Công văn 1705/BKHĐT-KTĐN năm 2014 tình hình thực hiện chế độ báo cáo chương trình, dự án ODA Quý IV/2013 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu | 1705/BKHĐT-KTĐN |
Ngày ban hành | 25/03/2014 |
Ngày có hiệu lực | 25/03/2014 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký | Nguyễn Chí Dũng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1705/BKHĐT-KTĐN |
Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2014 |
Kính gửi: |
- Văn
phòng Quốc hội; |
Thực hiện Điều 57 quy định chế độ báo cáo tình hình tiếp nhận và sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi tại Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tới các cơ quan liên quan việc thực hiện Chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA và vốn vay ưu đãi Quý IV năm 2013:
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BÁO CÁO QUÝ IV NĂM 2013
1. Báo cáo của các cơ quan chủ quản các chương trình, dự án ODA:
a) Về số lượng các cơ quan chủ quản gửi báo cáo:
Tính đến ngày 18/03/2014 có 85 cơ quan chủ quản đã gửi Báo cáo Quý IV/2013, bằng 93% so với Quý III/2013 (có 91 cơ quan gửi báo cáo), trong đó:
- Các cơ quan chủ quản Trung ương: 27 Bộ, ngành đã gửi Quý IV/2013, bằng 84% của Quý III/2013. Cơ quan gửi báo cáo sớm nhất là Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (gửi ngày 14/01/2014), muộn nhất là Đài Truyền hình Việt Nam (gửi ngày 11/03/2014). Các Bộ, ngành đến nay chưa gửi báo cáo gồm Bộ Nội vụ, Ủy ban Dân tộc và Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao.
- Các cơ quan chủ quản địa phương: Có 58/63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã gửi Báo cáo Quý IV/2013, bằng 98% của Quý III/2013. Địa phương gửi báo cáo sớm nhất là Cà Mau (gửi ngày 08/01/2014), muộn nhất là Bình Dương (gửi ngày 04/03/2014). Các địa phương đến nay chưa gửi báo cáo gồm Hải Dương, Thừa Thiên - Huế, Quảng Nam, Đắk Nông và Trà Vinh.
Danh sách các các cơ quan chủ quản đã gửi Báo cáo Quý IV/2013 cùng các thông tin về thời gian gửi, hình thức gửi, mức độ cung cấp thông tin,... của các báo cáo này nêu tại Phụ lục I.
b) Về hình thức gửi báo cáo:
- 58 cơ quan gửi báo cáo đúng quy định (bằng văn bản và thư điện tử) chiếm 68% tổng số báo cáo.
- 21 cơ quan gửi báo cáo bằng văn bản thuần túy, chiếm 25% tổng số báo cáo.
- 6 cơ quan gửi báo cáo bằng thư điện tử thuần túy, chiếm 7% tổng số báo cáo.
c) Tuân thủ mẫu biểu báo cáo:
Tất cả 85 báo cáo gửi về đều được lập theo đúng mẫu biểu quy định.
d) Về mức độ đầy đủ thông tin của các báo cáo:
81 báo cáo đáp ứng cơ bản đủ thông tin, đạt tỷ lệ 95%, trong đó các Bộ, ngành đạt tỷ lệ 85% và các địa phương đạt tỷ lệ 100%.
Chi tiết về tình hình gửi báo cáo của các cơ quan chủ quản từ Quý I/2008 đến Quý IV/2013 liệt kê trong Phụ lục IA. Biểu đồ tại Phụ lục IA minh họa về số lượng và chất lượng (đúng mẫu biểu, đủ thông tin) của các báo cáo quý thuộc các cơ quan chủ quản từ Quý I/2008 đến Quý IV/2013.
đ) Về tuân thủ thời gian báo cáo:
Trong Quý IV/2013 có 55/85 cơ quan chủ quản gửi Báo cáo đúng thời hạn theo quy định tại Điều 57 Nghị định 38/2013/NĐ-CP, đạt tỷ lệ 65%.
2. Báo cáo của các chương trình, dự án ODA
a) Về số lượng báo cáo:
Đã có 248 chương trình, dự án ODA và 155 tiểu dự án gửi Báo cáo Quý IV/2013, cao hơn 10% so với Quý III/2013 (220 chương trình, dự án và 145 tiểu dự án).
Phụ lục II liệt kê danh sách các chương trình, dự án ODA đã gửi Báo cáo Quý IV/2013 kèm theo thông tin về thời gian gửi, hình thức gửi, mức độ cung cấp thông tin,...của các báo cáo này.
Có 168 chương trình, dự án ODA và 39 tiểu dự án do các Bộ, ngành trung ương làm chủ quản đã gửi Báo cáo Quý IV/2013. Số lượng các chương trình, dự án ODA gửi báo cáo tập trung nhiều ở Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (62 chương trình, dự án), Bộ Y tế (20 chương trình, dự án), Bộ Giao thông Vận tải (16 chương trình, dự án), Bộ Công Thương (12 chương trình, dự án).
80 chương trình, dự án ODA và 116 tiểu dự án do các địa phương làm chủ quản đã gửi Báo cáo Quý IV/2013. Những địa phương có nhiều dự án, tiểu dự án gửi báo cáo gồm Quảng Trị (28 dự án và tiểu dự án gửi báo cáo), Bắc Kạn (14), TP. Hồ Chí Minh (13), Yên Bái (11), Hà Tĩnh (10).
Những chương trình, dự án, tiểu dự án đến nay chưa gửi Báo cáo Quý IV/2013 thuộc thẩm quyền quản lý của các Bộ (Công an, Nội vụ, Xây dựng, Ủy ban Dân tộc) và các địa phương (Ninh Bình, Tuyên Quang, Lai Châu, Thừa Thiên - Huế, Quảng Nam, Bình Định, Phú Yên, Kon Tum, Đắk Nông, Lâm Đồng, Bình Phước, Tây Ninh, Trà Vinh và Bạc Liêu).
b) Về hình thức gửi báo cáo:
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1705/BKHĐT-KTĐN |
Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2014 |
Kính gửi: |
- Văn
phòng Quốc hội; |
Thực hiện Điều 57 quy định chế độ báo cáo tình hình tiếp nhận và sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi tại Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tới các cơ quan liên quan việc thực hiện Chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA và vốn vay ưu đãi Quý IV năm 2013:
I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN BÁO CÁO QUÝ IV NĂM 2013
1. Báo cáo của các cơ quan chủ quản các chương trình, dự án ODA:
a) Về số lượng các cơ quan chủ quản gửi báo cáo:
Tính đến ngày 18/03/2014 có 85 cơ quan chủ quản đã gửi Báo cáo Quý IV/2013, bằng 93% so với Quý III/2013 (có 91 cơ quan gửi báo cáo), trong đó:
- Các cơ quan chủ quản Trung ương: 27 Bộ, ngành đã gửi Quý IV/2013, bằng 84% của Quý III/2013. Cơ quan gửi báo cáo sớm nhất là Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (gửi ngày 14/01/2014), muộn nhất là Đài Truyền hình Việt Nam (gửi ngày 11/03/2014). Các Bộ, ngành đến nay chưa gửi báo cáo gồm Bộ Nội vụ, Ủy ban Dân tộc và Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao.
- Các cơ quan chủ quản địa phương: Có 58/63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã gửi Báo cáo Quý IV/2013, bằng 98% của Quý III/2013. Địa phương gửi báo cáo sớm nhất là Cà Mau (gửi ngày 08/01/2014), muộn nhất là Bình Dương (gửi ngày 04/03/2014). Các địa phương đến nay chưa gửi báo cáo gồm Hải Dương, Thừa Thiên - Huế, Quảng Nam, Đắk Nông và Trà Vinh.
Danh sách các các cơ quan chủ quản đã gửi Báo cáo Quý IV/2013 cùng các thông tin về thời gian gửi, hình thức gửi, mức độ cung cấp thông tin,... của các báo cáo này nêu tại Phụ lục I.
b) Về hình thức gửi báo cáo:
- 58 cơ quan gửi báo cáo đúng quy định (bằng văn bản và thư điện tử) chiếm 68% tổng số báo cáo.
- 21 cơ quan gửi báo cáo bằng văn bản thuần túy, chiếm 25% tổng số báo cáo.
- 6 cơ quan gửi báo cáo bằng thư điện tử thuần túy, chiếm 7% tổng số báo cáo.
c) Tuân thủ mẫu biểu báo cáo:
Tất cả 85 báo cáo gửi về đều được lập theo đúng mẫu biểu quy định.
d) Về mức độ đầy đủ thông tin của các báo cáo:
81 báo cáo đáp ứng cơ bản đủ thông tin, đạt tỷ lệ 95%, trong đó các Bộ, ngành đạt tỷ lệ 85% và các địa phương đạt tỷ lệ 100%.
Chi tiết về tình hình gửi báo cáo của các cơ quan chủ quản từ Quý I/2008 đến Quý IV/2013 liệt kê trong Phụ lục IA. Biểu đồ tại Phụ lục IA minh họa về số lượng và chất lượng (đúng mẫu biểu, đủ thông tin) của các báo cáo quý thuộc các cơ quan chủ quản từ Quý I/2008 đến Quý IV/2013.
đ) Về tuân thủ thời gian báo cáo:
Trong Quý IV/2013 có 55/85 cơ quan chủ quản gửi Báo cáo đúng thời hạn theo quy định tại Điều 57 Nghị định 38/2013/NĐ-CP, đạt tỷ lệ 65%.
2. Báo cáo của các chương trình, dự án ODA
a) Về số lượng báo cáo:
Đã có 248 chương trình, dự án ODA và 155 tiểu dự án gửi Báo cáo Quý IV/2013, cao hơn 10% so với Quý III/2013 (220 chương trình, dự án và 145 tiểu dự án).
Phụ lục II liệt kê danh sách các chương trình, dự án ODA đã gửi Báo cáo Quý IV/2013 kèm theo thông tin về thời gian gửi, hình thức gửi, mức độ cung cấp thông tin,...của các báo cáo này.
Có 168 chương trình, dự án ODA và 39 tiểu dự án do các Bộ, ngành trung ương làm chủ quản đã gửi Báo cáo Quý IV/2013. Số lượng các chương trình, dự án ODA gửi báo cáo tập trung nhiều ở Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (62 chương trình, dự án), Bộ Y tế (20 chương trình, dự án), Bộ Giao thông Vận tải (16 chương trình, dự án), Bộ Công Thương (12 chương trình, dự án).
80 chương trình, dự án ODA và 116 tiểu dự án do các địa phương làm chủ quản đã gửi Báo cáo Quý IV/2013. Những địa phương có nhiều dự án, tiểu dự án gửi báo cáo gồm Quảng Trị (28 dự án và tiểu dự án gửi báo cáo), Bắc Kạn (14), TP. Hồ Chí Minh (13), Yên Bái (11), Hà Tĩnh (10).
Những chương trình, dự án, tiểu dự án đến nay chưa gửi Báo cáo Quý IV/2013 thuộc thẩm quyền quản lý của các Bộ (Công an, Nội vụ, Xây dựng, Ủy ban Dân tộc) và các địa phương (Ninh Bình, Tuyên Quang, Lai Châu, Thừa Thiên - Huế, Quảng Nam, Bình Định, Phú Yên, Kon Tum, Đắk Nông, Lâm Đồng, Bình Phước, Tây Ninh, Trà Vinh và Bạc Liêu).
b) Về hình thức gửi báo cáo:
- 170 chương trình, dự án, tiểu dự án gửi báo cáo đúng quy định (bằng văn bản và thư điện tử) chiếm 42% tổng số báo cáo.
- 53 chương trình, dự án, tiểu dự án gửi báo cáo bằng văn bản thuần túy, chiếm 13% tổng số báo cáo.
- 180 chương trình, dự án, tiểu dự án gửi báo cáo bằng thư điện tử thuần tuý, chiếm 45% tổng số báo cáo.
c) Về tuân thủ mẫu báo cáo:
Có 339 trong tổng số 403 báo cáo của các chương trình, dự án và tiểu dự án thực hiện đúng mẫu quy định, đạt tỷ lệ 84%, trong đó các chương trình, dự án đạt 85% (212 trong tổng số 248) và các tiểu dự án đạt 82% (127 trong tổng số 155).
Có 181 trong số 207 báo cáo của các chương trình, dự án, tiểu dự án thuộc các Bộ, ngành thực hiện đúng mẫu biểu quy định, đạt tỷ lệ 87%.
Có 158 trong số 196 báo cáo của các chương trình, dự án, tiểu dự án thuộc các tỉnh, thành phố thực hiện đúng mẫu biểu quy định, đạt tỷ lệ 80%.
d) Về mức độ đầy đủ thông tin của các báo cáo:
Số lượng báo cáo đáp ứng đủ thông tin là 216, đạt 54% tổng số báo cáo, trong đó các chương trình, dự án ODA đạt 58% và các tiểu dự án chỉ đạt 46%.
Các Bộ, ngành có nhiều báo cáo đủ thông tin là Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (35/62), Bộ Y tế (13/20), Bộ Công thương (12/12), Bộ Công thương (16/40), Bộ Y tế (12/14) và Bộ Giao thông Vận tải (9/16).
Các tỉnh, thành phố có nhiều báo cáo đủ thông tin là Thành phố Hồ Chí Minh (11 trong số 13 báo cáo), Bắc Kạn (9/14), Hà Tĩnh (6/10) và Lào Cai (5/5).
Chi tiết về tình hình gửi báo cáo của các Chủ dự án Quý IV/2013 liệt kê trong Phụ lục IIA. Chi tiết về tình hình gửi báo cáo của các cơ quan chủ quản từ Quý I/2008 đến Quý IV/2013 liệt kê trong Phụ lục IIB và Biểu đồ minh họa Phụ lục IIB.
e) Về tuân thủ thời gian báo cáo:
Trong Quý IV/2013 có 370 trong số 403 chủ dự án gửi Báo cáo đúng thời hạn theo quy định tại Điều 57 Nghị định 38/2013/NĐ-CP, đạt tỷ lệ 92%.
II. CÁC ĐỀ NGHỊ
Bộ Kế hoạch và Đầu tư với nhiệm vụ giám sát việc tuân thủ chế độ báo cáo ODA và vốn vay ưu đãi ở các cấp và định kỳ báo cáo Thủ tướng Chính phủ đề nghị:
Các cơ quan chủ quản vi phạm chế độ báo cáo có văn bản giải trình và có kế hoạch khắc phục ngay. Đề nghị các cơ quan chủ quản chưa báo cáo hoặc có báo cáo chưa đầy đủ các nội dung theo quy định sớm khắc phục trong báo cáo quý tới.
2. Đối với các chương trình, dự án ODA và vốn vay ưu đãi không gửi Báo cáo Quý IV/2013, cơ quan chủ quản áp dụng các biện pháp để đôn đốc các chủ chương trình, dự án thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo trong thời gian tới. Đặc biệt đối với các Bộ, ngành, địa phương không có chương trình, dự án nào gửi báo cáo trong Quý IV/2013 đề nghị có hình thức xử lý nghiêm đối với các chủ dự án vi phạm và áp dụng các biện pháp khắc phục trong thời gian tới.
