Công văn 104/KCB-NV năm 2020 về bảo đảm trang bị Trang thiết bị_Thuốc_Vật tư tiêu hao cho đơn vị cách ly điều trị bệnh viêm đường hô hấp cấp do nCoV do Cục Quản lý khám, chữa bệnh ban hành
Số hiệu | 104/KCB-NV |
Ngày ban hành | 01/02/2020 |
Ngày có hiệu lực | 01/02/2020 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý khám, chữa bệnh |
Người ký | Lương Ngọc Khuê |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/KCB-NV |
Hà Nội, ngày 01 tháng 02 năm 2020 |
Kính gửi: |
- Giám đốc các Bệnh viện trực
thuộc Bộ Y tế; |
Thực hiện Quyết định số 237/QĐ-BYT ngày 31/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế, về việc ban hành Kế hoạch đáp ứng với từng cấp độ dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona (nCoV), để bảo đảm cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh sẵn sàng tổ chức tiếp nhận, quản lý và điều trị người bệnh tại đơn vị điều trị cách ly người bệnh viêm đường hô hấp cấp do nCoV của Bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh hoặc Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tuyến tỉnh (đơn vị được phân công là cơ sở tuyến cuối của tỉnh để tiếp nhận người bệnh có diễn biến nặng), Cục Quản lý Khám chữa bệnh gửi kèm theo danh mục thiết bị y tế - thuốc - vật tư tiêu hao cho đơn vị điều trị cách ly với cơ số 20 giường bệnh.
Đề nghị Giám đốc các Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế (Bệnh viện được phân công tiếp nhận điều trị theo phân tuyến điều trị người bệnh viêm đường hô hấp cấp do nCoV); Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Y tế ngành chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh rà soát theo danh mục trên và dự phòng bổ sung thiết bị y tế - thuốc - vật tư tiêu hao đáp ứng yêu cầu điều trị người bệnh.
Báo cáo Bộ Y tế (Cục Quản lý Khám chữa bệnh, đồng thời gửi qua địa chỉ email duongva.kcb@moh.gov.vn) kết quả rà soát và kế hoạch bổ sung của các Bệnh viện trực thuộc Bộ; Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trước ngày 5/2/2020.
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT
BỊ Y TẾ - THUỐC - VẬT TƯ TIÊU HAO
Khu vực cách ly điều trị cơ số 20 giường bệnh
(20 bệnh nhân, tỷ lệ 30% bệnh nhân nặng phải thở máy và điều trị tích cực)
B1. Thiết bị y tế:
STT |
Tên thiết bị |
Số lượng |
1. |
Máy thở chức năng cao |
3 |
2. |
Máy thở cao tần |
1 |
3. |
Máy thở xâm nhập và không xâm nhập |
2 |
4. |
Máy thở xách tay kèm van PEEP, 2 bộ dây |
2 |
5. |
Máy lọc máu liên tục |
2 |
6. |
Hệ thống ECMO |
1 |
7. |
Máy X quang di động |
1 |
8. |
Máy siêu âm Doppler màu ≥ 3 đầu dò |
1 |
9. |
Máy đo khí máu (đo được điện giải đồ, lactat, hematocrite) |
1 |
10. |
Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 5 thông số |
7 |
11. |
Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 3 thông số |
