ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Huyện Yên Định Thanh Hoá
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Thanh Hoá
Thị xã Bỉm Sơn
Thành phố Sầm Sơn
Huyện Bá Thước
Huyện Cẩm Thủy
Huyện Đông Sơn
Huyện Hà Trung
Huyện Hậu Lộc
Huyện Hoằng Hóa
Huyện Lang Chánh
Huyện Mường Lát
Huyện Nga Sơn
Huyện Ngọc Lặc
Huyện Như Thanh
Huyện Như Xuân
Huyện Nông Cống
Huyện Quan Hóa
Huyện Quan Sơn
Huyện Quảng Xương
Huyện Thạch Thành
Huyện Thiệu Hóa
Huyện Thọ Xuân
Huyện Thường Xuân
Thị xã Nghi Sơn
Huyện Triệu Sơn
Huyện Vĩnh Lộc
Huyện Yên Định
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Các đường còn lại của làng Bái Thủy - Xã Định Liên
Các đường còn lại khu vực Quy hoạch Cụm Thương mại Dịch vụ - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Các đường còn lại trong các thôn 1, 2 - Xã Yên Thịnh
Các đường còn lại trong các thôn 2,3,4,5,6,7,8,9 - Xã Yên Phong
Các đường còn lại trong các thôn 4, 5 - Xã Yên Thịnh
Các đường còn lại trong làng Ngọc Đô - Xã Yên Ninh
Các đường còn lại trong làng Trịnh Xá - Xã Yên Ninh
Các đường còn lại trong thôn - Hổ Thôn - Xã Định Hưng
Các đường còn lại trong thôn - Thôn Hòa Thượng - Xã Yên Hùng
Các đường còn lại trong thôn - Thôn Hùng Thái - Xã Yên Hùng
Các đường còn lại trong thôn - Thôn Sơn Cường - Xã Yên Hùng
Các đường còn lại trong thôn - Thôn Vệ - Xã Định Hưng
Các đường còn lại trong thôn - Xã Định Hưng
Các đường còn lại trong thôn Bối Lim - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường còn lại trong thôn Bùi Hạ 1 - Xã Yên Phú
Các đường còn lại trong thôn Bùi Hạ 2 - Xã Yên Phú
Các đường còn lại trong thôn Lưu Khê - Xã Yên Trường
Các đường còn lại trong thôn Ngọc Sơn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường còn lại trong thôn phố Kiểu 2 - Xã Yên Trường
Các đường còn lại trong thôn Thạc Quả (Thạc Quả 2 cũ) - Xã Yên Trường
Các đường còn lại trong thôn Thành Phú - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường còn lại trong thôn Thiết Đinh - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường còn lại trong thônThôn Duyên Hy - Xã Định Hưng
Các đường khu dân cư mới Dọc Mau thôn Thành Phú - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường khu dân cư mới Đồng Lách thôn Thiết Đinh - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường ngang trong các thôn 2,3,4,5,6,7,8,9 - Xã Yên Phong
Các đường nối ra kênh B6 - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Các đường trong khu dân cư mới - Xã Định Long
Các đường trong khu dân cư mới (không giáp QL 45) - Xã Định Liên
Các đường trong thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục các thôn (Sét Thôn, Thịnh Thôn, Trịnh Điện, Ái Thôn, Duyên Lộc) - Xã Định Hải
Các đường trục còn lại - thôn Hanh cát - Xã Yên Lạc
Các đường trục còn lại trong thôn Châu Thôn 1, 2, 3, 4 - thôn Châu Thôn - Xã Yên Lạc
Các đường trục khác của các thôn Cao Khánh, Hành Chính, Thắng Long, Diệu Sơn, Đông Sơn, Quan Trì, Phúc Trí, Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi)
Các đường trục khác trong thôn Lý Yên - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục làng Bái Ân - Xã Định Thành
Các đường trục làng Hải Quật - Xã Định Thành
Các đường trục làng Tường Vân - Xã Định Thành
Các đường trục nối ra đường liên xã, đường liên thôn - Thôn Vệ - Xã Định Hưng
Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528 - Thôn Đồng Tình - Xã Định Hưng
Các đường trục nối ra đường liên xã, đường Tỉnh Lộ 528, đường liên thôn - Thôn Duyên Hy - Xã Định Hưng
Các đường trục nối ra Tỉnh lộ 516B - thôn Hanh cát - Xã Yên Lạc
Các đường trục nối với đường liên xã - thôn Hanh cát - Xã Yên Lạc
Các đường trục phố Kiểu - Xã Yên Trường
Các đường trục thôn 10: Bái Chùa, Lò Gạch - Xã Yên Phong
Các đường trục thôn 5, thôn 10 - Xã Định Thành
Các đường trục thôn Bối Lim - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Cẩm Chướng 1 - Xã Định Công
Các đường trục thôn Cẩm Chướng 2 - Xã Định Công
Các đường trục thôn làng Kênh Thôn - Xã Định Tân
Các đường trục thôn làng Yên Định - Xã Định Tân
Các đường trục thôn làng Yên Hoành - Xã Định Tân
Các đường trục thôn Lưu Khê - Xã Yên Trường
Các đường trục thôn Lý Yên nối ra Tỉnh lộ 528 - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Ngọc Sơn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Phú Khang (Phú Ninh cũ) - Xã Định Công
Các đường trục thôn Phú Khang (thôn Khang Nghệ cũ) - Xã Định Công
Các đường trục thôn Quan Yên - Xã Định Công
Các đường trục thôn Tân Long - Xã Định Tân
Các đường trục thôn Thạc Quả - Xã Yên Trường
Các đường trục thôn Thành Phú nối với đường TT Quán Lào ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục thôn Thiết Đinh - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường trục trong các thôn 1, 2 - Xã Yên Thịnh
Các đường trục trong các thôn 4, 5 - Xã Yên Thịnh
Các đường trục trong các thôn Bái Trại, Thạch Đài, Hoạch Thôn, Phú Thọ, Phú Cẩm - Xã Định Tăng
Các đường trục trong làng Bích Động - Xã Yên Ninh
Các đường trục trong làng Ngọc Đô - Xã Yên Ninh
Các đường trục trong thôn 3 - Xã Yên Thịnh
Các đường trục trong thôn Châu Thôn 1 nối ra Tỉnh lộ 516B - thôn Châu Thôn - Xã Yên Lạc
Các đường trục trong thôn Châu Thôn 1, 2, 3, 4 nối ra đường liên xã Yên Phong - Cầu Bụt - thôn Châu Thôn - Xã Yên Lạc
Các đường trục trong thôn Phú Cường - Xã Định Tăng
Các đường trục xung quanh Chợ (Vị trí 2) - Xã Định Công
Các đường xương cá - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Các đường xương cá Cụm dân cư khu vực Nhà máy nước - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Các đường xương cá làng Lang thôn và Làng Mỹ Lược - Xã Định Tiến
Các đường xương cá làng Tam Đồng - Xã Định Tiến
Các đường xương cá nối Kênh B6 - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
Các đường xương cá nối ra Quốc lộ 45 - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
Các đường xương cá nối ra Quốc lộ 45; nối kênh Tây - Xã Yên Phong
Các đường xương cá ra Quốc Lộ 45 - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 - Thị trấn Quán Lào
Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 - Xã Định Long
Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 của các thôn còn lại - Xã Định Liên
Các đường xương cá trong các Tân Sen 2, Căng Lập 1, Căng Lập 2 - Xã Định Bình
Các đường xương cá trong làng Mỹ Nga, ấp Trú, Tân Sen 1, Kênh Khê, Căng Lập, Công Bình, Đắc Trí - Xã Định Bình
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Thị trấn Quán Lào
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Thị trấn Thống Nhất
