ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Huyện Yên Định Thanh Hoá
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Thanh Hoá
Thị xã Bỉm Sơn
Thành phố Sầm Sơn
Huyện Bá Thước
Huyện Cẩm Thủy
Huyện Đông Sơn
Huyện Hà Trung
Huyện Hậu Lộc
Huyện Hoằng Hóa
Huyện Lang Chánh
Huyện Mường Lát
Huyện Nga Sơn
Huyện Ngọc Lặc
Huyện Như Thanh
Huyện Như Xuân
Huyện Nông Cống
Huyện Quan Hóa
Huyện Quan Sơn
Huyện Quảng Xương
Huyện Thạch Thành
Huyện Thiệu Hóa
Huyện Thọ Xuân
Huyện Thường Xuân
Thị xã Nghi Sơn
Huyện Triệu Sơn
Huyện Vĩnh Lộc
Huyện Yên Định
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Các đường còn lại của làng Bái Thủy - Xã Định Liên
Các đường còn lại khu vực Quy hoạch Cụm Thương mại Dịch vụ - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Các đường còn lại trong các thôn 1, 2 - Xã Yên Thịnh
Các đường còn lại trong các thôn 2,3,4,5,6,7,8,9 - Xã Yên Phong
Các đường còn lại trong các thôn 4, 5 - Xã Yên Thịnh
Các đường còn lại trong làng Ngọc Đô - Xã Yên Ninh
Các đường còn lại trong làng Trịnh Xá - Xã Yên Ninh
Các đường còn lại trong thôn - Hổ Thôn - Xã Định Hưng
Các đường còn lại trong thôn - Thôn Hòa Thượng - Xã Yên Hùng
Các đường còn lại trong thôn - Thôn Hùng Thái - Xã Yên Hùng
Các đường còn lại trong thôn - Thôn Sơn Cường - Xã Yên Hùng
Các đường còn lại trong thôn - Thôn Vệ - Xã Định Hưng
Các đường còn lại trong thôn - Xã Định Hưng
Các đường còn lại trong thôn Bối Lim - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường còn lại trong thôn Bùi Hạ 1 - Xã Yên Phú
Các đường còn lại trong thôn Bùi Hạ 2 - Xã Yên Phú
Các đường còn lại trong thôn Lưu Khê - Xã Yên Trường
Các đường còn lại trong thôn Ngọc Sơn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường còn lại trong thôn phố Kiểu 2 - Xã Yên Trường
Các đường còn lại trong thôn Thạc Quả (Thạc Quả 2 cũ) - Xã Yên Trường
Các đường còn lại trong thôn Thành Phú - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường còn lại trong thôn Thiết Đinh - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường còn lại trong thônThôn Duyên Hy - Xã Định Hưng
Các đường khu dân cư mới Dọc Mau thôn Thành Phú - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường khu dân cư mới Đồng Lách thôn Thiết Đinh - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường ngang trong các thôn 2,3,4,5,6,7,8,9 - Xã Yên Phong
Các đường nối ra kênh B6 - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Các đường trong khu dân cư mới - Xã Định Long
Các đường trong khu dân cư mới (không giáp QL 45) - Xã Định Liên
Các đường trong thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục các thôn (Sét Thôn, Thịnh Thôn, Trịnh Điện, Ái Thôn, Duyên Lộc) - Xã Định Hải
Các đường trục còn lại - thôn Hanh cát - Xã Yên Lạc
Các đường trục còn lại trong thôn Châu Thôn 1, 2, 3, 4 - thôn Châu Thôn - Xã Yên Lạc
Các đường trục khác của các thôn Cao Khánh, Hành Chính, Thắng Long, Diệu Sơn, Đông Sơn, Quan Trì, Phúc Trí, Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi)
Các đường trục khác trong thôn Lý Yên - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục làng Bái Ân - Xã Định Thành
Các đường trục làng Hải Quật - Xã Định Thành
Các đường trục làng Tường Vân - Xã Định Thành
Các đường trục nối ra đường liên xã, đường liên thôn - Thôn Vệ - Xã Định Hưng
Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528 - Thôn Đồng Tình - Xã Định Hưng
Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528, đường liên thôn - Thôn Duyên Hy - Xã Định Hưng
Các đường trục nối ra Tỉnh lộ 516B - thôn Hanh cát - Xã Yên Lạc
Các đường trục nối với đường liên xã - thôn Hanh cát - Xã Yên Lạc
Các đường trục phố Kiểu - Xã Yên Trường
Các đường trục thôn 10: Bái Chùa, Lò Gạch - Xã Yên Phong
Các đường trục thôn 5, thôn 10 - Xã Định Thành
Các đường trục thôn Bối Lim - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Cẩm Chướng 1 - Xã Định Công
Các đường trục thôn Cẩm Chướng 2 - Xã Định Công
Các đường trục thôn làng Kênh Thôn - Xã Định Tân
Các đường trục thôn làng Yên Định - Xã Định Tân
Các đường trục thôn làng Yên Hoành - Xã Định Tân
Các đường trục thôn Lưu Khê - Xã Yên Trường
Các đường trục thôn Lý Yên nối ra Tỉnh lộ 528 - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Ngọc Sơn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Phú Khang (Phú Ninh cũ) - Xã Định Công
Các đường trục thôn Phú Khang (thôn Khang Nghệ cũ) - Xã Định Công
Các đường trục thôn Quan Yên - Xã Định Công
Các đường trục thôn Tân Long - Xã Định Tân
Các đường trục thôn Thạc Quả - Xã Yên Trường
Các đường trục thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Thiết Đinh - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục trong các thôn 1, 2 - Xã Yên Thịnh
Các đường trục trong các thôn 4, 5 - Xã Yên Thịnh
Các đường trục trong các thôn Bái Trại, Thạch Đài, Hoạch Thôn, Phú Thọ, Phú Cẩm - Xã Định Tăng
Các đường trục trong làng Bích Động - Xã Yên Ninh
Các đường trục trong làng Ngọc Đô - Xã Yên Ninh
Các đường trục trong thôn 3 - Xã Yên Thịnh
Các đường trục trong thôn Châu Thôn 1 nối ra Tỉnh lộ 516B - thôn Châu Thôn - Xã Yên Lạc
Các đường trục trong thôn Châu Thôn 1, 2, 3, 4 nối ra đường liên xã Yên Phong - Cầu Bụt - thôn Châu Thôn - Xã Yên Lạc
Các đường trục trong thôn Phú Cường - Xã Định Tăng
Các đường trục xung quanh Chợ (Vị trí 2) - Xã Định Công
Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Các đường xương cá Cụm dân cư khu vực Nhà máy nước - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Các đường xương cá làng Lang thôn và Làng Mỹ Lược - Xã Định Tiến
Các đường xương cá làng Tam Đồng - Xã Định Tiến
Các đường xương cá nối Kênh B6 - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
Các đường xương cá nối ra Quốc lộ 45 - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
Các đường xương cá nối ra Quốc lộ 45; nối kênh Tây - Xã Yên Phong
Các đường xương cá ra Quốc Lộ 45 - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 - Thị trấn Quán Lào
Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 - Xã Định Long
Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 của các thôn còn lại - Xã Định Liên
Các đường xương cá trong các Tân Sen 2, Căng Lập 1, Căng Lập 2 - Xã Định Bình
Các đường xương cá trong làng Mỹ Nga, ấp Trú, Tân Sen 1, Kênh Khê, Căng Lập, Công Bình, Đắc Trí - Xã Định Bình
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Thị trấn Quán Lào
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Thị trấn Thống Nhất
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - thôn Châu Thôn - Xã Yên Lạc
