Bảng giá đất Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.613.176
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7701 Huyện Phú Bình Trục phụ - XÃ ĐIỀM THỤY Tỉnh lộ 266 rẽ - Đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Trạng 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
7702 Huyện Phú Bình Các đường khác - Từ Quốc lộ 37 đi qua Trường Tiểu học xã Điềm Thụy đến gặp Tỉnh lộ 266 - XÃ ĐIỀM THỤY Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đất Trường Tiểu học xã Điềm Thụy 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
7703 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Đoạn còn lại 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
7704 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Từ Quốc lộ 37 (Chợ Hanh) rẽ - Đến Nhà Văn hóa xóm Trạng 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
7705 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Tỉnh lộ 261C: Từ ngã ba Núi Căng đi Phổ Yên - Đến hết đất Điềm Thụy 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
7706 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Đường rẽ từ khu công nghiệp Điềm Thụy - Đến hết đất Nhà Văn hóa xóm Bình 1 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
7707 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Từ Cầu Kênh xóm Bình 1 + 300 m hướng - Đi xóm Bình 2 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
7708 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Các đường quy hoạch trong khu tái định cư khu công nghiệp Điềm Thụy (phần 180 ha) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
7709 Huyện Phú Bình Các đường khác - XÃ ĐIỀM THỤY Các đường quy hoạch trong khu dân cư và Chợ phố thương mại 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
7710 Huyện Phú Bình XÃ THƯỢNG ĐÌNH Từ Quốc lộ 37 qua UBND xã Thượng Đình - Đến bờ kênh xóm Đông Yên 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
7711 Huyện Phú Bình XÃ THƯỢNG ĐÌNH Từ cổng Trường Tiểu học xã Thượng Đình (+) 150m - đi hai phía 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
7712 Huyện Phú Bình Từ cổng số 2 Trường Quân sự Quân Khu I đi Quốc lộ 3 - XÃ THƯỢNG ĐÌNH Từ cổng số 2, Trường Quân sự Quân Khu I + 300m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
7713 Huyện Phú Bình Từ cổng số 2 Trường Quân sự Quân Khu I đi Quốc lộ 3 - XÃ THƯỢNG ĐÌNH Từ sau 300m - Đến hết đất xã Thượng Đình 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
7714 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ đất Chi nhánh Vật tư Nông nghiệp (+) 200m Đi UBND xã Bảo Lý 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
7715 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ cầu Vạn Già (+) 200m - đi ngược UBND xã Bảo Lý; từ cầu Vạn Già (+) 200m đi xuôi cầu Mây 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
7716 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ cầu Bằng Bảo Lý đi xuôi 200m - Đi ngược xã Đào Xá 300m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
7717 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ cầu Bằng Bảo Lý - Đến ngã ba xóm Thượng 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
7718 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ ngã ba phố Quyên - Đi ngược xã Tân Khánh 200m, đi xuôi UBND xã Bảo Lý 200m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
7719 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ cầu Cổ Dạ đi xuôi UBND xã 300m - Đi ngược xã Đào Xá 300m 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
7720 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ Cầu Vạn Già - Đi ngược, đi xuôi vào cơ sở tư vấn cai nghiện tự nguyện 100m 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
7721 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ Cầu cũ Bảo Lý - Đến nhà ông Chính xóm Thượng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
7722 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ Cầu Bằng Bảo Lý mới - Đi xóm Đại Lễ 200m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
7723 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ Cầu Bằng Bảo Lý đi ngược - Đến giáp đất nhà ông Lợi Suốt xóm Cầu Gỗ 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
7724 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ Cầu Bằng Bảo Lý - Đi xuôi cống ngầm giáp đất ông Tây Giang Cầu Gỗ 840.000 504.000 302.400 181.440 - Đất SX-KD
7725 Huyện Phú Bình XÃ BẢO LÝ Từ Cầu Cô Dạ - Đi ngược, đi xuôi đi, đi xóm Hóa 100m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
7726 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Từ ngã ba kè Lũ Yên - Đi xuôi, đi ngược 200m 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
7727 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 200m đi xuôi xã Bảo Lý - Đến 800m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
7728 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 200m - Đi ngược dòng chảy Đến 300m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
7729 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Từ đầu cầu Vồng xóm Dẫy - Đi ngược, đi xuôi sông 200m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
7730 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Các đoạn còn lại thuộc xã Đào Xá 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