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - thôn Châu Thôn - Xã Yên Lạc
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Bình
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hải
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hòa
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hưng
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Liên
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Long
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tân
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tăng
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Thành
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tiến
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Quý Lộc
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Giang ( nay là xã Yên Phú)
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Hùng
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Lâm (miền núi)
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Ninh
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Phong
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Phú
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Tâm
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Thái
Các đường, ngô, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Thịnh
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Thọ
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Trung
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Yên Trường
Các hộ dân cư trong khu vực chợ Quán Lào - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Các trục còn lại (ngoại đê) - Xã Yên Thọ
Các trục còn lại (nội đê) - Xã Yên Thọ
Các trục đường còn lại trong khu II - Thị trấn Quán Lào
Các trục đường trong thôn Là Thôn - Xã Định Long
Các trục đường trong thôn Là Thôn đến PhúcThôn - Xã Định Long
Các trục đường trong thôn Phúc thôn - Xã Định Long
Các trục đường trong thôn Tân Ngữ 1 - Xã Định Long
Các trục đường trong thôn Tân Ngữ 2 - Xã Định Long
Các trục thôn Thạc Quả (Đông Khê cũ) - Xã Yên Trường
Các tuyến đê còn lại - Xã Định Tăng
Các tuyến đường khu đô thị mới (khu 4) thị trấn Quán Lào - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Các tuyến đường trục trong các thôn - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Đê Cầu Chày - Xã Định Công
Đê sông Mã - Xã Định Công
Đoạn đi qua TT Quán Lào - Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng
Đoạn đi qua xã Định Tường - Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng
Đoạn đi qua xã Định Tường - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào - Đoạn đi qua xã Định Tường
Đoạn dọc bờ kênh Nam - Thôn Hòa Thượng - Xã Yên Hùng
Đoạn giáp Yên Phong đến ngã 3 đường vào Trường THPT YĐ II
Đoạn qua xã Định Bình - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào Đoạn qua xã Định Bình
Đoạn qua xã Định Bình - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán LàoĐoạn qua xã Định Bình
Đoạn qua xã Định Bình - Đường tránh QL 45 vào Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán LàoĐoạn qua xã Định Liên
Đoạn Quốc lộ 45 - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Đường bờ kênh Bắc - Hổ Thôn - Xã Định Hưng
Đường các thôn - Xã Định Tân
Đường các thôn - Xã Yên Phong
Đường còn lại của làng Duyên Thượng, Vực Phác - Xã Định Liên
Đường Đê Sông Mã - Xã Định Tân
Đường dọc bờ ao khu Nhà máy nước từ hộ ông Hải Thục đến ngã ba đường nhựa - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Đường dọc đê sông Cầu Chày, thôn Bối Lim - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Đường kênh Tây - Xã Yên Phong
Đường Liên Huyện - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường liên huyện Yên Thọ đi Yên Trung - Xã Yên Thọ
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đường liên xã - Xã Định Hải
Đường Liên xã - Xã Định Tân
Đường liên xã - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường nhựa - Xã Yên Phong
Đường nội đồng giáp Tỉnh lộ 528 đến đường liên xã thôn Trịnh Điền (Ao đình thôn Trịnh Điền) - Xã Định Hải
Đường nối QL 45 đi xã Định Tăng
Đường song song và các đường làng Vực Phác ra Quốc lộ 45 - Xã Định Liên
Đường song song và các đường ra Quốc lộ 45 khu vực - Xã Định Liên
Đường song song và các đường rẽ ra Quốc lộ 45 - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
Đường song song với QL45 lô 1 và đường ra Quốc lộ 45 - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Đường TL 518 - Xã Yên Bái (cũ)
Đường TL 518 - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường TL 518 - Xã Yên Tâm
Đường TL 518 - Xã Yên Trung
Đường TL 518B - Xã Yên Bái (cũ)
Đường trong khu dân cư Cầu Nun (Tân Ngữ 1) - Xã Định Long
Đường trong khu dân cư mới Quán Nước - Xã Định Liên
Đường trong khu dân cư mới và dân cư quy hoạch khu 3, phía nam thị trấn - Thị trấn Quán Lào
Đường trong khu dân cư Sào Bái (Tân Ngữ 1) - Xã Định Long
Đường trong khu dân cư Sau Chợ Bản (Tân Ngữ 2) - Xã Định Long
Đường trong khu I - Thị trấn Quán Lào
Đường trong khu II - Thị trấn Quán Lào
Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Đường trục các thôn - Xã Yên Phú
Đường trục các thôn - Xã Yên Thọ
Đường trục các thôn (Phú Xuân, Yên Trường, Thành Xá, Thành Lập, Thành Hưng, Tân Hưng thôn cũ). Thôn mới - Xã Yên Tâm
Đường trục các thôn 1, 4, 5, 8, 9 - Xã Quý Lộc
Đường trục các thôn 10, 12 (cũ) - Xã Quý Lộc
Đường trục các thôn 2, 3, 6, 7 - Xã Quý Lộc
Đường trục các thôn Mỹ Hòa, Mỹ Quan, (Mỹ Lương, Mỹ Lợi thôn cũ), thôn mới Lương Lợi - Xã Yên Tâm
Đường trục các thôn Thọ Lọc, Tiến Thắng, Trung Đông, Thọ Cường, Nam Thạch, Lạc Tụ - Xã Yên Trung
Đường trục các thôn: Thọ Khang, Nam Kim, Tân Tiến - Xã Yên Trung
Đường trục các thôn: Thọ Tiến, Thọ Long - Xã Yên Trung
Đường trục chính nội thôn Cao Khánh - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường trục chính nội thôn Diệu Sơn - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường trục chính nội thôn Đông Sơn - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường trục chính nội thôn Phong Mỹ - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường trục chính nội thôn Phúc Trí - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường trục chính nội thôn Thắng Long - Xã Yên Lâm (miền núi)
Đường trục chính trước mặt Chợ (Vị trí 1) - Xã Định Công
Đường trục làng Bái Thủy - Xã Định Liên
Đường trục làng Duyên Thượng - Xã Định Liên
Đường trục làng Vực Phác - Xã Định Liên
Đường trục ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Đường trục thôn Hà Thành - Xã Yên Trung
Đường trục trong làng Trịnh Xá - Xã Yên Ninh
