Công văn 1090/TCQLĐĐ-CĐKTK báo cáo kết quả về đo đạc, đăng ký cấp Giấy chứng nhận, xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu địa chính do Tổng cục Quản lý đất đai ban hành

Số hiệu 1090/TCQLĐĐ-CĐKTK
Ngày ban hành 06/09/2011
Ngày có hiệu lực 06/09/2011
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Tổng cục Quản lý đất đai
Người ký Lê Văn Lịch
Lĩnh vực Bất động sản

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
TỔNG CỤC QUẢN LÝ
ĐẤT ĐAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1090/TCQLĐĐ-CĐKTK 
V/v báo cáo kết quả về đo đạc, đăng ký cấp Giấy chứng nhận, xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu địa chính

Hà Nội, ngày 6 tháng 9 năm 2011

 

Kính gửi: Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính và Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã quy định các Sở Tài nguyên và Môi trường phải thực hiện việc báo cáo định kỳ (vào cuối tháng 6 và tháng 12 hằng năm) về tình hình đo đạc, đăng ký cấp giấy chứng nhận, xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu địa chính gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường. Tuy nhiên, trong thời gian qua, nhiều địa phương đã không thực hiện đúng yêu cầu báo cáo này. Để có cơ sở đánh giá đúng tình hình thực hiện trong năm 2011 báo cáo Thủ tướng Chính phủ và có giải pháp chỉ đạo thực hiện sát thực tế, Tổng cục Quản lý đất đai yêu cầu Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo, thực hiện ngay việc báo cáo tình hình thực hiện đến tháng 9, đồng thời tiếp tục cập nhật, chuẩn bị báo cáo đến tháng 12 năm 2011 về các nội dung sau:

1. Tình hình đo đạc, lập và sử dụng bản đồ địa chính;

2. Kết quả cấp các loại giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tình hình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Nghị định số 88/2009/NĐ-CP;

4. Tình hình tổ chức và hoạt động của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất;

5. Tình hình lập hồ sơ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính.

Nội dung báo cáo cần đánh giá tình hình thực hiện, phân tích nguyên nhân và đề xuất giải pháp thực hiện để đẩy nhanh tiến độ hoàn thành cấp Giấy chứng nhận. Riêng báo cáo đến tháng 12 năm 2011 cần báo cáo thêm về nhu cầu sử dụng phôi Giấy chứng nhận năm 2012.

Kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính, cấp giấy chứng nhận, xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu địa chính được lập theo các mẫu kèm theo Công văn này.

Báo cáo tình hình thực hiện đến tháng 9 năm 2011 cần được gửi về Tổng cục Quản lý đất đai trước ngày 30 tháng 9 năm 201 để chuẩn bị cho hội nghị các Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cả nước; Báo cáo tình hình thực hiện đến tháng 12 năm 2011 gửi về Tổng cục trước ngày 15 tháng 12 năm 2011, theo địa chỉ:

Tổng cục Quản lý đất đai - số 9 ngõ 78, đường Giải phóng, phường Phương Mai, quận Đống Đa, Hà Nội

Gmail: dkddcucdktk@gmail.com

(Mẫu biểu tổng hợp báo cáo gửi kèm Công văn này được đăng trên Website Tổng cục Quản l‎‎ý đất đai)

Đề nghị Giám đốc Sở chỉ đạo thực hiện đầy đủ các nội dung, đúng thời gian theo yêu cầu trên đây./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Thứ trưởng Nguyễn Mạnh Hiển (để báo cáo);
- Q. TCT Phùng Văn Nghệ (để báo cáo);
- Website Tổng cục Quản l
‎‎ý đất đai
- Lưu VT (VPTH), CĐKTK, ĐKĐĐ(70).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Lê Văn Lịch

 

 

Uỷ ban nhân dân tỉnh (thành phố)…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

KẾT QUẢ ĐO ĐẠC VÀ SỬ DỤNG BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

 

 

Biểu số: 01/BC

Tính đến ngày tháng năm 2011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tên đơn vị

Kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính (Ha)

Tình hình sử dụng bản đồ địa chính

Tổng số

Trong đó:

Kê khai đăng ký (Số hồ sơ tiếp nhận)

Cấp GCN

Lập hồ sơ địa chính

Xây dựng CSDL địa chính

Tỷ lệ 1/200

Tỷ lệ 1/500

Tỷ lệ 1/1.000

Tỷ lệ 1/2.000

Tỷ lệ 1/5.000

Tỷ lệ 1/10.000

Số GCN đã cấp

Diện tích cấp GCN (ha)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

I

Kết quả thực hiện đến 31/12/2010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thực hiện từ ngày 01/01/2011 đến ngày ../../2011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Huyện…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xã………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Huyện…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chú ý tại Cột 13 và 14: ở dòng (mục I và II) ghi tổng số xã đã lập; tại các dòng của từng xã đã lập được đánh dấu (+)

 

Ngày     tháng     năm 2011

 

Ngày     tháng     năm 2011

 

 

 

 

Người lập biểu

 

 

Giám đốc

 

 

 

 

Uỷ ban nhân dân tỉnh (thành phố)…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

BÁO CÁO KẾT QUẢ CẤP CÁC LOẠI GIẤY CHỨNG NHẬN

 

 

Tính đến ngày tháng năm 2011

 

 

Biểu số 02/BC

 

 

 

 

 

STT

Loại đất

Tổng diện tích đất cần cấp GCN (ha)