7731 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Từ cách ngã ba kè Lũ Yên 1000m đi xuôi - Đến cầu Cứng, xóm Đoàn Kết 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
7732 Huyện Phú Bình Đường bờ đê sông Đào (cầu Mây - Đồng Liên, địa phận xã Đào Xá) - XÃ ĐÀO XÁ Ngõ rẽ đi vào đường trụ sở mới UBND xã Đào Xá - Đến sân bóng xã Đào Xá 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
7733 Huyện Phú Bình XÃ ĐÀO XÁ Từ đầu kè Lũ Yên đi xã Bàn Đạt - Đến ngã ba đường đi xã Tân Khánh 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
7734 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 261C - XÃ THANH NINH Từ UBND xã đi Cầu Ca - Đến hết địa phận xã Thanh Ninh 2.450.000 1.470.000 882.000 529.200 - Đất SX-KD
7735 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 261C - XÃ THANH NINH Từ UBND xã - Đến hết đất Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Thanh Ninh 2.100.000 1.260.000 756.000 453.600 - Đất SX-KD
7736 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 261C - XÃ THANH NINH Từ hết đất Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Thanh Ninh - Đến giáp đất xã Dương Thành 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
7737 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 261D (xã Thanh Ninh - xã Lương Phú) - XÃ THANH NINH Từ ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong (+) 100m 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
7738 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 261D (xã Thanh Ninh - xã Lương Phú) - XÃ THANH NINH Từ cách ngã ba đường rẽ xóm Tiền Phong 100m - Đến 300m 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
7739 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 261D (xã Thanh Ninh - xã Lương Phú) - XÃ THANH NINH Đoạn còn lại đi xã Lương Phú 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
7740 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 269D (xã Thanh Ninh - xã Dương Thành) - XÃ THANH NINH Từ đất UBND xã Thanh Ninh (+) 100m 1.260.000 756.000 453.600 272.160 - Đất SX-KD
7741 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 269D (xã Thanh Ninh - xã Dương Thành) - XÃ THANH NINH Từ qua UBND xã Thanh Ninh 100m - Đến ngã ba đường rẽ xóm Hòa Bình 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
7742 Huyện Phú Bình Tỉnh lộ 269D (xã Thanh Ninh - xã Dương Thành) - XÃ THANH NINH Từ ngã ba rẽ xóm Hòa Bình - Đến giáp đất xã Dương Thành 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
7743 Huyện Phú Bình Đường liên xã Thanh Ninh - Tân Đức - XÃ THANH NINH Từ ngã ba xóm Nam Hương (+) 200m hướng đi xã Tân Đức 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
7744 Huyện Phú Bình Đường liên xã Thanh Ninh - Tân Đức - XÃ THANH NINH Từ qua ngã ba xóm Nam Hương 200m - Đến giáp đất xã Tân Đức 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
7745 Huyện Phú Bình Đường liên xã Thanh Ninh - Tân Đức - XÃ THANH NINH Từ ngã ba xóm Nam Hương (+) 200m hướng đi cầu Đất 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
7746 Huyện Phú Bình Đường liên xã Thanh Ninh - Tân Đức - XÃ THANH NINH Cách ngã ba xóm Nam Hương 200m - Đi Đến cầu Đất 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
7747 Huyện Phú Bình Đường liên xã Kha Sơn - Thanh Ninh - Hoàng Thanh - XÃ THANH NINH Từ giáp đất Kha Sơn đến hết đất Đình Phao Thanh 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
7748 Huyện Phú Bình Đường liên xã Kha Sơn - Thanh Ninh - Hoàng Thanh - XÃ THANH NINH Từ hết đất Đình Phao Thanh đến giáp đất Tân Định 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
7749 Huyện Phú Bình XÃ THANH NINH Từ trạm biến áp trung tâm - Đến hết đất Trường Mầm non xã Thanh Ninh 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
7750 Huyện Phú Bình Đường liên xóm trong xã - XÃ THANH NINH Đoạn từ ngã ba Nam Hương - Đến đất nhà ông Lâm xóm Đồng Phú 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
7751 Huyện Phú Bình Đường liên xóm trong xã - XÃ THANH NINH Đoạn từ ngã ba nhà ông Mai - Đi Phú Thanh 300m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
7752 Huyện Phú Bình Đường liên xóm trong xã - XÃ THANH NINH Các đoạn đường liên xóm còn lại trên địa bàn xã 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
7753 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ đất UBND xã Bàn Đạt - Đi xuôi xóm Bàn Đạt 200m 560.000 336.000 201.600 120.960 - Đất SX-KD
7754 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ qua đất UBND xã 200m - Đến cầu Cuồng, xóm Tân Minh 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
7755 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ đất UBND xã - Đến ngã ba Ao Văn Nghệ, xóm Na Chặng 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
7756 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ cầu Trắng (+) 200m - Đi xóm Đồng Vỹ 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
7757 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ cách cầu Trắng 200m - Đến Ao Văn Nghệ, xóm Na Chặng, đi xóm Việt Long 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất SX-KD
7758 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ đất Trạm Y tế xã - Đi Tân Lợi + 300m 490.000 294.000 176.400 105.840 - Đất SX-KD