3. Kể từ Quý I/2014, đề nghị các cơ quan chủ quản và các chủ dự áp dụng các quy định và mẫu biểu báo cáo trong Thông tư 01/2014/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2013/NĐ-CP. Báo cáo Quý I/2014 của các cơ quan chủ quản đề nghị gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư chậm nhất ngày 20/4/2014.
Các cơ quan chủ quản có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc các chủ dự án áp dụng mẫu biểu và quy định mới. Báo cáo Quý I/2014 của các chủ dự án gửi về cơ quan chủ quản, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan chậm nhất ngày 15/4/2014.
4. Các cơ quan chủ quản, chủ dự án có thể liên hệ Vụ Kinh tế đối ngoại, Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo số điện thoại 04-38430333 hoặc gửi thư điện tử về địa chỉ oda_ferd@mpi.gov.vn để nhận được thông tin hỗ trợ công tác báo cáo.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư mong nhận được sự hợp tác của Quý Cơ quan./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
TỔNG
HỢP CÁC BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ODA QUÝ IV NĂM 2013 CỦA CÁC CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(Theo mẫu báo cáo Phụ lục 4 - Quyết định 803/2007/QĐ-BKH)
STT |
Tên Cơ quan chủ quản |
Thời gian gửi báo cáo |
Hình thức gửi báo cáo |
Nội dung báo cáo |
Ghi chú |
||||
Thư điện tử |
Văn bản |
Đúng mẫu |
Không đúng mẫu |
Đủ thông tin |
Chưa đủ thông tin |
||||
|
I. CÁC BỘ NGÀNH TƯ |
|
21 |
23 |
27 |
0 |
23 |
4 |
|
1 |
Bộ Công An |
20/1/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
|
2 |
Bộ Công thương |
4/3/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
3 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
17/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
4 |
Bộ Giao thông Vận tải |
20/01/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
|
5 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
23/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
6 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
25/1/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
|
7 |
Bộ Lao động, Thương binh và XH |
27/1/2014 |
X |
X |
X |
|
|
X |
Thiếu xếp hạng dự án |
8 |
Bộ Ngoại giao |
3/3/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
9 |
Bộ Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
21/1/2014 |
X |
X |
X |
|
|
X |
Thiếu xếp hạng dự án |
11 |
Bộ Quốc phòng |
27/1/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
|
12 |
Bộ Tài chính |
24/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
13 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
1/3/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
|
14 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
12/2/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
15 |
Bộ Tư pháp |
18/2/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
|
16 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
28/2/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
17 |
Bộ Xây dựng |
10/3/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
18 |
Bộ Y tế |
5/3/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
|
19 |
Ban Cơ yếu Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch HCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Ban Tôn giáo Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
14/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
Không có chương trình, dự án ODA |
23 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
11/3/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
25 |
Học viện CT-HC Quốc gia HCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hội Nông dân Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Kiểm toán Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
15/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
30 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
24/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
31 |
Thanh tra Chính phủ |
14/2/20 4 |
|
X |
X |
|
|
X |
Thiếu phụ lục |
32 |
Thông tấn xã Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Tòa án Nhân dân tối cao |
15/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
34 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Trung ương Đoàn TNCS HCM |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trung ương Hội LH Phụ nữ VN |
3/3/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
Thiếu xếp hạng dự án |
37 |
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Ủy ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Ủy ban TƯ Mặt trận Tổ quốc VN |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Văn phòng Chính phủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Văn phòng Quốc hội |
10/2/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
|
43 |
Văn phòng Trung ương Đảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Viện HL Khoa học và Công nghệ VN |
24/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
45 |
Viện HL Khoa học Xã hội Việt Nam |
5/3/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
46 |
Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ |
|
43 |
56 |
55 |
0 |
58 |
0 |
|
|
Đồng bằng sông Hồng |
|
6 |
9 |
9 |
0 |
9 |
0 |
|
1 |
Tp. Hà Nội |
14/2/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
|
2 |
Vĩnh Phúc |
10/2/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
3 |
Bắc Ninh |
24/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
4 |
Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tp. Hải Phòng |
7/2/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
6 |
Hưng Yên |
19/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
7 |
Thái Bình |
8/2/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
|
8 |
Hà Nam |
15/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
9 |
Nam Định |
20/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
10 |
Ninh Bình |
25/1/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
|
|
Đông Bắc Bộ |
|
7 |
11 |
11 |
0 |
11 |
0 |
|
11 |
Hà Giang |
16/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
12 |
Cao Bằng |
24/2/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
13 |
Bắc Kạn |
21/1/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
|
14 |
Tuyên Quang |
20/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
15 |
Lào Cai |
10/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
16 |
Yên Bái |
19/2/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
17 |
Thái Nguyên |
7/2/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
18 |
Lạng Sơn |
8/2/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
|
19 |
Quảng Ninh |
27/1/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
|
20 |
Bắc Giang |
12/2/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
|
21 |
Phú Thọ |
21/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
|
Tây Bắc Bộ |
|
3 |
4 |
4 |
0 |
4 |
0 |
|
22 |
Điện Biên |
8/2/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
|
23 |
Lai Châu |
15/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
24 |
Sơn La |
23/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
25 |
Hòa Bình |
7/2/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
|
Bắc Trung Bộ |
|
4 |
3 |
5 |
0 |
5 |
0 |
|
26 |
Thanh Hóa |
15/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
27 |
Nghệ An |
15/1/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
|
28 |
Hà Tĩnh |
12/2/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
|
29 |
Quảng Bình |
14/2/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
|
30 |
Quảng Trị |
25/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
31 |
Thừa Thiên - Huế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Duyên hải Nam Trung Bộ |
|
5 |
5 |
5 |
0 |
5 |
0 |
|
32 |
Tp. Đà Nẵng |
23/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
33 |
Quảng Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Quảng Ngãi |
15/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
35 |
Bình Định |
17/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
36 |
Phú Yên |
25/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
37 |
Khánh Hoà |
24/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
|
Tây Nguyên |
|
2 |
4 |
4 |
0 |
4 |
0 |
|
38 |
Kon Tum |
24/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
39 |
Gia Lai |
24/1/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
|
40 |
Đăk Lăk |
16/1/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
|
41 |
Đăk Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Lâm Đồng |
25/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
|
Đông Nam Bộ |
|
6 |
8 |
8 |
0 |
8 |
0 |
|
43 |
Ninh Thuận |
22/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
44 |
Bình Thuận |
24/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
45 |
Bình Phước |
14/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
46 |
Tây Ninh |
21/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
47 |
Bình Dương |
4/3/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
48 |
Đồng Nai |
21/1/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
|
49 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
25/1/2014 |
X |
X |
X |
|
x |
|
Gửi kèm dữ liệu PMT |
50 |
Tp. Hồ Chí Minh |
6/2/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
|
|
Đồng bằng sông Cửu Long |
|
10 |
12 |
12 |
0 |
12 |
0 |
|
51 |
Long An |
20/1/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
|
52 |
Tiền Giang |
24/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
53 |
Bến Tre |
10/2/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
|
54 |
Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Vĩnh Long |
22/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
56 |
Đồng Tháp |
20/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
57 |
An Giang |
23/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
58 |
Kiên Giang |
8/2/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
59 |
Tp. Cần Thơ |
27/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
60 |
Hậu Giang |
9/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
61 |
Sóc Trăng |
13/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
62 |
Bạc Liêu |
24/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
63 |
Cà Mau |
8/1/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
|
|
Tổng cộng (các CQCQ) |
|
64 |
79 |
85 |
0 |
81 |
4 |
|
Ghi chú: Theo quy định, các Tập đoàn kinh tế, các TCT 91 là cơ quan chủ đầu tư (chủ dự án) không gửi báo cáo tổng hợp theo mẫu Phụ lục 4 (là mẫu báo cáo của CQCQ), mà gửi báo cáo riêng cho từng dự án ODA (theo mẫu Phụ lục I-QĐ 803/2007/QĐ-BKH)
PHỤ LỤC IA
Số lượng các Cơ quan chủ quản gửi báo cáo quý theo Quyết định 803/2007/QĐ-BKH
Thời gian báo cáo |
Tông |
Bộ ngành |
Tỉnh, TP |
||||||||||||
Tổng |
Đúng mẫu |
Đủ Thông tin |
Thư ĐT |
Văn bản |
Tổng |
Đúng mẫu |
Đủ Thông tin |
Thư ĐT |
Văn bản |
Tổng |
Đúng mẫu |
Đủ Thông tin |
Thư ĐT |
Văn bản |
|
Q1 - 2008 |
72 |
61 |
51 |
14 |
68 |
22 |
14 |
12 |
6 |
19 |
50 |
47 |
39 |
8 |
49 |
Q2 - 2008 |
61 |
47 |
45 |
37 |
50 |
11 |
8 |
7 |
8 |
9 |
50 |
39 |
38 |
29 |
41 |
Q3 - 2008 |
57 |
54 |
46 |
33 |
51 |
9 |
7 |
6 |
4 |
8 |
48 |
47 |
40 |
29 |
43 |
Q4 - 2008 |
80 |
71 |
64 |
43 |
67 |
21 |
16 |
13 |
5 |
16 |
59 |
55 |
51 |
38 |
51 |
Q1 - 2009 |
73 |
69 |
64 |
42 |
68 |
16 |
14 |
13 |
6 |
14 |
57 |
55 |
51 |
36 |
54 |
Q2 - 2009 |
83 |
73 |
68 |
47 |
80 |
20 |
15 |
14 |
7 |
19 |
63 |
58 |
54 |
40 |
61 |
Q3 - 2009 |
72 |
70 |
53 |
41 |
69 |
14 |
13 |
9 |
6 |
14 |
58 |
57 |
44 |
35 |
55 |
Q4 - 2009 |
76 |
75 |
62 |
42 |
74 |
17 |
16 |
12 |
6 |
17 |
59 |
59 |
50 |
36 |
57 |
Q1 - 2010 |
72 |
72 |
60 |
46 |
67 |
15 |
15 |
10 |
8 |
15 |
57 |
57 |
50 |
38 |
52 |
Q2 - 2010 |
81 |
76 |
54 |
50 |
78 |
20 |
15 |
10 |
9 |
20 |
61 |
61 |
44 |
41 |
58 |
Q3 - 2010 |
77 |
75 |
63 |
50 |
70 |
16 |
15 |
11 |
9 |
14 |
61 |
60 |
52 |
41 |
56 |
Q4 - 2010 |
90 |
79 |
67 |
50 |
90 |
27 |
18 |
15 |
11 |
27 |
63 |
61 |
52 |
39 |
63 |
Q1 - 2011 |
76 |
73 |
62 |
47 |
74 |
18 |
17 |
13 |
9 |
18 |
58 |
56 |
49 |
38 |
56 |
Q2 - 2011 |
85 |
80 |
73 |
50 |
82 |
26 |
22 |
19 |
10 |
25 |
59 |
58 |
54 |
40 |
57 |
Q3 - 2011 |
74 |
72 |
61 |
50 |
72 |
21 |
19 |
16 |
12 |
20 |
53 |
53 |
45 |
38 |
52 |
Q4 - 2011 |
86 |
82 |
69 |
53 |
77 |
28 |
24 |
22 |
16 |
25 |
58 |
58 |
47 |
37 |
52 |
Q1 - 2012 |
86 |
84 |
74 |
62 |
81 |
24 |
23 |
17 |
15 |
22 |
62 |
61 |
57 |
47 |
59 |
Q2 - 2012 |
97 |
97 |
91 |
66 |
94 |
34 |
34 |
31 |
15 |
33 |
63 |
63 |
60 |
51 |
61 |
Q3 - 2012 |
86 |
86 |
76 |
68 |
77 |
25 |
25 |
22 |
18 |
20 |
61 |
61 |
54 |
50 |
57 |
Q4 - 2012 |
87 |
86 |
83 |
69 |
76 |
27 |
26 |
25 |
21 |
24 |
60 |
60 |
58 |
48 |
52 |
Q1 - 2013 |
92 |
91 |
89 |
79 |
80 |
30 |
29 |
27 |
25 |
26 |
62 |
62 |
62 |
54 |
54 |
Q2 - 2013 |
94 |
93 |
81 |
75 |
88 |
32 |
32 |
26 |
24 |
29 |
62 |
61 |
55 |
51 |
59 |
Q3 - 2013 |
91 |
90 |
83 |
69 |
87 |
32 |
31 |
28 |
24 |
29 |
59 |
59 |
55 |
45 |
58 |
Q4 - 2013 |
85 |
85 |
81 |
64 |
79 |
27 |
27 |
23 |
21 |
23 |
58 |
58 |
58 |
43 |
56 |
Biểu đồ - PHỤ LỤC IA
Số lượng các Cơ quan chủ quản gửi báo cáo quý theo Quyết định 803/2007/QĐ-BKH
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH GỬI BÁO CÁO THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA
Quý IV/2013 của các chủ dự án
(Theo mẫu báo cáo Phụ lục I - Quyết định 803/2007/QĐ-BKH)
STT |
Tên chương trình, dự án |
Nhà tài trợ |
Tên Cơ quan chủ quản |
Tên Chủ dự án |
Đơn vị gửi báo cáo |
Thời gian gửi báo cáo |
Hình thức gửi báo cáo |
Sử dụng AMT để lập và gửi báo cáo |
Chất lượng báo cáo |
|||
Thư điện tử |
Văn bản |
Có sử dụng AMT/ AMF |
Chưa sử dụng AMT |
Đủ thông tin |
Thiếu thông tin |
|||||||
|
Các chương trình, dự án |
|
|
|
|
|
205 |
139 |
212 |
36 |
144 |
104 |
1 |
Truyền tải điện miền Bắc mở rộng |
ADB |
Bộ Công thương |
TCT Truyền tải điện QG. |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
2 |
Đầu tư lưới điện truyền tải, khoản vay 1 |
ADB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
3 |
Đầu tư lưới điện truyền tải, khoản vay 2 |
ADB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
4 |
Đầu tư xây dựng nhà máy nhiệt điện Ô Môn và lưới điện truyền tải khu vực đồng bằng sông Cửu Long |
Nhật Bản |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
Chủ dự án |
2/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
5 |
Năng lượng nông thôn Việt Nam II- Tài trợ bổ sung |
