BỘ
Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1381/BYT-MT
V/v báo cáo tổng kết kết quả
thực hiện Đề án 2038 giai đoạn 2011-2020
|
Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 2020
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
Ngày 15/11/2011, Thủ tướng Chính phủ
đã ký phê duyệt “Đề án tổng thể xử lý chất thải y tế giai đoạn 2011-2015 và định
hướng đến năm 2020” (sau đây gọi là Đề án 2038) tại Quyết định số 2038/QĐ-TTg.
Để có cơ sở xây dựng báo cáo tổng kết
kết quả thực hiện Đề án 2038 giai đoạn 2011-2020 và báo cáo Thủ tướng Chính phủ,
Bộ Y tế kính đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
báo cáo tổng kết kết quả thực hiện Đề án 2038 theo mẫu hướng dẫn tại phụ lục kèm theo Công văn này, trong đó đề nghị nêu
rõ kết quả đạt được, những nội dung chưa làm được (nêu rõ lý do) và các đề xuất
kiến nghị (nếu có).
Báo cáo bằng văn bản của Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đề nghị gửi về Bộ Y tế trước ngày
30/4/2020 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
(Thông tin chi tiết liên hệ ông Lê
Mạnh Hùng, chuyên viên Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế. ĐT: 0947610055.
Email: hungqlmtyt@gmail.com).
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam (để báo cáo);
- Các Đ/c Thứ trưởng;
- Sở Y tế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, MT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên
|
PHỤ LỤC
MẪU
BÁO CÁO TỔNG KẾT KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN 2038 GIAI ĐOẠN 2011-2020
(kèm theo Công văn số 1381/BYT-MT ngày 19 tháng 3 năm 2020 của Bộ Y tế)
1. Giới thiệu chung
Thông tin chung về công tác bảo vệ
môi trường tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh, thành phố giai đoạn 2011-2020 (không
quá 03 trang).
2. Kết quả thực hiện Đề án 2038
giai đoạn 2011-2020
2.1. Công tác quản lý, chỉ đạo và ban
hành cơ chế, chính sách.
2.2. Kết quả thực hiện kiện toàn hệ
thống tổ chức, chức năng, nhiệm vụ và nâng cao năng lực của các đơn vị thực hiện
công tác quản lý môi trường y tế của địa phương
2.3. Kết quả thực hiện về đầu tư, tài
chính
2.4. Kết quả thực hiện về khoa học và
công nghệ
2.5. Kết quả thực hiện về truyền
thông
2.6. Kết quả thực hiện các dự án ưu
tiên: Dự án đầu tư hệ thống xử lý chất thải y tế cho các cơ sở y tế công lập
trên địa bàn bảo đảm đạt tiêu chuẩn môi trường
Đề nghị báo cáo những nội dung
chính, số liệu chi tiết theo Biểu mẫu số 02, 03 và 04 kèm theo phụ lục.
2.7. Kết quả xử lý chất thải y tế cho
mục tiêu đề án
a) Về xử lý nước
thải y tế
b) Về xử lý chất thải y tế nguy hại
c) Kết quả xử lý khí thải
Đề nghị báo cáo những nội dung
chính, số liệu chi tiết theo Biểu mẫu số 01 kèm theo phụ lục.
3. Khó khăn, tồn tại
4. Đề xuất, kiến nghị
Biểu mẫu số 01
UBND…
Tên Đơn vị báo cáo: …
|
|
Phụ
lục 1
KẾT
QUẢ XỬ LÝ CHẤT THẢI Y TẾ ĐẾN NĂM 2020 TẠI TỈNH/TP…………………………………
(kèm
theo Công văn số /UBND-.... ngày
tháng năm 2020 của ...)
TT
|
Tên cơ sở y tế công lập
(ghi rõ)
|
Tổng số cơ sở y tế hiện có trên địa bàn quản lý
|
Số giường bệnh kế hoạch
|
Số giường bệnh thực kê
|
Lượng nước thải y tế phát sinh
(m3/ngàyđ)
|
Lượng nước thải y tế được xử lý đạt quy định (1)
(m3/ngàyđ)
|
Chất thải rắn y tế nguy hại phát sinh (kg/ngày)
|
Chất thải rắn y tế nguy hại được xử lý đạt quy định
(2)
(kg/ngày)
|
Chất thải khí phát sinh (có = 1, không = 0)
|
Xử lý chất thải khí đạt quy định (3) (đạt= 1, không đạt = 0)
|
I
|
Cơ sở
khám, chữa bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Cơ sở
khám chữa bệnh tuyến tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…………………………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Cơ sở
khám chữa bệnh tuyến huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
………………………………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Phòng
khám đa khoa, nhà hộ sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…………………………………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cơ sở y
tế thuộc hệ dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…………………………………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cơ sở
đào tạo, nghiên cứu y, dược
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
………………………………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Trạm y tế
xã, phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế
xã 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…………………………………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Cơ sở sản
xuất thuốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…………………………………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 02
Phụ
lục 2
THỰC
TRẠNG ĐẦU TƯ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ ĐẾN NĂM 2020
TT
|
Tên cơ sở y tế/Khu xử lý chất thải rắn y tế nguy hại
|
Đầu tư mới
(có= 1, không = 0)
|
Cải tạo, nâng cấp
(có= 1, không = 0)
|
Phạm vi xử lý
(ghi rõ)
|
Công nghệ/Phương pháp xử lý dự kiến
(ghi rõ)
|
Tổng kinh phí đầu tư
(triệu đồng)
|
Nguồn vốn thực hiện (triệu đồng)
|
Năm đầu tư
(ghi rõ)
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách Trung ương hỗ trợ
|
Nguồn vốn ODA
|
Nguồn vốn tự có của đơn vị
|
Nguồn vốn khác
(ghi rõ)
|
I
|
Xử lý chất
thải rắn y tế nguy hại bằng mô hình tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu xử lý tập
trung 1 .... (ghi rõ tên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu xử lý tập
trung 2 ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
……………………………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Xử lý chất
thải rắn y tế nguy hại bằng mô hình cụm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu xử lý theo
cụm 1... (ghi rõ tên)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu xử lý
theo cụm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…………………………………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Xử lý chất
thải rắn y tế tại chỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
………………………………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Phạm vi xử lý: Ghi rõ tên các cơ sở
y tế được xử lý chất thải rắn y tế nguy hại theo mô hình tập trung/theo cụm cơ
sở y tế.
