Công văn 12935/SXD-KTXD năm 2019 về điều chỉnh, quy đổi về thời điểm tính toán đối với Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 12935/SXD-KTXD |
Ngày ban hành | 10/10/2019 |
Ngày có hiệu lực | 10/10/2019 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Lê Hòa Bình |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12935/SXD-KTXD |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 10 năm 2019 |
Kính gửi: |
- Sở Tài nguyên và Môi trường; |
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố tại Công văn số 4187/UBND-ĐT ngày 10 tháng 10 năm 2019 về điều chỉnh, quy đổi về thời điểm tính toán đối với Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới phần xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, theo đó: “Giao Sở Xây dựng hướng dẫn cụ thể để các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện theo quy định và chỉ đạo của Ủy ban nhân dân Thành phố”.
Căn cứ Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Ban hành Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ Quyết định 1291/QĐ-BXD ngày 12 tháng 10 năm 2018 của Bộ Xây dựng về công bố suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2017.
Căn cứ Quyết định số 194/QĐ-SXD-KTXD ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Sở Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây dựng các Tháng (từ tháng 10 đến tháng 12), Quý IV năm 2017 và cả năm 2017 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-SXD-KTXD ngày 09 tháng 01 năm 2019 của Sở Xây dựng về việc công bố Chỉ số giá xây dựng các Tháng (từ tháng 10 đến tháng 12), Quý IV năm 2018 và cả năm 2018 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Sở Xây dựng hướng dẫn thực hiện việc tính toán, quy đổi giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới phần xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đã được Ủy ban nhân dân thành phố ban hành tại Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 ra giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới phần xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh tại thời điểm tính toán như sau:
1. Công thức tính toán
Giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới phần xây dựng công trình năm n+1 |
= |
Giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới phần xây dựng công trình năm n |
X |
Chỉ số giá xây dựng công trình năm n so với năm n-1 do Thành phố công bố |
Trong đó:
- Giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới phần xây dựng công trình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân Thành phố có 2 phần:
+ Bảng Giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới phần xây dựng công trình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UB (tính theo mặt bằng giá năm 2017).
+ Giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới phần xây dựng công trình không có trong Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới phần xây dựng công trình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UB thì áp dụng theo giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới phần xây dựng công trình được tính từ Suất vốn đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng công bố năm gần nhất.
Hiện nay, suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình năm 2017, ban hành theo Quyết định số 1291/QĐ-BXD ngày 12 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng có 3 cột: Cột (0) “Suất vốn đầu tư”, Cột 1 “Chi phí xây dựng”, Cột 2 “Chi phí thiết bị”.
Giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới phần xây dựng công trình = Suất vốn đầu tư (cột 0) trừ (-) chi phí thiết bị (cột 2).
- Chỉ số giá xây dựng công trình năm 2017 so với năm 2016 và Chỉ số giá xây dựng công trình năm 2018 so với năm 2017 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh theo Phụ lục 1.
- Ví dụ tính toán: Theo Phụ lục 2.
2. Xử lý chuyển tiếp
Đối với các tài sản nhà ở, công trình, vật kiến trúc đã hoàn tất việc tính giá (đã ban hành Quyết định về bán nhà cũ thuộc sở hữu Nhà nước, thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà, đất...) theo Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới phần xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh được Ủy ban nhân dân thành phố ban hành theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 trước ngày 10 tháng 10 năm 2019 (ngày Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Công văn số 4187/UBND-ĐT về điều chỉnh, quy đổi về thời điểm tính toán đối với Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới phần xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh) thì không điều chỉnh tính toán lại theo nội dung Công văn hướng dẫn này./.