7759 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ đường tầu xóm Việt Long - Đi Đồng Liên 300m 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
7760 Huyện Phú Bình XÃ BÀN ĐẠT Từ đường tầu xóm Điềm Long đi Đồng Liên - Đến hết đất xã Bàn Đạt 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
7761 Huyện Phú Bình Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hương Sơn 550.000 330.000 198.000 118.800 - Đất ở đô thị
7762 Huyện Phú Bình Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hương Sơn 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở đô thị
7763 Huyện Phú Bình Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hương Sơn 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở đô thị
7764 Huyện Phú Bình Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hương Sơn 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở đô thị
7765 Huyện Phú Bình Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hương Sơn 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất TM-DV đô thị
7766 Huyện Phú Bình Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hương Sơn 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV đô thị
7767 Huyện Phú Bình Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hương Sơn 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất TM-DV đô thị
7768 Huyện Phú Bình Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hương Sơn 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV đô thị
7769 Huyện Phú Bình Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hương Sơn 385.000 231.000 138.600 83.160 - Đất SX-KD đô thị
7770 Huyện Phú Bình Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hương Sơn 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD đô thị
7771 Huyện Phú Bình Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hương Sơn 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất SX-KD đô thị
7772 Huyện Phú Bình Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Thị trấn Hương Sơn 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD đô thị
7773 Huyện Phú Bình Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở nông thôn
7774 Huyện Phú Bình Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức 450.000 270.000 162.000 97.200 - Đất ở nông thôn
7775 Huyện Phú Bình Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở nông thôn
7776 Huyện Phú Bình Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở nông thôn
7777 Huyện Phú Bình Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh 430.000 258.000 154.800 92.880 - Đất ở nông thôn
7778 Huyện Phú Bình Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh 380.000 228.000 136.800 82.080 - Đất ở nông thôn
7779 Huyện Phú Bình Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh 330.000 198.000 118.800 71.280 - Đất ở nông thôn
7780 Huyện Phú Bình Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất ở nông thôn
7781 Huyện Phú Bình Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở nông thôn
7782 Huyện Phú Bình Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở nông thôn
7783 Huyện Phú Bình Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở nông thôn
7784 Huyện Phú Bình Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành 250.000 150.000 90.000 54.000 - Đất ở nông thôn
7785 Huyện Phú Bình Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV nông thôn
7786 Huyện Phú Bình Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất TM-DV nông thôn
7787 Huyện Phú Bình Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV nông thôn
7788 Huyện Phú Bình Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV nông thôn
7789 Huyện Phú Bình Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh 301.000 180.600 108.360 65.016 - Đất TM-DV nông thôn
7790 Huyện Phú Bình Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh 266.000 159.600 95.760 57.456 - Đất TM-DV nông thôn
7791 Huyện Phú Bình Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh 231.000 138.600 83.160 49.896 - Đất TM-DV nông thôn
7792 Huyện Phú Bình Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Xã Tân Khánh 196.000 117.600 70.560 42.336 - Đất TM-DV nông thôn
7793 Huyện Phú Bình Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV nông thôn
7794 Huyện Phú Bình Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất TM-DV nông thôn
7795 Huyện Phú Bình Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành 210.000 126.000 75.600 45.360 - Đất TM-DV nông thôn
7796 Huyện Phú Bình Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bàn Đạt, Tân Hòa, Tân kim, Tân Thành 175.000 105.000 63.000 37.800 - Đất TM-DV nông thôn
7797 Huyện Phú Bình Đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD nông thôn
7798 Huyện Phú Bình Đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức 315.000 189.000 113.400 68.040 - Đất SX-KD nông thôn
7799 Huyện Phú Bình Đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD nông thôn
7800 Huyện Phú Bình Đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã có đơn giá - Các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, xã Tân Đức 245.000 147.000 88.200 52.920 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thị Trấn Hương Sơn, Huyện Phú Bình, Thái Nguyên

