Công văn 1466/BNN-TCLN năm 2012 đính chính Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN về việc giao nhiệm vụ thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 1466/BNN-TCLN |
Ngày ban hành | 27/03/2012 |
Ngày có hiệu lực | 27/03/2012 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hà Công Tuấn |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1466/BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 27 tháng 03 năm 2012 |
Kính gửi: |
Các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Ngày 3 tháng 3 năm 2012, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Phó trưởng Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 đã ban hành Quyết định số 500/QĐ-BNN-TCLN về việc giao nhiệm vụ thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2012 cho các Bộ, ngành, địa phương.
Do có sơ suất, phụ lục kèm theo Quyết định số 500/QĐ-BNN-TCLN đã phát hành bản dự thảo, trong đó số liệu “tổng số” trong cột số (11) và cột số (13) có một số sai sót, chưa chính xác. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xin được đính chính số liệu tại hai cột theo như phụ lục gửi kèm theo Công văn này; số liệu chỉ tiêu kế hoạch cụ thể được ghi tại các cột khác không thay đổi. Phụ lục kèm theo công văn này thay cho phụ lục kèm theo Quyết định số 500/QĐ-BNN- TCLN
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xin được đính chính và đề nghị các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương biết và triển khai thực hiện tốt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2012./.
Nơi nhận: |
TUQ. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
BẢO VỆ
VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2012 GIAO CHO CÁC HỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 500/QĐ-BNN-TCLN ngày 13/3/2012, được đính chính tại Công
văn số 1466/BNN-TCLN ngày 27 tháng 3 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT |
Bộ, Ngành, địa phương |
Bảo vệ rừng |
Khoanh nuôi tái sinh (ha) |
Trồng rừng (ha) |
Chăm sóc rừng (ha) |
Cải tạo rừng (ha) |
Trồng cây phân tán (ngàn cây) |
|||||||||
100% diện tích rừng (tính đến 31/12/2010) |
Trong đó, khoán bảo vệ rừng |
Tổng |
Trong đó |
Tổng |
Phòng hộ, đặc dụng |
Rừng sản xuất |
||||||||||
Tổng |
62 huyện 30a |
Phòng hộ, đặc dụng |
Mới |
Chuyển tiếp |
Tổng số |
Trồng mới |
Trồng lại |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
13,388,000 |
2,000,000 |
1,281,500 |
718,500 |
350,000 |
44,000 |
306,000 |
255,000 |
30,000 |
225,000 |
140,000 |
85,000 |
356,800 |
3,000 |
50,000 |
I |
TRUNG ƯƠNG |
|
98,000 |
0 |
98,000 |
9,400 |
400 |
9,000 |
4,550 |
2,850 |
1,700 |
1,400 |
300 |
9,800 |
0 |
5,500 |
1 |
Bộ NN-PTNT |
|
50,000 |
|
50,000 |
4,400 |
100 |
4,300 |
900 |
700 |
200 |
100 |
100 |
3,500 |
|
2,000 |
2 |
Bộ Q.Phòng |
|
38,000 |
|
38,000 |
1,750 |
50 |
1,700 |
2,200 |
1,800 |
400 |
300 |
100 |
5,000 |
|
1,500 |
3 |