|
GIÁM ĐỐC |
Phụ lục 1
Chỉ số giá xây dựng công trình năm 2017 so với năm 2016 và Chỉ số giá xây dựng công trình năm 2018 so với năm 2017 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
STT |
Loại công trình |
Chỉ số giá xây dựng công trình |
|
Năm 2017 so với năm 2016 (%) |
Năm 2018 so với năm 2017 (%) |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG |
|
|
1 |
Công trình nhà ở, bao gồm các loại công trình: a) STT từ 1 đến 5, từ 23 đến 33 của Bảng giá ban hành theo QĐ 22/2019/QĐ-UBND; b) Bảng 1 suất vốn đầu tư xây dựng công trình ban hành theo QĐ số 1291/QĐ-BXD;... |
102,11 |
101,77 |
2 |
Công trình giáo dục, bao gồm các loại công trình: a) STT từ 12 đến 14 của Bảng giá ban hành theo QĐ 22/2019/QĐ-UBND; b) Bảng 2, 3, 4 suất vốn đầu tư xây dựng công trình ban hành theo QĐ số 1291/QĐ-BXD; ... |
|
|
2.1 |
Công trình trường mầm non |
102,64 |
102,12 |
2.2 |
Công trình trường tiểu học |
103,85 |
101,91 |
2.3 |
Công trình trường trung học cơ sở |
104,62 |
101,92 |
2.4 |
Công trình trường trung học phổ thông |
103,04 |
101,78 |
2.5 |
Công trình trường trung học chuyên nghiệp, dạy nghề; cao đẳng, đại học, học viện và các loại trường học khác |
102,59 |
101,80 |
3 |
Công trình y tế, bao gồm các loại công trình: a) STT 15 của Bảng giá ban hành theo QĐ 22/2019/QĐ-UBND; b) Bảng 5, 6 suất vốn đầu tư xây dựng công trình ban hành theo QĐ số 1291/QĐ-BXD; ...) |
|
|
3.1 |
Bệnh viện, phòng khám bệnh |
102,92 |
103,06 |
3.2 |
Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện và các loại công trình y tế khác |
103,98 |
101,98 |
4 |
Công trình thể thao, bao gồm các loại công trình: b) Bảng 7, 8, 9 và 58 suất vốn đầu tư xây dựng công trình ban hành theo QĐ số 1291/QĐ-BXD;... |
104,08 |
102,93 |
5 |
Công trình văn hóa, bao gồm các loại công trình: a) STT 11 của Bảng giá ban hành theo QĐ 22/2019/QĐ-UBND; b) Bảng 10, 11 suất vốn đầu tư xây dựng công trình ban hành theo QĐ số 1291/QĐ-BXD;... |
103,95 |
101,99 |
6 |
Công trình thương mại, dịch vụ, bao gồm các loại công trình: a) STT từ 6 đến 10 của Bảng giá ban hành theo QĐ 22/2019/QĐ-UBND; b) Bảng 21, 22 suất vốn đầu tư xây dựng công trình ban hành theo QĐ số 1291/QĐ-BXD;... |
102,37 |
102,02 |
7 |
Trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc, bao gồm các loại công trình: b) Bảng 23 suất vốn đầu tư xây dựng công trình ban hành theo QĐ số 1291/QĐ-BXD;... |
|
|
7.1 |
Trụ sở Phường, Xã |
103,11 |
101,64 |
7.2 |
Trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc khác |
105,99 |
102,72 |
II |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 |
Nhà kho, nhà xưởng, bao gồm các loại công trình: a) STT từ 16 đến 18 của Bảng giá ban hành theo QĐ 22/2019/QĐ-UBND; b) Từ Bảng 24 đến 34, từ Bảng 45 đến 50 suất vốn đầu tư xây dựng công trình ban hành theo QĐ số 1291/QĐ-BXD;...) |
103,51 |
102,64 |
2 |
Đường dây, bao gồm các loại công trình: b) Bảng 36 đến 38 suất vốn đầu tư xây dựng công trình ban hành theo QĐ số 1291/QĐ-BXD;... |
104,56 |
109,75 |
3 |
Trạm biến áp, bao gồm các loại công trình: b) Bảng 39 đến 44 suất vốn đầu tư xây dựng công trình ban hành theo QĐ số 1291/QĐ-BXD;...) |
102,23 |
104,11 |
III |
CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
1 |
Công trình mạng cấp nước, bao gồm các loại công trình: a) STT từ 20 đến 22 của Bảng giá ban hành theo QĐ 22/2019/QĐ-UBND;... |
106,99 |
100,93 |
2 |
Công trình mạng thoát nước |
112,12 |
102,84 |
3 |
Công trình chiếu sáng |
104,73 |
108,19 |
IV |
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
1 |
Công trình đường bộ, bao gồm các loại công trình: a) STT 19 của Bảng giá ban hành theo QĐ 22/2019/QĐ-UBND;... |
|
|
1.1 |
Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa |
122,54 |
106,89 |
1.2 |
Đường bê tông xi măng và các loại đường khác |
113,25 |
104,82 |
2 |
Công trình cầu, bao gồm các loại công trình: b) Bảng 55 suất vốn đầu tư xây dựng công trình ban hành theo QĐ số 1291/QĐ-BXD;... |
|
|
2.1 |
Cầu vượt qua đường |
106,12 |
103,58 |
2.2 |
Cầu đơn giản 1 nhịp |
105,29 |
102,93 |
2.3 |
Cầu liên tục nhiều nhịp |
102,92 |
103,50 |
3 |
Công trình hầm |
|
|
3.1 |
Hầm đi bộ |
105,42 |
102,26 |
V |
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, bao gồm các loại công trình: a) STT 34 của Bảng giá ban hành theo QĐ 22/2019/QĐ-UBND; b) Bảng 57 suất vốn đầu tư xây dựng công trình ban hành theo QĐ số 1291/QĐ-BXD;... |
|
|
1 |
Công trình kênh bê tông xi măng |
101,83 |
101,04 |
2 |
Công trình trên kênh, bờ bao các loại và các công trình thủy lợi khác |
131,75 |
101,46 |
Phụ lục 2: Ví dụ tính toán
Ví dụ 1: Tính giá nhà chung cư xây dựng mới (5 tầng + 1 tầng hầm sử dụng làm khu thương mại) phần xây dựng công trình năm 2019