WB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
6 |
Năng lượng nông thôn Việt Nam II mở rộng |
WB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
7 |
Nhà máy nhiệt điện Mông Dương 1 |
ADB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
8 |
Nhà máy nhiệt điện Thái Bình |
Nhật Bản |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
Chủ dự án |
31/12/2013 |
X |
|
X |
|
X |
|
9 |
Nhà máy thủy điện Thác Mơ mở rộng. |
Nhật Bản |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
10 |
Thủy điện Huội Quang |
Pháp |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
11 |
Thủy điện Trung Sơn |
WB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
12 |
Xây dựng nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn 1 |
Nhật Bản |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
13 |
Giáo dục THCS vùng khó khăn nhất |
ADB |
Bộ GD&ĐT |
Bộ GD&ĐT |
Chủ dự án |
16/01/2014 |
|
X |
X |
|
|
X |
14 |
Phát triển giáo dục trung học |
ADB |
Bộ GD&ĐT |
Bộ GD&ĐT |
Chủ dự án |
13/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
15 |
Phát triển giáo viên THPT & TCCN |
ADB |
Bộ GD&ĐT |
Bộ GD&ĐT |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
16 |
Xây dựng trường ĐH Việt Đức |
WB |
Bộ GD&ĐT |
Bộ GD&ĐT |
Chủ dự án |
16/01/2014 |
|
X |
X |
|
|
X |
17 |
Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long |
WB |
Bộ GTVT |
Cục Đường thủy nội địa |
Chủ dự án |
20/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
18 |
Phát triển giao thông vận tải khu vực đồng bằng Bắc Bộ |
WB |
Bộ GTVT |
Cục Đường thủy nội địa |
Chủ dự án |
9/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
19 |
Đường hành lang ven biển phía Nam |
ADB |
Bộ GTVT |
TCT ĐTPT Cửu Long |
Chủ dự án |
13/01/2014 |
|
X |
|
X |
|
X |
20 |
HTKT chuẩn bị dự án các đường Vành đai 3 và 4 Tp HCM |
ADB |
Bộ GTVT |
TCT ĐTPT Cửu Long |
Chủ dự án |
13/01/2014 |
|
X |
|
X |
|
X |
21 |
Kết nối khu vực trung tâm đồng bằng sông Mê-Kông |
ADB |
Bộ GTVT |
TCT ĐTPT Cửu Long |
Chủ dự án |
13/01/2014 |
|
X |
|
X |
|
X |
22 |
Xây dựng cầu Cần Thơ |
Nhật Bản |
Bộ GTVT |
TCT ĐTPT Cửu Long |
Chủ dự án |
13/01/2014 |
|
X |
|
X |
|
X |
23 |
Xây dựng hệ thống giao thông thông minh đường ô tô cao tốc Tp HCM - Trung Lương |
Hàn Quốc |
Bộ GTVT |
TCT ĐTPT Cửu Long |
Chủ dự án |
13/01/2014 |
|
X |
|
X |
|
X |
24 |
Xây dựng tuyến Lộ Tẻ - Rạch Sởi |
Hàn Quốc |
Bộ GTVT |
TCT ĐTPT Cửu Long |
Chủ dự án |
13/01/2014 |
|
X |
|
X |
|
X |
25 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường sắt Yên Viên - Lào Cai |
ADB |
Bộ GTVT |
TCT Đường sắt Việt Nam |
Chủ dự án |
16/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
26 |
Đoàn tàu tốc hành giai đoạn 1 |
Đức |
Bộ GTVT |
TCT Đường sắt Việt Nam |
Chủ dự án |
16/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
27 |
Hệ thống thông tin tín hiệu Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Thống Nhất, giai đoạn II |
Pháp |
Bộ GTVT |
TCT Đường sắt Việt Nam |
Chủ dự án |
16/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
28 |
Hiện đại hóa Thông tin tín hiệu đường sắt ba tuyến Hà Nội-Lào Cai, Hà Nội-Đồng Đăng, Hà Nội-Thái Nguyên và khu đầu mối Hà Nội |
Trung Quốc |
Bộ GTVT |
TCT Đường sắt Việt Nam |
Chủ dự án |
7/02/2014 |
|
X |
X |
|
|
X |
29 |
Hiện đại hóa Thông tin tín hiệu đường sắt đoạn Vinh - Sài Gòn, tuyến đường sắt Thống Nhất, giai đoạn I |
Trung Quốc |
Bộ GTVT |
TCT Đường sắt Việt Nam |
Chủ dự án |
16/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
30 |
Hiện đại hóa Trung tâm vận tải đường sắt |
Đức |
Bộ GTVT |
TCT Đường sắt Việt Nam |
Chủ dự án |
16/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
31 |
Nâng cao an toàn cầu đường sắt trên tuyến Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh |
Nhật Bản |
Bộ GTVT |
TCT Đường sắt Việt Nam |
Chủ dự án |
16/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
32 |
Xây dựng đường sắt đô thị Hà Nội (tuyến số 1), giai đoạn I |
Nhật Bản |
Bộ GTVT |
TCT Đường sắt Việt Nam |
Chủ dự án |
16/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
33 |
Đối tác đổi mới sáng tạo Việt Nam - Phần Lan |
Phần Lan |
Bộ KH&CN |
Bộ KH&CN |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
34 |
Phát triển cơ sở hạ tầng khu công nghệ cao Hòa Lạc |
Nhật Bản |
Bộ KH&CN |
Bộ KH&CN |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
|
X |
X |
|
|
X |
35 |
Hỗ trợ phát triển chỉ dẫn địa lý ở Việt Nam |
Pháp |
Bộ KH&CN |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Chủ dự án |
13/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
36 |
Tăng cường thực thi quyền Sở hữu trí tuệ tại VN |
Nhật Bản |
Bộ KH&CN |
Cục Sở hữu trí tuệ |
Chủ dự án |
13/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
37 |
Thăm dò và khai thác nguồn urani và các loại quặng phục vụ chương trình điện hạt nhân |
IAEA |
Bộ KH&CN |
Viện CN Xạ hiếm |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
38 |
Nâng cao năng lực cho xác định đặc trưng và đánh giá vị trí của các cơ sở hạt nhân mới ở VN |
IAEA |
Bộ KH&CN |
Viện Năng lượng Nguyên tử VN |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
39 |
TCNL Phòng chuẩn đo liều bức xạ và Phòng An toàn hạt nhân |
IAEA |
Bộ KH&CN |
Viện Năng lượng Nguyên tử VN |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
40 |
Tăng cường công tác theo dõi và đánh giá ở Việt Nam |
Ôxtrâylia |
Bộ KH&ĐT |
Bộ KH&ĐT |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
41 |
HTKT Cải cách đăng ký kinh doanh tại VN |
Thụy Sĩ |
Bộ KH&ĐT |
Cục Đăng ký Kinh doanh |
Chủ dự án |
13/02/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
42 |
An toàn vệ sinh lao động trong các ngành có nguy cơ cao tại VN |
Nhật Bản |
Bộ LĐ,TB&XH |
Cục An toàn Lao động |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
|
X |
X |
|
|
X |
43 |
Điều trị nghiện ma tuý và các hậu quả liên quan đến sức khỏe, trong đó có HIV/AIDS thông qua hệ thống điều trị TREATNET giai đoạn II |
UNODC |
Bộ LĐ,TB&XH |
Cục PC Tệ nạn XH |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
44 |
Hỗ trợ Bộ LĐTBXH giải quyết một số vấn đề về sức khỏe và xã hội trong các nhóm dân cư dễ bị tổn thương |
UNFPA |
Bộ LĐ,TB&XH |
Cục PC Tệ nạn XH |
Chủ dự án |
24/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
45 |
CT Đào tạo nghề 2008 |
Đức |
Bộ LĐ,TB&XH |
TC Dạy nghề |
Chủ dự án |
6/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
46 |
Đầu tư phát triển các trường dạy nghề chất lượng cao |
Pháp |
Bộ LĐ,TB&XH |
TC Dạy nghề |
Chủ dự án |
6/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
47 |
Hỗ trợ kỹ thuật giai đoạn II Chương trình Đào tạo nghề 2008 |
Đức |
Bộ LĐ,TB&XH |
TC Dạy nghề |
Chủ dự án |
6/01/2014 |
X |
X |
X |
|
|
X |
48 |
Tăng cường kỹ năng nghề |
ADB |
Bộ LĐ,TB&XH |
TC Dạy nghề |
Chủ dự án |
6/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
49 |
Thành lập 5 trường Cao đẳng nghề VN - Hàn Quốc |
Hàn Quốc |
Bộ LĐ,TB&XH |
TC Dạy nghề |
Chủ dự án |
6/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
50 |
Tư vấn Hệ thống dạy nghề giai đoạn II |
Đức |
Bộ LĐ,TB&XH |
TC Dạy nghề |
Chủ dự án |
6/01/2014 |
X |
X |
X |
|
|
X |
51 |
Nâng cao năng lực lãnh đạo cho phụ nữ trong khu vực NN trong bối cảnh hội nhập KTQT |
UNDP |
Bộ Ngoại giao |
Bộ Ngoại giao |
Chủ dự án |
25/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
52 |
Hợp tác tăng cường phát triển ca cao bền vững ở Việt Nam |
Hà Lan |
Bộ NN&PTNT |
Bộ NN&PTNT |
Chủ dự án |
21/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
53 |
Phát triển cao su tiểu điền |
Pháp |
Bộ NN&PTNT |
Bộ NN&PTNT |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
54 |
Quản lý thiên tai (WB5) |
WB |
Bộ NN&PTNT |
Bộ NN&PTNT |
Chủ dự án |
12/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
55 |
Tăng cường chức năng hợp tác xã nông nghiệp tại Viêt Nam giai đoạn II |
Nhật Bản |
Bộ NN&PTNT |
Bộ NN&PTNT |
Chủ dự án |
11/10/2013 |
X |
|
X |
|
|
X |
56 |
Tưới Phan rí - Phan Thiết |
Nhật Bản |
Bộ NN&PTNT |
Bộ NN&PTNT |
Chủ dự án |
12/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
57 |
Bảo vệ tổng hợp vùng ven biển và rừng ngập mặn nhằm thích nghi với biến đổi khí hậu tại các tỉnh ĐBSCL |
Đức |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
58 |
Chương trình bảo tồn rừng |
Nhật Bản |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
59 |
Khôi phục rừng và quản lý rừng bền vững ở các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên |
Đức |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
60 |
Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
61 |
Phát triển lâm nghiệp ở Hòa Bình và Sơn La |
Đức |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
62 |
Phát triển ngành lâm nghiệp |
WB |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
63 |
Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ |
Nhật Bản |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
64 |
Trồng rừng trên đất cát ven biển Nam Trung bộ Việt Nam - Giai đoạn II |
Nhật Bản |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
65 |
Cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm |
WB |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Nông nghiệp |
Chủ dự án |
20/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
66 |
Cạnh tranh nông nghiệp |
WB |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Nông nghiệp |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
67 |
Hỗ trợ Nông nghiệp các bon thấp |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Nông nghiệp |
Chủ dự án |
31/12/2013 |
X |
X |
X |
|
X |
|
68 |
Nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Nông nghiệp |
Chủ dự án |
13/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
69 |
Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững |
WB |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Nông nghiệp |
Chủ dự án |
13/01/2.014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
70 |
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Nông nghiệp |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
71 |
Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Nông nghiệp |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
|
X |
X |
|
|
X |
72 |
Phòng chống dịch cúm gia cầm, cúm ở người và dự phòng đại dịch ở Việt Nam - thành phần Bộ NN&PTNT |
WB |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Nông nghiệp |
Chủ dự án |
8/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
73 |
Khôi phục, nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Nghệ An |
Nhật Bản |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Thủy lợi |
Chủ dự án |
12/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
74 |
Phát triển hệ thống tưới Bắc sông Chu - Nam sông Mã |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Thủy lợi |
Chủ dự án |
12/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
75 |
Quản lý và giảm nhẹ rủi ro hạn hán và lũ lụt Tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng (ADB-GMSI) |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Thủy lợi |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
76 |
Tăng cường Quản lý Thủy lợi và Cải tạo các Hệ thống Thủy nông |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Thủy lợi |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
77 |
Thủy lợi Phước Hòa |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
BQL ĐT&XD Thủy lợi 9 |
Chủ dự án |
8/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
78 |
Kế hoạch loại trừ Methyl Bromide của Việt Nam |
WB |
Bộ NN&PTNT |
Cục BV thực vật |
Chủ dự án |
20/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
79 |
Nghiên cứu dự báo tác động của biến đổi khí hậu đối với lưu vực sông Hồng và hỗ trợ thể chế nâng cao hiệu quả tưới tại một khu vực thí điểm Gia Bình của hệ thống thủy nông Bắc Hưng Hải |
Pháp |
Bộ NN&PTNT |
ĐH Thủy lợi |
Chủ dự án |
13/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
80 |
TCNL Trường Đại học Thủy lợi trong bối cảnh biến đổi khí hậu |
Hà Lan |
Bộ NN&PTNT |
ĐH Thủy lợi |
Chủ dự án |
13/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
81 |
Chương trình UN-REDD Việt Nam giai đoạn II |
Na Uy |
Bộ NN&PTNT |
TC Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
12/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
82 |
Đánh giá thực trạng các công ty lâm nghiệp Nhà nước nhằm đề xuất định hướng phát triển, phương thức quản lý và chính sách phù hợp |
Quỹ UT ngành LN |
Bộ NN&PTNT |
TC Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
12/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
83 |
Hỗ trợ - chuẩn bị sẵn sàng thực hiện REDD+ ở Việt Nam |
WB |
Bộ NN&PTNT |
TC Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
12/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
84 |
Hỗ trợ chương trình Đánh giá và Theo dõi lâu dài Tài nguyên rừng và cây phân tán toàn quốc tại Việt Nam |
FAO |
Bộ NN&PTNT |
TC Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
12/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
85 |
Hỗ trợ Quản lý rừng bền vững, Thương mại và Tiếp thị các Lâm sản chính tại VN |
Đức |
Bộ NN&PTNT |
TC Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
12/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
86 |
Khắc phục trở ngại nhằm tăng cường hiệu quả quản lý các Khu bảo tồn ở Việt Nam |
Quỹ MT Toàn cầu |
Bộ NN&PTNT |
TC Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
12/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
87 |
Phát triển hệ thống thông tin quản lý ngành lâm nghiệp - Giai đoạn 2 |
Phần Lan |
Bộ NN&PTNT |
TC Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
12/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
88 |
Tăng cường lâm nghiệp cộng đồng ở Việt Nam |
Phần Lan |
Bộ NN&PTNT |
TC Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
12/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
89 |
Xây dựng chính sách quản lý rừng bền vững và thúc đẩy cấp chứng chỉ rừng |
Quỹ UT ngành LN |
Bộ NN&PTNT |
TC Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
12/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
90 |
Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
TT QG Nước sạch & VSMT NT |
Chủ dự án |
23/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
91 |
Cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đồng bằng sông Hồng; |
WB |
Bộ NN&PTNT |
TT QG Nước sạch & VSMT NT |
Chủ dự án |