Đường trục từ cầu Tam Đa đi thôn 10 - Xã Yên Phong
Đường Trường Trân Ân Chiêm - Đường trong Khu V - Thị trấn Quán Lào
Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Thị trấn Quán Lào
Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Xã Định Hưng
Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Xã Định Tân
Đường từ QL45 đi cầu Yên Hoành - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đường vành đai Thị trấn - Xã Định Hưng
Đường vành đai Thị trấn - Xã Định Liên
Đường vành đai Thị trấn - Xã Định Long
Đường vành đai Thị trấn - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Đường vòng quanh núi Yên Hoành, Yên Định - Xã Định Tân
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Đường trong khu III - Thị trấn Quán Lào
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Đường trong khu IV - Thị trấn Quán Lào
Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên - Thị trấn Quán Lào
Hổ Thôn - Xã Định Hưng
Huyện Yên Định
Khu Phố 1 - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố 2 - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố 3 - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố 3/2 - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố 4 - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố Sao Đỏ - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố Sơn Phòng - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố Thắng Lợi - Thị trấn Thống Nhất
Khu Phố Thăng Long - Thị trấn Thống Nhất
Quốc Lộ 45 - Thị trấn Quán Lào
Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Quốc Lộ 45 - Xã Định Liên
Quốc Lộ 45 - Xã Định Long
Quốc Lộ 45 - Xã Yên Phong
Quốc Lộ 45 - Xã Yên Thái
Quốc Lộ 45 cũ - Đi qua xã Định Bình
Quốc Lộ 45 cũ - Đi qua xã Định Trường
Quốc Lộ 45 cũ - Thị trấn Quán Lào
Thị trấn
Thôn Duyên Hy - Xã Định Hưng
Thôn Hòa Thượng - Xã Yên Hùng
Thôn Hùng Thái - Xã Yên Hùng
Thôn Lê Xá - Xã Yên Thái
Thôn Mai Trung - Xã Định Hòa
Thôn Mỹ Bi - Xã Yên Thái
Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa
Thôn Phang Thôn - Xã Định Hòa
Thôn Phù Hưng - Xã Yên Thái
Thôn Sơn Cường - Xã Yên Hùng
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Thôn Thung Thượng - Xã Định Hòa
Thôn Tổ Lai - Xã Định Hòa
Thôn Vệ - Xã Định Hưng
Thôn Yên Thành - Xã Yên Hùng
Tỉnh Lộ 506 C - Xã Yên Lạc
Tỉnh Lộ 506 C - Xã Yên Ninh
Tỉnh Lộ 506 C - Xã Yên Phong
Tỉnh Lộ 516 B - Thị trấn Quán Lào
Tỉnh Lộ 516 B - Thị trấn Thống Nhất
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Bình (lấy từ tuyến đường Tân Bình)
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Hưng
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tăng
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Giang (cũ)
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Hùng
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Lạc
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Phú
Tỉnh Lộ 516 B - Xã Yên Thịnh
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Định Hưng
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Định Liên
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Định Long
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Định Tân
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Định Tiến
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Yên Hùng
Tỉnh Lộ 516 D - Xã Yên Ninh
Tỉnh Lộ 518 (QL 47B) - Xã Yên Trường
Tỉnh Lộ 518B - Xã Quý Lộc
Tỉnh Lộ 518B - Xã Yên Thọ
Tỉnh Lộ 518B - Xã Yên Trường
Tỉnh Lộ 528 - Thị trấn Quán Lào
Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Hải
Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Hưng
Tỉnh Lộ 528 - Xã Định Tường (cũ) (Nay là thị trấn Quán Lào)
Tỉnh lộ Minh Sơn - Thành Minh - Xã Yên Lâm (miền núi)
Tỉnh Lộ Yên Bái - Cầu Vàng (QL 47B) - Xã Yên Bái (cũ)
Tỉnh Lộ Yên Bái - Cầu Vàng (QL 47B) - Xã Yên Hùng
Tỉnh Lộ Yên Bái - Cầu Vàng (QL 47B) - Xã Yên Thịnh
Tuyến các đường thôn - Xã Định Long
Tuyến đê Cầu Chày (đoạn Cầu Khải đến Cầu Bụt) - Xã Yên Lạc
Tuyến đê sông Cầu Chày - Xã Yên Giang ( nay là xã Yên Phú)
Tuyến đê sông Cầu Chày - Xã Yên Phú
Tuyến đê sông Cầu Chày (đoạn từ Hón Nu đến Cầu Bụt) - Xã Yên Thịnh
Tuyến Đường 518 đi Yên Lâm - Xã Quý Lộc (miền núi)
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Tuyến đường cầu Hoành đi Quán Lào - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Tuyến đường đê Cầu Chày - Xã Định Hòa
Tuyến đường đê sông Cầu Chày - Xã Định Bình
Tuyến đường đê Sông Cầu Chày - Xã Định Tăng
Tuyến đường Đê sông Cầu Chày - Xã Định Thành
Tuyến đường đê sông Mã - Xã Định Hải
Tuyến đường đê sông Mã - Xã Định Tiến
Tuyến đường đê sông Mã - Xã Quý Lộc
Tuyến đường đê sông Mã - Xã Yên Thái
Tuyến đường liên khu phố - Thị trấn Thống Nhất
Tuyến đường liên thôn - Xã Định Liên
Tuyến đường liên thôn - Xã Định Tăng
Tuyến đường liên thôn - Xã Quý Lộc
Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Lạc
Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Tâm
Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Thịnh
Tuyến đường liên thôn - Xã Yên Thọ
Tuyến đường liên thôn, xóm - Xã Yên Giang ( nay là xã Yên Phú)
Tuyến đường liên xã - Thị trấn Quán Lào
Tuyến đường Liên xã - Xã Định Hưng
Tuyến đường liên xã - Xã Định Long
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tăng
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tiến
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tường (nay là thị trấn Quán Lào)
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Bái ( nay là xã Yên Trường)
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Giang ( nay là xã Yên Phú)
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Lạc
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Tâm
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Thái
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Trung
Tuyến đường liên xã - Xã Yên Trường
Tuyến đường liên xã (ATK) - Thị trấn Thống Nhất
Tuyến đường liên xã đi Yên Bái - Xã Yên Phú
Tuyến đường Liên xã Định Hoà - Định Tiến - Xã Định Hòa
Tuyến đường Quý Lộc đi Yên Lâm - Xã Quý Lộc
Tuyến đường thôn - Xã Định Liên
Tuyến Đường Tỉnh lộ 516C - xã Định Bình
Tuyến Đường Tỉnh lộ 516C - Xã Định Công
Tuyến Đường Tỉnh lộ 516C - Xã Định Hòa
Tuyến Đường Tỉnh lộ 516C - Xã Định Thành
Tuyến đường trục trong thị trấn - Thị trấn Thống Nhất
Tuyến đường trung tâm xã - Xã Định Tiến
Tuyến đường từ xã đến thôn - Xã Yên Lâm (miền núi)
Tuyến đường xuống UBND xã Định Hưng - Xã Định Hưng
Tuyến từ hộ ông Ba tàu đi xã Yên Trường - Xã Yên Hùng
Xã đồng bằng
Xã miền núi
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Thanh Hoá
Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Định là:
11.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Định là:
10.000
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Định là:
901.192
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
2.536
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1701
Huyện Yên Định
Thôn Phang Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ chùa Thiên Phúc - đến hộ ông Tiên thôn Phang Thôn
250.000
200.000
150.000
100.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1702
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thượng - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Ngọc Vinh - đến UBND xã
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1703
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thượng - Xã Định Hòa
Các đường còn lại trong thôn Thung Thượng
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1704
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ ngã ba chợ cũ (hộ ông Mười Hồng) - đến ngã ba đường vào UBND xã
585.000
468.000
351.000
234.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1705
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ UBND xã - đến hộ ông Lâu
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1706
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Xô - đến đình làng Nhì
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1707
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn đình làng Nhì - đến hộ ông Thọ Thông
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1708
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn đình làng Nhì - đến hộ ông Xây Túc
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1709
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Sạn - đến hộ ông Tập
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1710
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Thì Điệp - đến hộ ông Liên Vân
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1711
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Diệu Thanh - đến hộ ông Thắng
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1712
Huyện Yên Định
Thôn Tổ Lai - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Xây Túc - đến đập Đún
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1713
Huyện Yên Định
Thôn Tổ Lai - Xã Định Hòa
Các đường còn lại trong thôn Tổ Lai
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1714
Huyện Yên Định
Thôn Mai Trung - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Từ Lan - đến Trạm bơm Hòa Long
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1715
Huyện Yên Định
Thôn Mai Trung - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Khang - đến hộ bà Yến Bút
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1716
Huyện Yên Định
Thôn Mai Trung - Xã Định Hòa
Các đường còn lại trong thôn Mai Trung
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1717
Huyện Yên Định
Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa
Đoạn từ Trạm bơm Hòa Long - đến chân đê (Nội Hà)
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1718
Huyện Yên Định
Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Học - đến hộ ông Thiều
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1719
Huyện Yên Định
Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Tám Thi - đến hộ ông Để
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1720
Huyện Yên Định
Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Hạnh - đến hộ ông Định
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1721
Huyện Yên Định
Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa
Các đường còn lại trong thôn Nội Hà
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1722
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hòa
98.000
78.400
58.800
39.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1723
Huyện Yên Định
Tuyến đường đê sông Cầu Chày - Xã Định Bình
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1724
Huyện Yên Định
Đường trục ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Đường trục ra Quốc Lộ 45
228.000
182.400
136.800
91.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1725
Huyện Yên Định
Các đường xương cá trong làng Mỹ Nga, ấp Trú, Tân Sen 1, Kênh Khê, Căng Lập, Công Bình, Đắc Trí - Xã Định Bình
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1726
Huyện Yên Định
Các đường xương cá trong các Tân Sen 2, Căng Lập 1, Căng Lập 2 - Xã Định Bình
163.000
130.400
97.800
65.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1727
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Bình
98.000
78.400
58.800
39.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1728
Huyện Yên Định
Tuyến đường Đê sông Cầu Chày - Xã Định Thành
Đoạn từ giáp xã Định Hòa - đến giáp xã Định Công
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1729
Huyện Yên Định
Các đường trục làng Bái Ân - Xã Định Thành
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1730
Huyện Yên Định
Các đường trục làng Tường Vân - Xã Định Thành
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1731
Huyện Yên Định
Các đường trục làng Hải Quật - Xã Định Thành
163.000
130.400
97.800
65.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1732
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn 5, thôn 10 - Xã Định Thành
163.000
130.400
97.800
65.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1733
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Thành
98.000
78.400
58.800
39.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1734
Huyện Yên Định
Đê sông Mã - Xã Định Công
đoạn ngã ba sông Cầu Chày - đến giáp xã Định Tiến
163.000
130.400
97.800
65.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1735
Huyện Yên Định
Đê Cầu Chày - Xã Định Công
đoạn từ Nhà thờ Công Giáo - đến giáp xã Định Thành
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1736
Huyện Yên Định
Đường trục chính trước mặt Chợ (Vị trí 1) - Xã Định Công
700.000
560.000
420.000
280.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1737
Huyện Yên Định
Các đường trục xung quanh Chợ (Vị trí 2) - Xã Định Công
550.000
440.000
330.000
220.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1738
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Cẩm Chướng 1 - Xã Định Công
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1739
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Cẩm Chướng 2 - Xã Định Công
228.000
182.400
136.800
91.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1740
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Phú Khang (thôn Khang Nghệ cũ) - Xã Định Công