- Công nghệ không đốt xử lý chất thải
rắn y tế: Thiết bị hấp ướt, vi sóng, chôn lấp hợp vệ sinh,...
- Công nghệ đốt xử lý chất thải rắn y
tế: lò đốt 2 buồng có hệ thống xử lý khí thải đảm bảo theo quy định
Biểu
mẫu số 03
Phụ
lục 3
THỰC
TRẠNG ĐẦU TƯ XỬ LÝ NƯỚC THẢI Y TẾ, KHÍ THẢI ĐẾN NĂM 2020
TT
|
Tên
loại hình cơ sở y tế công lập
|
Đầu
tư, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải y tế
|
Đầu
tư hệ thống xử lý khí thải (nếu có)
Đề nghị ghi rõ
|
Đầu
tư mới
(có= 1, không = 0)
|
Cải
tạo, nâng cấp
(có= 1, không = 0)
|
Tổng
kinh phí đầu tư
(triệu đồng)
|
Nguồn
vốn thực hiện (triệu đồng)
|
Năm
đầu tư
|
Ngân
sách địa phương
|
Ngân
sách Trung ương hỗ trợ
|
Nguồn
vốn ODA
|
Nguồn
vốn tự có của đơn vị
|
Nguồn
vốn khác
(Ghi rõ nguồn)
|
I
|
Cơ sở khám, chữa bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…………………………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Cơ sở khám chữa bệnh tuyến huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
……………………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…………………………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cơ sở y tế thuộc hệ dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
………………………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cơ sở đào tạo, nghiên cứu y, dược
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…………………………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Trạm y tế xã, phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
……………………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Cơ sở sản xuất thuốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
………………………………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 04
Phụ
lục 4
THỰC
TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG XỬ LÝ CHẤT THẢI Y TẾ
TT
|
Tên cơ sở y tế công lập
(ghi rõ)
|
Thuê xử lý chất thải y tế
(có = 1, không = 0)
|
Hệ thống xử lý nước thải y tế
|
Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế nguy hại
|
Tình trạng hoạt động (có = 1, không = 0)
|
Năm đầu tư
|
Năm đưa vào hoạt động
|
Hình thức xử lý chất thải rắn y tế nguy hại
|
Tình trạng hoạt động
(có = 1, không = 0)
|
Năm đầu tư
|
Năm đưa vào hoạt động
|
Nước thải
|
Chất thải rắn y tế nguy hại
|
Hoạt động đạt yêu cầu
|
Hoạt động quá công suất
|
Xuống cấp/hỏng không hoạt động
|
Xử lý tập trung
|
Xử lý theo cụm
|
Xử lý tại chỗ (ghi rõ công nghệ/pp xử lý)
|
Hoạt động đạt yêu cầu
|
Hoạt động quá công suất
|
Xuống cấp/hỏng không hoạt động
|
Công nghệ/ phương pháp xử lý
|
Phạm vi xử lý
|
Công nghệ/ phương pháp xử lý
|
Phạm vi xử lý
|
I
|
Cơ sở
khám, chữa bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Cơ sở
khám chữa bệnh tuyến tỉnh, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Cơ sở
khám chữa bệnh tuyến huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Phòng
khám đa khoa, nhà hộ sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Cơ sở y
tế thuộc hệ dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cơ sở
đào tạo, nghiên cứu y, dược
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
……………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Trạm y tế
xã, phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế
xã ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
……………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Cơ sở sản
xuất thuốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
……………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Công nghệ/phương pháp xử lý chất thải
rắn y tế nguy hại:
+ Công nghệ không đốt: Thiết bị hấp ướt,
vi sóng, bãi chôn lấp chất thải nguy hại.
+ Công nghệ đốt: ghi rõ lò đốt 2 buồng
(có/không có hệ thống xử lý khí thải).