23/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
92 |
HTKT cho CT nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 08 tỉnh đồng bằng sông Hồng |
WB |
Bộ NN&PTNT |
TT QG Nước sạch & VSMT NT |
Chủ dự án |
23/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
93 |
Nước sạch và Vệ sinh cho trẻ em |
UNICEF |
Bộ NN&PTNT |
TT QG Nước sạch & VSMT NT |
Chủ dự án |
23/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
94 |
Tối ưu hóa sản xuất khí sinh học thân thiện với môi trường từ phân gia súc nhằm giảm thiểu khí phát thải gây hiệu ứng nhà kính |
Đan Mạch |
Bộ NN&PTNT |
Viện Chăn nuôi |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
95 |
Hỗ trợ xây dựng quản lý rủi ro nông nghiệp thông qua liên kết công - tư ở Việt Nam |
Tây Ban Nha |
Bộ NN&PTNT |
Viện CSCL PTNT |
Chủ dự án |
16/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
96 |
Tăng cường mạng lưới phản hồi ý kiến cho chính sách phát triển nông thôn tại VN |
IFAD |
Bộ NN&PTNT |
Viện CSCL PTNT |
Chủ dự án |
16/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
97 |
Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sử dụng đất ở Đồng bằng sông Cửu Long: Sự thích ứng của các hệ thống canh tác trên nền lúa |
Ôxtrâylia |
Bộ NN&PTNT |
Viện KH Nông nghiệp VN |
Chủ dự án |
12/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
98 |
Giải pháp khoa học công nghệ với phát triển sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam: Đào tạo và nâng cao năng lực cho khuyến nông viên Việt Nam |
Hàn Quốc |
Bộ NN&PTNT |
Viện KH Nông nghiệp VN |
Chủ dự án |
12/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
99 |
Hoạt động hợp tác phát triển hệ thống canh tác rau ở Việt Nam |
Hàn Quốc |
Bộ NN&PTNT |
Viện KH Nông nghiệp VN |
Chủ dự án |
12/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
100 |
Hợp tác nghiên cứu trong chọn tạo giống cây ăn quả - Hàn Quốc |
Hàn Quốc |
Bộ NN&PTNT |
Viện KH Nông nghiệp VN |
Chủ dự án |
12/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
101 |
Nâng cấp xây dựng nhà lưới và khu thí nghiệm dự án KOPlA-FA VRI |
Hàn Quốc |
Bộ NN&PTNT |
Viện KH Nông nghiệp VN |
Chủ dự án |
12/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
102 |
Phát triển giống cây ăn quả mới chất lượng cao |
Niu Dilân |
Bộ NN&PTNT |
Viện KH Nông nghiệp VN |
Chủ dự án |
12/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
103 |
Phát triển năng lực để giảm tổn thất sau thu hoạch trong chuỗi nghề vườn tại các nước tại tiểu vùng sông Mekong |
FAO |
Bộ NN&PTNT |
Viện KH Nông nghiệp VN |
Chủ dự án |
12/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
104 |
Tăng cường hệ thống khuyến nông để áp dụng tiến bộ kỹ thuật trồng cây có múi cho nông dân nghèo tại 5 tỉnh đồng bằng sông Cửu Long |
Nhật Bản |
Bộ NN&PTNT |
Viện KH Nông nghiệp VN |
Chủ dự án |
12/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
105 |
Tăng cường năng lực SPS Việt Nam cho thương mại - cải thiện chất lượng và an toàn sản phẩm rau tươi thông qua tiếp cận chuỗi giá trị ở Việt Nam |
FAO |
Bộ NN&PTNT |
Viện KH Nông nghiệp VN |
Chủ dự án |
12/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
106 |
Tạo giống lúa chịu ngập chìm và chịu mặn thích nghi với điều kiện nước biển dâng cho các vùng đồng bằng ven biển Việt Nam |
Đan Mạch |
Bộ NN&PTNT |
Viện KH nông nghiệp VN |
Chủ dự án |
12/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
107 |
Xây dựng mô hình trình diễn một số giống rau của Hàn Quốc có triển vọng tại miền Bắc Việt Nam |
Hàn Quốc |
Bộ NN&PTNT |
Viện KH Nông nghiệp VN |
Chủ dự án |
12/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
108 |
Sử dụng hiệu quả nguồn dinh dưỡng phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững ở miền Trung Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu |
Đan Mạch |
Bộ NN&PTNT |
Viện NCMT T.sản Bắc Bộ |
Chủ dự án |
9/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
109 |
Nâng cao năng lực nghề nuôi cá biển Việt Nam |
Na Uy |
Bộ NN&PTNT |
Viện NCNT Thủy sản 1 |
Chủ dự án |
31/12/2013 |
|
X |
X |
|
|
X |
110 |
Nâng cao tính bền vững trong chế biến và sử dụng thức ăn cho nuôi trồng hải sản tại Việt Nam và Úc |
Ôxtrâylia |
Bộ NN&PTNT |
Viện NCNT Thủy sản 1 |
Chủ dự án |
9/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
111 |
Tác động của biển đối khí hậu và các giải pháp thích ứng an toàn sinh học cho nuôi trồng thủy sản tại miền Bắc VN |
Đan Mạch |
Bộ NN&PTNT |
Viện NCNT Thủy sản 1 |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
112 |
Tăng cường năng lực nuôi trồng thủy sản và thương mại đáp ứng yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm và phát triển bền vững sản xuất thủy sản ở quy mô nông hộ (SCAD) |
Mỹ |
Bộ NN&PTNT |
Viện NCNT Thủy sản 1 |
Chủ dự án |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
113 |
Nâng cao tính bền vững của hệ thống canh tác tôm-lúa ở ĐB sông Cửu Long |
Ôxtrâylia |
Bộ NN&PTNT |
Viện NCNT Thủy sản 2 |
Chủ dự án |
23/12/2013 |
X |
X |
|
X |
|
X |
114 |
Hỗ trợ các phương thức sinh kế thích hợp để thích ứng biến đổi khí hậu tại các tỉnh phát triển nông thôn theo lãnh thổ Thái Nguyên và Quảng Ninh |
Tây Ban Nha |
Bộ NN&PTNT |
Viện QH&TK Nông nghiệp |
Chủ dự án |
30/12/2013 |
X |
X |
X |
|
X |
|
115 |
Đầu tư nâng cấp các trường dạy nghề. Thuộc Bộ Quốc phòng, giai đoạn II |
Áo |
Bộ Quốc phòng |
Cục Kinh tế |
Chủ dự án |
9/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
116 |
Đầu tư trang thiết bị y tế chuyên sâu cho Bệnh viện 108, Bệnh viện 103 và Bệnh viện 175 |
Áo |
Bộ Quốc phòng |
Cục Quân y |
Chủ dự án |
8/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
117 |
Cải cách DNNN và hỗ trợ quản trị công ty |
ADB |
Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính |
Chủ dự án |
20/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
118 |
HTKT hỗ trợ triển khai Chương trình Cải cách DNNN và hỗ trợ quản trị công ty |
ADB |
Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính |
Chủ dự án |
9/01/2014 |
X |
X |
X |
|
|
X |
119 |
Quỹ đầu tư phát triển địa phương |
WB |
Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
120 |
TCNL Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán, Bộ Tài chính |
WB |
Bộ Tài chính |
Bộ Tài chính |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
X |
X |
|
|
X |
121 |
Hợp tác Kỹ thuật thực hiện hải quan điện tử |
Nhật Bản |
Bộ Tài chính |
TC Hải quan |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
122 |
Xây dựng, triển khai Hải quan điện tử và thực hiện cơ chế Hải quan một cửa phục vụ hiện đại hóa Hải quan tại Việt Nam |
Nhật Bản |
Bộ Tài chính |
TC Hải quan |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
123 |
Hiện đại hóa quản lý thuế |
WB |
Bộ Tài chính |
TC Thuế |
Chủ dự án |
21/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
124 |
Quỹ Tín thác Đa biên các Nhà tài trợ Hỗ trợ cho Hiện đại hóa Quản lý Tài chính Công tại Việt Nam, GĐ 2 |
Thụy Sỹ |
Bộ Tài chính |
TC Thuế |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
125 |
Phát triển thị trường vốn Việt Nam |
Luc xăm bua |
Bộ Tài chính |
UB CKNN |
Chủ dự án |
23/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
126 |
Tăng cường hệ thống dự báo và cảnh báo lũ lụt ở Việt Nam - Giai đoạn I |
Italia |
Bộ TN&MT |
TT
Khí tượng |
Chủ dự án |
14/02/2014 |
X |
X |
X |
|
|
X |
127 |
Tăng cường năng lực đối phó với thiên tai do biến đổi khí hậu gây ra |
Nhật Bản |
Bộ TN&MT |
TT
Khí tượng |
Chủ dự án |
15/02/2014 |
X |
X |
X |
|
|
X |
128 |
Tiếp nhận, quản lý và vận hành hệ thống quan trắc, giám sát khí hậu toàn cầu |
Thụy Sỹ |
Bộ TN&MT |
TT
Khí tượng |
Chủ dự án |
14/02/2014 |
X |
X |
X |
|
|
X |
129 |
TCNL quy hoạch và điều tra nước ngầm tại các khu đô thị VN. gđ 2 |
Đức |
Bộ TN&MT |
TT QH&ĐT TN nước QG |
Chủ dự án |
11/03/2014 |
|
X |
X |
|
|
X |
130 |
Xử lý ô nhiễm dioxin tại các vùng nóng ở VN |
Quỹ MT Toàn cầu |
Bộ TN&MT |
VP Ban chỉ đạo 33 |
Chủ dự án |
16/01/2014 |
|
X |
X |
|
|
X |
131 |
Công trình Tuyến cáp quang biển trục Bắc - Nam |
Nhật Bản |
Bộ TT&TT |
TĐ BCVT VN |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
132 |
Tăng cường tiếp cận với công lý và bảo vệ quyền tại VN |
UNDP |
Bộ Tư pháp |
Bộ Tư pháp |
Chủ dự án |
12/03/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
133 |
Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mêkông mở rộng |
ADB |
Bộ VH,TT&DL |
Bộ VH,TT&DL |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
134 |
Tăng cường năng lực nguồn nhân lực ngành du lịch và khách sạn Việt Nam |
Lúc Xăm Bua |
Bộ VH,TT&DL |
Bộ VH,TT&DL |
Chủ dự án |
9/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
135 |
Chương trình phát triển năng lực du lịch có trách nhiệm với môi trường và xã hội (ESRT) |
EC |
Bộ VH,TT&DL |
TC Du lịch |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
136 |
Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2 |
ADB |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Bộ y tế |
4/03/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
137 |
Hỗ trợ hệ thống y tế |
Quỹ Toàn cầu |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
138 |
Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng |
ADB |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
4/03/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
139 |
Hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung Bộ |
WB |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
140 |
Hỗ trợ y tế các tỉnh miền núi phía Bắc |
WB |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
4/03/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
141 |
Hỗ trợ y tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ |
ADB |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
4/03/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
142 |
HTKT Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh giai đoạn 2 |
Đức |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
143 |
Nâng cao năng lực kiểm soát và quản lý an toàn sinh học và an ninh sinh học tại Viêt Nam |
Na Uy |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
4/03/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
144 |
Nâng cao năng lực ngành Y tế |
EC |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
4/03/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
145 |
Nâng cao năng lực phòng, chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng |
ADB |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Chủ dự án |
21/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
146 |
Phát triển bệnh viện tỉnh vùng giai đoạn II |
Nhật Bản |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
4/03/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
147 |
Phòng chống dịch cúm gia cầm, cúm ở người và dự phòng đại dịch ở Việt Nam - thành phần Y tế |
WB |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
25/12/2013 |
X |
|
X |
|
X |
|
148 |
Quỹ Toàn cầu phòng chống HIV/AIDS |
Quỹ Toàn cầu |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Chủ dự án |
22/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
149 |
Quỹ Toàn cầu Vòng 9 Phòng chống lao Việt Nam |
Quỹ Toàn cầu |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
150 |
Triển khai thí điểm sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ và trẻ em tại Điện Biên, Hòa Bình, Thanh Hóa và An Giang |
Nhật Bản |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
4/03/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
151 |
Xử lý rác thải bệnh viện |
WB |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
Bộ Y tế |
4/03/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
152 |
Tăng cường năng lực khám chữa bệnh và đào tạo của Bệnh viện Việt Đức |
Đức |
Bộ Y tế |
BV Việt Đức |
Bộ Y tế |
8/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
153 |
Nâng cao năng lực quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm trong thương mại Tiểu vùng Mê Công mở rộng |
ADB |
Bộ Y tế |
Cục An toàn thực phẩm |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
154 |
TC phòng chống sốt rét dựa vào cộng đồng tập trung vào các nhóm có nguy cơ cao, nâng cao năng lực và tính bền vững của CT Phòng chống sốt rét QG |
Quỹ Toàn cầu |
Bộ Y tế |
Viện Sốt rét - KST -CT TƯ |
Chủ dự án |
16/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
155 |
Ngôi nhà Bình yên cho phụ nữ bị bạo lực gia đình - UNCEF |
UNCEF |
Hội LHPN VN |
Hội LHPN VN |
Chủ dự án |
13/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
156 |
Tăng cường vai trò của các tổ chức xã hội Việt Nam trong việc ứng phó với bạo lực giới và một số vấn đề dân số cần quan tâm |
UNFPA |
Hội Nông dân VN |
Hội Nông dân VN |
Chủ dự án |
10/02/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
157 |
Đầu tư cấp nước đô thị Đồng bằng sông Cứu Long |
Pháp |
Ngân hàng PT VN |
Ngân hàng PT VN |
Chủ dự án |
24/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
158 |
Sử dụng hiệu quả tiết kiệm năng lượng và phát triển năng lượng tái tạo |
Nhật Bản |
Ngân hàng PT VN |
Ngân hàng PT VN |
Chủ dự án |
24/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
159 |
Tài trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ giai đoạn III |
Nhật Bản |
NH NN VN |
NH NN VN |
Chủ dự án |
30/12/2013 |
X |
|
X |
|
X |
|
160 |
Tài chính nông thôn III |
WB |
NH NN VN |
NHTM ĐT&PT VN |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
|
X |
X |
|
|
X |
161 |
Tăng cường năng lực tổng thể của Thanh tra Chính phủ đến năm 2014 |
Thụy Điển |
Thanh tra CP |
Thanh tra CP |
Chủ dự án |
12/02/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
162 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Tp Long Xuyên, tỉnh An Giang |
Hàn Quốc |
UBND tỉnh An Giang |
CT Điện nước An Giang |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
|
X |
|
X |
|
X |
163 |
Cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
Phần Lan |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
CT Cấp nước Bắc Kạn |
Chủ dự án |
08/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
164 |
Cấp thoát nước và vệ sinh thị trấn Yên Lạc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
Phần Lan |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
CT Cấp nước Bắc Kạn |
Chủ dự án |
8/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
165 |
Đường GTNT đến các xã miền núi đặc biệt khó khăn tỉnh Bắc Kạn |
Quỹ Kuwait |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