163.000
130.400
97.800
65.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1741
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Phú Khang (Phú Ninh cũ) - Xã Định Công
130.000
104.000
78.000
52.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1742
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Quan Yên - Xã Định Công
130.000
104.000
78.000
52.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1743
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên
98.000
78.400
58.800
39.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1744
Huyện Yên Định
Đường Liên xã - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp thôn Hổ Thôn xã Định Hưng, - đến cổng làng Yên Hoành
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1745
Huyện Yên Định
Đường Liên xã - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp cổng làng Hoành - đến đường đê sông Mã
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1746
Huyện Yên Định
Đường Đê Sông Mã - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp xã Định Hải - đến Trạm Biến áp số 2
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1747
Huyện Yên Định
Đường Đê Sông Mã - Xã Định Tân
Đoạn từ Trạm Biến áp số 2 - đến giáp Hồ Ấu
228.000
182.400
136.800
91.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1748
Huyện Yên Định
Đường Đê Sông Mã - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp Hồ Ấu - đến giáp xã Định Tiến
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1749
Huyện Yên Định
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ ngã ba hộ ông Thảo Bao (thôn Yên Hoành 2) - đến ngã ba hộ ông Lới
455.000
364.000
273.000
182.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1750
Huyện Yên Định
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ Đình làng Yên Định - đến hộ ông Vọng Nương
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1751
Huyện Yên Định
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp hộ ông Hữu Phương - đến đường đi cầu Yên Hoành
780.000
624.000
468.000
312.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1752
Huyện Yên Định
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp hộ ông Chung Hiếu - đến đường đi cầu Yên Hoành
780.000
624.000
468.000
312.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1753
Huyện Yên Định
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp hộ ông Vọng Nương - đến đường đi cầu Yên Hoành
780.000
624.000
468.000
312.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1754
Huyện Yên Định
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ hộ Thọ Nhung - đến đường đi cầu Yên Hoành
780.000
624.000
468.000
312.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1755
Huyện Yên Định
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ Nhà văn hoá Yên Hoành 1 - đến đường mới Cầu Hoành
780.000
624.000
468.000
312.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1756
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn làng Yên Hoành - Xã Định Tân
Các đường trục thôn làng Yên Hoành
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1757
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn làng Yên Định - Xã Định Tân
Các đường trục thôn làng Yên Định
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1758
Huyện Yên Định
Đường các thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp hộ ông Thuần (Kênh Thôn) - đến mương tưới B1
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1759
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn làng Kênh Thôn - Xã Định Tân
Các đường trục thôn làng Kênh Thôn
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1760
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Tân Long - Xã Định Tân
Các đường trục thôn Tân Long
163.000
130.400
97.800
65.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1761
Huyện Yên Định
Đường vòng quanh núi Yên Hoành, Yên Định - Xã Định Tân
Đường vòng quanh núi Yên Hoành, Yên Định
156.000
124.800
93.600
62.400
-
Đất TM-DV nông thôn
1762
Huyện Yên Định
Đường các thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ hộ Thục Chế - đến hộ Lan Hoàng
156.000
124.800
93.600
62.400
-
Đất TM-DV nông thôn
1763
Huyện Yên Định
Đường các thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ hộ Vi Quế - đến hộ Luyến Theo
156.000
124.800
93.600
62.400
-
Đất TM-DV nông thôn
1764
Huyện Yên Định
Đường các thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ hộ Đắc Lọc - đến hộ Sơn Thái
156.000
124.800
93.600
62.400
-
Đất TM-DV nông thôn
1765
Huyện Yên Định
Đường các thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ hộ Nhật Biểu - đến đê Sông Mã
156.000
124.800
93.600
62.400
-
Đất TM-DV nông thôn
1766
Huyện Yên Định
Đường các thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ hộ ông Phương - đến bà Minh
156.000
124.800
93.600
62.400
-
Đất TM-DV nông thôn
1767
Huyện Yên Định
Đường các thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ hộ ông Đan - đến hộ Tuyến Ngọc
156.000
124.800
93.600
62.400
-
Đất TM-DV nông thôn
1768
Huyện Yên Định
Đường các thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ hộ ông Luận - đến hộ ông Liên
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1769
Huyện Yên Định
Đường các thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ hộ ông Đềm - đến Đồng Nang
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1770
Huyện Yên Định
Đường các thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ hộ ông Sáu Hải - đến Giếng Làng
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1771
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tân
98.000
78.400
58.800
39.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1772
Huyện Yên Định
Tuyến đường đê sông Mã - Xã Định Tiến
Đoạn từ giáp xã Định Tân - đến giáp xã Định Công
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1773
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tiến
Đoạn từ giáp xã Định Hoà - đến đường Tỉnh lộ 516D
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1774
Huyện Yên Định
Tuyến đường trung tâm xã - Xã Định Tiến
Đoạn từ hộ ông Luân (giáp đê sông Mã) - đến hộ ông Đồng Bình (thôn 4)
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1775
Huyện Yên Định
Tuyến đường trung tâm xã - Xã Định Tiến
Đoạn từ Nghè Mỹ Lộc - đến hết chợ trung tâm xã
390.000
312.000
234.000
156.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1776
Huyện Yên Định
Tuyến đường trung tâm xã - Xã Định Tiến
Đoạn từ ngã ba hộ ông Khiêm (thôn 3) - đến ngã ba đường rẽ đi Trạm y tế.