2 |
12. |
Máy tạo oxy |
6 |
13. |
Bơm tiêm điện |
50 |
14. |
Máy truyền dịch |
20 |
15. |
Bộ hút dịch, đờm dùng hệ thống khí trung tâm |
20 |
16. |
Máy hút dịch liên tục áp lực thấp |
20 |
17. |
Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động |
10 |
18. |
Bộ đèn đặt nội khí quản |
6 |
19. |
Bộ khí dung kết nối máy thở |
6 |
20. |
Máy khí dung thường |
5 |
21. |
Máy khí dung siêu âm (lấy bệnh phẩm) |
5 |
22. |
Máy tạo nhịp ngoài |
1 |
23. |
Máy phá rung tim có tạo nhịp |
1 |
24. |
Máy điện tim ≥ 6 kênh |
2 |
25. |
Hệ thống nội soi phế quản |
1 |
26. |
Bộ mở khí quản |
2 |
27. |
Đèn thủ thuật |
2 |
28. |
Máy lọc và khử khuẩn không khí (số lượng tuỳ theo diện tích phòng to hay nhỏ) |
1 |
29. |
Đèn cực tím |
2 |
B2. Thuốc (định mức cho thời gian điều trị 3 tuần):
STT |
Tên thuốc, nồng độ/hàm lượng |
Đơn vị |
Số lượng |
1. |
Immunoglobulin tiêm bắp (ống 10ml) |
lọ |
30 |
2. |
Immunoglobulin tĩnh mạch 2,5 g hoặc 5g |
lọ |
250 |
3. |
Vancomycin 500mg |
lọ |
600 |
4. |
Meropenem 500mg |
lọ |
300 |
5. |
Imipenem/Cilastatin 500mg+500mg |
lọ |
300 |
6. |
Ceftriaxon 1g/Cefotaxime 1g |
lọ |
1000 |
7. |
Levofloxacin 0,5 g |
Lọ |
600 |
8. |
Cefazidime 1g |
Lọ |
600 |
9. |
Cefoperazol 1g |
Lọ |
600 |
10. |
Amikacin 0,5 g |
Lọ |
600 |
11. |
Azithromycin 500mg |
viên |
500 |
12. |
Azithromycin si rô 125/5ml |
lọ |
50 |
13. |
Adrenanlin 1mg/ml |
ống |
500 |
14. |
Nor-adrenalin 1mg/ml |
ống |
500 |
15. |
Milrinon 1mg/ml |
lọ |
100 |
16. |
Dopamin 200mg/4ml |
ống |
500 |
17. |
Dobutamin 250mg |
ống |
600 |
18. |
Midazolam 5mg/ống |
ống |
500 |
19. |
Mocphin 1mg/ống |
ống |
60 |
20. |
Fentanyl 0,5mg/10ml; 0,1mg/2ml |
ống |
1500 |
21. |
Vecuronium 4mg/ Atracium 2mg/ml |
ống |
500 |
22. |
Heparin 5000 UI/lọ |
lọ |
50 |
23. |
Phenobacbital 200mg/ống |
ống |
50 |
24. |
Kaliclorua 10% ống |
ống |
150 |
25. |
Calcigluconat/calciclorua 10% |
ống |
200 |
26. |
Natribicacbonat 8,4% ống |
ống |
500 |
27. |
Magiesulphat 15% ống 5ml |
ống |
150 |
28. |
Albumin 20%/50ml |
lọ |
500 |
29. |
Povidon iod 10% 125ml |
chai |
200 |
30. |
Povidon iod 1% 125ml |
chai |
300 |
31. |
Dịch lọc máu (Primasol) |
túi |
500 |
32. |
Natri clorid 0,9% 500ml |
chai |
5000 |
33. |
Glucose 5% 500ml |
chai |
5000 |
34. |
Glucose 10% 500ml |
chai |
1000 |
35. |
Glucose 30% 500ml |
chai |
500 |
36. |
Ringer lactat |
chai |
5.000 |
37. |
Ringer lactat + Glucose 5% |
chai |
5.000 |
38. |
Paracetamol 10mg/ml chai 50ml |
chai |
250 |
39. |
Paracetamol 500mg/viên; 300mg/viên; 150mg/viên; 80mg/viên |
viên |
1000 |
B3. Phương tiện bảo hộ và chống nhiễm khuẩn: (sử dụng cho 20 bệnh nhân, 02 bác sĩ, 07 điều dưỡng/ca x 2 ca/ngày, trong 3 tuần):
STT |
Tên mặt hàng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
|
1. |
Găng tay rửa bằng cao su, dùng nhiều lần |