Bộ Công an |
|
6,000 |
|
6,000 |
1,750 |
50 |
1,700 |
950 |
200 |
750 |
700 |
50 |
800 |
|
1,000 |
4 |
TW Đoàn Thanh niên |
|
4,000 |
|
4,000 |
1,500 |
200 |
1,300 |
500 |
150 |
350 |
300 |
50 |
500 |
|
1,000 |
II |
ĐỊA PHƯƠNG |
13,388,000 |
1,902,000 |
1,281,500 |
620,460 |
340,800 |
43,600 |
297,200 |
250,450 |
27,150 |
223,300 |
138,600 |
84,700 |
347,000 |
3,000 |
44,500 |
1 |
MNTD phía Bắc |
4,985,337 |
696,500 |
539,000 |
157,600 |
148,800 |
23,800 |
125,000 |
148,650 |
10,850 |
137,800 |
90,100 |
47,700 |
151,300 |
1,000 |
8,800 |
1 |
Hà Giang |
444,861 |
56,300 |
56,300 |
0 |
23,400 |
1,000 |
22,400 |
13,300 |
2,000 |
11,300 |
8,000 |
3,300 |
12,000 |
|
500 |
2 |
Tuyên Quang |
390,148 |
46,100 |
0 |
46,100 |
7,700 |
1,200 |
6,500 |
13,800 |
800 |
13,000 |
8,000 |
5,000 |
12,000 |
|
500 |
3 |
Cao Bằng |
336,813 |
66,100 |
66,100 |
|
18,400 |
1,200 |
17,200 |
9,700 |
300 |
9,400 |
6,700 |
2,700 |
9,000 |
|
500 |
4 |
Lạng Sơn |
409,427 |
22,600 |
|
22,600 |
2,400 |
1,500 |
900 |
6,100 |
600 |
5,500 |
4,000 |
1,500 |
12,000 |
|
500 |
5 |
Lào Cai |
327,755 |
30,700 |
30,700 |
|
2,900 |
1,200 |
1,700 |
9,700 |
1,000 |
8,700 |
6,700 |
2,000 |
5,000 |
|
1,000 |
6 |
Yên Bái |
410,702 |
62,300 |
62,300 |
|
2,400 |
200 |
2,200 |
13,500 |
1,000 |
12,500 |
8,000 |
4,500 |
13,000 |
1,000 |
600 |
7 |
Thái Nguyên |
175,071 |
21,200 |
|
21,200 |
2,000 |
1,100 |
900 |
11,600 |
600 |
11,000 |
6,500 |
4,500 |
7,000 |
|
500 |
8 |
Bắc Kạn |
288,149 |
3,900 |
3,900 |
|
5,800 |
1,500 |
4,300 |
9,850 |
350 |
9,500 |
6,500 |
3,000 |
13,000 |
|
400 |
9 |
Phú Thọ |
183,149 |
20,700 |
20,700 |
|
2,900 |
2,000 |
900 |
5,700 |
700 |
5,000 |
1,000 |
4,000 |
9,000 |
|
500 |
10 |
Bắc Giang |
127,338 |
7,900 |
7,900 |
|
1,300 |
400 |
900 |
4,000 |
300 |
3,700 |
1,700 |
2,000 |
10,500 |
|
600 |
11 |
Quảng Ninh |
310,359 |
32,500 |
|
32,500 |
4,800 |
500 |
4,300 |
12,500 |
800 |
11,700 |
6,700 |
5,000 |
12,000 |
|
1,200 |
12 |
Hoà Bình |
224.963 |
35.200 |
|
35.200 |
3.900 |
3.000 |
900 |
10.800 |
800 |
10.000 |
6.000 |
4.000 |
12.000 |
|
500 |
13 |
Sơn La |
625.786 |
62.900 |
62.900 |
|
3.700 |
2.000 |
1.700 |
11.100 |
600 |
10.500 |
8.000 |
2.500 |
12.000 |
|
500 |
14 |
Điện Biên |
347.225 |
53.000 |
55.000 |
|
29.800 |
4.000 |
25.800 |
9.800 |
500 |
9.300 |
8.300 |
1.000 |
6.000 |
|
500 |
15 |
Lai Châu |
383.591 |
175.100 |
175.100 |
|
37.400 |
3.000 |
34.400 |
7.200 |
500 |
6.700 |
4.000 |
2.700 |
6.800 |
|
500 |
2. |
Đồng bằng sông Hồng |
124.581 |
24.600 |
0 |
24.600 |
8.400 |
600 |
7.800 |
4.260 |
2.560 |
1.700 |
600 |
1.100 |
8.930 |
0 |
12.100 |
16 |
Hà Nội |
24.277 |
3.600 |
|
3.600 |
0 |
0 |
0 |
50 |
50 |
|
|
|
500 |
|
1.500 |
17 |
Hải Phòng |
17.989 |
4.700 |
|
4.700 |
700 |
300 |
400 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
3.500 |
|
2.000 |
18 |
Hải Dương |
10.212 |
1.600 |
|
1.600 |
100 |
100 |
0 |
300 |
|