Sở GTVT Bắc Kạn |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
166 |
Quan hệ đối tác vì người nghèo trong phát triển nông lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn |
IFAD |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
167 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Bắc Ninh gđ 2003-2010 |
Đức |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
CT CTN Bắc Ninh |
Chủ dự án |
17/01/2014 |
|
X |
X |
|
|
X |
168 |
Hệ thống phân phối nước sạch huyện Mỏ Cày Nam và Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre |
Hà Lan |
UBND tỉnh Bến Tre |
CT Cấp thoát nước Bến Tre |
Chủ dự án |
16/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
169 |
Nhà máy nước An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
Pháp |
UBND tỉnh Bến Tre |
CT Cấp thoát nước Bến Tre |
Chủ dự án |
16/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
170 |
Phát triển kinh doanh với người nghèo nông thôn tỉnh Bến Tre |
IFAD |
UBND tỉnh Bến Tre |
UBND tỉnh Bến Tre |
Chủ dự án |
23/01/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
171 |
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Bình Dương |
CT CTN MT Bình Dương |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
|
X |
X |
|
|
X |
1 72 |
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Bình Dương |
CT CTN MT Bình Dương |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
|
X |
X |
|
|
X |
173 |
Cấp nước Nam Thủ Dầu Một mở rộng công suất, tỉnh Bình Dương |
ADB |
UBND tỉnh Bình Dương |
CT CTN MT Bình Dương |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
|
X |
X |
|
|
X |
174 |
Nâng công suất nhà máy xử lý chất thải Nam Bình Dương |
Tây Ban Nha |
UBND tỉnh Bình Dương |
CT CTN MT Bình Dương |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
|
X |
X |
|
|
X |
175 |
Xây dựng khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương |
Phần Lan |
UBND tỉnh Bình Dương |
CT CTN MT Bình Dương |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
|
X |
X |
|
|
X |
176 |
Nước sạch nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hà Lan |
UBND tỉnh BR - Vũng Tàu |
TT Nước & VSMTNT |
Chủ dự án |
16/01/2014 |
|
X |
|
X |
|
X |
177 |
Xây dựng hệ thống Cấp nước thị trấn Nước Hai - Hòa An, tỉnh Cao Bằng |
Phần Lan |
UBND tỉnh Cao Bằng |
CT Cấp nước Cao Bằng |
Chủ dự án |
12/02/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
178 |
Xây dựng hệ thống Cấp nước thị trấn Thanh Nhật - Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng |
Phần Lan |
UBND tỉnh Cao Bằng |
CT Cấp nước Cao Bằng |
Chủ dự án |
12/02/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
179 |
Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Tp Cao Bằng |
Đan Mạch |
UBND tỉnh Cao Bằng |
UBND Tp Cao Bằng |
Chủ dự án |
12/02/2014 |
X |
|
AMF |
|
|
X |
180 |
Mở rộng hệ thống thoát nước mưa, nước thải và đầu nối hộ gia đình TP Buôn Ma Thuột |
Đan Mạch |
UBND tỉnh Đắk Lắk |
Cty QLDT & VSMT ĐLăk |
Chủ dự án |
27/12/2013 |
X |
X |
X |
|
X |
|
181 |
TT truyền hình kỹ thuật số và nâng cao năng lực cán bộ tại Đài Phát thanh và Truyền hình Đắk Lắk |
Đan Mạch |
UBND tỉnh Đắk Lắk |
Đài PT&TH Đắk Lắk |
Chủ dự án |
2/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
182 |
Nhà lớp học 8 phòng và sân bê tông thuộc Trường tiểu học Lê Hồng Phong, huyện Krông Bông |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Đắk Lắk |
UBND huyện Krông Bông |
Chủ dự án |
30/12/2023 |
X |
X |
X |
|
|
X |
183 |
Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Đồng Nai |
Cty Cấp nước Đồng Nai |
Chủ dự án |
31/12/2013 |
X |
X |
X |
|
X |
|
184 |
Hệ thống cấp nước Thiện Tân, tỉnh Đồng Nai |
Hàn Quốc |
UBND tỉnh Đồng Nai |
Cty Cấp nước Đồng Nai |
Chủ dự án |
31/12/2013 |
X |
X |
X |
|
X |
|
185 |
Hệ thống thoát nước Thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Na Uy |
UBND tỉnh Đồng Tháp |
CT Cấp nước và MTĐT ĐT |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
X |
X |
X |
|
|
X |
186 |
Hỗ trợ Nông nghiệp, Nông dân và Nông thôn tỉnh Gia Lai |
IFAD |
UBND tỉnh Gia Lai |
UBND tỉnh Gia Lai |
Chủ dự án |
17/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
187 |
Cấp nước và vệ sinh môi trường thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang |
Phần Lan |
UBND tỉnh Hà Giang |
BQLDA |
Chủ dự án |
9/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
188 |
Cấp nước và vệ sinh môi trường thị trấn Yên Minh, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang |
Phân Lan |
UBND tỉnh Hà Giang |
BQLDA |
Chủ dự án |
9/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
189 |
Thoát nước và xử lý nước thải thị xã Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
Đan Mạch |
UBND tỉnh Hà Giang |
BQLDA |
Chủ dự án |
9/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
190 |
Mở rộng vùng phủ sóng truyền hình và nâng cao năng lực làm tin thời sự cho Đài PT-TH Hà Giang, |
Tây Ban Nha |
UBND tỉnh Hà Giang |
Đài PT-TH Hà Giang |
Chủ dự án |
2/01/2014 |
X |
X |
|
X |
|
X |
191 |
Cải thiện sự tham gia thị trường cho người nghèo Hà Tĩnh |
IFAD |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
Ban Điều phối DA |
Chủ dự án |
13/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
192 |
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn tỉnh Hà Tĩnh |
Quỹ Kuwait |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
193 |
Phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã vùng bãi ngang ven biển nhằm đối phó với biến đổi khí hậu tại Hà Tĩnh |
OFID |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
194 |
Phát triển hệ thống thủy lợi quy mô nhỏ cho các xã nghèo (ISDP) tỉnh Hà Tĩnh |
OFID |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
UBND tỉnh Hà Tỉnh |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
195 |
Phát triển nông nghiệp Hà Tĩnh |
Canada |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
Chủ dự án |
17/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
196 |
Quản lý nguồn nước tổng hợp và phát triển đô thị trong mối liên hệ với biến đổi khí hậu tại tỉnh Hà Tĩnh |
Bỉ |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
Chủ dự án |
13/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
197 |
Nhà máy chế biến phân hữu cơ từ rác thải sinh hoạt tại Hải Dương |
Tây Ban Nha |
UBND tỉnh Hải Dương |
Cty MTĐT Hải Dương |
Chủ dự án |
28/12/2013 |
X |
|
X |
|
X |
|
198 |
Cấp nước thị trấn Cao Phong và Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình |
Hàn Quốc |
UBND tỉnh Hòa Bình |
CT Nước sạch Hòa Bình |
Chủ dự án |
20/01/2014 |
X |
X |
X |
|
|
X |
199 |
CT cải thiện cung cấp dịch vụ công trong NN & PTNT tỉnh Hòa Bình (PSARD HB) gđ 2011-2015 |
Thụy Sỹ |
UBND tỉnh Hòa Bình |
Sở NN&PTMT Hòa Bình |
Chủ dự án |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
200 |
Hệ thống cấp nước thành phố Hưng Yên |
Phần Lan |
UBND tỉnh Hưng Yên |
CT nước sạch Hưng Yên |
Chủ dự án |
9/01/2014 |
|
X |
|
X |
|
X |
201 |
Hệ thống cấp nước thị tứ Phùng Hưng, tỉnh Hưng Yên |
Phần Lan |
UBND tỉnh Hưng Yên |
CT nước sạch Hưng Yên |
Chủ dự án |
9/01/2014 |
|
X |
|
X |
|
X |
202 |
Hệ thống cấp nước thị tứ Toàn Thắng, tỉnh Hưng Yên |
Phần Lan |
UBND tỉnh Hưng Yên |
CT nước sạch Hưng Yên |
Chủ dự án |
9/01/2014 |
|
X |
|
X |
|
X |
203 |
Hệ thống thoát nước và vệ sinh thị trấn Ân Thi, tỉnh Hưng Yên |
Phần Lan |
UBND tỉnh Hưng Yên |
CT nước sạch Hưng Yên |
Chủ dự án |
9/01/2014 |
|
X |
|
X |
|
X |
204 |
Nâng cấp đô thị VN - Tp Nam Định |
WB |
UBND tỉnh Nam Đinh |
UBND TP Nam Định |
Chủ dự án |
17/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
205 |
Phát triển nông thôn miền Tây, Nghệ An |
Lúc xăm bua |
UBND tỉnh Nghệ An |
UBND tỉnh Nghệ An |
Chủ dự án |
27/12/2013 |
X |
|
|
X |
|
X |
206 |
Nâng cao năng lực quản lý nguồn nước và cung cấp dịch vụ công tại tỉnh Ninh Thuận |
Bỉ |
UBND tỉnh Ninh Thuận |
UBND tỉnh Ninh Thuận |
Chủ dự án |
16/12/2013 |
|
X |
X |
|
|
X |
207 |
Xây dựng hệ thống thu gom, xử lý và tái sử dụng nước thải thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
Hà Lan |
UBND tỉnh Ninh Thuận |
UBND tỉnh Ninh Thuận |
Chủ dự án |
16/12/2013 |
|
X |
X |
|
|
X |
208 |
Hệ thống cấp nước xã Hai Chánh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị |
Itaiia |
UBND tỉnh Quảng Trị |
CT Cấp nước Quảng Trị |
Chủ dự án |
20/01/2014 |
X |
X |
X |
|
|
X |
209 |
Hệ thống cấp nước xã Vĩnh Long - Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
Italia |
UBND tỉnh Quảng Trị |
CT Cấp nước Quảng Trị |
Chủ dự án |
20/01/2014 |
X |
X |
X |
|
|
X |
210 |
Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn, góp phần xóa đói giảm nghèo và ứng phó biến đổi khí hậu huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị |
OFID |
UBND tỉnh Quảng Trị |
UBND huyện Triệu Phong |
Sở KH&ĐT Quảng Trị |
25/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
211 |
Đường giao thông Thạch Kim - Hiền Hòa, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
Quỹ A rập Xê út |
UBND tỉnh Quảng Trị |
UBND huyện Vĩnh Linh |
Chủ dự án |
20/01/2014 |
|
X |
X |
|
|
X |
212 |
Xây dựng và cải tạo hệ thống thoát nước, xử lý nước thải thị xã Quảng Trị |
Na Uy |
UBND tỉnh Quảng Trị |
UBND Thị xã Quảng Trị |
Chủ dự án |
20/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
213 |
Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Sóc Trăng |
Canada |
UBND tỉnh Sóc Trăng |
UBND tỉnh Sóc Trăng |
Chủ dự án |
23/12/2013 |
X |
|
|
X |
|
X |
214 |
Hệ thống cấp thoát nước đô thị Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
Hàn Quốc |
UBND tỉnh Sơn La |
CT ĐT&XD Mộc Châu |
Chủ dự án |
7/01/2014 |
|
X |
X |
|
|
X |
215 |
Cấp nước thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
Na Uy |
UBND tỉnh Thái Nguyên |
CT Nước sạch Thái Nguyên |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
216 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên |
Pháp |
UBND tỉnh Thái Nguyên |
UBND tỉnh Thái Nguyên |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
217 |
Cải thiện môi trường đầu tư Vĩnh Phúc |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Chủ dự án |
22/01/2014 |
|
X |
X |
|
|
X |
218 |
Xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái |
Hàn Quốc |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở XD Yên Bái |
Chủ dự án |
6/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
219 |
Hệ thống cấp, thoát nước và vệ sinh môi trường Thị trấn Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái |
Phần Lan |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chủ dự án |
20/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
220 |
Hệ thống cấp, thoát nước và vệ sinh môi trường Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
Phần Lan |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chủ dự án |
18/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
221 |
Tăng cường tác động của cải cách hành chính ở thành phố Đà Nẵng |
UNDP |
UBND TP Đà Nẵng |
Bệnh viện Đà Nẵng |
Sở KH&ĐT Đà Nẵng; |
23/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
222 |
Trung tâm khu vực miền Trung về Y học hạt nhân và Xạ trị |
Hàn Quốc |
UBND TP Đà Nẵng |
Bệnh viện Đà Nẵng |
Sở KH&ĐT Đà Nẵng |
23/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
223 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên thành phố Đà Nẵng |
WB |
UKND TP Đà Nẵng |
Sở GTVT Đà Nẵng |
Sở KH&ĐT Đà Nẵng |
23/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
224 |
Phát triền bền vững thành phố Đà Nẵng |
WB |
UBND TP Đà Nẵng |
Sở GTVT Đà Nẵng |
Sở KH&ĐT Đà Nẵng |
23/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
225 |
Xây dựng và nâng cấp hệ thống tín hiệu và điều khiển giao thông thành phố Đà Nẵng |
Tây Ban Nha |
UBND TP Đà Nẵng |
Sở GTVT Đà Nẵng |
Sở KH&ĐT Đà Nẵng |
23/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
226 |
Hỗ trợ thực hiện Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Đà Nẵng tập trung lĩnh vực giảm nhẹ khu vực đô thị |
Pháp |
UBND TP Đà Nẵng |
VP BĐKH Đà Nẵng |
Sở KH&ĐT Đà Nẵng |
23/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
227 |
Phát triển giao thông đô thị Hà Nội |
WB |
UBND TP Hà Nội |
Sở GTVT HN |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
228 |
Cải thiện môi trường Tp Hải Phòng |
Nhật Bản |
UBND TP Hải Phòng |
UBND TP Hải Phòng |
Chủ dự án |
17/02/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
229 |
Xây dựng đường sắt đô thị TP HCM, tuyến Bến Thành - Suối Tiên |
Nhật Bản |
UBND TP HCM |
Ban QL Đường sắt ĐT |
Chủ dự án |
21/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
230 |
Xây dựng tuyến tàu điện ngầm số 2 thành phố Hồ Chí Minh, tuyến Bến Thành - Tham Lương |
ADB |
UBND TP HCM |
Ban QL Đường sắt ĐT |
Chủ dự án |
21/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
231 |
Nạo vét luồng Soài Rạp, giai đoạn 2, TP HCM |
Bỉ |
UBND TP HCM |
Sở GTVT TP HCM |
Chủ dự án |
16/12/2013 |
|
X |
X |
|
|
X |
232 |
Giảm Thất thoát nước TP HCM |
WB |
UBND TP HCM |
TCT Cấp nước Sài Gòn |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
233 |
Giảm thất thoát nước; tăng cường, mở rộng mạng lưới cấp nước và tăng cường thể chế cho Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn giai đoạn 2011 - 2015 |
ADB |
UBND TP HCM |
TCT Cấp nước SG |
Chủ dự án |
16/01/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
234 |
HTKT chuẩn bị DA Vệ sinh môi trường Tp HCM giai đoạn II |
WB |
UBND TP HCM |
TT ĐH Chống ngập TP HCM |
Chủ dự án |
12/02/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
235 |
Nâng cao năng lực quản lý hệ thống thoát nước và xử lý nước thải tại Tp. HCM, giai đoạn 2 |
Nhật Bản |
UBND TP HCM |
TT ĐH Chống ngập TP HCM |
Chủ dự án |
20/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
236 |
Rà soát nghiên cứu khả thi và lập thiết kế chi tiết cho Cổng kiểm soát triều Tân Thuận - TP. HCM |
Thái Lan |
UBND TP HCM |
TT ĐH Chống ngập TP HCM |
Chủ dự án |
20/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
237 |
Vệ sinh Môi trường thành phố Hồ Chí Minh (lưu vực Nhiêu Lộc - Thị Nghè) |
WB |
UBND TP HCM |
TT ĐH Chống ngập TP HCM |
Chủ dự án |
12/02/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
238 |
Cải thiện Môi trường nước TP.HCM lưu vực kênh Tàu Hũ-Bến Nghé- Đôi Tẻ giai đoạn I |
Nhật Bản |
UBND TP HCM |
UBND TP HCM |
BQLDA |
15/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
239 |