đôi |
30 |
|
2. |
Găng khám, dùng 01 lần |
100c/hộp |
9.000 |
|
3. |
Găng tay vô khuẩn |
đôi |
2.500 |
|
4. |
Găng tay dài |
đôi |
5.200 |
|
5. |
Bộ quần áo chống dịch dùng 01 lần - Bộ quần áo theo Tiêu chuẩn Châu Âu: EN 13795-2011 - Bộ quần áo theo Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM F2407-06 |
bộ |
5.100 |
|
6. |
Khẩu trang ngoại khoa - Khẩu trang Việt Nam: theo TCVN 8389-2:2010 - Khẩu trang Mỹ: theo Tiêu chuẩn ASTM F2100-11 - Khẩu trang Châu Âu: theo tiêu chuẩn EN 14683-2014 |
cái |
5.100 |
|
7. |
Mũ phẫu thuật chùm kín tai, cổ |
100 cái/túi |
51 hộp (5.100 cái) |
|
8. |
Bao giấy phòng mổ, dùng 01 lần |
100 đôi/hộp |
51 hộp (5.100 cái) |
|
9. |
Khẩu trang N95 |
Chiếc |
1.700 |
|
10. |
Băng có đánh dấu màu trắng/cam dùng để chỉ cản quang, cuộn dài 500m |
cuộn |
20 |
|
11. |
Khăn giấy lau tay |
Hộp/cuộn |
Theo nhu cầu |
|
12. |
Dung dịch vệ sinh tay chứa cồn |
Chai 500 ml có vòi bơm |
252 chai (126 lít) |
|
13. |
Dung dịch xà phòng |
Chai 500 ml có vòi bơm |
80 chai (40 lít) |
|
14. |
Khăn lau khử khuẩn bề mặt máy thở, monitor... |
80 Cái/Hộp |
3.200 |
|
15. |
Túi rác thải nguy hại |
Cái |
1000 |
|
16. |
Chlorhexidine 0.12% xúc miệng cho NVYT |
Chai/200ml |
150 |
|
17. |
Túi đựng tử thi |
Chiếc |
1 |
0 |
B4. Vật tư tiêu hao khác (định mức cho thời gian điều trị 3 tuần):
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Số lượng |
1. |
Hộp đựng mẫu bệnh phẩm |
hộp |
10 |
2. |
Týp đựng môi trường vận chuyển bệnh phẩm |
hộp 50 cái |
160 |
3. |
Tăm bông mềm lấy bệnh phẩm mũi |
hộp 100 cái |
200 |
4. |
Dây hút đờm kín |
chiếc |
120 |
5. |
Dây hút đờm thường |
Chiếc |
200 |
6. |
Mask có túi |
chiếc |
20 |
7. |
Mask thở máy không xâm nhập |
Chiếc |
20 |
8. |
RAM thở không xâm nhập (NCPAP) |
Chiếc |
20 |
9. |
Bộ dây và mask khí dung dùng 1 lần |
chiếc |
200 |
10. |
Dây thở oxy |
chiếc |
200 |
11. |
Quả lọc máu liên tục (1 quả/ngày/bn x 2 bn lọc máu x 12 ngày) |
Quả |
30 |
12. |
Catheter lọc máu |
Cái |
10 |
13. |
Quả ECMO |
Quả |
3 |
14. |
Catheter ECMO động mạch và tĩnh mạch |
Bộ |
5 |
15. |
Dây máy thở dùng một lần |
Bộ |
30 |
16. |
Bộ đo huyết áp động mạch xâm nhập |
Bộ |
12 |
17. |
Catheter động mạch (theo dõi HA xâm lấn) |
Chiếc |
12 |
18. |
Túi đựng dịch thải lọc máu |
Túi |
30 |
19. |
Ống nội khí quản hút trên cuff (Hi-Lo EVAC) |
Cái |
25 |
20. |
Catheter đặt tĩnh mạch trung tâm 3 nòng |
Cái |
20 |
21. |
Catheter dẫn lưu màng phổi |
Cái |
10 |
22. |
Túi đo nước tiểu |
Túi |
100 |
23. |
Sonde foley |
Cái |
20 |
24. |
Điện cực dính |
Cái |
500 |
25. |
Phin lọc khuẩn và vi rút dây máy thở |
Cái |
500 |
26. |
Canuyn mở khí quản cỡ từ 3,5, 4, 4,5, 5, 5,5, 6, 6,5, 7, 7,5 và 8 (mỗi loại 05) |
Chiếc |
50 |
27. |
Bộ điện cực máy tạo nhịp ngoài |
Bộ |
02 |
28. |
Dây nối máy thở |
Chiếc |
250 |