390.000
312.000
234.000
156.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1777
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến
Đoạn từ Nhà máy sấy - đến ngã ba hộ ông Nhặt thôn Tam Đồng
250.000
200.000
150.000
100.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1778
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến
Đoạn từ giáp đường nhựa dọc theo mương B1, - đến cống nghè Mỹ Lọc
250.000
200.000
150.000
100.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1779
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến
Đoạn từ cống Nấp Vân, - đến giáp hộ ông Bính Toán đất mới thôn Tam Đồng
200.000
160.000
120.000
80.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1780
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến
Đoạn từ giáp hộ ông Văn thôn Lang Thôn - đến giáp đường Tỉnh lộ 516D
400.000
320.000
240.000
160.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1781
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến
Đoạn từ cống Trạm bơm (thôn 1) - đến ngã ba hộ ông Khiêm (thôn 3)
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1782
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến
Đoạn từ hộ ông Thường (Thôn 6) - đến hộ ông Hân (thôn 7)
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1783
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến
Đoạn từ ngã ba hộ ông Khiêm (thôn 3) - đến ngã 3 hộ ông Nhặt (thôn 16)
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1784
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến
Đọan từ ngã ba đường rẽ đi Trạm y tế - đến Trạm bơm tiêu Yên Thôn
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1785
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến
Đoạn từ hộ ông Ban Cử (thôn 9) - đến hộ ông Chiến giáp cầu Yên Thôn
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1786
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến
Đoạn từ hộ ông Xuyên (thôn 13) - đến hộ ông Túy (thôn 16)
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1787
Huyện Yên Định
Các đường xương cá làng Lang thôn và Làng Mỹ Lược - Xã Định Tiến
163.000
130.400
97.800
65.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1788
Huyện Yên Định
Các đường xương cá làng Lang thôn và Làng Mỹ Lược - Xã Định Tiến
150.000
120.000
90.000
60.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1789
Huyện Yên Định
Các đường xương cá làng Tam Đồng - Xã Định Tiến
150.000
120.000
90.000
60.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1790
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tiến
98.000
78.400
58.800
39.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1791
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Định Long
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 45 đường vào UBND xã - đến ngã ba Phúc thôn
1.300.000
1.040.000
780.000
520.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1792
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Định Long
Đoạn từ NVH Là Thôn - đến giáp đê sông Mã
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1793
Huyện Yên Định
Tuyến các đường thôn - Xã Định Long
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 45 - đến Trại Lợn
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1794
Huyện Yên Định
Tuyến các đường thôn - Xã Định Long
Đường kẹp song song với QL 45 từ hộ ông Tuấn - đến giáp Định Liên
975.000
780.000
585.000
390.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1795
Huyện Yên Định
Tuyến các đường thôn - Xã Định Long
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 45 hết Bệnh viện Đa khoa
650.000
520.000
390.000
260.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1796
Huyện Yên Định
Tuyến các đường thôn - Xã Định Long
Đoạn từ Nhà văn hoá Tân ngữ - đến hộ bà Hà
390.000
312.000
234.000
156.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1797
Huyện Yên Định
Tuyến các đường thôn - Xã Định Long
Đoạn từ Trường Mầm non - đến hộ ông Thú
390.000
312.000
234.000
156.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1798
Huyện Yên Định
Tuyến các đường thôn - Xã Định Long
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 45 (hộ ông Loát) - đến Nhà văn hoá thôn Tân Ngữ
975.000
780.000
585.000
390.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1799
Huyện Yên Định
Các đường trong khu dân cư mới - Xã Định Long
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1800
Huyện Yên Định
Các trục đường trong thôn Là Thôn đến PhúcThôn - Xã Định Long
250.000
200.000
150.000
100.000
-
Đất TM-DV nông thôn
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1801
Huyện Yên Định
Thôn Phang Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ chùa Thiên Phúc - đến hộ ông Tiên thôn Phang Thôn
250.000
200.000
150.000
100.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1802
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thượng - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Ngọc Vinh - đến UBND xã
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1803
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thượng - Xã Định Hòa
Các đường còn lại trong thôn Thung Thượng
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1804
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ ngã ba chợ cũ (hộ ông Mười Hồng) - đến ngã ba đường vào UBND xã
585.000
468.000
351.000
234.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1805
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ UBND xã - đến hộ ông Lâu
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1806
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Xô - đến đình làng Nhì
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1807
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn đình làng Nhì - đến hộ ông Thọ Thông
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1808
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn đình làng Nhì - đến hộ ông Xây Túc
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1809
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Sạn - đến hộ ông Tập
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1810
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Thì Điệp - đến hộ ông Liên Vân
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1811
Huyện Yên Định
Thôn Thung Thôn - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Diệu Thanh - đến hộ ông Thắng
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1812
Huyện Yên Định
Thôn Tổ Lai - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Xây Túc - đến đập Đún
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1813
Huyện Yên Định
Thôn Tổ Lai - Xã Định Hòa
Các đường còn lại trong thôn Tổ Lai
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1814
Huyện Yên Định
Thôn Mai Trung - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Từ Lan - đến Trạm bơm Hòa Long
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1815
Huyện Yên Định
Thôn Mai Trung - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Khang - đến hộ bà Yến Bút
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1816
Huyện Yên Định
Thôn Mai Trung - Xã Định Hòa
Các đường còn lại trong thôn Mai Trung
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1817
Huyện Yên Định
Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa
Đoạn từ Trạm bơm Hòa Long - đến chân đê (Nội Hà)