Cải thiện Môi trường nước TP.HCM lưu vực kênh Tàu Hũ-Bến Nghé- Đôi Tẻ giai đoạn II |
Nhật Bản |
UBND TP HCM |
UBND TP HCM |
BQLDA |
15/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
240 |
Nâng cấp đô thị Tp. HCM |
WB |
UBND TP HCM |
UBND TP HCM |
Chủ dự án |
25/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
241 |
Xây dựng Đại lộ Đông Tây Tp. HCM |
Nhật Bản |
UBND TP HCM |
UBND TP HCM |
BQLDA |
15/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
242 |
Nghiên cứu công nghệ xử lý nước tiên tiến dành cho việc sản xuất nước sinh hoạt trong thời gian lũ lụt |
Đan Mạch |
Viện KH&CN VN |
Viện Hóa học |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
243 |
Trung tâm vũ trụ Việt Nam |
Nhật Bản |
Viện KH&CN VN |
Viện KH&CN VN |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
244 |
Vệ tinh nhỏ Việt Nam quan sát tài nguyên, thiên nhiên, môi trường và thiên tai VNREDSat-1 |
Pháp |
Viện KH&CN VN |
Viện KH&CN VN |
Chủ dự án |
22/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
245 |
TCNL cho các nhà lập pháp và hoạch định chính sách trong vận động, thẩm tra và nắm sát chính sách pháp luật liên quan đến dân số, sức khỏe sinh sản và bình đẳng giới |
UNFPA |
Vp Quốc hội |
UB Các vấn đề XH |
Chủ dự án |
25/01/2014 |
|
X |
|
X |
|
X |
246 |
Hỗ trợ nâng cao năng lực tham mưu, thẩm tra và giám sát chính sách kinh tế vĩ mô |
UNDP |
Vp Quốc hội |
UB Kinh tế |
Vp Quốc hội |
25/01/2014 |
|
X |
|
X |
|
X |
247 |
TCNL giám sát ngân sách của các cơ quan |
UNDP |
Vp Quốc hội |
UB TC-NS |
Vp Quốc hội |
25/01/2014 |
|
X |
|
X |
|
X |
248 |
Tăng cường cung cấp và trao đổi thông tin lập pháp giữa các cơ quan của Quốc hội VN |
UNDP |
Vp Quốc hội |
UB Tư pháp |
Vp Quốc hội |
25/01/2014 |
|
X |
|
X |
|
X |
|
Tiểu dự án |
|
|
|
|
|
145 |
84 |
127 |
28 |
72 |
83 |
1 |
Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long- TDA An Giang |
WB |
Bộ GTVT |
Sở GTVT An Giang |
Chủ dự án |
7/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
2 |
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc - TDA Bắc Giang |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Bắc Giang |
Chủ dự án |
31/12/2013 |
X |
X |
|
X |
|
X |
3 |
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc - TDA Bắc Kạn |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Bắc Kạn |
Chủ dự án |
8/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
4 |
Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mêkông mở rộng; - TDA Bắc Kạn |
ADB |
Bộ VH,TT&DL |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
X |
AMF |
|
|
X |
5 |
Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng - TDA Bắc Kạn |
ADB |
Bộ Y tế |
Sở Y tế Bắc Kạn |
Chủ dự án |
31/12/2013 |
X |
|
X |
|
|
X |
6 |
Hỗ trợ y tế các tỉnh miền núi phía Bắc - TDA Bắc Kạn |
WB |
Bộ Y tế |
Sở Y tế Bắc Kạn |
Chủ dự án |
9/01/2014 |
X |
X |
|
X |
|
X |
7 |
Quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS - TDA Bắc Kạn |
Quỹ Toàn cầu |
Bộ Y tế |
Sở Y tế Bắc Kạn |
Chủ dự án |
17/01/2014 |
X |
|
AMF |
|
|
X |
8 |
Đường Công Bằng - Cổ Linh, tỉnh Bắc Kạn |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
Sở GTVT Bắc Kạn |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
9 |
Đường GTNT Bằng Lũng Đại Sào, tỉnh Bắc Kạn |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
Sở GTVT Bắc Kạn |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
10 |
Đường GTNT Nông Hạ - Yên Hân, tỉnh Bắc Kạn |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
Sở GTVT Bắc Kạn |
Chủ dự án |
8/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
11 |
Đường Vân Tùng - Thuần Mang, tỉnh Bắc Kạn |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
Sở GTVT Bắc Kạn |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
12 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 255, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
ADB |
UBND tỉnh Bắc Kạn |
Sở GTVT Bắc Kạn |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
13 |
Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam - TDA Bến Tre |
WB |
Bộ TN&MT |
Sở TNMT Bến Tre |
Chủ dự án |
20/01/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
14 |
Cấp nước khu đô thị công nghiệp Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương |
WB |
UBND tỉnh Bình Dương |
CT CTN MT Bình Dương |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
|
X |
X |
|
|
X |
15 |
Phát triển đô thị vừa và nhỏ miền Trung - TDA Bình Thuận |
ADB |
Bộ Xây dựng |
CT Cấp thoát nước B.Thuận |
Chủ dự án |
6/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
16 |
Hỗ trợ y tế vùng duyên hải Nam Trung Bộ - TDA Bình Thuận |
ADB |
Bộ Y tế |
Sở Y tế Bình Thuận |
Chủ dự án |
6/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
17 |
Lưới điện phân phối nông thôn - TDA Đồng Nai. |
WB |
Bộ Công thương |
CT Điện lực Đồng Nai |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
18 |
Lưới điện phân phối nông thôn - TDA Hải Dương |
WB |
Bộ Công thương |
CT Điện lực Hải Dương |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
19 |
Lưới điện phân phối nông thôn - TDA Hải Phòng |
WB |
Bộ Công thương |
CT Điện lực Hải Phòng |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
20 |
Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn - TDA miền Bắc |
Đức |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
21 |
Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn - TDA miền Nam |
Đức |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
22 |
Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn - TDA miền Trung |
Đức |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
23 |
Nâng cao hiệu suất hệ thống, cổ phần hóa thí điểm và năng lượng tái tạo - TDA Đồng Nai |
WB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
24 |
Phân phối và hiệu quả - TDA miền Bắc |
WB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
25 |
Phân phối và hiệu quả - TDA miền Nam |
WB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
26 |
Phân phối và hiệu quả - TDA miền Trung |
WB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
27 |
Phân phối và hiệu quả - TDA Tp Hà Nội |
WB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
28 |
Phân phối và hiệu quả - TDA Tp HCM |
WB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
29 |
Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Đà Nẵng |
Nhật Bản |
Bộ Công thương |
CT Điện lực Đà Nẵng |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
30 |
Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Đồng Nai |
Nhật Bản |
Bộ Công thương |
CT Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
31 |
Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Hà Nội |
Nhật Bản |
Bộ Công thương |
TCT Điện lực Hà Nội |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
32 |
Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Hải Dương |
Nhật Bản |
Bộ Công thương |
CT Điện lực Hải Dương |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
33 |
Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Hải Phòng |
Nhật Bản |
Bộ Công thương |
CT Điện lực Hải Phòng |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
34 |
Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA Khoái Châu, Yên Mỹ (Phố Nối cũ). Hoàng Mai, Châu Sơn |
Nhật Bản |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
35 |
Phát triển mạng truyền tải và phân phối điện - TDA TP HCM |
Nhật Bản |
Bộ Công thương |
TCT Điện lực TP HCM |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
36 |
Phát triển năng lượng tái tạo và mở rộng, cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu vùng xa - Cấu phần 1 |
ADB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
37 |
Phát triển năng lượng tái tạo và mở rộng, cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu vùng xa - Cấu phần 2 |
ADB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
38 |
Phát triển năng lượng tái tạo và mở rộng, cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu vùng xa - TDA miền Nam |
ADB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điên lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
39 |
Phát triển năng lượng tái tạo và mở rộng, cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu vùng xa - TDA miền Trung |
ADB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
40 |
Truyền tải và Phân phối II - TDA Hệ thống SCADA/EMS mới |
WB |
Bộ Công thương |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
41 |
Truyền tải và Phân phối II - TDA miền Trung |
WB |
Bộ Công thương |
TCT Điện lực miền Trung |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
42 |
Truyền tải và Phân phối II - TDA Tài trợ bổ sung |
WB |
Bộ Công thương |
TCT Truyền tải điện QG |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
43 |
Quản lý PCB tại Việt Nam - TDA EVN |
Quỹ Toàn cầu |
Bộ TN&MT |
TĐ Điện lực VN |
TĐ Điện lực VN |
22/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
44 |
Cải tạo hệ thống thoát nước dọc tuyến đường sắt Hà Nội - Tp. HCM - TDA 1 |
WB |
Bộ GTVT |
TCT Đường sắt Việt Nam |
Chủ dự án |
16/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
45 |
Quỹ Toàn cầu phòng chống HIV/AIDS - TDA Bộ LĐ.TB & XH |
Quỹ Toàn cầu |
Bộ Y tế |
Bộ LĐ,TB&XH |
Chủ dự án |
24/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
46 |
Đầu tư phát triển các trường dạy nghề chất lượng cao - TDA Hợp phần 4 |
Pháp |
Bộ NN&PTNT |
Trường CĐ Nghề CĐ VX |
Chủ dự án |
18/12/2013 |
X |
|
X |
|
|
X |
47 |
Hỗ trợ Chương trình phát triển nông nghiệp và nông thôn gđ 2007-2012 - TDA Hợp phần 1 |
Đan Mạch |
Bộ NN&PTNT |
Viện CSCL PTNT |
Chủ dự án |
16/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
48 |
Nâng cao chất lượng an toàn các sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học - Hợp phần thể chế |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
Cục Trồng trọt |
Chủ dự án |
21/01/2014 |
X |
X |
X |
|
|
X |
49 |
TDA Tăng cường đào tạo kỹ thuật và dạy nghề Nông nghiệp Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
Trường CĐ CN&KT HN |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
X |
X |
|
|
X |
50 |
Quản lý thiên tai - TDA Tăng cường hệ thống dự báo thời tiết và cảnh báo sớm |
WB |
Bộ TN&MT |
TT Khí tượng TVQG |
Chủ dự án |
15/02/2014 |
X |
X |
X |
|
|
X |
51 |
Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Cà Mau |
WB |
Bộ GTVT |
Sở GTVT Cà Mau |
Chủ dự án |
3/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
52 |
Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững - TDA Cà Mau |
WB |
UBND tỉnh Cà Mau |
Sở NN&PTNT Cà Mau |
Chủ dự án |
9/01/2014 |
|
X |
X |
|
|
X |
53 |
Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Cần Thơ |
WB |
Bộ GTVT |
Sở GTVT Cần Thơ |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
54 |
CT đảm bảo chất lượng giáo dục trường học - TDA Cao Bằng |
WB |
Bộ GD&ĐT |
Sở GD&ĐT Cao Bằng |
Chủ dự án |
12/02/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
55 |
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc - TDA Cao Bằng |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Cao Bằng |
Chủ dự án |
10/02/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
56 |
TDA Phát triển lưới điện cụm xã Đào Ngạn - Xuân Hòa - Phù Ngọc, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Cao Bằng |
Sở Công thương Cao Bằng |
Chủ dự án |
7/02/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
57 |
Phát triển công nghệ thông tin và truyền thông - TDA Đà Nẵng |
WB |
Bộ TT&TT |
UBND TP Đà Nẵng |
Sở KH-ĐT Đà Nẵng |
23/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
58 |
Chương trình hỗ trợ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - TDA Đắk Lắk |
Đan Mạch |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Đắk Lắk |
Chủ dự án |
2/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
59 |
Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên - TDA Đắk Lắk |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
BQL các DA Lâm nghiệp |
Chủ dự án |
30/12/2013 |
X |
|
X |
|
X |
|
60 |
Quản lý rừng bền vững. Thương mại và tiếp thị các sản phẩm lâm sản chính - TDA Đăk Lắk |
Đức |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTTT Đắk Lắk |
Chủ dự án |
31/12/2013 |
X |
|
|
X |
|
X |
61 |
Đường giao thông liên xã Buôn Hồ - Ea Blang - Ea Siên, tỉnh Đắk Lắk |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Đắk Lắk |
UBND TX Buôn Hồ |
Chủ dự án |
08/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
62 |
Kiên cố hóa hệ thống kênh mương thủy lợi Krông Kma, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Đắk Lắk |
UBND huyện Krông Bông |
Chủ dự án |
30/12/2013 |
X |
X |
X |
|
|
X |
63 |
Thủy lợi Hố Kè, xã Hòa Lễ, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Đắk Lắk |
UBND huyện Krông Bông |
Chủ dự án |
30/12/2013 |
X |
X |
|
X |
|
X |
64 |
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc - TDA Điện Biên |
ADB |
UBND tỉnh Điện Biên |
UBND tỉnh Điện Biên |
Chủ dự án |
20/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
65 |
Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - TDA Đồng Tháp |
WB |
UBND tỉnh Đồng Tháp |
UBND tỉnh Đồng Tháp |
Chủ dự án |
25/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
66 |
Cải tạo nâng cấp đường Cải tạo nâng cấp đường Vĩnh Tuy - Yên Bình, huyện Bắc Quang và Quang Bình, tỉnh Hà Giang |
ADB |
UBND tỉnh Hà Giang |
Sở GTVT Hà Giang |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
X |
|
X |
|
X |
67 |
Cải tạo nâng cấp đường Đồng Văn Tà Lũng – Sủng Trà, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang |
WB |
UBND tỉnh Hà Giang |
Sở GTVT Hà Giang |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
X |
|
X |
|
X |
68 |
Cải tạo nâng cấp đường Minh Ngọc- Mậu Duệ (ĐT 176A) đoạn Km38-Km73, huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang |
ADB |
UBND tỉnh Hà Giang |
Sở GTVT Hà Giang |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
X |
|
X |
|
X |
69 |
Cải tạo nâng cấp đường Sủa Nhè Lử đi UBND xã Sơn Vĩ, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang |
WB |
UBND tỉnh Hà Giang |
Sở GTVT Hà Giang |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
X |
|
X |
|
X |
70 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã ba Ngọc Linh - Linh Hồ đi xã Phú Linh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Hà Giang |
Sở GTVT Hà Giang |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
X |
|
X |
|
X |
71 |
