Bảng giá đất Thị xã Quảng Yên Quảng Ninh

Giá đất cao nhất tại Thị xã Quảng Yên là: 18.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Quảng Yên là: 7.000
Giá đất trung bình tại Thị xã Quảng Yên là: 1.086.047
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thị xã Quảng Yên Tuyến đường tỉnh 331 và tuyến đường nối đường tỉnh 331B và đường tỉnh 338 - Các vị trí còn lại - Phường Cộng Hòa Đoạn từ tiếp giáp nghĩa trang - Đến hết địa phận phường Cộng Hòa (gồm Khu phố Đống Vông, Hợp Thành, Hưng Hòa) 250.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Thị xã Quảng Yên Đường HCR đi Dốc Võng - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Cộng Hòa Đoạn từ giáp thị xã Quảng Yên - Đến cầu Thông (gồm Khu phố Nói Dinh, Giếng Mụi) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
303 Thị xã Quảng Yên Đường HCR đi Dốc Võng - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Cộng Hòa Đoạn từ giáp thị xã Quảng Yên - Đến cầu Thông (gồm Khu phố Nói Dinh, Giếng Mụi) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Thị xã Quảng Yên Đường HCR đi Dốc Võng - Các vị trí còn lại - Phường Cộng Hòa Đoạn từ giáp thị xã Quảng Yên - Đến cầu Thông (gồm Khu phố Nói Dinh, Giếng Mụi) 250.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Thị xã Quảng Yên Đường HCR đi Dốc Võng - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Cộng Hòa Đoạn từ cầu Thông - Đến cầu qua mương (gồm Khu phố Đình, Đường Ngang) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Thị xã Quảng Yên Đường HCR đi Dốc Võng - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Cộng Hòa Đoạn từ cầu Thông - Đến cầu qua mương (gồm Khu phố Đình, Đường Ngang) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Thị xã Quảng Yên Đường HCR đi Dốc Võng - Các vị trí còn lại - Phường Cộng Hòa Đoạn từ cầu Thông - Đến cầu qua mương (gồm Khu phố Đình, Đường Ngang) 250.000 - - - - Đất ở đô thị
308 Thị xã Quảng Yên Đường phòng lao đi Hiệp Hòa (gồm Khu phố Hợp Thành, Trại Cau, Trại Trang) - Phường Cộng Hòa Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Thị xã Quảng Yên Đường phòng lao đi Hiệp Hòa (gồm Khu phố Hợp Thành, Trại Cau, Trại Trang) - Phường Cộng Hòa Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m 500.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Thị xã Quảng Yên Đường phòng lao đi Hiệp Hòa (gồm Khu phố Hợp Thành, Trại Cau, Trại Trang) - Phường Cộng Hòa Các vị trí còn lại 250.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Thị xã Quảng Yên Đoạn khu phố Đình đi Hưng Hòa (gồm Khu phố Đình, Cổng Bấc, Khe Nước, Trại Trang, Hưng Hòa) - Phường Cộng Hòa Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên 800.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Thị xã Quảng Yên Đoạn khu phố Đình đi Hưng Hòa (gồm Khu phố Đình, Cổng Bấc, Khe Nước, Trại Trang, Hưng Hòa) - Phường Cộng Hòa Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m 400.000 - - - - Đất ở đô thị
313 Thị xã Quảng Yên Đoạn khu phố Đình đi Hưng Hòa (gồm Khu phố Đình, Cổng Bấc, Khe Nước, Trại Trang, Hưng Hòa) - Phường Cộng Hòa Các vị trí còn lại 250.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Thị xã Quảng Yên Đường Dốc Võng đi chùa Vãng (gồm Khu phố Đống Vông, Khe Nước) - Phường Cộng Hòa Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên 800.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Thị xã Quảng Yên Đường Dốc Võng đi chùa Vãng (gồm Khu phố Đống Vông, Khe Nước) - Phường Cộng Hòa Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m 400.000 - - - - Đất ở đô thị
316 Thị xã Quảng Yên Đường Dốc Võng đi chùa Vãng (gồm Khu phố Đống Vông, Khe Nước) - Phường Cộng Hòa Các vị trí còn lại 250.000 - - - - Đất ở đô thị
317 Thị xã Quảng Yên Các khu còn lại - Phường Cộng Hòa Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) 480.000 - - - - Đất ở đô thị
318 Thị xã Quảng Yên Các khu còn lại - Phường Cộng Hòa Các vị trí còn lại 250.000 - - - - Đất ở đô thị
319 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Nhân Tông (đường tỉnh lộ 331) - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Yên Giang Đoạn từ giáp phường Quảng Yên - Đến hết nhà ông Thường (ngã 3 giầy da) 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
320 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Nhân Tông (đường tỉnh lộ 331) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Yên Giang Đoạn từ giáp phường Quảng Yên - Đến hết nhà ông Thường (ngã 3 giầy da) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
