Báo cáo 403/BC-BVHTTDL đánh giá kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa của các đơn vị được giao thực hiện thủ tục hành chính của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch năm 2023

Số hiệu 403/BC-BVHTTDL
Ngày ban hành 18/12/2023
Ngày có hiệu lực 18/12/2023
Loại văn bản Báo cáo
Cơ quan ban hành Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
Người ký Tạ Quang Đông
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 403/BC-BVHTTDL

Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2023

 

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC GIAO THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2023

Kính gửi: Văn phòng Chính phủ

Thực hiện yêu cầu báo cáo đánh giá kết quả giải quyết thủ tục hành chính định kỳ hàng năm theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã tổ chức đánh giá, tổng hợp kết quả đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa và cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của 08 đơn vị trực thuộc Bộ được giao thực hiện thủ tục hành chính có phát sinh hồ sơ trong năm 2023 (xin gửi kèm theo Phụ lục 1, Phụ lục 2).

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trân trọng gửi Văn phòng Chính phủ để tổng hợp, theo dõi./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Trung tâm Công nghệ TT (để đăng tải);
- Lưu: VT, VP (KSTTHC), TN .10.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Tạ Quang Đông

 

PHỤ LỤC 1

ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CÁC ĐƠN VỊ VÀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LÀM VIỆC TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA
(Kèm theo Công văn số 403/BVHTTDL-VP ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Xếp loại cơ quan, đơn vị (xuất sắc, tốt, khá, trung bình, yếu)

Tỷ lệ cán bộ, công chức

Hoàn thành 100% nhiệm vụ

Hoàn thành từ 70% đến dưới 100% nhiệm vụ

Hoàn thành dưới 70% nhiệm vụ

1

Cục Thể dục thể thao

Xuất sắc

6/6

 

 

2

Cục Hợp tác quốc tế

Xuất sắc

6/6

 

 

3

Cục Di sản văn hóa

Tốt

5/5

 

 

4

Cục Du lịch quốc gia Việt Nam

Tốt

6/8

2/8

 

5

Cục Văn hóa cơ sở

Tốt

5/5

 

 

6

Cục Điện ảnh

Tốt

5/5

 

 

7

Cục Bản quyền tác giả

Tốt

6/6

 

 

8

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

Tốt

7/7

 

 

 

PHỤ LỤC 2

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC ĐƠN VỊ VÀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Công văn số 403/BVHTTDL-VP ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

STT

Tên đơn vị

Tổng hợp kết quả đánh giá giải quyết TTHC của từng CBCC
(Tổng điểm/tổng số hồ sơ)

Tổng hợp kết quả đánh giá các đơn vị được giao thực hiện TTHC
(Tổng điểm/tổng số hồ sơ = điểm trung bình chỉ số)

CS1

CS2

CS3

CS4

CS7

CS1

CS2

CS3

CS4

CS5

CS6

CS7

CS8

CS9

Tổng điểm

1

Cục Di sản văn hóa

90/50

90/50

90/50

90/50

100/50

90/50 =1.8

90/50 =1.8

90/50 =1.8

90/50 =1.8

100/50 = 2

50/50 = 1

90/50 =1.8

90/50 =1.8

50/50 = 1

14.8

2

Cục Văn hóa cơ sở

90/69

90/69

124/69

124/69

110/69

90/69 = 1.3

90/69 = 1.3

124/69 = 1.79

124/69 = 1.79

69/69 = 2

69/69 = 1

110/69 = 1.6

138/69 = 2

138/69 = 2

14.78

3

Cục Du lịch QGVN

1968/ 1697

1968/ 1697

2274/ 1697

2274/ 1697

2380/ 1697

1968/ 1697 = 1.16

1968/ 1697 = 1.16

2274/ 1697 = 1.34

2274/ 1697 = 1.34

3394/ 1697 = 2

3394/ 1697 = 2

2380/ 1697 = 1.4

2550/ 1697 = 1.5

2560/ 1697 = 1.5

13.4

4

Cục Thể dục thể thao

180/ 108

180/ 108

180/ 108

180/ 108

180/ 108

180/ 108 = 1.67

180/ 108 = 1.67

180/ 108 = 1.67

180/ 108 =1.67

216/108 =2

216/108 =2

180/108 =1.67

216/108 =2

216/108 =2

16.35

5

Cục Điện ảnh

494/380

494/380

700/380

700/380

494/380

494/380 =1.3

494/380 =1.3

700/380 =1.84

700/380 =1.84

760/380 = 2

380/380 = 1

494/380 =1.3

700/380 =1.84

684/380 =1.8

14.22

6

Cục Bản quyền tác giả

13.539/ 10.415

13.539/ 10.415

11.456/ 10.415

11.456/ 10.415

16.664/ 10.415

13.539/ 10.415 = 1.3

13.539/ 10.415 = 1.3

11.456/ 10.415 = 1.1

11.456/ 10.415 = 1.1

20.822/ 10.415 = 2

20.828/ 10.415 = 2

16.664/ 10.415 = 1.6

13.539/ 10.415 = 1.3

20.730/ 10.415 = 1.99

13.69

7

Cục Hợp tác quốc tế

4/2

4/2

2/2

4/2

4/2

4/2 = 2

4/2 = 2

2/2 = 1

4/2 = 2

4/2 = 2

4/2 = 2

4/2 = 2

4/2 = 2

2/2 = 1

16

8

Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

177/92

120/92

174/92

174/92

156/92

120/92 = 1.3

120/92 = 1.3

174/92 = 1.89

174/92 = 1.89

184/92 = 2

184/92 = 1

156/92 = 1.6

184/92 = 2

174/92 = 1.89

14.87