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Bình
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hải
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hòa
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hưng
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Liên
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Long
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tân
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tăng
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Thành
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tiến
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Quý Lộc
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Giang ( nay là xã Yên Phú)
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Hùng
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Lâm (miền núi)
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Ninh
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Phong
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Phú
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Tâm
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Thái
Các đường, ngô, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Thịnh
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Thọ
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Trung
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Trường
Các hộ dân cư trong khu vực chợ Quán Lào - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Các trục còn lại (ngoại đê) - Xã Yên Thọ
Các trục còn lại (nội đê) - Xã Yên Thọ
Các trục đường còn lại trong khu II - Thị trấn Quán Lào
Các trục đường trong thôn Là Thôn - Xã Định Long
Các trục đường trong thôn Là Thôn đến PhúcThôn - Xã Định Long
Các trục đường trong thôn Phúc thôn - Xã Định Long
Các trục đường trong thôn Tân Ngữ 1 - Xã Định Long
Các trục đường trong thôn Tân Ngữ 2 - Xã Định Long
Các trục thôn Thạc Quả (Đông Khê cũ) - Xã Yên Trường
Các tuyến đê còn lại - Xã Định Tăng
Các tuyến đường khu đô thị mới (khu 4) thị trấn Quán Lào - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đê Cầu Chày - Xã Định Công
Đê sông Mã - Xã Định Công
Đoạn đi qua TT Quán Lào - Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng
Đoạn đi qua xã Định Tường - Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng
Đoạn đi qua xã Định Tường - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào - Đoạn đi qua xã Định Tường
Đoạn dọc bờ kênh Nam - Thôn Hòa Thượng - Xã Yên Hùng
Đoạn giáp Yên Phong đến ngã 3 đường vào Trường THPT YĐ II
Đoạn qua xã Định Bình - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào Đoạn qua xã Định Bình
Đoạn qua xã Định Bình - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán LàoĐoạn qua xã Định Bình
Đoạn qua xã Định Bình - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán LàoĐoạn qua xã Định Liên
Đoạn Quốc lộ 45 - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Đường bờ kênh Bắc - Hổ Thôn - Xã Định Hưng
Đường các thôn - Xã Định Tân
Đường các thôn - Xã Yên Phong
Đường còn lại của làng Duyên Thượng, Vực Phác - Xã Định Liên
Đường Đê Sông Mã - Xã Định Tân
Đường dọc bờ ao khu Nhà máy nước từ hộ ông Hải Thục đến ngã ba đường nhựa - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Đường dọc đê sông Cầu Chày, thôn Bối Lim - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Đường kênh Tây - Xã Yên Phong
Đường Liên Huyện - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường liên huyện Yên Thọ đi Yên Trung - Xã Yên Thọ
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đường liên xã - Xã Định Hải
Đường Liên xã - Xã Định Tân
Đường liên xã - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường nhựa - Xã Yên Phong
Đường nội đồng giáp Tỉnh lộ 528 đến đường liên xã thôn Trịnh Điền (Ao đình thôn Trịnh Điền) - Xã Định Hải
Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng
Đường song song và các đường làng Vực Phác ra Quốc lộ 45 - Xã Định Liên
Đường song song và các đường ra Quốc lộ 45 khu vực - Xã Định Liên
Đường song song và các đường rẽ ra Quốc lộ 45 - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
Đường song song với QL45 lô 1 và đường ra Quốc lộ 45 - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Đường TL 518 - Xã Yên Bái (cũ)
Đường TL 518 - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường TL 518 - Xã Yên Tâm
Đường TL 518 - Xã Yên Trung
Đường TL 518B - Xã Yên Bái (cũ)
Đường trong khu dân cư Cầu Nun (Tân Ngữ 1) - Xã Định Long
Đường trong khu dân cư mới Quán Nước - Xã Định Liên
Đường trong khu dân cư mới và dân cư quy hoạch khu 3, phía nam thị trấn - Thị trấn Quán Lào
Đường trong khu dân cư Sào Bái (Tân Ngữ 1) - Xã Định Long
Đường trong khu dân cư Sau Chợ Bản (Tân Ngữ 2) - Xã Định Long
Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào
Đường trong khu II - Thị trấn Quán Lào
Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Đường trục các thôn - Xã Yên Phú
Đường trục các thôn - Xã Yên Thọ
Đường trục các thôn (Phú Xuân, Yên Trường, Thành Xá, Thành Lập, Thành Hưng, Tân Hưng thôn cũ). Thôn mới - Xã Yên Tâm
Đường trục các thôn 1, 4, 5, 8, 9 - Xã Quý Lộc
Đường trục các thôn 10, 12 (cũ) - Xã Quý Lộc
Đường trục các thôn 2, 3, 6, 7 - Xã Quý Lộc
Đường trục các thôn Mỹ Hòa, Mỹ Quan, (Mỹ Lương, Mỹ Lợi thôn cũ), thôn mới Lương Lợi - Xã Yên Tâm
Đường trục các thôn Thọ Lọc, Tiến Thắng, Trung Đông, Thọ Cường, Nam Thạch, Lạc Tụ - Xã Yên Trung
Đường trục các thôn: Thọ Khang, Nam Kim, Tân Tiến - Xã Yên Trung
Đường trục các thôn: Thọ Tiến, Thọ Long - Xã Yên Trung
Đường trục chính nội thôn Cao Khánh - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường trục chính nội thôn Diệu Sơn - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường trục chính nội thôn Đông Sơn - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường trục chính nội thôn Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường trục chính nội thôn Phúc Trí - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường trục chính nội thôn Thắng Long - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường trục chính trước mặt Chợ (Vị trí 1) - Xã Định Công
Đường trục làng Bái Thủy - Xã Định Liên
Đường trục làng Duyên Thượng - Xã Định Liên
Đường trục làng Vực Phác - Xã Định Liên
Đường trục ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Đường trục thôn Hà Thành - Xã Yên Trung
Đường trục trong làng Trịnh Xá - Xã Yên Ninh
Đường trục từ cầu Tam Đa đi thôn 10 - Xã Yên Phong