321 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Nhân Tông (đường tỉnh lộ 331) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Yên Giang Đoạn từ giáp phường Quảng Yên - Đến hết nhà ông Thường (ngã 3 giầy da) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
322 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Nhân Tông (đường tỉnh lộ 331) - Các vị trí còn lại - Phường Yên Giang Đoạn từ giáp phường Quảng Yên - Đến hết nhà ông Thường (ngã 3 giầy da) 350.000 - - - - Đất ở đô thị
323 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Nhân Tông (đường tỉnh lộ 331) - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Yên Giang Đoạn từ tiếp giáp ngã 3 nhà ông Tâm (ngã 3 giầy da) - Đến trạm bơm (khu phố 6) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
324 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Nhân Tông (đường tỉnh lộ 331) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Yên Giang Đoạn từ tiếp giáp ngã 3 nhà ông Tâm (ngã 3 giầy da) - Đến trạm bơm (khu phố 6) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
325 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Nhân Tông (đường tỉnh lộ 331) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Yên Giang Đoạn từ tiếp giáp ngã 3 nhà ông Tâm (ngã 3 giầy da) - Đến trạm bơm (khu phố 6) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
326 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Nhân Tông (đường tỉnh lộ 331) - Các vị trí còn lại - Phường Yên Giang Đoạn từ tiếp giáp ngã 3 nhà ông Tâm (ngã 3 giầy da) - Đến trạm bơm (khu phố 6) 300.000 - - - - Đất ở đô thị
327 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Nhân Tông (đường tỉnh lộ 331) - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Yên Giang Đoạn từ trạm máy bơm - Đến phà Rừng (khu phố 6) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
328 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Nhân Tông (đường tỉnh lộ 331) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Yên Giang Đoạn từ trạm máy bơm - Đến phà Rừng (khu phố 6) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
329 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Nhân Tông (đường tỉnh lộ 331) - Các vị trí còn lại - Phường Yên Giang Đoạn từ trạm máy bơm - Đến phà Rừng (khu phố 6) 300.000 - - - - Đất ở đô thị
330 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Hưng Đạo kéo dài - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Yên Giang Đoạn giáp phường Quảng Yên - Đến ngã 3 trụ sở UBND xã 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
331 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Hưng Đạo kéo dài - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Yên Giang Đoạn giáp phường Quảng Yên - Đến ngã 3 trụ sở UBND xã 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
332 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Hưng Đạo kéo dài - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Yên Giang Đoạn giáp phường Quảng Yên - Đến ngã 3 trụ sở UBND xã 600.000 - - - - Đất ở đô thị
333 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Hưng Đạo kéo dài - Các vị trí còn lại - Phường Yên Giang Đoạn giáp phường Quảng Yên - Đến ngã 3 trụ sở UBND xã 400.000 - - - - Đất ở đô thị
334 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Hưng Đạo kéo dài - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Yên Giang Đoạn từ giáp trụ sở UBND phường - Đến nhà ông Tâm (ngã 3 giầy da) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
335 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Hưng Đạo kéo dài - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Yên Giang Đoạn từ giáp trụ sở UBND phường - Đến nhà ông Tâm (ngã 3 giầy da) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
336 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Hưng Đạo kéo dài - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Yên Giang Đoạn từ giáp trụ sở UBND phường - Đến nhà ông Tâm (ngã 3 giầy da) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
337 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Hưng Đạo kéo dài - Các vị trí còn lại - Phường Yên Giang Đoạn từ giáp trụ sở UBND phường - Đến nhà ông Tâm (ngã 3 giầy da) 400.000 - - - - Đất ở đô thị
