Công văn 1227/QLCL-CL2 năm 2013 do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
Số hiệu | 1227/QLCL-CL2 |
Ngày ban hành | 22/07/2013 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2013 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Người ký | Nguyễn Như Tiệp |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1227/QLCL-CL2 |
Hà Nội, ngày 22 tháng 07 năm 2013 |
Kính gửi: Đại Sứ quán Đức tại Việt Nam
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (NAFIQAD), Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam xin gửi tới quý Đại sứ quán lời chào trân trọng và xin được thông báo như sau:
Trên cơ sở thẩm tra hồ sơ đăng ký của Đức theo quy định của Thông tư số 13/2011/TT-BNNPTNT, nhằm tạo thuận lợi cho thương mại giữa 2 nước và được sự đồng ý của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT, NAFIQAD công nhận tạm thời Đức vào danh sách các nước được xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc thực vật vào Việt Nam đến hết ngày 31/12/2013. Danh sách các quốc gia được xuất khẩu hàng hóa có nguồn gốc thực vật dùng làm thực phẩm vào Việt Nam được đăng tải trên Website của Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản theo địa chỉ:
- Tiếng Việt: http://www.nafiqad.gov.vn/nhap-khau
- Tiếng Anh: http://www.nafiqad.gov.vn/a-news-events/lists-of-foreign-establishments-approved-for-export-to-vietnam/.
Đề nghị Quý Đại sứ quán thông báo cho Cơ quan thẩm quyền của Đức:
1. Cung cấp bổ sung thông tin chi tiết như sau:
- Tóm lược về hệ thống quản lý và năng lực của Cơ quan thẩm quyền của Đức về kiểm soát ATTP hàng hóa thực phẩm có nguồn gốc thực vật (Theo mẫu Phụ lục 2 - Thông tư 13/2011/TT-BNNPTNT).
- Danh mục thuốc bảo vệ thực vật, chất điều hòa sinh trưởng, chất bảo quản sử dụng trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa (Theo mẫu Phụ lục 3 - Thông tư 13/2011/TT-BNNPTNT)…
- Chương trình giám sát ATTP quốc gia cập nhật hàng năm của Đan Mạch đối với hàng hóa trong quá trình sản xuất, kinh doanh trong nước và xuất khẩu (Kế hoạch giám sát, kết quả giám sát các năm gần đây).
2. Tổ chức quản lý hàng hóa xuất khẩu sang Việt Nam:
- Phổ biến quy định của Thông tư 13/2011/TT-BNNPTNT để các tổ chức, cá nhân trong nước biết và tuân thủ đầy đủ các quy định của Thông tư này khi xuất khẩu hàng hóa thực phẩm có nguồn gốc thực vật sang Việt Nam.
- Kiểm soát chặt chẽ việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, chất điều hòa sinh trưởng, chất bảo quản và dư lượng trên các sản phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu vào Việt Nam, đặc biệt là các chất Việt Nam đang cấm sử dụng (tài liệu kèm theo).
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Đại sứ quán.
Nơi nhận: |
CỤC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
LIST OF PESTICIDS PROHIBITED FROM USE IN AGRICULTURE IN VIETNAM
Other |
Name |
Pesticides, wood preservatives |
|
1 |
Aldrin (Aldrex, Aldrite …) |
2 |
BHC, Lindane (Beta - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor, Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G …) |
3 |
Cadmium compound (Cd) |
4 |
Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor …) |
5 |
DDT (Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane …) |
6 |
Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox …) |
7 |
Endosulfan (Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND …) |
8 |
Endrin (Hexadrin …) |
9 |
Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox …) |
10 |
Isobenzen |
11 |
Isodrin |
12 |
Lead compound (Pb) |
13 |
Methamidophos: (Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50EC, 60SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC …) |
14 |
Methy Parathion (Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proreon 50 EC; Romethyl 50ND; Wofatox 50 EC …) |
15 |
Monocrotophos: (Apadrin 50SL, Magic 50SL, Nuvacron 40 (SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515DD…) |
16 |
Parathion Ethyl (Alkexon, Orthophos, Thiopphos …) |
17 |
Sodium Pentachlorophenate monohydrate (Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột, PBB 100 bột) |
18 |
Pentachlorophenol (CMM 7 dầu lỏng) |
19 |
Phosphamidon (Dimecron 50 SCW/DD….) |
20 |
Polychlorocamphene (Toxaphene, Campehchlor, Strobane …) |
21 |
Chlordimeform |
Fungicides |
|
1 |
Arsenic compound (As) |
2 |
Capta (Captane 75 WP, Merpan 75 WP …) |
3 |
Captafol (Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP …) |
4 |
Hexachlorobenzene (Anticaric, HCB …) |
5 |
Merury compound (Hg) |
6 |
Selenium compound (Se) |
Rodenticide |
|
1 |
Talium compound (TI) |
Herbicide |
|
1 |
2.4.5 T(Brochtox, Decamine, Veon …) |