Đường từ Cầu Km21 đi ngã ba Bạch Ngọc và Trung Thành, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Hà Giang |
Sở GTVT Hà Giang |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
X |
|
X |
|
X |
72 |
Nâng cấp dải nhựa đường Trung Thành, huyện Vị Xuyên đi cầu Tân Quang huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Hà Giang |
BQLDA |
Chủ dự án |
9/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
73 |
Nâng cấp thủy lợi Bản Tàn, xã Trung Thành, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Hà Giang |
BQLDA |
Chủ dự án |
9/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
74 |
Phát triển các đô thị loại vừa - tiểu dự án thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam |
WB |
UBND tỉnh Hà Nam |
UBND Tp Phủ Lý |
Chủ dự án |
23/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
75 |
Phát triển Công nghệ thông tin và truyền thông - TDA Tp Hà Nội |
WB |
Bộ TT&TT |
UBND Tp Hà Nội |
Chủ dự án |
17/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
76 |
Quản lý rủi ro thiên tai - Hợp phần 3- Tài trợ bổ sung vốn vay - TDA Hà Tĩnh |
WB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Hà Tĩnh |
Chủ dự án |
8/02/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
77 |
Phòng chống cúm gia cầm, cúm ở người và dự phòng đại dịch ở Việt Nam tỉnh Hà Tĩnh -TDA Hà Tĩnh |
WB |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
Sở Y tế Hà Tĩnh |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
78 |
Tăng cường năng lực tổng thể ngành Thanh tra Hà Tĩnh đến năm 2014 |
Thụy Điển |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh |
Chủ dự án |
16/01/2014 |
X |
X |
X |
|
|
X |
79 |
TDA Hệ thống cấp nước thành phố Hà Tĩnh và vùng phụ cận giai đoạn 2 |
WB |
UBND tỉnh Hà Tĩnh |
CT Cấp nước & XD Hà Tĩnh |
Chủ dự án |
7/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
80 |
Mở rộng mạng lưới cấp nước từ thị xã Ngã Bảy đến xã Tân Phú Thạnh - TDA Hậu Giang |
Nhật Bản |
UBND Hậu Giang |
CT Cấp nước Hậu Giang |
Chủ dự án |
7/02/2014 |
|
X |
X |
|
|
X |
81 |
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc - TDA Hòa Bình |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Hòa Bình |
Chủ dự án |
31/12/2013 |
X |
|
X |
|
X |
|
82 |
Đường 443 huyện Đà Bắc (Hòa Bình) - Phù Yên (Sơn La) |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Hòa Bình |
Sở GTVT Hòa Bình |
Chủ dự án |
20/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
83 |
Giao thôn nông thôn III - TDA Hòa Bình |
WB |
UBND tỉnh Hòa Bình |
Sở GTVT Hòa Bình |
Chủ dự án |
20/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
84 |
Phát triển toàn diện KTXH tại các đô thị Việt Trì, Hưng Yên, Đồng Đăng - TDA Hưng Yên |
ADB |
UBND tỉnh Hưng Yên |
UBND Tp Hưng Yên |
Sở KH&ĐT Hưng Yên |
2/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
85 |
Phát triển Đô thị vừa và nhỏ khu vực miền trung - TDA Khánh Hòa |
ADB |
UBND tỉnh Khánh Hòa |
UBND tỉnh Khánh Hòa |
Sở KHĐT Khánh Hòa |
10/02/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
86 |
Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải - TDA Nha Trang |
WB |
UBND tỉnh Khánh Hòa |
UBND tỉnh Khánh Hòa |
Chủ dự án |
18/02/2014 |
|
X |
X |
|
|
X |
87 |
Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Kiên Giang |
WB |
Bộ GTVT |
Sở GTVT Kiên Giang |
Chủ dự án |
8/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
88 |
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc - TDA Lạng Sơn |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Lạng Sơn |
Chủ dự án |
7/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
89 |
Phát triển toàn diện KTXH tại các đô thị Việt Trì - Hưng Yên, và Đồng Đăng - TĐA Đồng Đăng, tỉnh Lạng Sơn |
ADB |
UBND tỉnh Lạng Sơn |
BQLDA CTDD Lạng Sơn |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
90 |
Năng lượng nông thôn II - TDA Lào Cai |
WB |
Bộ Công thương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ dự án |
3/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
91 |
Năng lượng nông thôn II mở rộng - TDA Lào Cai |
WB |
Bộ Công thương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ dự án |
3/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
92 |
Năng lượng nông thôn II mở rộng, giai đoạn 2, TDA Lào Cai |
WB |
Bộ Công thương |
UBND tỉnh Lào Cai |
Chủ dự án |
3/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
93 |
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc - TDA Lào Cai |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Lào Cai |
Sở NN&PTNT Lào Cai |
Chủ dự án |
6/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
94 |
TDA Hệ thống cung cấp điện xã Cốc Ly huyện Bắc Hà |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Lào Cai |
UBND huyện Bắc Hà |
Chủ dự án |
3/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
95 |
HTKT chuẩn bị DA Phát triển Đô thị Loại vừa - TDA Vinh, Nghệ An |
WB |
UBND tỉnh Nghệ An |
UBND Tp Vinh |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
96 |
Phát triển Đô thị Loại vừa - TDA Vinh, Nghệ An |
WB |
UBNN tỉnh Nghệ An |
UBND Tp Vinh |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
97 |
TDA Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TX Thái Hòa, Nghệ An |
WB |
UBND tỉnh Nghệ An |
UBND TX Thái Hòa |
Chủ dự án |
26/12/2013 |
X |
X |
|
X |
|
X |
98 |
Giao thông nông thôn III - TDA Phú Thọ |
WB |
Bộ GTVT |
UBND tỉnh Phủ Thọ |
Chủ dự án |
20/01/2014 |
|
X |
AMF |
|
|
X |
99 |
Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung - TDA Quảng Bình |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Quảng Bình |
Sở KH&ĐT Quảng Bình |
15/01/2014 |
|
X |
X |
|
|
X |
100 |
Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam - TDA Quảng Ngãi |
WB |
Bộ TN&MT |
Sở TNMT Quảng Ngãi |
Chủ dự án |
8/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
101 |
TDA Hiện đại hóa hệ thống thủy lợi Yên Lập, tỉnh Quảng Ninh |
WB |
UBND tỉnh Quảng Ninh |
CT Thủy lợi Yên Lập |
Chủ dự án |
8/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
102 |
Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học - TDA Quảng Trị |
WB |
Bộ GD&ĐT |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Sở KH&ĐT Quảng Trị |
14/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
103 |
Chia sẻ giai đoạn II - TDA Quảng Trị |
Thụy Điển |
Bộ NN&PTNT |
UBND tỉnh Quảng Trị |
Sở KH&ĐT Quảng Trị |
25/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
104 |
Hỗ trợ chuẩn bị sẵn sàng, thực hiện REDD+ tại Việt Nam - TDA Quảng Trị |
WB |
Bộ NN&PTNT |
UBND tỉnh Quảng Trị |
Sở KH&ĐT Quảng Trị |
25/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
105 |
Phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung - TDA Quảng Trị |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Quảng Trị |
Chủ dự án |
6/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
106 |
Quản lý thiên tai - TDA Quảng Trị |
WB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Quảng Trị |
Chủ dự án |
8/01/2014 |
X |
X |
X |
|
|
X |
107 |
Hành lang bảo tồn đa dạng sinh học Tiểu vùng Mê Kông mở rộng giai đoạn 2 - TDA Quảng Trị |
ADB |
Bộ TN&MT |
UBND tỉnh Quảng Trị |
Chủ dự án |
6/01/2014 |
X |
X |
X |
|
|
X |
108 |
Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mêkông mở rộng - TDA Quảng Trị |
ADB |
Bộ VH,TT&DL |
UBND tỉnh Quảng Trị |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
109 |
Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng - TDA Quảng Trị |
ADB |
Bộ Y tế |
Sở Y tế Quảng Trị |
Sở KH&ĐT Quảng Trị |
25/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
110 |
Hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung Bộ - TDA Quảng Trị |
WB |
Bộ Y tế |
Sở Y tế Quảng Trị |
Sở KH&ĐT Quảng Trị |
25/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
111 |
Nâng cao năng lực phòng, chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng - TDA Quảng Trị |
ADB |
Bộ Y tế |
Sở Y tế Quảng Trị |
Chủ dự án |
3/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
112 |
Phòng chống bệnh truyền nhiễm khu vực TV sông MêKông gđ 2 - TDA Quảng Trị |
ADB |
Bộ Y tế |
Sở Y tế Quảng Trị |
Sở KH&ĐT Quảng Trị |
25/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
113 |
Đường liên xã Vinh Hòa, thị trấn Cửa Tùng, tỉnh Quảng Trị |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Quảng Trị |
UBND Huyện Vĩnh Linh |
Sở KH&ĐT Quảng Trị |
6/01/2014 |
X |
X |
X |
|
|
X |
114 |
Hỗ trợ tái thiết sau thiên tai - TDA Quảng Trị |
WB |
UBND tỉnh Quảng Trị |
Ban ĐPDA Quảng Trị |
Sở KH&ĐT Quảng Trị |
25/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
115 |
Tăng cường lâm nghiệp cộng đồng ở Việt Nam - TDA Quảng Trị |
TFF |
UBND tỉnh Quảng Trị |
UBND tỉnh Quảng Trị |
Sở KH&ĐT Quảng Trị |
25/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
116 |
TDA Hệ thống cấp nước xã Hải Chánh, huyện Hải Lăng |
ADB |
UBND tỉnh Quảng Trị |
CT Cấp nước Quảng Trị |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
117 |
TDA Hệ thống cấp nước xã Vĩnh Long - Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh |
ADB |
UBND tỉnh Quảng Trị |
CT Cấp nước Quảng Trị |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
118 |
TDA HTKT Cải thiện hoạt động ngành nước |
ADB |
UBND tỉnh Quảng Trị |
CT Cấp nước Quảng Trị |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
X |
X |
X |
|
|
X |
119 |
TDA Nhà học thực hành Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, tỉnh Quảng Trị |
ADB |
UBND tỉnh Quảng Trị |
Sở-GD&ĐT Quảng Trị |
Chủ dự án |
25/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
120 |
TDA Phát triển cấp nước Đông Hà và vùng phụ cận, tỉnh Quảng Trị |
ADB |
UBND tỉnh Quảng Trị |
UBND Tp Đông Hà |
Chủ dự án |
9/01/2014 |
X |
X |
X |
|
|
X |
121 |
TDA Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Quảng Trị |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Quảng Trị |
Sở NN&PTNT Quảng Trị |
Chủ dự án |
25/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
122 |
TDA Tăng cường cơ sở vật chất và nâng cao năng lực đào tạo dạy nghề cho Trường TC nghề tỉnh Quảng Trị |
Hàn Quốc |
UBND tỉnh Quảng Trị |
Trường TC Nghề Quảng Trị |
Chủ dự án |
13/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
123 |
TDA Thoát nước, thu gom và xử lý nước thải tp Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
WB |
UBND tỉnh Quảng Trị |
UBND Tp Đông Hà |
Sở KHĐT Quảng Trị |
6/01/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
124 |
TDA Trung Tâm giáo dục thường xuyên huyện Đăkrông, Quảng Trị |
ADB |
UBND tỉnh Quảng Trị |
Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Chủ dự án |
25/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
125 |
Quản lý thủy lợi phục vụ sản xuất nông thôn vùng ĐBSCL - TDA Ngăn mặn bờ tả sông Saintard tỉnh Sóc Trăng |
WB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Sóc Trăng |
Chủ dự án |
26/12/2013 |
X |
X |
X |
|
X |
|
126 |
TDA Xây dựng 48 cầu giao thông nông thôn trên cấp 2 vùng Quản lộ - Phụng Hiệp tỉnh Sóc Trăng |
WB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Sóc Trăng |
Chủ dự án |
26/12/2013 |
X |
X |
X |
|
X |
|
127 |
Tăng cường kỹ năng nghề - TDA Sóc Trăng |
|
UBND tỉnh Sóc Trăng |
Trườnc CĐ Nghề CĐ ST |
Chủ dự án |
25/12/201 3 |
X |
|
|
X |
|
X |
128 |
Cấp nước sạch và VSNT đồng bằng sông Hồng - TDA Thái Bình |
WB |
Bộ NN&PTNT |
UBND tỉnh Thái Bình |
Chủ dự án |
20/01/2014 |
|
X |
X |
|
X |
|
129 |
Giao thông nông thôn III - TDA Thái Nguyên |
WB |
Bộ GTVT |
Sở GTVT Thái Nguyên |
Chủ dự án |
17/01/2014 |
X |
X |
|
X |
|
X |
130 |
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc - TDA Thái Nguyên |
ADB |
UBND tỉnh Thái Nguyên |
Sở NN&PTNT Thái Nguyên |
Chủ dự án |
17/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
131 |
Phát triển ngành Lâm nghiệp - TDA Thanh Hóa |
WB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Thanh Hóa |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
132 |
TDA Đầu tư xây dựng và cải tạo hệ thống thoát nước thị xã Bỉm Sơn |
WB |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
UBND TX Bỉm Sơn |
Chủ dự án |
6/03/2014 |
X |
X |
X |
|
X |
|
133 |
TDA Phục hồi, quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Thanh Hóa |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
UBND tỉnh Thanh Hóa |
Chủ dự án |
6/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
134 |
Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Tiền Giang |
WB |
Bộ GTVT |
Sở GTVT Tiền Giang |
Sở KH&ĐT Tiền Giang |
24/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
135 |
Nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học - TDA Tiền Giang |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Tiền Giang |
Sở KH&ĐT Tiền Giang |
24/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
136 |
Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam - TDA Tiền Giang |
WB |
Bộ TN&MT |
Sở TNMT Tiền Giang |
Sở KH&ĐT Tiền Giang |
24/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
137 |
Dự án VAHIP - TDA Tiền Giang |
WB |
Bộ Y tế |
Sở Y tế Tiền Giang |
Chủ dự án |
24/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
138 |
Phòng chống HIV/AIDS - TDA Tiền Giang |
WB |
Bộ Y tế |
Sở Y tế Tiền Giang |
Chủ dự án |
24/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
139 |
TDA Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện tỉnh |
WB |
Bộ Y tế |
Sở Y tế Tiền Giang |
Sở KH&ĐT Tiền Giang |
24/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
140 |
Nâng cấp đô thị vùng ĐB sông Cửu Long - TDA Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
WB |
UBND tỉnh Tiền Giang |
UBND tỉnh Tiền Giang |
Sở KH&ĐT Tiền Giang |
24/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
141 |
Nâng cao năng lực của phụ nữ ứng phó với biến đổi khí hậu - TDA Bình Định |
UN Woman |
Hội LHPN VN |
Hội LHPN VN |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
142 |
Nâng cao năng lực của phụ nữ ứng phó với biến đổi khí hậu - TDA Quảng Bình |
UN Woman |
Hội LHPN VN |
Hội LHPN VN |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
143 |
Nâng cao năng lực của phụ nữ ứng phó với biến đổi khí hậu - TDA TT- Huế |
UN Woman |
Hội LHPN VN |
Hội LHPN VN |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
144 |
CT Quản trị công và CC Hành chính gđ II - TDA Sự tham gia của người dân và trách nhiệm giải trình |
Đan Mạch |
Vp Quốc hội |
Vp Quốc hội |
Vp Quốc hội |
25/01/2014 |
|
X |
|
X |
|
X |
145 |