338 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Hưng Đạo kéo dài - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Yên Giang Khu quy hoạch khu dân cư Yên Giang 3,4 (trừ các hộ bám trục đường thuộc vị trí 1-mục 22) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
339 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Quang Khải kéo dài - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Yên Giang Đoạn từ giáp phường Quảng Yên - Đến đường tỉnh 338 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
340 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Quang Khải kéo dài - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Yên Giang Đoạn từ giáp phường Quảng Yên - Đến đường tỉnh 338 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
341 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Quang Khải kéo dài - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Yên Giang Đoạn từ giáp phường Quảng Yên - Đến đường tỉnh 338 700.000 - - - - Đất ở đô thị
342 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Quang Khải kéo dài - Các vị trí còn lại - Phường Yên Giang Đoạn từ giáp phường Quảng Yên - Đến đường tỉnh 338 400.000 - - - - Đất ở đô thị
343 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Quang Khải kéo dài - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Yên Giang Đoạn từ đường 338 - Đến ngã 3 (khu phố 4, giáp đường Vua Bà) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
344 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Quang Khải kéo dài - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Yên Giang Đoạn từ đường 338 - Đến ngã 3 (khu phố 4, giáp đường Vua Bà) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
345 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Quang Khải kéo dài - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Yên Giang Đoạn từ đường 338 - Đến ngã 3 (khu phố 4, giáp đường Vua Bà) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
346 Thị xã Quảng Yên Đường Trần Quang Khải kéo dài - Các vị trí còn lại - Phường Yên Giang Đoạn từ đường 338 - Đến ngã 3 (khu phố 4, giáp đường Vua Bà) 400.000 - - - - Đất ở đô thị
347 Thị xã Quảng Yên Đường ra Bãi cọc Bạch Đằng - Phường Yên Giang Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
348 Thị xã Quảng Yên Khu Quy hoạch dân cư Bắc đường 10 (lô C) - Phường Yên Giang Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
349 Thị xã Quảng Yên Các hộ trục đường Hoàng Hoa Thám kéo dài - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Yên Giang giáp Quảng Yên - đi Hiệp Hòa (khu phố 1) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
350 Thị xã Quảng Yên Các hộ trục đường Hoàng Hoa Thám kéo dài - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Yên Giang giáp Quảng Yên - đi Hiệp Hòa (khu phố 1) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
351 Thị xã Quảng Yên Các hộ trục đường Hoàng Hoa Thám kéo dài - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Yên Giang giáp Quảng Yên - đi Hiệp Hòa (khu phố 1) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
352 Thị xã Quảng Yên Các hộ trục đường Hoàng Hoa Thám kéo dài - Các vị trí còn lại - Phường Yên Giang giáp Quảng Yên - đi Hiệp Hòa (khu phố 1) 400.000 - - - - Đất ở đô thị
353 Thị xã Quảng Yên Đoạn đường bê tông sau Trung tâm Y tế cũ - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Yên Giang từ lối rẽ phố Hoàng Hoa Thám - Đến phố Đinh Tiên Hoàng đi cầu máng kênh N16-1 (khu phố 1) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
354 Thị xã Quảng Yên Đoạn đường bê tông sau Trung tâm Y tế cũ - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Yên Giang từ lối rẽ phố Hoàng Hoa Thám - Đến phố Đinh Tiên Hoàng đi cầu máng kênh N16-1 (khu phố 1) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
355 Thị xã Quảng Yên Đoạn đường bê tông sau Trung tâm Y tế cũ - Các vị trí còn lại - Phường Yên Giang từ lối rẽ phố Hoàng Hoa Thám - Đến phố Đinh Tiên Hoàng đi cầu máng kênh N16-1 (khu phố 1) 400.000 - - - - Đất ở đô thị
356 Thị xã Quảng Yên Đoạn đến ngã 3 trường Tiểu học Yên Giang (trừ nhà ông Phong) khu phố 4 (Đường Vua Bà) - Phường Yên Giang Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
357 Thị xã Quảng Yên Đoạn đến ngã 3 trường Tiểu học Yên Giang (trừ nhà ông Phong) khu phố 4 (Đường Vua Bà) - Phường Yên Giang Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
358 Thị xã Quảng Yên Đoạn đến ngã 3 trường Tiểu học Yên Giang (trừ nhà ông Phong) khu phố 4 (Đường Vua Bà) - Phường Yên Giang Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m 800.000 - - - - Đất ở đô thị
359 Thị xã Quảng Yên Đoạn đến ngã 3 trường Tiểu học Yên Giang (trừ nhà ông Phong) khu phố 4 (Đường Vua Bà) - Phường Yên Giang Các vị trí còn lại 400.000 - - - - Đất ở đô thị
360 Thị xã Quảng Yên Đường tỉnh 338 (gồm Khu phố 2, 4) - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Yên Giang Từ điện máy xanh - Đến ngã tư Trần Hưng Đạo 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
361 Thị xã Quảng Yên Đường tỉnh 338 (gồm Khu phố 2, 4) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Yên Giang Từ điện máy xanh - Đến ngã tư Trần Hưng Đạo 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
362 Thị xã Quảng Yên Đường tỉnh 338 (gồm Khu phố 2, 4) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Yên Giang Từ điện máy xanh - Đến ngã tư Trần Hưng Đạo 800.000 - - - - Đất ở đô thị
363 Thị xã Quảng Yên Đường tỉnh 338 (gồm Khu phố 2, 4) - Các vị trí còn lại - Phường Yên Giang Từ điện máy xanh - Đến ngã tư Trần Hưng Đạo 400.000 - - - - Đất ở đô thị
364 Thị xã Quảng Yên Đường tỉnh 338 (gồm - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Yên Giang Từ ngã tư Trần Hưng Đạo - Đến hết phường Yên Giang 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
365 Thị xã Quảng Yên Đường tỉnh 338 (gồm Khu phố 2, 4) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Yên Giang Từ ngã tư Trần Hưng Đạo - Đến hết phường Yên Giang 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
366 Thị xã Quảng Yên Đường tỉnh 338 (gồm Khu phố 2, 4) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Yên Giang Từ ngã tư Trần Hưng Đạo - Đến hết phường Yên Giang 800.000 - - - - Đất ở đô thị
367 Thị xã Quảng Yên Đường tỉnh 338 (gồm Khu phố 2, 4) - Các vị trí còn lại - Phường Yên Giang Từ ngã tư Trần Hưng Đạo - Đến hết phường Yên Giang 500.000 - - - - Đất ở đô thị
368 Thị xã Quảng Yên Đường Hồng Phong - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Hà An từ đầu tuyến - Đến cuối tuyến 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
369 Thị xã Quảng Yên Đường Hồng Phong - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Hà An từ đầu tuyến - Đến cuối tuyến 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
370 Thị xã Quảng Yên Đường Hồng Phong - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Hà An từ đầu tuyến - Đến cuối tuyến 600.000 - - - - Đất ở đô thị
371 Thị xã Quảng Yên Đường Hồng Phong - Các vị trí còn lại - Phường Hà An từ đầu tuyến - Đến cuối tuyến 300.000 - - - - Đất ở đô thị
372 Thị xã Quảng Yên Đường vận tải Bạch Đằng - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Hà An Đoạn từ đầu tuyến đường Vận tải Bạch Đằng - Đến kênh N17 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
373 Thị xã Quảng Yên Đường vận tải Bạch Đằng - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Hà An Đoạn từ đầu tuyến đường Vận tải Bạch Đằng - Đến kênh N17 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
374 Thị xã Quảng Yên Đường vận tải Bạch Đằng - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Hà An Đoạn từ đầu tuyến đường Vận tải Bạch Đằng - Đến kênh N17 600.000 - - - - Đất ở đô thị
375 Thị xã Quảng Yên Đường vận tải Bạch Đằng - Các vị trí còn lại - Phường Hà An Đoạn từ đầu tuyến đường Vận tải Bạch Đằng - Đến kênh N17 300.000 - - - - Đất ở đô thị
376 Thị xã Quảng Yên Đường vận tải Bạch Đằng - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Hà An Đoạn từ kênh N17 - Đến cuối tuyến đường Vận tải Bạch Đằng 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
377 Thị xã Quảng Yên Đường vận tải Bạch Đằng - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Hà An Đoạn từ kênh N17 - Đến cuối tuyến đường Vận tải Bạch Đằng 800.000 - - - - Đất ở đô thị
378 Thị xã Quảng Yên Đường vận tải Bạch Đằng - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Hà An Đoạn từ kênh N17 - Đến cuối tuyến đường Vận tải Bạch Đằng 500.000 - - - - Đất ở đô thị
379 Thị xã Quảng Yên Đường vận tải Bạch Đằng - Các vị trí còn lại - Phường Hà An Đoạn từ kênh N17 - Đến cuối tuyến đường Vận tải Bạch Đằng 300.000 - - - - Đất ở đô thị
380 Thị xã Quảng Yên Đường vận tải Bạch Đằng - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Hà An Đoạn từ nhà văn hóa khu 6 - ra nghĩa trang nhân dân 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
381 Thị xã Quảng Yên Đường vận tải Bạch Đằng - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Hà An Đoạn từ nhà văn hóa khu 6 - ra nghĩa trang nhân dân 650.000 - - - - Đất ở đô thị
382 Thị xã Quảng Yên Đường vận tải Bạch Đằng - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Hà An Đoạn từ nhà văn hóa khu 6 - ra nghĩa trang nhân dân 500.000 - - - - Đất ở đô thị
383 Thị xã Quảng Yên Đường vận tải Bạch Đằng - Các vị trí còn lại - Phường Hà An Đoạn từ nhà văn hóa khu 6 - ra nghĩa trang nhân dân 300.000 - - - - Đất ở đô thị
384 Thị xã Quảng Yên Đường vận tải Bạch Đằng - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Hà An Đoạn từ số nhà 01, ngõ 324 đường Vận tải Bạch Đằng - Đến nhà văn hóa khu 10 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
385 Thị xã Quảng Yên Đường vận tải Bạch Đằng - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Hà An Đoạn từ số nhà 01, ngõ 324 đường Vận tải Bạch Đằng - Đến nhà văn hóa khu 10 700.000 - - - - Đất ở đô thị
386 Thị xã Quảng Yên Đường vận tải Bạch Đằng - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Hà An Đoạn từ số nhà 01, ngõ 324 đường Vận tải Bạch Đằng - Đến nhà văn hóa khu 10 500.000 - - - - Đất ở đô thị
387 Thị xã Quảng Yên Đường vận tải Bạch Đằng - Các vị trí còn lại - Phường Hà An Đoạn từ số nhà 01, ngõ 324 đường Vận tải Bạch Đằng - Đến nhà văn hóa khu 10 300.000 - - - - Đất ở đô thị
388 Thị xã Quảng Yên Đường Vận Hưng - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Hà An Đoạn từ đầu tuyến - Đến giáp vùng nuôi trồng thủy sản 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
389 Thị xã Quảng Yên Đường Vận Hưng - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Hà An Đoạn từ đầu tuyến - Đến giáp vùng nuôi trồng thủy sản 700.000 - - - - Đất ở đô thị
390 Thị xã Quảng Yên Đường Vận Hưng - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Hà An Đoạn từ đầu tuyến - Đến giáp vùng nuôi trồng thủy sản 500.000 - - - - Đất ở đô thị
391 Thị xã Quảng Yên Đường Vận Hưng - Các vị trí còn lại - Phường Hà An Đoạn từ đầu tuyến - Đến giáp vùng nuôi trồng thủy sản 300.000 - - - - Đất ở đô thị
392 Thị xã Quảng Yên Đường Đại Thành - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Hà An Từ đầu tuyến - Đến cầu chui đường cao tốc từ nhà văn hóa khu 11 Đến đê khu 14 (trừ khu quy hoạch dân cư khu 11 Hà An) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
393 Thị xã Quảng Yên Đường Đại Thành - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Hà An Từ đầu tuyến - Đến cầu chui đường cao tốc từ nhà văn hóa khu 11 Đến đê khu 14 (trừ khu quy hoạch dân cư khu 11 Hà An) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
394 Thị xã Quảng Yên Đường Đại Thành - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Hà An Từ đầu tuyến - Đến cầu chui đường cao tốc từ nhà văn hóa khu 11 Đến đê khu 14 (trừ khu quy hoạch dân cư khu 11 Hà An) 500.000 - - - - Đất ở đô thị
395 Thị xã Quảng Yên Đường Đại Thành - Các vị trí còn lại - Phường Hà An Từ đầu tuyến - Đến cầu chui đường cao tốc từ nhà văn hóa khu 11 Đến đê khu 14 (trừ khu quy hoạch dân cư khu 11 Hà An) 300.000 - - - - Đất ở đô thị
396 Thị xã Quảng Yên Đường Phong Hải - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Hà An Đoạn từ giáp xã Tiền An - Đến nhà văn hóa khu 7 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
397 Thị xã Quảng Yên Đường Phong Hải - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Phường Hà An Đoạn từ giáp xã Tiền An - Đến nhà văn hóa khu 7 700.000 - - - - Đất ở đô thị
398 Thị xã Quảng Yên Đường Phong Hải - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Phường Hà An Đoạn từ giáp xã Tiền An - Đến nhà văn hóa khu 7 500.000 - - - - Đất ở đô thị
399 Thị xã Quảng Yên Đường Phong Hải - Các vị trí còn lại - Phường Hà An Đoạn từ giáp xã Tiền An - Đến nhà văn hóa khu 7 300.000 - - - - Đất ở đô thị
400 Thị xã Quảng Yên Đường Hồng Hà - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Phường Hà An Từ đầu tuyến (điểm giao đường Đại Thành) - Đến cổng trào khu 14 giáp xã Tiền An 900.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thị Xã Quảng Yên, Quảng Ninh: Đoạn Đường HCR Đi Dốc Võng - Thửa Đất Liền Kề Sau Vị Trí 1 (Vị trí 2) - Phường Cộng Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường HCR đi Dốc Võng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và các thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên trong đoạn từ giáp thị xã Quảng Yên đến cầu Thông (bao gồm khu phố Nói Dinh và Giếng Mụi). Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất trong khu vực và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường HCR đi Dốc Võng có mức giá là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất bám mặt đường chính và có tiềm năng phát triển cao. Vị trí này nằm ở các khu phố quan trọng, với sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích xung quanh, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường HCR đi Dốc Võng, phường Cộng Hòa, Thị xã Quảng Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Xã Quảng Yên, Quảng Ninh: Đoạn Đường HCR Đi Dốc Võng - Thửa Đất Liền Kề Sau Vị trí 2 (Vị trí 3) - Phường Cộng Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường HCR đi Dốc Võng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m, nằm trong đoạn từ giáp thị xã Quảng Yên đến cầu Thông (bao gồm khu phố Nói Dinh và Giếng Mụi). Đây là thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư có thể hiểu rõ giá trị đất trong khu vực và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường HCR đi Dốc Võng có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất liền kề sau vị trí 2 hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực có lối đi hẹp hơn, nhưng vẫn đảm bảo sự tiếp cận hợp lý và tiện lợi cho các hoạt động sinh sống và đầu tư.

Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường HCR đi Dốc Võng, phường Cộng Hòa, Thị xã Quảng Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thị Xã Quảng Yên, Quảng Ninh: Đoạn Đường HCR Đi Dốc Võng - Các Vị Trí Còn Lại - Phường Cộng Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường HCR đi Dốc Võng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho các vị trí còn lại trong đoạn từ giáp thị xã Quảng Yên đến cầu Thông (gồm khu phố Nói Dinh và Giếng Mụi). Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Vị trí Còn Lại: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí còn lại trên đoạn đường HCR đi Dốc Võng có mức giá là 250.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm trong khu vực từ giáp thị xã Quảng Yên đến cầu Thông, bao gồm khu phố Nói Dinh và Giếng Mụi. Đây là mức giá dành cho các thửa đất có giá trị thấp hơn so với những vị trí khác trong khu vực, phản ánh mức độ phát triển và sự thuận tiện của vị trí.

Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường HCR đi Dốc Võng, phường Cộng Hòa, Thị xã Quảng Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị Xã Quảng Yên, Quảng Ninh: Đường Phòng Lao Đi Hiệp Hòa (Gồm Khu Phố Hợp Thành, Trại Cau, Trại Trang) - Phường Cộng Hòa

Bảng giá đất tại Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường Phòng Lao đi Hiệp Hòa (gồm khu phố Hợp Thành, Trại Cau, Trại Trang), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên, trên đoạn đường từ giáp khu phố Hợp Thành, Trại Cau, Trại Trang, phường Cộng Hòa. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư định giá đất chính xác và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phòng Lao đi Hiệp Hòa, từ giáp khu phố Hợp Thành, Trại Cau, Trại Trang, phường Cộng Hòa, có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận lợi về vị trí và cơ sở hạ tầng của khu vực, ảnh hưởng đến giá trị bất động sản.

Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Phòng Lao đi Hiệp Hòa, phường Cộng Hòa, Thị xã Quảng Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thị Xã Quảng Yên, Quảng Ninh: Đoạn Khu Phố Đình Đi Hưng Hòa (Gồm Khu Phố Đình, Cổng Bấc, Khe Nước, Trại Trang, Hưng Hòa) - Phường Cộng Hòa

Bảng giá đất của Thị xã Quảng Yên, Quảng Ninh cho đoạn khu phố Đình đi Hưng Hòa, bao gồm các khu phố Đình, Cổng Bấc, Khe Nước, Trại Trang, và Hưng Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho các thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách hợp lý.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên trên đoạn khu phố Đình đi Hưng Hòa, có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá đại diện cho giá trị của các thửa đất không nằm trực tiếp trên mặt đường chính nhưng vẫn duy trì giá trị tốt nhờ vào lối đi thuận tiện và mặt đường nhánh rộng. Mức giá này cho thấy sự phát triển đồng bộ của khu vực và tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn khu phố Đình đi Hưng Hòa, Phường Cộng Hòa. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.