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1818
Huyện Yên Định
Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Học - đến hộ ông Thiều
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1819
Huyện Yên Định
Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Tám Thi - đến hộ ông Để
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1820
Huyện Yên Định
Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa
Đoạn từ hộ ông Hạnh - đến hộ ông Định
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1821
Huyện Yên Định
Thôn Nội Hà - Xã Định Hòa
Các đường còn lại trong thôn Nội Hà
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1822
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Hòa
98.000
78.400
58.800
39.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1823
Huyện Yên Định
Tuyến đường đê sông Cầu Chày - Xã Định Bình
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1824
Huyện Yên Định
Đường trục ra Quốc Lộ 45 - Xã Định Bình
Đường trục ra Quốc Lộ 45
228.000
182.400
136.800
91.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1825
Huyện Yên Định
Các đường xương cá trong làng Mỹ Nga, ấp Trú, Tân Sen 1, Kênh Khê, Căng Lập, Công Bình, Đắc Trí - Xã Định Bình
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1826
Huyện Yên Định
Các đường xương cá trong các Tân Sen 2, Căng Lập 1, Căng Lập 2 - Xã Định Bình
163.000
130.400
97.800
65.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1827
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Bình
98.000
78.400
58.800
39.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1828
Huyện Yên Định
Tuyến đường Đê sông Cầu Chày - Xã Định Thành
Đoạn từ giáp xã Định Hòa - đến giáp xã Định Công
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1829
Huyện Yên Định
Các đường trục làng Bái Ân - Xã Định Thành
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1830
Huyện Yên Định
Các đường trục làng Tường Vân - Xã Định Thành
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1831
Huyện Yên Định
Các đường trục làng Hải Quật - Xã Định Thành
163.000
130.400
97.800
65.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1832
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn 5, thôn 10 - Xã Định Thành
163.000
130.400
97.800
65.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1833
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Thành
98.000
78.400
58.800
39.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1834
Huyện Yên Định
Đê sông Mã - Xã Định Công
đoạn ngã ba sông Cầu Chày - đến giáp xã Định Tiến
163.000
130.400
97.800
65.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1835
Huyện Yên Định
Đê Cầu Chày - Xã Định Công
đoạn từ Nhà thờ Công Giáo - đến giáp xã Định Thành
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1836
Huyện Yên Định
Đường trục chính trước mặt Chợ (Vị trí 1) - Xã Định Công
700.000
560.000
420.000
280.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1837
Huyện Yên Định
Các đường trục xung quanh Chợ (Vị trí 2) - Xã Định Công
550.000
440.000
330.000
220.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1838
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Cẩm Chướng 1 - Xã Định Công
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1839
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Cẩm Chướng 2 - Xã Định Công
228.000
182.400
136.800
91.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1840
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Phú Khang (thôn Khang Nghệ cũ) - Xã Định Công
163.000
130.400
97.800
65.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1841
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Phú Khang (Phú Ninh cũ) - Xã Định Công
130.000
104.000
78.000
52.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1842
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Quan Yên - Xã Định Công
130.000
104.000
78.000
52.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1843
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên
98.000
78.400
58.800
39.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1844
Huyện Yên Định
Đường Liên xã - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp thôn Hổ Thôn xã Định Hưng, - đến cổng làng Yên Hoành
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1845
Huyện Yên Định
Đường Liên xã - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp cổng làng Hoành - đến đường đê sông Mã
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1846
Huyện Yên Định
Đường Đê Sông Mã - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp xã Định Hải - đến Trạm Biến áp số 2
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1847
Huyện Yên Định
Đường Đê Sông Mã - Xã Định Tân
Đoạn từ Trạm Biến áp số 2 - đến giáp Hồ Ấu
228.000
182.400
136.800
91.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1848
Huyện Yên Định
Đường Đê Sông Mã - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp Hồ Ấu - đến giáp xã Định Tiến
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1849
Huyện Yên Định
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ ngã ba hộ ông Thảo Bao (thôn Yên Hoành 2) - đến ngã ba hộ ông Lới
455.000
364.000
273.000
182.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1850
Huyện Yên Định
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ Đình làng Yên Định - đến hộ ông Vọng Nương
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1851
Huyện Yên Định
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp hộ ông Hữu Phương - đến đường đi cầu Yên Hoành
780.000
624.000
468.000
312.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1852
Huyện Yên Định
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp hộ ông Chung Hiếu - đến đường đi cầu Yên Hoành
780.000
624.000
468.000
312.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1853
Huyện Yên Định
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp hộ ông Vọng Nương - đến đường đi cầu Yên Hoành
780.000
624.000
468.000
312.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1854
Huyện Yên Định
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ hộ Thọ Nhung - đến đường đi cầu Yên Hoành
780.000
624.000
468.000
312.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1855
Huyện Yên Định
Đường liên thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ Nhà văn hoá Yên Hoành 1 - đến đường mới Cầu Hoành
780.000
624.000
468.000
312.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1856
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn làng Yên Hoành - Xã Định Tân
Các đường trục thôn làng Yên Hoành
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1857
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn làng Yên Định - Xã Định Tân
Các đường trục thôn làng Yên Định
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1858
Huyện Yên Định
Đường các thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ giáp hộ ông Thuần (Kênh Thôn) - đến mương tưới B1
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1859
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn làng Kênh Thôn - Xã Định Tân
Các đường trục thôn làng Kênh Thôn
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1860
Huyện Yên Định
Các đường trục thôn Tân Long - Xã Định Tân
Các đường trục thôn Tân Long
163.000
130.400
97.800
65.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1861
Huyện Yên Định