Giấy chứng nhận đã cấp

Số GCN đã ký cấp

Diện tích đã ký cấp GCN (ha)

Số GCN đã trao cho người sử dụng

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổ chức

Hộ GĐ, cá nhân

Ha

Tỷ lệ (%)

Tổ chức

Hộ GĐ, cá nhân

1

2

3

6

7

8

9

10

11

12

13

I

Nhóm đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nhóm đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Đất trụ sở CQ, công trình SNNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Đất Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Đất An ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Đất SX,KD phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Đất có mục đích công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày     tháng     năm 2011

 

 

 

Ngày     tháng     năm 2011

 

 

Người lập biểu

 

 

 

Giám đốc

 

 

Uỷ ban nhân dân tỉnh (thành phố)…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

KẾT QUẢ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (THEO NGHỊ ĐỊNH 88/2009/NĐ-CP)

Biểu số: 03/BC

Tính từ ngày 10/12/2009 đến ngày / /2011 tỉnh (thành phố) …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Loại đất

Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu

Giấy chứng nhận cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp do chia tách hợp thửa hoặc thực hiện các quyền)

Số GCN đã ký cấp

Số GCN đã trao

Diện tích cấp Giấy (ha)

Số GCN đã ký cấp

Số GCN đã trao

Diện tích (ha)

Diện tích đất

Diện tích tài sản

Diện tích đất

Diện tích tài sản

Tổng số

Chia ra các loại

Diện tích chiếm đất của tài sản

Diện tích sử dụng (đối với nhà)

Tổng số

Chia ra các loại giấy:

Diện tích chiếm đất của tài sản

Diện tích sử dụng (đối với nhà)

Chứng nhận riêng về đất

Chứng nhận cả đất và tài sản

Chứng nhận riêng về tài sản

Chứng nhận về đất

Chứng nhận cả đất và tài sản

Chứng nhận về tài sản

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

I

Nhóm đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

2

Đất Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

3

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

4

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

x

II

Nhóm đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trụ sở CQ, công trình SNNN

 

 

x

x

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

Đất Quốc phòng

 

 

x

x

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

Đất An ninh

 

 

x

x

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

Đất SX,KD phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế, văn hoá, GD,TDTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

x

x

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

x

x

6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

x

x

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày      tháng     năm 2011

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày     tháng     năm 2011

 

 

 

 

Người lập biểu

 

 

 

 

 

 

 

 

Giám đốc

 

 

 

 

Uỷ ban nhân dân tỉnh (thành phố)…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

Biểu số: 04/BC

Tính đến ngày tháng năm 2011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tên đơn vị

Số lượng cán bộ (người)

Thiết bị của Văn phòng (cái)

Trụ sở làm việc (m2)

Kho lưu trữ (m2)

Tổng số

Biên chế

Hợp đồng

Máy vi tính

Máy in A3

Máy đo đạc

Máy photocopy

Máy in A0

Máy quét

Máy SEVER

……..

I

Văn phòng ĐK QSDĐ cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phòng………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

………………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Văn phòng ĐK QSDĐ cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện (thị xã)…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày      tháng     năm 2011

 

 

Ngày…. tháng ….năm 2011

 

Người lập biểu

 

 

Giám đốc

 

Uỷ ban nhân dân tỉnh (thành phố)…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

KẾT QUẢ LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH

 

 

 

Biểu số: 05/BC

Tính đến ngày tháng năm 2011 tỉnh (thành phố) …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tên đơn vị hành chính cấp xã

Sổ mục kê sử dụng tại các cấp

Sổ địa chính sử dụng ở các cấp

Số xã xây dựng CSDL địa chính đang sử dụng ở các cấp

Huyện

Tỉnh

Sổ lập theo mẫu trước TT 29/2004/TT-BTNMT, lưu tại

Sổ lập theo mẫu của TT 29/2004, lưu tại

Sổ lập theo mẫu TT 09/2007/TT-BTNMT, lưu tại

Huyện

Tỉnh

Huyện

Tỉnh

Huyện

Tỉnh

Huyện

Tỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

15

16

17

A

Kết quả thực hiện đến 31/12/2010

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Tổng số quyển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 Tổng số xã lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Kết quả tthực hiện từ ngày 01/01/2011 đến nay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Huyện…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Huyện…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng toàn tỉnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày…. tháng ….năm 2011

 

Người lập biểu

 

 

 

 

 

GIÁM ĐỐC

 

Uỷ ban nhân dân tỉnh (thành phố): …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sở Tài nguyên và Môi trường: ….

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐO ĐẠC, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN NĂM 2012

 

Biểu số: 06/KH-ĐĐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tên đơn vị

Diện tích đất theo hiện trạng (ha)

Kế hoạch đo đạc

Kê khai đăng ký

Kết quả cấp GCN

Tổng

Trong đó:

Số thửa

Tổng

Trong đó:

Tổng số giấy

Tổng diện tích (ha)

Tổng số giấy

Tổng diện tích (ha)

Diện tích đã đo đạc

Diện tích chưa đo

Tỷ lệ 1/200

Tỷ lệ 1/500

Tỷ lệ 1/1.000

Tỷ lệ 1/2.000

Tỷ lệ 1/5.000

Tỷ lệ 1/10.000

I

Huyện (thị xã)….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Huyện (thị xã)….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày     tháng     năm 2011

 

 

 

 

Ngày… tháng …năm 2011

 

Người lập biểu

 

 

 

 

Giám đốc

[...]