Công văn 1291/BXD-VLXD quy hoạch sử dụng cát, sỏi xây dựng trên địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu | 1291/BXD-VLXD |
Ngày ban hành | 09/07/2010 |
Ngày có hiệu lực | 09/07/2010 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Người ký | Nguyễn Trần Nam |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
BỘ
XÂY DỰNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1291/BXD-VLXD |
Hà Nội, ngày 9 tháng 7 năm 2010 |
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải tại văn bản số 5202/VPCP-KTN ngày 31/07/2009 của Văn phòng Chính phủ yêu cầu UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tiến hành lập quy hoạch sử dụng cát, sỏi xây dựng trên địa bàn để quản lý chặt chẽ nguồn cát xây dựng, Bộ Xây dựng đã có văn bản yêu cầu các địa phương lập quy hoạch cân đối cung cầu cát, sỏi xây dựng tại văn bản số 1828 /BXD-VLXD ngày 31/8/2009 gửi Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương về việc yêu cầu các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tiến hành lập quy hoạch sử dụng cát, sỏi xây dựng trên địa bàn các tỉnh.
Bộ Xây dựng đề nghị Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi báo cáo nội dung chi tiết theo biểu mẫu kèm theo. Báo cáo xin gửi về Bộ Xây dựng trước ngày 30/7/2010 theo địa chỉ: Bộ Xây dựng, số 37- Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Bộ Xây dựng mong nhận được sự hợp tác tích cực, có hiệu quả của tất cả các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương./.
Nơi nhận |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
Biểu mẫu 1: Tổng hợp về tình hình phân bố trữ lượng, hiện trạng khai thác các mỏ cát sỏi xây dựng trên địa bàn tỉnh
TT |
Tên mỏ (Vị trí, toạ độ, diện tích) |
Trữ lượng đã thăm dò (m3) |
Trữ lượng ước tính chưa thăm dò (m3) |
Trữ lượng đã được cấp phép khai thác (m3) |
Công suất khai thác hàng năm (m3/năm) |
||
1 |
Mỏ ....... |
- |
- |
- |
|
|
|
2 |
Mỏ ....... |
|
|
|
|
|
|
3 |
Mỏ ....... |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 2: Tổng hợp về nhu cầu và quy hoạch thăm dò, khai thác các mỏ cát sỏi xây dựng trên địa bàn tỉnh
TT |
Tên mỏ (Vị trí, toạ độ, diện tích) |
Quy hoạch thăm dò, khai thác |
Ghi chú |
|||||
Cát vàng (m3) |
Cát san lấp (m3) |
|||||||
2010 |
2015 |
2020 |
2010 |
2015 |
2020 |
|||
A |
Nhu cầu tiêu thụ của tỉnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
B |
Mỏ ....... |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
..... Ngày ... tháng .... năm 2010 Đơn vị Ký tên, đóng dấu |