300 |
|
300 |
500 |
|
2.000 |
19 |
Vĩnh Phúc |
28.548 |
4.300 |
|
4.300 |
300 |
100 |
200 |
1.100 |
100 |
1.000 |
500 |
500 |
400 |
|
2.000 |
20 |
Bắc Ninh |
591 |
200 |
|
200 |
|
|
|
10 |
10 |
|
|
|
100 |
|
600 |
21 |
Hà Nam |
4.773 |
800 |
|
800 |
|
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
30 |
|
1.000 |
22 |
Nam Định |
3.623 |
900 |
|
900 |
400 |
100 |
300 |
800 |
800 |
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
23 |
Ninh Bình |
27.237 |
6.600 |
|
6.600 |
6.900 |
|
6.900 |
300 |
100 |
200 |
|
200 |
400 |
|
1.000 |
24 |
Thái Bình |
7.330 |
1.900 |
|
1.900 |
|
|
|
600 |
500 |
100 |
100 |
|
2.500 |
|
1.000 |
3. |
Bắc Trung bộ |
2.807.204 |
378.600 |
290.700 |
88.000 |
61.300 |
8.500 |
52.800 |
44.400 |
3.700 |
40.700 |
22.700 |
18.000 |
63.400 |
2.000 |
8.000 |
25 |
Thanh Hóa |
545.026 |
77.300 |
77.300 |
0 |
4.900 |
1.500 |
3.400 |
10.900 |
1.200 |
9.700 |
6.700 |
3.000 |
12.800 |
|
2.000 |
26 |
Nghệ An |
874.510 |
129.100 |
129.100 |
0 |
35.900 |
1.500 |
34.400 |
9.400 |
400 |
9.000 |
6.000 |
3.000 |
12.000 |
1.000 |
2.000 |
27 |
Hà Tĩnh |
318.205 |
46.000 |
|
46.000 |
5.300 |
1.000 |
4.300 |
8.400 |
400 |
8.000 |
5.000 |
3.000 |
12.000 |
1.000 |
1.000 |
28 |
Quảng Bình |
548.344 |
49.000 |
49.000 |
|
3.900 |
500 |
3.400 |
4.800 |
300 |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
8.600 |
|
1.000 |
29 |
Quảng Trị |
226.468 |
35.300 |
35.300 |
|
3.500 |
500 |
3.000 |
5.300 |
800 |
4.500 |
1.500 |
3.000 |
8.000 |
|
1.000 |
30 |
TT - Huế |
294.651 |
42.000 |
|
42.000 |
7.800 |
3.500 |
4.300 |
5.600 |
600 |
5.000 |
2.000 |
3.000 |
10.000 |
|
1.000 |
4. |
Duyên hải Nam Trung bộ |
1.919.735 |
374.800 |
273.370 |
101.440 |
98.400 |
6.400 |
92.000 |
28.100 |
4.400 |
23.700 |
15.300 |
8.400 |
81.500 |
0 |
5.900 |
31 |
TP. Đà Nẵng |
51.315 |
10.200 |
|
10.200 |
|
|
|
600 |
200 |
400 |
200 |
200 |
1.000 |
|
1.000 |
32 |
Quảng Nam |
512.543 |
60.100 |
60.100 |
|
19.600 |
700 |
18.900 |
4.400 |
400 |
4.000 |
3.000 |
1.000 |
12.000 |
|
1.000 |
33 |
Quảng Ngãi |
250.119 |
40.600 |
40.600 |
|
6.100 |
500 |
5.600 |
3.500 |
800 |
2.700 |
1.700 |
1.000 |
6.000 |
|
400 |
34 |
Bình Định |
287.505 |
54.700 |
54.700 |
|
48.800 |
1.500 |
47.300 |
3.000 |
600 |
2.400 |
1.400 |
1.000 |
14.000 |
|
1.000 |
35 |
Phú Yên |
178.535 |
21.800 |
|
21.800 |
5.800 |
1.500 |
4.300 |
5.800 |
800 |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
10.500 |
|
400 |
36 |
Khánh Hoà |
204.487 |
29.500 |
|
29.500 |
2.300 |
600 |
1.700 |
3.300 |
300 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
11.000 |
|
1.000 |
37 |
Ninh Thuận |
148.665 |
118.000 |
118.000 |
|
1.400 |
100 |
1.300 |
3.800 |
800 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
15.000 |
|
500 |
38 |
Bình Thuận |
286.566 |
39.900 |
|
39.900 |
14.400 |
1.500 |
12.900 |
3.700 |
500 |
3.200 |
2.000 |
1.200 |
12.000 |
|
600 |
5. |