Đường vòng quanh núi Yên Hoành, Yên Định - Xã Định Tân
Đường vòng quanh núi Yên Hoành, Yên Định
156.000
124.800
93.600
62.400
-
Đất TM-DV nông thôn
1862
Huyện Yên Định
Đường các thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ hộ Thục Chế - đến hộ Lan Hoàng
156.000
124.800
93.600
62.400
-
Đất TM-DV nông thôn
1863
Huyện Yên Định
Đường các thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ hộ Vi Quế - đến hộ Luyến Theo
156.000
124.800
93.600
62.400
-
Đất TM-DV nông thôn
1864
Huyện Yên Định
Đường các thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ hộ Đắc Lọc - đến hộ Sơn Thái
156.000
124.800
93.600
62.400
-
Đất TM-DV nông thôn
1865
Huyện Yên Định
Đường các thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ hộ Nhật Biểu - đến đê Sông Mã
156.000
124.800
93.600
62.400
-
Đất TM-DV nông thôn
1866
Huyện Yên Định
Đường các thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ hộ ông Phương - đến bà Minh
156.000
124.800
93.600
62.400
-
Đất TM-DV nông thôn
1867
Huyện Yên Định
Đường các thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ hộ ông Đan - đến hộ Tuyến Ngọc
156.000
124.800
93.600
62.400
-
Đất TM-DV nông thôn
1868
Huyện Yên Định
Đường các thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ hộ ông Luận - đến hộ ông Liên
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1869
Huyện Yên Định
Đường các thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ hộ ông Đềm - đến Đồng Nang
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1870
Huyện Yên Định
Đường các thôn - Xã Định Tân
Đoạn từ hộ ông Sáu Hải - đến Giếng Làng
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1871
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tân
98.000
78.400
58.800
39.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1872
Huyện Yên Định
Tuyến đường đê sông Mã - Xã Định Tiến
Đoạn từ giáp xã Định Tân - đến giáp xã Định Công
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1873
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Định Tiến
Đoạn từ giáp xã Định Hoà - đến đường Tỉnh lộ 516D
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1874
Huyện Yên Định
Tuyến đường trung tâm xã - Xã Định Tiến
Đoạn từ hộ ông Luân (giáp đê sông Mã) - đến hộ ông Đồng Bình (thôn 4)
325.000
260.000
195.000
130.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1875
Huyện Yên Định
Tuyến đường trung tâm xã - Xã Định Tiến
Đoạn từ Nghè Mỹ Lộc - đến hết chợ trung tâm xã
390.000
312.000
234.000
156.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1876
Huyện Yên Định
Tuyến đường trung tâm xã - Xã Định Tiến
Đoạn từ ngã ba hộ ông Khiêm (thôn 3) - đến ngã ba đường rẽ đi Trạm y tế.
390.000
312.000
234.000
156.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1877
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến
Đoạn từ Nhà máy sấy - đến ngã ba hộ ông Nhặt thôn Tam Đồng
250.000
200.000
150.000
100.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1878
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến
Đoạn từ giáp đường nhựa dọc theo mương B1, - đến cống nghè Mỹ Lọc
250.000
200.000
150.000
100.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1879
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến
Đoạn từ cống Nấp Vân, - đến giáp hộ ông Bính Toán đất mới thôn Tam Đồng
200.000
160.000
120.000
80.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1880
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến
Đoạn từ giáp hộ ông Văn thôn Lang Thôn - đến giáp đường Tỉnh lộ 516D
400.000
320.000
240.000
160.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1881
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến
Đoạn từ cống Trạm bơm (thôn 1) - đến ngã ba hộ ông Khiêm (thôn 3)
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1882
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến
Đoạn từ hộ ông Thường (Thôn 6) - đến hộ ông Hân (thôn 7)
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1883
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến
Đoạn từ ngã ba hộ ông Khiêm (thôn 3) - đến ngã 3 hộ ông Nhặt (thôn 16)
260.000
208.000
156.000
104.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1884
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến
Đọan từ ngã ba đường rẽ đi Trạm y tế - đến Trạm bơm tiêu Yên Thôn
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1885
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến
Đoạn từ hộ ông Ban Cử (thôn 9) - đến hộ ông Chiến giáp cầu Yên Thôn
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1886
Huyện Yên Định
Tuyến đường các thôn - Xã Định Tiến
Đoạn từ hộ ông Xuyên (thôn 13) - đến hộ ông Túy (thôn 16)
195.000
156.000
117.000
78.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1887
Huyện Yên Định
Các đường xương cá làng Lang thôn và Làng Mỹ Lược - Xã Định Tiến
163.000
130.400
97.800
65.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1888
Huyện Yên Định
Các đường xương cá làng Lang thôn và Làng Mỹ Lược - Xã Định Tiến
150.000
120.000
90.000
60.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1889
Huyện Yên Định
Các đường xương cá làng Tam Đồng - Xã Định Tiến
150.000
120.000
90.000
60.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1890
Huyện Yên Định
Các đường, ngõ, ngách không thuộc các vị trí trên - Xã Định Tiến
98.000
78.400
58.800
39.200
-
Đất TM-DV nông thôn
1891
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Định Long
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 45 đường vào UBND xã - đến ngã ba Phúc thôn
1.300.000
1.040.000
780.000
520.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1892
Huyện Yên Định
Tuyến đường liên xã - Xã Định Long
Đoạn từ NVH Là Thôn - đến giáp đê sông Mã
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1893
Huyện Yên Định
Tuyến các đường thôn - Xã Định Long
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 45 - đến Trại Lợn
520.000
416.000
312.000
208.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1894
Huyện Yên Định
Tuyến các đường thôn - Xã Định Long
Đường kẹp song song với QL 45 từ hộ ông Tuấn - đến giáp Định Liên
975.000
780.000
585.000
390.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1895
Huyện Yên Định
Tuyến các đường thôn - Xã Định Long
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 45 hết Bệnh viện Đa khoa
650.000
520.000
390.000
260.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1896
Huyện Yên Định
Tuyến các đường thôn - Xã Định Long
Đoạn từ Nhà văn hoá Tân ngữ - đến hộ bà Hà
390.000
312.000
234.000
156.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1897
Huyện Yên Định
Tuyến các đường thôn - Xã Định Long
Đoạn từ Trường Mầm non - đến hộ ông Thú
390.000
312.000
234.000
156.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1898
Huyện Yên Định
Tuyến các đường thôn - Xã Định Long
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 45 (hộ ông Loát) - đến Nhà văn hoá thôn Tân Ngữ
975.000
780.000
585.000
390.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1899
Huyện Yên Định
Các đường trong khu dân cư mới - Xã Định Long
1.500.000
1.200.000
900.000
600.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1900
Huyện Yên Định
Các trục đường trong thôn Là Thôn đến PhúcThôn - Xã Định Long
250.000
200.000
150.000
100.000
-
Đất TM-DV nông thôn
1
...
17
18
19
...
26
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất