|
1- Cường độ điện trường |
|
* |
5.70.0000 |
Studio |
|
|
TCNB 04/QĐ/2000 |
|
|
1- Thời gian vang |
|
* |
|
|
2- Độ cách âm |
|
* |
|
|
3- Tạp âm mềm |
|
* |
|
|
4- Độ tán xạ tường âm |
|
* |
5.80.0000 |
Thiết bị sản xuất chương trình |
|
|
TCNB 06/QĐ/2000 |
|
|
1- Mức tín hiệu Video |
|
* |
|
|
2- Mức xung đồng bộ |
|
* |
|
|
3- Méo phi tuyến tín hiệu cuối |
|
* |
|
|
4- Méo khuyếch đại vi sai |
|
* |
|
|
5- Méo pha vi sai |
|
* |
|
|
6- hệ số K2T |
|
* |
|
|
7- Dải thông Vi deo |
|
* |
|
|
8- Trễ nhóm Video |
|
* |
|
|
9- Trễ chúi màu |
|
* |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
10- Lệch biên độ chúi/màu |
|
* |
|
|
11- Tỷ số S/N Video |
|
* |
|
|
12- Xuyên Điều chế chúi/màu |
|
* |
|
|
13- Mức Audio |
|
* |
|
|
14- Đáp tuyến biên độ tần số âm tần |
|
* |
|
|
15- Méo phi tuyến âm tần |
|
* |
|
|
16- Mức tạp âm âm tần |
|
* |
5.90.0000 |
Đo chất lượng Setop Box |
|
|
TCNB 08/QĐ/2001 |
|
|
1- Chế độ giải Điều chế |
|
* |
|
|
2- Dải tần số vào |
|
* |
|
|
3- Mức tín hiệu vào |
|
* |
|
|
4- Giải mã Video Tỷ lệ khuôn hình Tốc độ bít Độ phân giải màn hình |
|
* |
|
|
5- Giải mã Audio |
|
* |
|
|
6- RF ra với Điều chế cao tần hệ số PaL K/G/I |
|
* |
|
|
7- Mức Video ( mV ) |
|
* |
|
|
8- mức xung đồng bộ ( mV ) |
|
* |
|
|
9- Méo tuyến tính trong thời gian 1 dòng |
|
* |
|
|
10- Trễ chúi màu ( ns ) |
|
* |
|
|
|
|
|