STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Càng Long | Đường Nhựa (đi Hạnh Mỹ) - Xã Mỹ Long Bắc | Đường huyện 5 - Hết thửa 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3 | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Càng Long | Đường Nhựa (đi Hạnh Mỹ) - Xã Mỹ Long Bắc | Hết thửa 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3 - Giáp ranh xã Vinh Kim | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Càng Long | Đường Nhựa (đi Hạnh Mỹ) - Xã Mỹ Long Bắc | Đường huyện 5 - Hết thửa 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3 | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Càng Long | Đường Nhựa (đi Hạnh Mỹ) - Xã Mỹ Long Bắc | Hết thửa 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3 - Giáp ranh xã Vinh Kim | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Càng Long | Đường Nhựa (đi Hạnh Mỹ) - Xã Mỹ Long Bắc | Đường huyện 5 - Hết thửa 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3 | 275.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Càng Long | Đường Nhựa (đi Hạnh Mỹ) - Xã Mỹ Long Bắc | Hết thửa 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3 - Giáp ranh xã Vinh Kim | 220.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Càng Long, Trà Vinh: Đoạn Đường Nhựa (Đi Hạnh Mỹ) - Xã Mỹ Long Bắc
Bảng giá đất của Huyện Càng Long, Trà Vinh cho đoạn đường nhựa (Đi Hạnh Mỹ) - Xã Mỹ Long Bắc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đường huyện 5 đến hết thửa 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa (Đi Hạnh Mỹ) - Xã Mỹ Long Bắc có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa từ Đường huyện 5 đến hết thửa 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3. Mức giá này phản ánh sự phát triển đô thị và nhu cầu bất động sản cao trong khu vực.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong đoạn đường phát triển. Giá trị đất ở đây vẫn khá cao, nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn nằm trong khuôn khổ phát triển và có tiềm năng tăng giá trong tương lai.
Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhựa (Đi Hạnh Mỹ) - Xã Mỹ Long Bắc, Huyện Càng Long, Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.