Công văn 105/QLD-ĐK năm 2018 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu | 105/QLD-ĐK |
Ngày ban hành | 08/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 08/01/2018 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Đỗ Minh Hùng |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thể thao - Y tế |
BỘ Y
TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 105/QLD-ĐK |
Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2018 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam được nhập khẩu không phải thực hiện việc cấp phép nhập khẩu theo danh mục đính kèm.
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các công ty sản xuất biết và thực hiện.
|
TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN
LIỆU LÀM THUỐC ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH THUỐC TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC NHẬP KHẨU KHÔNG PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP
KHẨU
(Đính kèm Công văn số: 105/QLD-ĐK ngày 08/01/2018 của Cục Quản lý Dược)
STT |
Tên thuốc |
Số giấy đăng ký lưu hành thuốc |
Ngày hết hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành |
Tên cơ sở sản xuất thuốc |
Tên nguyên liệu làm thuốc |
TCCL của nguyên liệu |
Tên cơ sở sản xuất nguyên liệu |
Địa chỉ cơ sở sản xuất nguyên liệu |
Tên nước sản xuất nguyên liệu |
1 |
Faditac |
VD-27307-17 |
22/6/2022 |
Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO |
Famotidine |
USP 35 |
SMS Lifesciences India Ltd. |
Unit-I, Sy, No. 180/2, Kazipalli Village, Jinnaram (M), Sangareddy District-502 319 |
India |
2 |
Droxicef 500mg |
VD-23836-15 |
17/12/2020 |
Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO |
Cefadroxil monohydrate |
BP 2010 |
DSM Sinochem Pharmaceuticals Spain S.A. |
Santa Perpétua de Mogoda, 08130 Barcelona |
Spain |
3 |
Droxicef 500mg |
VD-23835-15 |
17/12/2020 |
Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO |
Cefadroxil monohydrate |
BP 2010 |
DSM Sinochem Pharmaceuticals Spain S.A. |
Santa Perpétua de Mogoda, 08130 Barcelona |
Spain |
4 |
Droxicef 250mg |
VD-23834-15 |
17/12/2020 |
Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO |
Cefadroxil monohydrate |
BP 2010 |
DSM Sinochem Pharmaceuticals Spain S.A. |
Santa Perpétua de Mogoda, 08130 Barcelona |
Spain |
5 |
Pymetphage 1000 |
VD-23851-15 |
17/12/2020 |
Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO |
Metformin hydrochloride |
EP 6.0 |
Vistin Pharma AS |
Fikkjebakke, Stuttlidalen 4, NO-3766 Sannidal |
Norway |