Đường Trường Trân Ân Chiêm - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Thị trấn Quán Lào
Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Xã Định Hưng
Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Xã Định Tân
Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đường vành đai Thị trấn - Xã Định Hưng
Đường vành đai Thị trấn - Xã Định Liên
Đường vành đai Thị trấn - Xã Định Long
Đường vành đai Thị trấn - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đường vòng quanh núi Yên Hoành, Yên Định - Xã Định Tân
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Thị trấn Quán Lào
Hổ Thôn - Xã Định Hưng
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố 2 - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố 3 - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố 3/2 - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố 4 - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố Sao Đỏ - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố Sơn Phòng - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố Thắng Lợi - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố Thăng Long - Thị trấn Thống Nhất
Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào
Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên
Quốc Lộ 45 - Xã Định Long
Quốc Lộ 45 - Xã Yên Phong
Quốc Lộ 45 - Xã Yên Thái
Quốc Lộ 45 cũ - Đi qua xã Định Bình
Quốc Lộ 45 cũ - Đi qua xã Định Trường
Quốc Lộ 45 cũ - Thị trấn Quán Lào
Thị trấn
Thôn Duyên Hy - Xã Định Hưng
Thôn Hòa Thượng - Xã Yên Hùng
Thôn Hùng Thái - Xã Yên Hùng
Thôn Lê Xá - Xã Yên Thái
Thôn Mai Trung - Xã Định Hòa
Thôn Mỹ Bi - Xã Yên Thái
Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa
Thôn Phang Thôn - Xã Định Hòa
Thôn Phù Hưng - Xã Yên Thái
Thôn Sơn Cường - Xã Yên Hùng
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Thôn Thung Thượng - Xã Định Hòa
Thôn Tổ Lai - Xã Định Hòa
Thôn Vệ - Xã Định Hưng
Thôn Yên Thành - Xã Yên Hùng
Tỉnh Lộ 506 C - Xã Yên Lạc
Tỉnh Lộ 506 C - Xã Yên Ninh
Tỉnh Lộ 506 C - Xã Yên Phong
Tỉnh Lộ 516 B - Thị trấn Quán Lào
Tỉnh Lộ 516 B - Thị trấn Thống Nhất
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Bình (lấy từ tuyến đường Tân Bình)
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Hưng
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tăng
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Giang (cũ)
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Hùng
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Lạc
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Phú
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Thịnh
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Định Hưng
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Định Liên
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Định Long
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Định Tân
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Định Tiến
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Yên Hùng
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Yên Ninh
Tỉnh Lộ 518 (QL 47B) - Xã Yên Trường
Tỉnh Lộ 518B - Xã Quý Lộc
Tỉnh Lộ 518B - Xã Yên Thọ
Tỉnh Lộ 518B - Xã Yên Trường
Tỉnh Lộ 528 - Thị trấn Quán Lào
Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Hải
Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Hưng
Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Tỉnh lộ Minh Sơn - Thành Minh - Xã Yên Lâm (miền núi)
Tỉnh Lộ Yên Bái - Cầu Vàng (QL 47B) - Xã Yên Bái (cũ)
Tỉnh Lộ Yên Bái - Cầu Vàng (QL 47B) - Xã Yên Hùng
Tỉnh Lộ Yên Bái - Cầu Vàng (QL 47B) - Xã Yên Thịnh
Tuyến các đường thôn - Xã Định Long
Tuyến đê Cầu Chày (đoạn Cầu Khải đến Cầu Bụt) - Xã Yên Lạc
Tuyến đê sông Cầu Chày - Xã Yên Giang ( nay là xã Yên Phú)
Tuyến đê sông Cầu Chày - Xã Yên Phú
Tuyến đê sông Cầu Chày (đoạn từ Hón Nu đến Cầu Bụt) - Xã Yên Thịnh
Tuyến Đường 518 đi Yên Lâm - Xã Quý Lộc (miền núi)
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Tuyến đường cầu Hoành đi Quán Lào - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Tuyến đường đê Cầu Chày - Xã Định Hòa
Tuyến đường đê sông Cầu Chày - Xã Định Bình
Tuyến đường đê Sông Cầu Chày - Xã Định Tăng
Tuyến đường Đê sông Cầu Chày - Xã Định Thành
Tuyến đường đê sông Mã - Xã Định Hải
Tuyến đường đê sông Mã - Xã Định Tiến
Tuyến đường đê sông Mã - Xã Quý Lộc
Tuyến đường đê sông Mã - Xã Yên Thái
Tuyến đường liên khu phố - Thị trấn Thống Nhất
Tuyến đường liên thôn - Xã Định Liên
Tuyến đường liên thôn - Xã Định Tăng
Tuyến đường liên thôn - Xã Quý Lộc
Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Lạc
Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Tâm
Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Thịnh
Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Thọ
Tuyến đường liên thôn, xóm - Xã Yên Giang ( nay là xã Yên Phú)
Tuyến đường liên xã - Thị trấn Quán Lào
Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng
Tuyến đường liên xã - Xã Định Long
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tiến
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Giang ( nay là xã Yên Phú)
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Lạc
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Tâm
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Thái
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Trung
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Trường
Tuyến đường liên xã (ATK) - Thị trấn Thống Nhất
Tuyến đường liên xã đi Yên Bái - Xã Yên Phú
Tuyến đường Liên xã Định Hoà - Định Tiến - Xã Định Hòa
Tuyến đường Quý Lộc đi Yên Lâm - Xã Quý Lộc
Tuyến đường thôn - Xã Định Liên
Tuyến Đường Tỉnh lộ 516C - xã Định Bình
Tuyến Đường Tỉnh lộ 516C - Xã Định Công
Tuyến Đường Tỉnh lộ 516C - Xã Định Hòa
Tuyến Đường Tỉnh lộ 516C - Xã Định Thành
Tuyến đường trục trong thị trấn - Thị trấn Thống Nhất
Tuyến đường trung tâm xã - Xã Định Tiến
Tuyến đường từ xã đến thôn - Xã Yên Lâm (miền núi)
Tuyến đường xuống UBND xã Định Hưng - Xã Định Hưng
Tuyến từ hộ ông Ba tàu đi xã Yên Trường - Xã Yên Hùng
Xã đồng bằng
Xã miền núi
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Thanh Hoá
Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Định là:
11.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Định là:
10.000
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Định là:
901.192
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
2.536
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
2301
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ ngã 3 Yên Phúc - đến giáp Yên Phú
468.000
374.400
280.800