Tây nguyên |
2.874.384 |
317.300 |
178.500 |
138.800 |
11.600 |
2.500 |
9.100 |
15.620 |
1.820 |
13.800 |
7.500 |
6.300 |
25.300 |
0 |
2.000 |
39 |
Đắk Lắc |
610.489 |
74.900 |
|
74.900 |
2.700 |
500 |
2.200 |
4.000 |
200 |
3.800 |
1.500 |
2.300 |
7.000 |
|
400 |
40 |
Đăk Nông |
288.813 |
16.300 |
|
16.300 |
1.400 |
500 |
900 |
2.520 |
20 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
4.800 |
|
400 |
41 |
Gia Lai |
719.812 |
47.600 |
|
47.600 |
1.400 |
500 |
900 |
3.100 |
600 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
5.500 |
|
400 |
42 |
Kon Tum |
654.063 |
113.100 |
113.100 |
|
3.900 |
500 |
3.400 |
2.900 |
400 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
3.500 |
|
400 |
43 |
Lâm Đồng |
601.207 |
65.400 |
65.400 |
|
2.200 |
500 |
1.700 |
3.100 |
600 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
4.500 |
|
400 |
6. |
Đông Nam bộ |
407.949 |
72.200 |
0 |
72.300 |
9.800 |
1.200 |
8.600 |
4.530 |
1.830 |
2.700 |
1.100 |
1.600 |
9.200 |
0 |
3.100 |
44 |
TP.HCM |
39.315 |
8.300 |
|
8.300 |
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
200 |
|
800 |
45 |
Đồng Nai |
167.881 |
32.400 |
|
32.400 |
1.100 |
800 |
300 |
1.100 |
300 |
800 |
300 |
500 |
2.800 |
|
500 |
46 |
Bình Dương |
9.254 |
900 |
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
47 |
Bình Phước |
116.710 |
13.300 |
|
13.300 |
100 |
0 |
100 |
800 |
300 |
500 |
500 |
|
2.000 |
|
400 |
48 |
Tây Ninh |
48.098 |
11.600 |
|
11.600 |
6.900 |
0 |
6.900 |
1.100 |
600 |
500 |
300 |
200 |
3.500 |
|
400 |
49 |
Bà Rịa - VT |
26.690 |
5.800 |
|
5.800 |
1.700 |
400 |
1.300 |
1.500 |
600 |
900 |
|
900 |
700 |
|
400 |
7. |
Đồng bằng SCL |
268.885 |
37.900 |
0 |
37.900 |
2.500 |
600 |
1.900 |
4.890 |
1.990 |
2.900 |
1.300 |
1.600 |
7.700 |
0 |
4.600 |
50 |
Long An |
38.170 |
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
550 |
50 |
500 |
|
500 |
300 |
|
500 |
51 |
Tiền Giang |
7.690 |
900 |
|
900 |
|
|
|
150 |
150 |
|
|
|
200 |
|
400 |
52 |
Bến Tre |
3.896 |
900 |
|
900 |
|
|
|
160 |
60 |
100 |
100 |
|
300 |
|
400 |
53 |
Trà Vinh |
7.482 |
2.000 |
|
2.000 |
100 |
|
100 |
120 |
120 |
|
|
|
500 |
|
400 |
54 |
Sóc Trăng |
10.668 |
1.500 |
|
1.500 |
200 |
100 |
100 |
300 |
300 |
|
|
|
700 |
|
400 |
55 |
An Giang |
13.759 |
2.600 |
|
2.600 |
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
1.200 |
|
400 |
56 |
Hậu Giang |
2.607 |
400 |
|
400 |
|
|
|
240 |
40 |
200 |
100 |
100 |
100 |
|
300 |
57 |
Đồng Tháp |
7.593 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
120 |
20 |
100 |
100 |
|
800 |
|
400 |
58 |
Kiên Giang |
72.616 |
14.900 |
|
14.900 |
1.800 |
300 |
1.500 |
800 |
500 |
300 |
|
300 |
700 |
|
400 |
59 |
Bạc Liêu |
4.018 |
900 |
|
900 |
200 |
100 |
100 |
550 |
250 |
300 |
300 |
|
1.500 |
|
500 |
60 |
Cà Mau |
100.387 |
11.700 |
|
11.700 |
200 |
100 |
100 |
1.600 |
200 |
1.400 |
700 |
700 |
1.400 |
|
500 |