Công văn số 1083/TTg-TCCV về việc thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính giai đoạn 2007-2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 1083/TTg-TCCV |
Ngày ban hành | 11/07/2008 |
Ngày có hiệu lực | 11/07/2008 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1083/TTg-TCCV |
Hà Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2008 |
Kính gửi: |
- Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang bộ; |
Ngày 04/01/2008, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 07/QĐ-TTg phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010 (gọi tắt là Đề án 30). Đây là nhiệm vụ trọng tâm của Chính phủ từ nay đến cuối năm 2010. Để bảo đảm thực hiện nghiêm túc, có kết quả Đề án 30 theo Kế hoạch đã được phê duyệt, Thủ tướng Chính phủ yêu cầu:
1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổ chức thực hiện nghiêm túc Đề án 30 theo đúng yêu cầu, hướng dẫn của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ. Kịp thời xử lý nghiêm đối với những cán bộ, công chức có hành vi chậm trễ, tắc trách, gây cản trở trong quá trình thực hiện Đề án này. Chủ động phối hợp với Tổ Công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ thực hiện nhiệm vụ cải cách thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương mình theo yêu cầu của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
3. Các bộ, cơ quan ngang bộ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (danh sách kèm theo) cần rút kinh nghiệm về việc chậm trễ gửi danh sách Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của cơ quan mình về Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận: |
THỦ
TƯỚNG |
DANH SÁCH
CÁC
BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ VÀ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ CHƯA GỬI DANH SÁCH TỔ CÔNG TÁC THỰC
HIỆN ĐỀ ÁN 30
(Ban hành kèm theo Công văn số 1083/TTg-TCCV của Thủ tướng Chính phủ ngày 11
tháng 7 năm 2008)
STT |
Bộ |
STT |
Địa phương |
1 |
Bộ Tư pháp |
1 |
Thành phố Hà Nội |
2 |
Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch |
2 |
Tỉnh An Giang |
3 |
Bộ Thông tin và Truyền Thông |
3 |
Tỉnh Bắc Giang |
4 |
Bộ Nội vụ |
4 |
Tỉnh Bình Định |
5 |
Bộ NN và Phát triển Nông thôn |
5 |
Tỉnh Bình Thuận |
6 |
Bộ Lao động Thương binh và XH |
6 |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
7 |
Bộ Khoa học Công nghệ |
7 |
Thành phố Cần Thơ |
8 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8 |
Tỉnh Đăk Lăk |
9 |
Bộ Tài chính |
9 |
Tỉnh Đăk Nông |
10 |
Ủy ban dân tộc |
10 |
Thành phố Hải Phòng |
11 |
Thanh tra Chính phủ |
11 |
Tỉnh Hòa Bình |
|
|
12 |
Tỉnh Hà Giang |
|
|
13 |
Tỉnh Hà Tây |
|
|
14 |
Tỉnh Hậu Giang |
|
|
15 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
|
|
16 |
Tỉnh Khánh Hòa |
|
|
17 |
Tỉnh Kiên Giang |
|
|
18 |
Tỉnh Kon Tum |
|
|
19 |
Tỉnh Long An |
|
|
20 |
Tỉnh Lào Cai |
|
|
21 |
Tỉnh Lạng Sơn |
|
|
22 |
Tỉnh Nam Định |
|
|
23 |
Tỉnh Nghệ An |
|
|
24 |
Tỉnh Ninh Thuận |
|
|
25 |
Tỉnh Sơn La |
|
|
26 |
Tỉnh Phú Thọ |
|
|
27 |
Tỉnh Phú Yên |
|
|
28 |
Tỉnh Quảng Bình |
|
|
29 |
Tỉnh Thanh Hóa |
|
|
30 |
Tỉnh Thái Bình |
|
|
31 |
Tỉnh Thái Nguyên |
|
|
32 |
Tỉnh Tiền Giang |
|
|
33 |
Tỉnh Tây Ninh |