CT Đối tác tư pháp - TDA VKSNDTC |
EC |
Bộ Tư pháp |
Bộ Tư pháp |
Chủ dự án |
10/02/2014 |
|
X |
|
X |
|
X |
146 |
Phát triển CSHT Giao thông nông thôn ĐB sông Cửu Long - TDA Vĩnh Long |
WB |
Bộ GTVT |
Sở GTVT Vĩnh Long |
Chủ dự án |
11/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
147 |
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc - TDA Vĩnh Phúc |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Vĩnh Phúc |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
|
|
X |
|
X |
148 |
Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học - TDA Yên Bái |
ADB |
Bộ NN&PTNT |
Sở NN&PTNT Yên Bái |
Chủ dự án |
17/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
149 |
Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng - TDA Yên Bái |
ADB |
Bộ Y tế |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chủ dự án |
13/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
150 |
Phòng chống HIV/AIDS - TDA Yên Bái |
WB |
Bộ Y tế |
Sở Y tế Yên Bái |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
X |
|
X |
|
X |
151 |
Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh - TDA Yên Bái |
Đức |
Bộ Y tế |
Sở Y tế Yên Bái |
Chủ dự án |
10/01/2014 |
X |
X |
|
X |
|
X |
152 |
Cải tạo, nâng cấp đường Trạm Tấu - Xà Hồ, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái |
Nhật Bản |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND huyện Trạm Tấu |
Chủ dự án |
15/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
153 |
Đường Yên Bái - Khe Sang, đoạn Yên Bái, Trái Hút, tỉnh Yên Bái |
ADB |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở GTVT Yên Bái |
Chủ dự án |
20/01/2014 |
X |
X |
X |
|
|
X |
154 |
Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc - TDA Yên Bái |
ADB |
UBND tỉnh Yên Bái |
Sở NN&PTNT Yên Bái |
Chủ dự án |
14/01/2014 |
X |
|
X |
|
|
X |
155 |
TDA Giảm nghèo giai đoạn 2 tỉnh Yên Bái |
WB |
UBND tỉnh Yên Bái |
UBND tỉnh Yên Bái |
Chủ dự án |
16/01/2014 |
X |
|
X |
|
X |
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
350 |
223 |
339 |
64 |
216 |
187 |
PHỤ LỤC IIA
Số lượng các chương trình, dự án ODA thuộc các CQCQ đã gửi Báo cáo Quý IV năm 2013
STT |
Cơ quan quản lý |
Quý IV năm 2013 |
Trong đó |
|||||||||||||
Chương trình/Dự án |
Tiểu dự án |
|||||||||||||||
Tổng |
Đúng mẫu |
Đủ Thông tin |
Thư ĐT |
Văn bản |
Tổng |
Đúng mẫu |
Đủ Thông tin |
Thư ĐT |
Văn bản |
Tổng |
Đúng mẫu |
Đủ Thông tin |
Thư ĐT |
Văn bản |
||
|
Tổng số |
403 |
339 |
216 |
3S0 |
223 |
248 |
212 |
144 |
205 |
139 |
155 |
127 |
72 |
145 |
84 |
|
BỘ NGÀNH |
207 |
181 |
134 |
183 |
121 |
168 |
144 |
105 |
146 |
87 |
39 |
37 |
29 |
37 |
34 |
1 |
Bộ Công an |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Bộ Công thương |
39 |
39 |
39 |
39 |
38 |
12 |
12 |
12 |
12 |
11 |
27 |
27 |
27 |
27 |
27 |
3 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 |
4 |
2 |
2 |
3 |
4 |
4 |
2 |
2 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Bộ Giao thông Vận Tải |
17 |
11 |
10 |
10 |
16 |
16 |
10 |
9 |
9 |
15 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Bộ Khoa học và CN |
7 |
7 |
4 |
6 |
2 |
7 |
7 |
4 |
6 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
Bộ LĐ-TB-XH |
10 |
9 |
4 |
9 |
7 |
9 |
8 |
4 |
8 |
7 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
8 |
Bộ Ngoại giao |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9 |
Bộ Nội vụ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
66 |
53 |
36 |
64 |
26 |
62 |
49 |
35 |
60 |
23 |
4 |
4 |
1 |
4 |
3 |
11 |
Bộ Quốc phòng |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
Bộ Tài chính |
9 |
9 |
7 |
9 |
6 |
9 |
9 |
7 |
9 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
Bộ Tài nguyên và MT |
6 |
6 |
0 |
4 |
6 |
5 |
5 |
0 |
3 |
5 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
14 |
Bộ Thông tin và TT |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Bộ Tư pháp |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
Bộ VH-TT-DL |
3 |
3 |
3 |
3 |
1 |
3 |
3 |
3 |
3 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17 |
Bộ Xây dựng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18 |
Bộ Y tế |
20 |
20 |
13 |
20 |
0 |
20 |
20 |
13 |
20 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19 |
Ban Cơ yếu Chính phủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20 |
Ban QL Lăng CT HCM |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
Ban Tôn giáo Chính phủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
22 |
Bảo hiểm Xã hội VN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
23 |
Đài Tiếng nói VN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Đài Truyền hình VN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25 |
Học viện CTQG HCM |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
26 |
Hội Cựu chiến binh VN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
27 |
Hội Nông dân Việt Nam |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
28 |
Kiểm toán Nhà nước VN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29 |
Ngân hàng Nhà nước VN |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
30 |
Ngân hàng Phát triển VN |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
31 |
Thanh tra Chính phủ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
32 |
Thông tấn xã Việt Nam |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
33 |
Toà án Nhân dân tối cao |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
34 |
Tổng LĐ Lao động VN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35 |
TƯ Đoàn TNCS HCM |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
36 |
TƯ Hội LH Phụ nữ VN |
4 |
4 |
1 |
4 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
3 |
3 |
0 |
3 |
0 |
37 |
UB Chứng khoán NN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
38 |
Ủy ban Dân tộc |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
39 |
Ủy ban Mặt trận TQ VN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
Văn phòng Chính phủ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41 |
Văn phòng Chủ tịch Nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
42 |
Văn phòng Quốc hội |
5 |
0 |
0 |
0 |
5 |
4 |
0 |
0 |
0 |
4 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
43 |
Văn phòng TƯ Đảng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
44 |
Viện Khoa học và CNVN |
3 |
3 |
3 |
3 |
1 |
3 |
3 |
3 |
3 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
45 |
Viện Khoa học Xã hội VN |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
46 |
Viện Kiểm sát NDTC |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
TỈNH, THÀNH PHỐ |
196 |
158 |
82 |
167 |
102 |
80 |
68 |
39 |
59 |
52 |
116 |
90 |
43 |
108 |
50 |
1 |
Hà Nội |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Vĩnh Phúc |
2 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
3 |
Bắc Ninh |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Hải Dương |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Hải Phòng |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Hưng Yên |
5 |
0 |
0 |
1 |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
4 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
7 |
Thái Bình |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
8 |
Hà Nam |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
9 |
Nam Định |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Ninh Bình |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Hà Giang |
12 |
0 |
0 |
12 |
7 |
4 |
0 |
0 |
4 |
1 |
8 |
0 |
0 |
8 |
6 |
12 |
Cao Bằng |
6 |
6 |
3 |
6 |
0 |
3 |
3 |
0 |
3 |
0 |
3 |
3 |
3 |
3 |
0 |
13 |
Bắc Kạn |
14 |
12 |
9 |
14 |
10 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
10 |
8 |
5 |
10 |
6 |
14 |
Tuyên Quang |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
15 |
Lào Cai |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
16 |
Yên Bái |
11 |
9 |
3 |
11 |
4 |
3 |
3 |
2 |
3 |
1 |
8 |
6 |
1 |
8 |
3 |
17 |
Thái Nguvên |
4 |
3 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
2 |
1 |
0 |
2 |
1 |
18 |
Lạng Sơn |
2 |
1 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
1 |
0 |
2 |
0 |
19 |
Quảng Ninh |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
20 |
Bắc Giang |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
21 |
Phú Thọ |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
22 |
Điện Biên |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
23 |
Lai Châu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24 |
Sơn La |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25 |
Hòa Bình |
5 |
4 |
2 |
5 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
2 |
3 |
2 |
1 |
3 |
0 |
26 |
Thanh Hóa |
3 |
2 |
1 |
3 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
2 |
1 |
3 |
1 |
27 |
Nghệ An |
4 |
2 |
2 |
4 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
3 |
2 |
2 |
3 |
1 |
28 |
Hà Tĩnh |
10 |
10 |
6 |
10 |
2 |
6 |
6 |
5 |
6 |
1 |
4 |
4 |
1 |
4 |
1 |
29 |
Quảng Bình |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
30 |
Quảng Trị |
28 |
27 |
4 |
27 |
10 |
5 |
5 |
1 |
4 |
4 |
23 |
22 |
3 |
23 |
6 |
31 |
TT Huế |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
32 |
Đà Nẵng |
7 |
7 |
4 |
7 |
0 |
6 |
6 |
3 |
6 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
33 |
Quảng Nam |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
34 |
Quảng Ngãi |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
35 |
Bình Định |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
36 |
Phú Yên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
37 |
Khánh Hòa |
2 |
2 |
1 |
1 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
1 |
1 |
2 |
38 |
Kon Tum |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
39 |
Gia Lai |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
Đắk Lắk |
9 |
6 |
4 |
9 |
5 |
3 |
3 |
2 |
3 |
3 |
6 |
3 |
2 |
6 |
2 |
41 |
Đắk Nông |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
42 |
Lâm Đồng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
43 |
Ninh Thuận |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
44 |
Bình Thuận |
2 |
2 |
1 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
1 |
2 |
0 |
45 |
Bình Phước |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
46 |
Tây Ninh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
47 |
Bình Dương |
6 |
6 |
0 |
0 |
6 |
5 |
5 |
0 |
0 |
5 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
48 |
Đồng Nai |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
49 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
50 |
Tp. Hồ Chí Minh |
13 |
13 |
11 |
11 |
12 |
13 |
13 |
11 |
11 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
51 |
Long An |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
52 |
Tiền Giang |
7 |
7 |
2 |
7 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 |
7 |
2 |
7 |
0 |
53 |
Bến Tre |
4 |
4 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
54 |
Trà Vinh |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
55 |
Vĩnh Long |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
56 |
Đồng Tháp |
2 |
2 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
57 |
An Giang |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
58 |
Kiên Giang |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
59 |
Cần Thơ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
60 |
Hậu Giang |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
61 |
Sóc Trăng |
4 |
2 |
2 |
4 |
2 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
3 |
2 |
2 |
3 |
2 |
62 |
Bạc Liêu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
63 |
Cà Mau |
2 |
2 |
1 |
1 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
1 |
1 |
2 |
Phụ lục II B
Số lượng các chương trình, dự án ODA đã gửi Báo cáo hàng quý
Quý báo cáo |
Tổng số |
Chương trình/Dự án |
Tiểu dự án |
||||||||||||
Tổng |
Đúng mẫu |
Đủ Thông tin |
Thư ĐT |
Văn bản |
Tổng |
Đúng mẫu |
Đủ Thông tin |
Thư ĐT |
Văn bản |
Tổng |
Đúng mẫu |
Đủ Thông tin |
Thư ĐT |
Văn bản |
|
Q1-2008 |
148 |
49 |
17 |
51 |
108 |
136 |
41 |
15 |
41 |
106 |
12 |
8 |
7 |
10 |
2 |
Q2-2008 |
147 |
134 |
63 |
135 |
40 |
135 |
122 |
56 |
123 |
40 |
12 |
12 |
7 |
12 |
0 |
Q3-2008 |
216 |
204 |
90 |
188 |
102 |
167 |
157 |
80 |
144 |
80 |
49 |
47 |
10 |
44 |
22 |
Q4-2008 |
232 |
217 |
71 |
179 |
144 |
171 |
157 |
64 |
129 |
100 |
61 |
60 |
7 |
50 |
44 |
Q1-2009 |
253 |
239 |
93 |
203 |
131 |
190 |
176 |
84 |
149 |
100 |
63 |
63 |
9 |
54 |
31 |
Q2-2009 |
257 |
222 |
93 |
205 |
102 |
198 |
171 |
87 |
158 |
83 |
59 |
51 |
6 |
47 |
19 |
Q3-2009 |
247 |
231 |
128 |
210 |
150 |
183 |
169 |
108 |
155 |
106 |
64 |
62 |
20 |
55 |
44 |
Q4-2009 |
284 |
270 |
152 |
233 |
164 |
227 |
214 |
132 |
181 |
138 |
57 |
56 |
20 |
52 |
26 |
Q1-2010 |
295 |
264 |
119 |
248 |
164 |
214 |
191 |
94 |
171 |
123 |
81 |
73 |
25 |
77 |
41 |
Q2-2010 |
343 |
314 |
145 |
282 |
160 |
227 |
210 |
108 |
177 |
117 |
116 |
104 |
37 |
105 |
43 |
Q3-2010 |
312 |
286 |
125 |
247 |
172 |
194 |
186 |
95 |
139 |
117 |
118 |
100 |
30 |
108 |
55 |
Q4-2010 |
302 |
254 |
110 |
201 |
223 |
217 |
186 |
79 |
138 |
157 |
85 |
68 |
31 |
63 |
66 |
Q1-2011 |
299 |
277 |
156 |
244 |
171 |
187 |
183 |
116 |
148 |
116 |
112 |
94 |
40 |
96 |
55 |
Q2-2011 |
318 |
292 |
172 |
247 |
213 |
199 |
187 |
125 |
145 |
140 |
119 |
105 |
47 |
102 |
73 |
Q3-2011 |
307 |
288 |
183 |
256 |
177 |
194 |
182 |
128 |
149 |
124 |
113 |
106 |
55 |
107 |
53 |
Q4-2011 |
351 |
321 |
179 |
302 |
174 |
224 |
200 |
120 |
179 |
120 |
127 |
121 |
59 |
123 |
54 |
Q1-2012 |
350 |
319 |
164 |
304 |
146 |
208 |
196 |
129 |
170 |
107 |
142 |
123 |
35 |
134 |
39 |
Q2-2012 |
328 |
299 |
156 |
270 |
214 |
194 |
180 |
119 |
148 |
130 |
134 |
119 |
37 |
122 |
84 |
Q3-2012 |
350 |
321 |
162 |
279 |
207 |
205 |
193 |
114 |
148 |
139 |
145 |
128 |
48 |
131 |
68 |
Q4-2012 |
385 |
334 |
177 |
325 |
212 |
245 |
211 |
128 |
193 |
157 |
140 |
123 |
49 |
132 |
55 |
Q1-2013 |
344 |
294 |
164 |
272 |
208 |
224 |
197 |
118 |
166 |
147 |
120 |
97 |
46 |
106 |
61 |
Q2-2013 |
432 |
390 |
225 |
358 |
246 |
268 |
254 |
172 |
217 |
152 |
164 |
136 |
53 |
141 |
94 |
Q3-2013 |
365 |
340 |
189 |
315 |
202 |
220 |
212 |
140 |
175 |
133 |
145 |
128 |
49 |
140 |
69 |
Q4-2013 |
403 |
339 |
216 |
350 |
223 |
248 |
212 |
144 |
205 |
139 |
155 |
127 |
72 |
145 |
84 |
BIỂU ĐỒ - PHỤ LỤC II B
Số lượng các chương trình, dự án ODA đã gửi Báo cáo hàng quý