STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Hòa Thành | Đường Nguyễn Lương Bằng | Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) - Quốc lộ 22B | 1.498.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
302 | Huyện Hòa Thành | Đường vào chợ Trường Lưu | Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) - Chợ Trường Lưu | 5.166.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
303 | Huyện Hòa Thành | Đường xung quanh chợ trường Lưu | Trọn tuyến | 3.101.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
304 | Huyện Hòa Thành | Đường Ngô Quyền | Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ) - Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ) | 2.387.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
305 | Huyện Hòa Thành | Đường Ngô Quyền | Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ) - Đường vào Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (đường vòng quanh chợ Long Hải) | 3.185.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
306 | Huyện Hòa Thành | Đường Ngô Quyền | Đường vào Trường THPT NgChí Thanh - Đường Hốc Trâm | 2.226.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
307 | Huyện Hòa Thành | Đường Nguyễn Văn Cừ | Phạm Hùng - QL 22B | 1.673.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
308 | Huyện Hòa Thành | Đường Cầu Trường Long đi Chà Là | Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) - Cầu Trường Long | 2.786.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
309 | Huyện Hòa Thành | Đường Bàu Ếch | Nguyễn Văn Linh - Ngô Quyền | 1.785.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
310 | Huyện Hòa Thành | Đường Trường Đông | Đường Ng.Văn Linh - QL 22B | 1.001.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
311 | Huyện Hòa Thành | Đường đi vào Cảng Bến Kéo | QL 22B - Hết tuyến | 1.561.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
312 | Huyện Hòa Thành | Đường đi vào Cảng Dầu Khí | QL 22B - Hết tuyến | 1.113.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
313 | Huyện Hòa Thành | Khu vực I - Xã Loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 2.485.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
314 | Huyện Hòa Thành | Khu vực I - Xã Loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.507.800 | 1.127.000 | 777.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
315 | Huyện Hòa Thành | Khu vực II - Xã Loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.260.000 | 910.000 | 658.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
316 | Huyện Hòa Thành | Khu vực II - Xã Loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 672.000 | 590.000 | 496.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
317 | Huyện Hòa Thành | Khu vực III - Xã Loại I (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 421.000 | 289.000 | 236.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
318 | Huyện Hòa Thành | Khu vực III - Xã Loại II (không thuộc các trục đường giao thông chính) | 357.000 | 225.000 | 160.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
319 | Huyện Hòa Thành | Phường Long Hoa | 169.000 | 159.000 | 127.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
320 | Huyện Hòa Thành | Phường Hiệp Tân | 169.000 | 159.000 | 127.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
321 | Huyện Hòa Thành | Phường Long Thành Bắc | 169.000 | 159.000 | 127.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
322 | Huyện Hòa Thành | Phường Long Thành Trung | 169.000 | 159.000 | 127.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
323 | Huyện Hòa Thành | Xã Long Thành Nam | 92.000 | 82.000 | 66.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
324 | Huyện Hòa Thành | Xã Trường Tây | 92.000 | 82.000 | 66.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
325 | Huyện Hòa Thành | Xã Trường Đông | 92.000 | 82.000 | 66.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
326 | Huyện Hòa Thành | Xã Trường Hòa | 92.000 | 82.000 | 66.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
327 | Huyện Hòa Thành | Phường Long Hoa | 244.000 | 169.000 | 136.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
328 | Huyện Hòa Thành | Phường Hiệp Tân | 244.000 | 169.000 | 136.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
329 | Huyện Hòa Thành | Phường Long Thành Bắc | 244.000 | 169.000 | 136.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
330 | Huyện Hòa Thành | Phường Long Thành Trung | 244.000 | 169.000 | 136.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
331 | Huyện Hòa Thành | Xã Long Thành Nam | 106.000 | 87.000 | 69.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
332 | Huyện Hòa Thành | Xã Trường Tây | 106.000 | 87.000 | 69.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
333 | Huyện Hòa Thành | Xã Trường Đông | 106.000 | 87.000 | 69.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
334 | Huyện Hòa Thành | Xã Trường Hòa | 106.000 | 87.000 | 69.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
335 | Huyện Hòa Thành | Phường Long Hoa | 274.000 | 196.000 | 158.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
336 | Huyện Hòa Thành | Phường Hiệp Tân | 274.000 | 196.000 | 158.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
337 | Huyện Hòa Thành | Phường Long Thành Bắc | 274.000 | 196.000 | 158.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
338 | Huyện Hòa Thành | Phường Long Thành Trung | 274.000 | 196.000 | 158.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
339 | Huyện Hòa Thành | Xã Long Thành Nam | 113.000 | 101.000 | 75.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
340 | Huyện Hòa Thành | Xã Trường Tây | 113.000 | 101.000 | 75.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
341 | Huyện Hòa Thành | Xã Trường Đông | 113.000 | 101.000 | 75.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
342 | Huyện Hòa Thành | Xã Trường Hòa | 113.000 | 101.000 | 75.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
343 | Huyện Hòa Thành | Phường Long Hoa | 79.000 | 67.000 | 56.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
344 | Huyện Hòa Thành | Phường Hiệp Tân | 79.000 | 67.000 | 56.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
345 | Huyện Hòa Thành | Phường Long Thành Bắc | 79.000 | 67.000 | 56.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
346 | Huyện Hòa Thành | Phường Long Thành Trung | 79.000 | 67.000 | 56.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
347 | Huyện Hòa Thành | Xã Long Thành Nam | 67.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
348 | Huyện Hòa Thành | Xã Trường Tây | 67.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
349 | Huyện Hòa Thành | Xã Trường Đông | 67.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
350 | Huyện Hòa Thành | Xã Trường Hòa | 67.000 | 56.000 | 43.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Hòa Thành, Phường Long Hoa
Bảng giá đất tại Phường Long Hoa, Huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa và cụ thể cho khu vực trong Phường Long Hoa.
Vị Trí 1: Giá 169.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong Phường Long Hoa, với mức giá 169.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí quy định cho đất trồng lúa tại khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện sản xuất nông nghiệp thuận lợi và khả năng sinh lợi cao hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư nông nghiệp với mục tiêu lợi nhuận tốt và phát triển ổn định.
Vị Trí 2: Giá 159.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực trong Phường Long Hoa, với mức giá 159.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện sản xuất nông nghiệp ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư nông nghiệp với ngân sách vừa phải và yêu cầu chi phí hợp lý.
Vị Trí 3: Giá 127.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực trong Phường Long Hoa, với mức giá 127.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư nông nghiệp với ngân sách hạn chế hoặc các kế hoạch sản xuất có chi phí thấp hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư khi định giá và lựa chọn khu vực đầu tư vào đất trồng lúa tại Phường Long Hoa, Huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Hòa Thành, Phường Hiệp Tân
Bảng giá đất tại Phường Hiệp Tân, Huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa và cụ thể cho khu vực trong Phường Hiệp Tân.
Vị Trí 1: Giá 169.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong Phường Hiệp Tân, với mức giá 169.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí quy định cho đất trồng lúa tại khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện sản xuất nông nghiệp thuận lợi và khả năng sinh lợi cao hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư liên quan đến sản xuất nông nghiệp với mục tiêu lợi nhuận tốt.
Vị Trí 2: Giá 159.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực trong Phường Hiệp Tân, với mức giá 159.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư nông nghiệp với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 127.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực trong Phường Hiệp Tân, với mức giá 127.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư nông nghiệp với ngân sách hạn chế hoặc các kế hoạch sản xuất có chi phí thấp hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư khi định giá và lựa chọn khu vực đầu tư vào đất trồng lúa tại Phường Hiệp Tân, Huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Hòa Thành, Phường Long Thành Bắc
Bảng giá đất tại Phường Long Thành Bắc, Huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa và cụ thể cho khu vực trong Phường Long Thành Bắc.
Vị Trí 1: Giá 169.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong Phường Long Thành Bắc, với mức giá 169.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí quy định cho đất trồng lúa tại khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện sản xuất nông nghiệp thuận lợi và tiềm năng sinh lợi cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư nông nghiệp với mục tiêu phát triển bền vững và lợi nhuận tốt.
Vị Trí 2: Giá 159.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực trong Phường Long Thành Bắc, với mức giá 159.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy giá trị tốt của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện sản xuất ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư nông nghiệp với ngân sách vừa phải và yêu cầu chi phí hợp lý.
Vị Trí 3: Giá 127.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực trong Phường Long Thành Bắc, với mức giá 127.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư nông nghiệp với ngân sách hạn chế hoặc các kế hoạch sản xuất có chi phí thấp hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư khi định giá và lựa chọn khu vực đầu tư vào đất trồng lúa tại Phường Long Thành Bắc, Huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Hòa Thành, Phường Long Thành Trung
Bảng giá đất tại Phường Long Thành Trung, Huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa và cụ thể cho khu vực trong Phường Long Thành Trung.
Vị Trí 1: Giá 169.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong Phường Long Thành Trung, với mức giá 169.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí quy định cho đất trồng lúa tại khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện sản xuất nông nghiệp thuận lợi và tiềm năng sinh lợi lớn. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư nông nghiệp với mục tiêu phát triển bền vững và đạt hiệu quả kinh tế cao.
Vị Trí 2: Giá 159.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực trong Phường Long Thành Trung, với mức giá 159.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị tốt của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện sản xuất nông nghiệp ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư nông nghiệp với ngân sách vừa phải và yêu cầu chi phí hợp lý.
Vị Trí 3: Giá 127.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực trong Phường Long Thành Trung, với mức giá 127.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí quy định, phản ánh giá trị của đất trồng lúa tại khu vực có điều kiện phát triển nông nghiệp hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư nông nghiệp với ngân sách hạn chế hoặc các kế hoạch sản xuất có chi phí thấp hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư khi định giá và lựa chọn khu vực đầu tư vào đất trồng lúa tại Phường Long Thành Trung, Huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Hòa Thành, Xã Long Thành Nam
Bảng giá đất tại Huyện Hòa Thành, Xã Long Thành Nam, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa và cụ thể cho các vị trí trong khu vực.
Vị Trí 1: Giá 92.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực đất trồng lúa tại Xã Long Thành Nam, với mức giá 92.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nông nghiệp trong khu vực có điều kiện sản xuất tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các hộ gia đình và doanh nghiệp có nhu cầu phát triển sản xuất nông nghiệp quy mô lớn.
Vị Trí 2: Giá 82.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực đất trồng lúa tại Xã Long Thành Nam, với mức giá 82.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy giá trị tốt của đất trong khu vực có điều kiện canh tác hợp lý. Đây là mức giá phù hợp cho các hộ nông dân và nhà đầu tư có kế hoạch phát triển nông nghiệp với quy mô vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 66.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực đất trồng lúa tại Xã Long Thành Nam, với mức giá 66.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực có điều kiện sản xuất không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc các hộ gia đình có ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Huyện Hòa Thành, Xã Long Thành Nam, tỉnh Tây Ninh.