Bảng giá đất của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên cho đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đường áp dụng cho loại đất ở đô thị tại thị trấn Hương Sơn, với các mức giá được phân chia theo các vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực, đạt 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất loại 1 có giá trị cao nhất, mặc dù nằm ngoài các trục đường giao thông chính. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong thị trấn Hương Sơn.

Vị trí 2: 330.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 330.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Mặc dù không nằm trên các trục đường giao thông chính, vị trí này vẫn có giá trị cao trong khu vực.

Vị trí 3: 198.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 198.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 118.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, đạt 118.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác trong thị trấn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình, Thái Nguyên. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Hương Sơn, Huyện Phú Bình, Thái Nguyên

Bảng giá đất của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên cho đất loại 2 nằm ngoài các trục đường giao thông đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đường áp dụng cho loại đất ở đô thị tại thị trấn Hương Sơn. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực, đạt 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất loại 2 có giá trị cao nhất tại thị trấn Hương Sơn, mặc dù nằm ngoài các trục đường giao thông chính. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong thị trấn.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Mặc dù không nằm trên các trục đường giao thông chính, vị trí này vẫn có giá trị cao trong khu vực.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, đạt 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác trong thị trấn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình, Thái Nguyên. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Đất Loại 3 Nằm Ngoài Các Trục Đường Giao Thông

Bảng giá đất của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên cho đất loại 3 nằm ngoài các trục đường giao thông đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đường áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, và xã Tân Đức. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực, đạt 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất loại 3 có giá trị cao nhất tại các xã được đề cập, mặc dù nằm ngoài các trục đường giao thông chính. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong các xã.

Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 240.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Mặc dù không nằm trên các trục đường giao thông chính, vị trí này vẫn có giá trị cao trong khu vực.

Vị trí 3: 144.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 144.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 86.400 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, đạt 86.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác trong các xã.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại các xã thuộc huyện Phú Bình, Thái Nguyên. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Hương Sơn, Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Đất Loại 4 Nằm Ngoài Các Trục Đường Giao Thông

Bảng giá đất của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên cho đất loại 4 nằm ngoài các trục đường giao thông đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đường áp dụng cho loại đất ở đô thị tại thị trấn Hương Sơn. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực, đạt 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất loại 4 ở đô thị có giá trị cao nhất tại thị trấn Hương Sơn, mặc dù nằm ngoài các trục đường giao thông chính. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong thị trấn.

Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 240.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Mặc dù không nằm trên các trục đường giao thông chính, vị trí này vẫn có giá trị cao trong khu vực đô thị của thị trấn.

Vị trí 3: 144.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 144.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 86.400 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, đạt 86.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác trong thị trấn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình, Thái Nguyên. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Đất Loại 1 Nằm Ngoài Các Trục Đường Giao Thông

Bảng giá đất của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên cho đất loại 1 nằm ngoài các trục đường giao thông đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đoạn đường áp dụng bao gồm các xã: Bảo Lý, Đào Xá, Điềm Thụy, Dương Thành, Hà Châu, Kha Sơn, Lương Phú, Nga My, Nhã Lộng, Thanh Ninh, Thượng Đình, Úc Kỳ, Xuân Phương, và xã Tân Đức.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực, đạt 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất loại 1 có giá trị cao nhất, mặc dù nằm ngoài các trục đường giao thông chính. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Mặc dù không nằm trên các trục đường giao thông chính, vị trí này vẫn nằm trong khu vực có giá trị cao hơn.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, đạt 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại các xã trong huyện Phú Bình, Thái Nguyên. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.