187.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2302
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ đường rìa hồ (từ giáp Yên Trường - đến Yên Trung)
351.000
280.800
210.600
140.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2303
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ đường giữa làng (từ Yên Trường - đến hộ bà Kê thôn Yên Lý)
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2304
Huyện Yên Định
Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 - đến đường rìa hồ
351.000
280.800
210.600
140.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2305
Huyện Yên Định
Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 - đến Trường THCS Yên Bái
351.000
280.800
210.600
140.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2306
Huyện Yên Định
Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 - đến Máy bơm Yên Lý
351.000
280.800
210.600
140.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2307
Huyện Yên Định
Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 - đến hộ bà Nhãng thôn Yên Phúc
351.000
280.800
210.600
140.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2308
Huyện Yên Định
Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ hộ ông Vịnh - đến hộ ông Sơn thôn Trường Sinh
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2309
Huyện Yên Định
Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ hộ ông Thắng - đến hộ ông Khoa thôn Trường Sinh
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2310
Huyện Yên Định
Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ hộ ông Quang - đến hộ ông Sinh thôn Tâm Đông
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2311
Huyện Yên Định
Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ hộ ông Thành - đến hộ ông Tỵ thôn Tâm Đông
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2312
Huyện Yên Định
Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
nối từ đường rìa hồ với đường giữa làng
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2313
Huyện Yên Định
Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ hộ bà Ớt - đến hộ bà Thoả thôn Tâm Đông
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2314
Huyện Yên Định
Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Các đường xương cá nối với đường Tỉnh lộ 518
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2315
Huyện Yên Định
Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ hộ ông Vỵ - đến hộ ông Hoà thôn Yên Sơn
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2316
Huyện Yên Định
Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ hộ ông Tưởng - đến hộ ông Bảy
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2317
Huyện Yên Định
Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Bốn ngõ, xóm (ngõ ông Vỳ, ngõ ông Cúc, ngõ ông Tôm, ngõ bà Tâm)
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2318
Huyện Yên Định
Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ hộ ông Lệ - đến hộ ông Nghĩa thôn Yên Phúc
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2319
Huyện Yên Định
Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ Nhà thờ họ Trịnh - đến hộ ông Tư Yên Phúc
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2320
Huyện Yên Định
Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ hộ bà Phường đi Nhà văn hoá thôn Yên Lọc, - đến bà Ý thôn Yên Lọc
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2321
Huyện Yên Định
Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ hộ ông Nội - đến hộ ông Hiệu (Yên Lọc)
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2322
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
88.000
70.400
52.800
35.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2323
Huyện Yên Định
Đường kênh Tây - Xã Yên Phong
351.000
280.800
210.600
140.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2324
Huyện Yên Định
Đường các thôn - Xã Yên Phong
Các đường trục từ Quốc lộ 45 - đến các kênh: kênh Thống Nhất, kênh Bắc, kênh Nam
351.000
280.800
210.600
140.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2325
Huyện Yên Định
Đường nhựa - Xã Yên Phong
từ kênh Thống Nhất đi Bái Chùa
410.000
328.000
246.000
164.000
-
Đất SX-KD nông thôn
2326
Huyện Yên Định
Các đường xương cá nối ra Quốc lộ 45; nối kênh Tây - Xã Yên Phong
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2327
Huyện Yên Định
Đường trục từ cầu Tam Đa đi thôn 10 - Xã Yên Phong
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2328
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn 10: Bái Chùa, Lò Gạch - Xã Yên Phong
146.000
116.800
87.600
58.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2329
Huyện Yên Định
Các đường ngang trong các thôn 2,3,4,5,6,7,8,9 - Xã Yên Phong
263.000
210.400
157.800
105.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2330
Huyện Yên Định
Các đường còn lại trong các thôn 2,3,4,5,6,7,8,9 - Xã Yên Phong
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2331
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Phong
88.000
70.400
52.800
35.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2332
Huyện Yên Định
Tuyến đường đê sông Mã - Xã Yên Thái
Đoạn từ giáp Yên Phong - đến hộ ông Lân Huệ
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2333
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Thái
Đoạn từ hộ ông Lý (giáp Quốc lộ 45 ),đến kênh Bắc Nam Sông Mã
468.000
374.400
280.800
187.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2334
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Thái
Đoạn từ kênh Bắc Nam Sông Mã - đến giáp xã Yên Ninh
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2335
Huyện Yên Định
Thôn Phù Hưng - Xã Yên Thái
Các đường nối ra Quốc Lộ 45
351.000
280.800
210.600
140.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2336
Huyện Yên Định
Thôn Phù Hưng - Xã Yên Thái
Các đường trục trong thôn (khu vực nội đê)
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2337
Huyện Yên Định
Thôn Phù Hưng - Xã Yên Thái
Các đường trục từ đê sông Mã nối ra Bãi Sông
146.000
116.800
87.600
58.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2338
Huyện Yên Định
Thôn Lê Xá - Xã Yên Thái
Các đường nối ra Quốc Lộ 45
351.000
280.800
210.600
140.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2339
Huyện Yên Định
Thôn Lê Xá - Xã Yên Thái
Các đường trục trong thôn
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2340
Huyện Yên Định
Thôn Mỹ Bi - Xã Yên Thái
Đường trục giữa làng
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2341
Huyện Yên Định
Thôn Mỹ Bi - Xã Yên Thái
Các đường khác trong thôn
129.000
103.200
77.400
51.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2342
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Thái
88.000
70.400
52.800
35.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2343
Huyện Yên Định
Tuyến đường đê Cầu Chày - Xã Định Hòa
đoạn giáp xã Định Thành - đến giáp xã Định Bình
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2344
Huyện Yên Định
Tuyến đường Liên xã Định Hoà - Định Tiến - Xã Định Hòa
Đoạn từ ngã tư hộ ông Dũng Vân - đến đường vào khu vực Lò Vôi
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2345
Huyện Yên Định
Tuyến đường Liên xã Định Hoà - Định Tiến - Xã Định Hòa
Đoạn từ đường vào khu vực Lò Vôi - đến giáp xã Định Tiến
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2346
Huyện Yên Định
Thôn Phang Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Phúc Kỳ - đến hộ ông Ngọc Vinh
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2347
Huyện Yên Định
Thôn Phang Thôn - Xã Định Hòa
Các đường còn lại trong thôn Phang Thôn
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2348
Huyện Yên Định
Thôn Phang Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ chùa Thiên Phúc - đến hộ ông Tiên thôn Phang Thôn
225.000
180.000
135.000
90.000
-
Đất SX-KD nông thôn
2349
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thượng - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Ngọc Vinh - đến UBND xã
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2350
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thượng - Xã Định Hòa
Các đường còn lại trong thôn Thung Thượng
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2351
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ ngã ba chợ cũ (hộ ông Mười Hồng) - đến ngã ba đường vào UBND xã
527.000
421.600
316.200
210.800
-
Đất SX-KD nông thôn
2352
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ UBND xã - đến hộ ông Lâu
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2353
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Xô - đến đình làng Nhì
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2354
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn đình làng Nhì - đến hộ ông Thọ Thông
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2355
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn đình làng Nhì - đến hộ ông Xây Túc
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2356
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Sạn - đến hộ ông Tập
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2357
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Thì Điệp - đến hộ ông Liên Vân
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2358
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Diệu Thanh - đến hộ ông Thắng
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2359
Huyện Yên Định
Thôn Tổ Lai - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Xây Túc - đến đập Đún
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2360
Huyện Yên Định
Thôn Tổ Lai - Xã Định Hòa
Các đường còn lại trong thôn Tổ Lai
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2361
Huyện Yên Định
Thôn Mai Trung - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Từ Lan - đến Trạm bơm Hòa Long
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2362
Huyện Yên Định
Thôn Mai Trung - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Khang - đến hộ bà Yến Bút
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2363
Huyện Yên Định
Thôn Mai Trung - Xã Định Hòa
Các đường còn lại trong thôn Mai Trung
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2364
Huyện Yên Định
Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa
Đoạn từ Trạm bơm Hòa Long - đến chân đê (Nội Hà)
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2365
Huyện Yên Định
Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Học - đến hộ ông Thiều
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2366
Huyện Yên Định
Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Tám Thi - đến hộ ông Để
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2367
Huyện Yên Định
Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Hạnh - đến hộ ông Định
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2368
Huyện Yên Định
Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa
Các đường còn lại trong thôn Nội Hà
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2369
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hòa
88.000
70.400
52.800
35.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2370
Huyện Yên Định
Tuyến đường đê sông Cầu Chày - Xã Định Bình
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2371
Huyện Yên Định
Đường trục ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Đường trục ra Quốc Lộ 45
205.000
164.000
123.000
82.000
-
Đất SX-KD nông thôn
2372
Huyện Yên Định
Các đường xương cá trong làng Mỹ Nga, ấp Trú, Tân Sen 1, Kênh Khê, Căng Lập, Công Bình, Đắc Trí - Xã Định Bình
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2373
Huyện Yên Định
Các đường xương cá trong các Tân Sen 2, Căng Lập 1, Căng Lập 2 - Xã Định Bình
146.000
116.800
87.600
58.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2374
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Bình
88.000
70.400
52.800
35.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2375
Huyện Yên Định
Tuyến đường Đê sông Cầu Chày - Xã Định Thành
Đoạn từ giáp xã Định Hòa - đến giáp xã Định Công
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2376
Huyện Yên Định
Các đường trục làng Bái Ân - Xã Định Thành
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2377
Huyện Yên Định
Các đường trục làng Tường Vân - Xã Định Thành
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2378
Huyện Yên Định
Các đường trục làng Hải Quật - Xã Định Thành
146.000
116.800
87.600
58.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2379
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn 5, thôn 10 - Xã Định Thành
146.000
116.800
87.600
58.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2380
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Thành
88.000
70.400
52.800
35.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2381
Huyện Yên Định
Đê sông Mã - Xã Định Công
đoạn ngã ba sông Cầu Chày - đến giáp xã Định Tiến
146.000
116.800
87.600
58.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2382
Huyện Yên Định
Đê Cầu Chày - Xã Định Công
đoạn từ Nhà thờ Công Giáo - đến giáp xã Định Thành
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2383
Huyện Yên Định
Đường trục chính trước mặt Chợ (Vị trí 1) - Xã Định Công
630.000
504.000
378.000
252.000
-
Đất SX-KD nông thôn
2384
Huyện Yên Định
Các đường trục xung quanh Chợ (Vị trí 2) - Xã Định Công
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
2385
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Cẩm Chướng 1 - Xã Định Công
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2386
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Cẩm Chướng 2 - Xã Định Công
205.000
164.000
123.000
82.000
-
Đất SX-KD nông thôn
2387
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Phú Khang (thôn Khang Nghệ cũ) - Xã Định Công
146.000
116.800
87.600
58.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2388
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Phú Khang (Phú Ninh cũ) - Xã Định Công
117.000
93.600
70.200
46.800
-
Đất SX-KD nông thôn
2389
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Quan Yên - Xã Định Công
117.000
93.600
70.200
46.800
-
Đất SX-KD nông thôn
2390
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên
88.000
70.400
52.800
35.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2391
Huyện Yên Định
Đường Liên xã - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp thôn Hổ Thôn xã Định Hưng, - đến cổng làng Yên Hoành
468.000
374.400
280.800
187.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2392
Huyện Yên Định
Đường Liên xã - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp cổng làng Hoành - đến đường đê sông Mã
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2393
Huyện Yên Định
Đường Đê Sông Mã - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp xã Định Hải - đến Trạm Biến áp số 2
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2394
Huyện Yên Định
Đường Đê Sông Mã - Xã Định Tân
Đoạn từ Trạm Biến áp số 2 - đến giáp Hồ Ấu
205.000
164.000
123.000
82.000
-
Đất SX-KD nông thôn
2395
Huyện Yên Định
Đường Đê Sông Mã - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp Hồ Ấu - đến giáp xã Định Tiến
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2396
Huyện Yên Định
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ ngã ba hộ ông Thảo Bao (thôn Yên Hoành 2) - đến ngã ba hộ ông Lới
410.000
328.000
246.000
164.000
-
Đất SX-KD nông thôn
2397
Huyện Yên Định
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ Đình làng Yên Định - đến hộ ông Vọng Nương
468.000
374.400
280.800
187.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2398
Huyện Yên Định
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp hộ ông Hữu Phương - đến đường đi cầu Yên Hoành
702.000
561.600
421.200
280.800
-
Đất SX-KD nông thôn
2399
Huyện Yên Định
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp hộ ông Chung Hiếu - đến đường đi cầu Yên Hoành
702.000
561.600
421.200
280.800
-
Đất SX-KD nông thôn
2400
Huyện Yên Định
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp hộ ông Vọng Nương - đến đường đi cầu Yên Hoành
702.000
561.600
421.200
280.800
-
Đất SX-KD nông thôn
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
2401
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ ngã 3 Yên Phúc - đến giáp Yên Phú
468.000
374.400
280.800
187.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2402
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ đường rìa hồ (từ giáp Yên Trường - đến Yên Trung)
351.000
280.800
210.600
140.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2403
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ đường giữa làng (từ Yên Trường - đến hộ bà Kê thôn Yên Lý)
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2404
Huyện Yên Định
Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 - đến đường rìa hồ
351.000
280.800
210.600
140.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2405
Huyện Yên Định
Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 - đến Trường THCS Yên Bái
351.000
280.800
210.600
140.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2406
Huyện Yên Định
Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 - đến Máy bơm Yên Lý
351.000
280.800
210.600
140.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2407
Huyện Yên Định
Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ đường Tỉnh lộ 518 - đến hộ bà Nhãng thôn Yên Phúc
351.000
280.800
210.600
140.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2408
Huyện Yên Định
Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ hộ ông Vịnh - đến hộ ông Sơn thôn Trường Sinh
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2409
Huyện Yên Định
Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ hộ ông Thắng - đến hộ ông Khoa thôn Trường Sinh
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2410
Huyện Yên Định
Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ hộ ông Quang - đến hộ ông Sinh thôn Tâm Đông
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2411
Huyện Yên Định
Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ hộ ông Thành - đến hộ ông Tỵ thôn Tâm Đông
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2412
Huyện Yên Định
Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
nối từ đường rìa hồ với đường giữa làng
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2413
Huyện Yên Định
Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ hộ bà Ớt - đến hộ bà Thoả thôn Tâm Đông
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2414
Huyện Yên Định
Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Các đường xương cá nối với đường Tỉnh lộ 518
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2415
Huyện Yên Định
Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ hộ ông Vỵ - đến hộ ông Hoà thôn Yên Sơn
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2416
Huyện Yên Định
Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ hộ ông Tưởng - đến hộ ông Bảy
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2417
Huyện Yên Định
Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Bốn ngõ, xóm (ngõ ông Vỳ, ngõ ông Cúc, ngõ ông Tôm, ngõ bà Tâm)
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2418
Huyện Yên Định
Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ hộ ông Lệ - đến hộ ông Nghĩa thôn Yên Phúc
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2419
Huyện Yên Định
Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ Nhà thờ họ Trịnh - đến hộ ông Tư Yên Phúc
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2420
Huyện Yên Định
Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ hộ bà Phường đi Nhà văn hoá thôn Yên Lọc, - đến bà Ý thôn Yên Lọc
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2421
Huyện Yên Định
Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đoạn từ hộ ông Nội - đến hộ ông Hiệu (Yên Lọc)
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2422
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
88.000
70.400
52.800
35.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2423
Huyện Yên Định
Đường kênh Tây - Xã Yên Phong
351.000
280.800
210.600
140.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2424
Huyện Yên Định
Đường các thôn - Xã Yên Phong
Các đường trục từ Quốc lộ 45 - đến các kênh: kênh Thống Nhất, kênh Bắc, kênh Nam
351.000
280.800
210.600
140.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2425
Huyện Yên Định
Đường nhựa - Xã Yên Phong
từ kênh Thống Nhất đi Bái Chùa
410.000
328.000
246.000
164.000
-
Đất SX-KD nông thôn
2426
Huyện Yên Định
Các đường xương cá nối ra Quốc lộ 45; nối kênh Tây - Xã Yên Phong
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2427
Huyện Yên Định
Đường trục từ cầu Tam Đa đi thôn 10 - Xã Yên Phong
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2428
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn 10: Bái Chùa, Lò Gạch - Xã Yên Phong
146.000
116.800
87.600
58.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2429
Huyện Yên Định
Các đường ngang trong các thôn 2,3,4,5,6,7,8,9 - Xã Yên Phong
263.000
210.400
157.800
105.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2430
Huyện Yên Định
Các đường còn lại trong các thôn 2,3,4,5,6,7,8,9 - Xã Yên Phong
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2431
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Phong
88.000
70.400
52.800
35.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2432
Huyện Yên Định
Tuyến đường đê sông Mã - Xã Yên Thái
Đoạn từ giáp Yên Phong - đến hộ ông Lân Huệ
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2433
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Thái
Đoạn từ hộ ông Lý (giáp Quốc lộ 45 ),đến kênh Bắc Nam Sông Mã
468.000
374.400
280.800
187.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2434
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Thái
Đoạn từ kênh Bắc Nam Sông Mã - đến giáp xã Yên Ninh
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2435
Huyện Yên Định
Thôn Phù Hưng - Xã Yên Thái
Các đường nối ra Quốc Lộ 45
351.000
280.800
210.600
140.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2436
Huyện Yên Định
Thôn Phù Hưng - Xã Yên Thái
Các đường trục trong thôn (khu vực nội đê)
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2437
Huyện Yên Định
Thôn Phù Hưng - Xã Yên Thái
Các đường trục từ đê sông Mã nối ra Bãi Sông
146.000
116.800
87.600
58.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2438
Huyện Yên Định
Thôn Lê Xá - Xã Yên Thái
Các đường nối ra Quốc Lộ 45
351.000
280.800
210.600
140.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2439
Huyện Yên Định
Thôn Lê Xá - Xã Yên Thái
Các đường trục trong thôn
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2440
Huyện Yên Định
Thôn Mỹ Bi - Xã Yên Thái
Đường trục giữa làng
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2441
Huyện Yên Định
Thôn Mỹ Bi - Xã Yên Thái
Các đường khác trong thôn
129.000
103.200
77.400
51.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2442
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Thái
88.000
70.400
52.800
35.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2443
Huyện Yên Định
Tuyến đường đê Cầu Chày - Xã Định Hòa
đoạn giáp xã Định Thành - đến giáp xã Định Bình
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2444
Huyện Yên Định
Tuyến đường Liên xã Định Hoà - Định Tiến - Xã Định Hòa
Đoạn từ ngã tư hộ ông Dũng Vân - đến đường vào khu vực Lò Vôi
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2445
Huyện Yên Định
Tuyến đường Liên xã Định Hoà - Định Tiến - Xã Định Hòa
Đoạn từ đường vào khu vực Lò Vôi - đến giáp xã Định Tiến
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2446
Huyện Yên Định
Thôn Phang Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Phúc Kỳ - đến hộ ông Ngọc Vinh
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2447
Huyện Yên Định
Thôn Phang Thôn - Xã Định Hòa
Các đường còn lại trong thôn Phang Thôn
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2448
Huyện Yên Định
Thôn Phang Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ chùa Thiên Phúc - đến hộ ông Tiên thôn Phang Thôn
225.000
180.000
135.000
90.000
-
Đất SX-KD nông thôn
2449
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thượng - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Ngọc Vinh - đến UBND xã
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2450
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thượng - Xã Định Hòa
Các đường còn lại trong thôn Thung Thượng
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2451
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ ngã ba chợ cũ (hộ ông Mười Hồng) - đến ngã ba đường vào UBND xã
527.000
421.600
316.200
210.800
-
Đất SX-KD nông thôn
2452
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ UBND xã - đến hộ ông Lâu
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2453
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Xô - đến đình làng Nhì
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2454
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn đình làng Nhì - đến hộ ông Thọ Thông
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2455
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn đình làng Nhì - đến hộ ông Xây Túc
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2456
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Sạn - đến hộ ông Tập
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2457
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Thì Điệp - đến hộ ông Liên Vân
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2458
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Diệu Thanh - đến hộ ông Thắng
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2459
Huyện Yên Định
Thôn Tổ Lai - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Xây Túc - đến đập Đún
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2460
Huyện Yên Định
Thôn Tổ Lai - Xã Định Hòa
Các đường còn lại trong thôn Tổ Lai
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2461
Huyện Yên Định
Thôn Mai Trung - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Từ Lan - đến Trạm bơm Hòa Long
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2462
Huyện Yên Định
Thôn Mai Trung - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Khang - đến hộ bà Yến Bút
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2463
Huyện Yên Định
Thôn Mai Trung - Xã Định Hòa
Các đường còn lại trong thôn Mai Trung
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2464
Huyện Yên Định
Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa
Đoạn từ Trạm bơm Hòa Long - đến chân đê (Nội Hà)
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2465
Huyện Yên Định
Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Học - đến hộ ông Thiều
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2466
Huyện Yên Định
Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Tám Thi - đến hộ ông Để
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2467
Huyện Yên Định
Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Hạnh - đến hộ ông Định
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2468
Huyện Yên Định
Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa
Các đường còn lại trong thôn Nội Hà
234.000
187.200
140.400
93.600
-
Đất SX-KD nông thôn
2469
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hòa
88.000
70.400
52.800
35.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2470
Huyện Yên Định
Tuyến đường đê sông Cầu Chày - Xã Định Bình
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2471
Huyện Yên Định
Đường trục ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Đường trục ra Quốc Lộ 45
205.000
164.000
123.000
82.000
-
Đất SX-KD nông thôn
2472
Huyện Yên Định
Các đường xương cá trong làng Mỹ Nga, ấp Trú, Tân Sen 1, Kênh Khê, Căng Lập, Công Bình, Đắc Trí - Xã Định Bình
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2473
Huyện Yên Định
Các đường xương cá trong các Tân Sen 2, Căng Lập 1, Căng Lập 2 - Xã Định Bình
146.000
116.800
87.600
58.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2474
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Bình
88.000
70.400
52.800
35.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2475
Huyện Yên Định
Tuyến đường Đê sông Cầu Chày - Xã Định Thành
Đoạn từ giáp xã Định Hòa - đến giáp xã Định Công
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2476
Huyện Yên Định
Các đường trục làng Bái Ân - Xã Định Thành
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2477
Huyện Yên Định
Các đường trục làng Tường Vân - Xã Định Thành
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2478
Huyện Yên Định
Các đường trục làng Hải Quật - Xã Định Thành
146.000
116.800
87.600
58.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2479
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn 5, thôn 10 - Xã Định Thành
146.000
116.800
87.600
58.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2480
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Thành
88.000
70.400
52.800
35.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2481
Huyện Yên Định
Đê sông Mã - Xã Định Công
đoạn ngã ba sông Cầu Chày - đến giáp xã Định Tiến
146.000
116.800
87.600
58.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2482
Huyện Yên Định
Đê Cầu Chày - Xã Định Công
đoạn từ Nhà thờ Công Giáo - đến giáp xã Định Thành
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2483
Huyện Yên Định
Đường trục chính trước mặt Chợ (Vị trí 1) - Xã Định Công
630.000
504.000
378.000
252.000
-
Đất SX-KD nông thôn
2484
Huyện Yên Định
Các đường trục xung quanh Chợ (Vị trí 2) - Xã Định Công
495.000
396.000
297.000
198.000
-
Đất SX-KD nông thôn
2485
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Cẩm Chướng 1 - Xã Định Công
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2486
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Cẩm Chướng 2 - Xã Định Công
205.000
164.000
123.000
82.000
-
Đất SX-KD nông thôn
2487
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Phú Khang (thôn Khang Nghệ cũ) - Xã Định Công
146.000
116.800
87.600
58.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2488
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Phú Khang (Phú Ninh cũ) - Xã Định Công
117.000
93.600
70.200
46.800
-
Đất SX-KD nông thôn
2489
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Quan Yên - Xã Định Công
117.000
93.600
70.200
46.800
-
Đất SX-KD nông thôn
2490
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên
88.000
70.400
52.800
35.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2491
Huyện Yên Định
Đường Liên xã - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp thôn Hổ Thôn xã Định Hưng, - đến cổng làng Yên Hoành
468.000
374.400
280.800
187.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2492
Huyện Yên Định
Đường Liên xã - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp cổng làng Hoành - đến đường đê sông Mã
293.000
234.400
175.800
117.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2493
Huyện Yên Định
Đường Đê Sông Mã - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp xã Định Hải - đến Trạm Biến áp số 2
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2494
Huyện Yên Định
Đường Đê Sông Mã - Xã Định Tân
Đoạn từ Trạm Biến áp số 2 - đến giáp Hồ Ấu
205.000
164.000
123.000
82.000
-
Đất SX-KD nông thôn
2495
Huyện Yên Định
Đường Đê Sông Mã - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp Hồ Ấu - đến giáp xã Định Tiến
176.000
140.800
105.600
70.400
-
Đất SX-KD nông thôn
2496
Huyện Yên Định
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ ngã ba hộ ông Thảo Bao (thôn Yên Hoành 2) - đến ngã ba hộ ông Lới
410.000
328.000
246.000
164.000
-
Đất SX-KD nông thôn
2497
Huyện Yên Định
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ Đình làng Yên Định - đến hộ ông Vọng Nương
468.000
374.400
280.800
187.200
-
Đất SX-KD nông thôn
2498
Huyện Yên Định
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp hộ ông Hữu Phương - đến đường đi cầu Yên Hoành
702.000
561.600
421.200
280.800
-
Đất SX-KD nông thôn
2499
Huyện Yên Định
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp hộ ông Chung Hiếu - đến đường đi cầu Yên Hoành
702.000
561.600
421.200
280.800
-
Đất SX-KD nông thôn
2500
Huyện Yên Định
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp hộ ông Vọng Nương - đến đường đi cầu Yên Hoành
702.000
561.600
421.200
280.800
-
Đất SX-KD nông thôn
1
...
23
24
25
26
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất