Bảng giá đất Thị xã Quảng Yên Quảng Ninh

Giá đất cao nhất tại Thị xã Quảng Yên là: 18.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Quảng Yên là: 7.000
Giá đất trung bình tại Thị xã Quảng Yên là: 1.086.047
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3001 Thị xã Quảng Yên Trục đường thị xã - Các vị trí còn lại - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn từ nhà văn hóa thôn 3 - Đến Ngã tư Trung tâm xã 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3002 Thị xã Quảng Yên Đường từ Trạm điện xóm Máng đến giáp với đường ngã 3 thôn 3 đi Bình Hương - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3003 Thị xã Quảng Yên Đường từ Trạm điện xóm Máng đến giáp với đường ngã 3 thôn 3 đi Bình Hương - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3004 Thị xã Quảng Yên Đường từ Trạm điện xóm Máng đến giáp với đường ngã 3 thôn 3 đi Bình Hương - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3005 Thị xã Quảng Yên Đường từ Trạm điện xóm Máng đến giáp với đường ngã 3 thôn 3 đi Bình Hương - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Các vị trí còn lại 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3006 Thị xã Quảng Yên Đường từ Đầm Sen đến hết xóm Đông thôn 5 (gồm thôn 3, 5) - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đường từ Đầm Sen - Đến hết Đầm Con Rùa 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3007 Thị xã Quảng Yên Đường từ Đầm Sen đến hết xóm Đông thôn 5 (gồm thôn 3, 5) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đường từ Đầm Sen - Đến hết Đầm Con Rùa 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3008 Thị xã Quảng Yên Đường từ Đầm Sen đến hết xóm Đông thôn 5 (gồm thôn 3, 5) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đường từ Đầm Sen - Đến hết Đầm Con Rùa 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3009 Thị xã Quảng Yên Đường từ Đầm Sen đến hết xóm Đông thôn 5 (gồm thôn 3, 5) - Các vị trí còn lại - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đường từ Đầm Sen - Đến hết Đầm Con Rùa 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3010 Thị xã Quảng Yên Đường từ Đầm Sen đến hết xóm Đông thôn 5 (gồm thôn 3, 5) - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn từ Đầm Con Rùa - Đến hết xóm Đông thôn 5 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3011 Thị xã Quảng Yên Đường từ Đầm Sen đến hết xóm Đông thôn 5 (gồm thôn 3, 5) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn từ Đầm Con Rùa - Đến hết xóm Đông thôn 5 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3012 Thị xã Quảng Yên Đường từ Đầm Sen đến hết xóm Đông thôn 5 (gồm thôn 3, 5) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn từ Đầm Con Rùa - Đến hết xóm Đông thôn 5 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3013 Thị xã Quảng Yên Đường từ Đầm Sen đến hết xóm Đông thôn 5 (gồm thôn 3, 5) - Các vị trí còn lại - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn từ Đầm Con Rùa - Đến hết xóm Đông thôn 5 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3014 Thị xã Quảng Yên Đường từ ngã 3 thôn 3 đến hết khu dân cư Đượng Hạc và kể cả nhánh rẽ đi Lỗ Cầu (gồm thôn 3, 4) - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn từ ngã 3 thôn 3 - Đến hết nhà ông Măng (thôn 4) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3015 Thị xã Quảng Yên Đường từ ngã 3 thôn 3 đến hết khu dân cư Đượng Hạc và kể cả nhánh rẽ đi Lỗ Cầu (gồm thôn 3, 4) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn từ ngã 3 thôn 3 - Đến hết nhà ông Măng (thôn 4) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3016 Thị xã Quảng Yên Đường từ ngã 3 thôn 3 đến hết khu dân cư Đượng Hạc và kể cả nhánh rẽ đi Lỗ Cầu (gồm thôn 3, 4) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn từ ngã 3 thôn 3 - Đến hết nhà ông Măng (thôn 4) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3017 Thị xã Quảng Yên Đường từ ngã 3 thôn 3 đến hết khu dân cư Đượng Hạc và kể cả nhánh rẽ đi Lỗ Cầu (gồm thôn 3, 4) - Các vị trí còn lại - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn từ ngã 3 thôn 3 - Đến hết nhà ông Măng (thôn 4) 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3018 Thị xã Quảng Yên Đường từ ngã 3 thôn 3 đến hết khu dân cư Đượng Hạc và kể cả nhánh rẽ đi Lỗ Cầu (gồm thôn 3, 4) - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Từ nhà ông Măng - Đến cầu vượt Bình Hương 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3019 Thị xã Quảng Yên Đường từ ngã 3 thôn 3 đến hết khu dân cư Đượng Hạc và kể cả nhánh rẽ đi Lỗ Cầu (gồm thôn 3, 4) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Từ nhà ông Măng - Đến cầu vượt Bình Hương 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3020 Thị xã Quảng Yên Đường từ ngã 3 thôn 3 đến hết khu dân cư Đượng Hạc và kể cả nhánh rẽ đi Lỗ Cầu (gồm thôn 3, 4) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Từ nhà ông Măng - Đến cầu vượt Bình Hương 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3021 Thị xã Quảng Yên Đường từ ngã 3 thôn 3 đến hết khu dân cư Đượng Hạc và kể cả nhánh rẽ đi Lỗ Cầu (gồm thôn 3, 4) - Các vị trí còn lại - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Từ nhà ông Măng - Đến cầu vượt Bình Hương 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3022 Thị xã Quảng Yên Đường từ ngã 3 thôn 3 đến hết khu dân cư Đượng Hạc và kể cả nhánh rẽ đi Lỗ Cầu (gồm thôn 3, 4) - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Từ cầu vượt Bình Hương - Đến hết khu dân cư Đượng Hạc 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3023 Thị xã Quảng Yên Đường từ ngã 3 thôn 3 đến hết khu dân cư Đượng Hạc và kể cả nhánh rẽ đi Lỗ Cầu (gồm thôn 3, 4) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Từ cầu vượt Bình Hương - Đến hết khu dân cư Đượng Hạc 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3024 Thị xã Quảng Yên Đường từ ngã 3 thôn 3 đến hết khu dân cư Đượng Hạc và kể cả nhánh rẽ đi Lỗ Cầu (gồm thôn 3, 4) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Từ cầu vượt Bình Hương - Đến hết khu dân cư Đượng Hạc 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3025 Thị xã Quảng Yên Đường từ ngã 3 thôn 3 đến hết khu dân cư Đượng Hạc và kể cả nhánh rẽ đi Lỗ Cầu (gồm thôn 3, 4) - Các vị trí còn lại - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Từ cầu vượt Bình Hương - Đến hết khu dân cư Đượng Hạc 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3026 Thị xã Quảng Yên Đường từ ngã 3 thôn 3 đến hết khu dân cư Đượng Hạc và kể cả nhánh rẽ đi Lỗ Cầu (gồm thôn 3, 4) - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn từ nhà ông Măng - Đến hết khu dân cư Lỗ Cầu, Hà Dương (thôn 4) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3027 Thị xã Quảng Yên Đường từ ngã 3 thôn 3 đến hết khu dân cư Đượng Hạc và kể cả nhánh rẽ đi Lỗ Cầu (gồm thôn 3, 4) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn từ nhà ông Măng - Đến hết khu dân cư Lỗ Cầu, Hà Dương (thôn 4) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3028 Thị xã Quảng Yên Đường từ ngã 3 thôn 3 đến hết khu dân cư Đượng Hạc và kể cả nhánh rẽ đi Lỗ Cầu (gồm thôn 3, 4) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn từ nhà ông Măng - Đến hết khu dân cư Lỗ Cầu, Hà Dương (thôn 4) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3029 Thị xã Quảng Yên Đường từ ngã 3 thôn 3 đến hết khu dân cư Đượng Hạc và kể cả nhánh rẽ đi Lỗ Cầu (gồm thôn 3, 4) - Các vị trí còn lại - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn từ nhà ông Măng - Đến hết khu dân cư Lỗ Cầu, Hà Dương (thôn 4) 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3030 Thị xã Quảng Yên Đường từ Ngã tư Trung tâm xã đến hết đập bà Xiêm và nhánh đi Hang Rót (thôn 1) - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đường từ Ngã tư Trung tâm - Đến nhà văn hóa thôn 1 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3031 Thị xã Quảng Yên Đường từ Ngã tư Trung tâm xã đến hết đập bà Xiêm và nhánh đi Hang Rót (thôn 1) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đường từ Ngã tư Trung tâm - Đến nhà văn hóa thôn 1 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3032 Thị xã Quảng Yên Đường từ Ngã tư Trung tâm xã đến hết đập bà Xiêm và nhánh đi Hang Rót (thôn 1) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đường từ Ngã tư Trung tâm - Đến nhà văn hóa thôn 1 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3033 Thị xã Quảng Yên Đường từ Ngã tư Trung tâm xã đến hết đập bà Xiêm và nhánh đi Hang Rót (thôn 1) - Các vị trí còn lại - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đường từ Ngã tư Trung tâm - Đến nhà văn hóa thôn 1 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3034 Thị xã Quảng Yên Đường từ Ngã tư Trung tâm xã đến hết đập bà Xiêm và nhánh đi Hang Rót (thôn 1) - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đường từ nhà văn hóa thôn 1 - Đến hết đập bà Xiêm 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3035 Thị xã Quảng Yên Đường từ Ngã tư Trung tâm xã đến hết đập bà Xiêm và nhánh đi Hang Rót (thôn 1) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đường từ nhà văn hóa thôn 1 - Đến hết đập bà Xiêm 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3036 Thị xã Quảng Yên Đường từ Ngã tư Trung tâm xã đến hết đập bà Xiêm và nhánh đi Hang Rót (thôn 1) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đường từ nhà văn hóa thôn 1 - Đến hết đập bà Xiêm 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3037 Thị xã Quảng Yên Đường từ Ngã tư Trung tâm xã đến hết đập bà Xiêm và nhánh đi Hang Rót (thôn 1) - Các vị trí còn lại - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đường từ nhà văn hóa thôn 1 - Đến hết đập bà Xiêm 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3038 Thị xã Quảng Yên Đường từ Ngã tư Trung tâm xã đến hết đập bà Xiêm và nhánh đi Hang Rót (thôn 1) - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn giáp đập bà Xiêm - Đến hết khu dân cư Hang Rót 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3039 Thị xã Quảng Yên Đường từ Ngã tư Trung tâm xã đến hết đập bà Xiêm và nhánh đi Hang Rót (thôn 1) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn giáp đập bà Xiêm - Đến hết khu dân cư Hang Rót 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3040 Thị xã Quảng Yên Đường từ Ngã tư Trung tâm xã đến hết đập bà Xiêm và nhánh đi Hang Rót (thôn 1) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn giáp đập bà Xiêm - Đến hết khu dân cư Hang Rót 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3041 Thị xã Quảng Yên Đường từ Ngã tư Trung tâm xã đến hết đập bà Xiêm và nhánh đi Hang Rót (thôn 1) - Các vị trí còn lại - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn giáp đập bà Xiêm - Đến hết khu dân cư Hang Rót 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3042 Thị xã Quảng Yên Từ ngã tư Trung tâm đến đê Cái Dầm (thôn 2) - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Từ ngã tư Trung tâm - Đến đê Cái Dầm (thôn 2) 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3043 Thị xã Quảng Yên Từ ngã tư Trung tâm đến đê Cái Dầm (thôn 2) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Từ ngã tư Trung tâm - Đến đê Cái Dầm (thôn 2) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3044 Thị xã Quảng Yên Từ ngã tư Trung tâm đến đê Cái Dầm (thôn 2) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Từ ngã tư Trung tâm - Đến đê Cái Dầm (thôn 2) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3045 Thị xã Quảng Yên Từ ngã tư Trung tâm đến đê Cái Dầm (thôn 2) - Các vị trí còn lại - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Từ ngã tư Trung tâm - Đến đê Cái Dầm (thôn 2) 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3046 Thị xã Quảng Yên Đường liên thôn từ ngã tư Trung tâm đi thôn 5 (gồm thôn 2, 5) - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn từ ngã tư Trung tâm - Đến hết địa phận thôn 2 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3047 Thị xã Quảng Yên Đường liên thôn từ ngã tư Trung tâm đi thôn 5 (gồm thôn 2, 5) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn từ ngã tư Trung tâm - Đến hết địa phận thôn 2 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3048 Thị xã Quảng Yên Đường liên thôn từ ngã tư Trung tâm đi thôn 5 (gồm thôn 2, 5) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn từ ngã tư Trung tâm - Đến hết địa phận thôn 2 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3049 Thị xã Quảng Yên Đường liên thôn từ ngã tư Trung tâm đi thôn 5 (gồm thôn 2, 5) - Các vị trí còn lại - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn từ ngã tư Trung tâm - Đến hết địa phận thôn 2 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3050 Thị xã Quảng Yên Đường liên thôn từ ngã tư Trung tâm đi thôn 5 (gồm thôn 2, 5) - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn từ địa phận thôn 2 - Đến trạm điện thôn 5 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3051 Thị xã Quảng Yên Đường liên thôn từ ngã tư Trung tâm đi thôn 5 (gồm thôn 2, 5) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn từ địa phận thôn 2 - Đến trạm điện thôn 5 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3052 Thị xã Quảng Yên Đường liên thôn từ ngã tư Trung tâm đi thôn 5 (gồm thôn 2, 5) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn từ địa phận thôn 2 - Đến trạm điện thôn 5 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3053 Thị xã Quảng Yên Đường liên thôn từ ngã tư Trung tâm đi thôn 5 (gồm thôn 2, 5) - Các vị trí còn lại - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Đoạn từ địa phận thôn 2 - Đến trạm điện thôn 5 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3054 Thị xã Quảng Yên Đường thôn 4 - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Từ sân Thanh thiếu niên - Đến hết nhà ông Thảnh (thôn 4) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3055 Thị xã Quảng Yên Đường thôn 4 - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Từ sân Thanh thiếu niên - Đến hết nhà ông Thảnh (thôn 4) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3056 Thị xã Quảng Yên Đường thôn 4 - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Từ sân Thanh thiếu niên - Đến hết nhà ông Thảnh (thôn 4) 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3057 Thị xã Quảng Yên Đường thôn 4 - Các vị trí còn lại - Xã Hoàng Tân (Xã miền núi) Từ sân Thanh thiếu niên - Đến hết nhà ông Thảnh (thôn 4) 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3058 Thị xã Quảng Yên Khu công nghiệp Nam Tiền Phong 545.000 - - - - Đất SX-KD
3059 Thị xã Quảng Yên Khu công nghiệp Bắc Tiền Phong 545.000 - - - - Đất SX-KD
3060 Thị xã Quảng Yên Khu công nghiệp Sông Khoai 545.000 - - - - Đất SX-KD
3061 Thị xã Quảng Yên Khu công nghiệp Đông Mai 848.000 - - - - Đất SX-KD
3062 Thị xã Quảng Yên Vùng đồng bằng (Các phường Quảng Yên, Yên Giang, Hà An; Phong Cốc; Phong Hải; Nam Hòa; Yên Hải và các xã Cẩm La, Liên Vị, Liên Hòa, Tiền Phong) 66.000 - - - - Đất trồng lúa
3063 Thị xã Quảng Yên Vùng trung du (Các phường Tân An, Cộng Hòa và các xã Tiền An, Hiệp Hòa, Sông Khoai) 64.000 - - - - Đất trồng lúa
3064 Thị xã Quảng Yên Vùng miền núi (Các phường Đông Mai; Minh Thành và xã Hoàng Tân) 62.000 - - - - Đất trồng lúa
3065 Thị xã Quảng Yên Vùng đồng bằng (Các phường Quảng Yên, Yên Giang, Hà An; Phong Cốc; Phong Hải; Nam Hòa; Yên Hải và các xã Cẩm La, Liên Vị, Liên Hòa, Tiền Phong) 66.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3066 Thị xã Quảng Yên Vùng trung du (Các phường Tân An, Cộng Hòa và các xã Tiền An, Hiệp Hòa, Sông Khoai) 64.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3067 Thị xã Quảng Yên Vùng miền núi (Các phường Đông Mai; Minh Thành và xã Hoàng Tân) 62.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3068 Thị xã Quảng Yên Vùng đồng bằng (Các phường Quảng Yên, Yên Giang, Hà An, Phong Cốc, Phong Hải, Nam Hòa, Yên Hải và các xã Cẩm La, Liên Vị, Liên Hòa, Tiền Phong) 50.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3069 Thị xã Quảng Yên Vùng trung du (Các phường Tân An, Cộng Hòa và các xã Tiền An, Hiệp Hòa, Sông Khoai) 48.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3070 Thị xã Quảng Yên Vùng miền núi (Các phường Đông Mai; Minh Thành và xã Hoàng Tân) 46.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3071 Thị xã Quảng Yên Thị xã Quảng Yên (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư) 7.300 - - - - Đất rừng sản xuất
3072 Thị xã Quảng Yên Thị xã Quảng Yên (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư (Đông Mai, Minh Thành)) 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3073 Thị xã Quảng Yên Thị xã Quảng Yên (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư) 7.300 - - - - Đất rừng phòng hộ
3074 Thị xã Quảng Yên Thị xã Quảng Yên (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư (Đông Mai, Minh Thành)) 7.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3075 Thị xã Quảng Yên Thị xã Quảng Yên (Có điều kiện thuận lợi: Gần các trục đường, khu dân cư) 7.300 - - - - Đất rừng đặc dụng
3076 Thị xã Quảng Yên Thị xã Quảng Yên (Có điều kiện không thuận lợi: Đi lại khó khăn, xa khu dân cư (Đông Mai, Minh Thành)) 7.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3077 Thị xã Quảng Yên Vùng đồng bằng (Gồm các phường: Quảng Yên; Yên Giang; Hà An; Phong Cốc; Phong Hải; Nam Hòa; Yên Hải và các xã: Cẩm La; Liên Hòa; Liên Vị; Tiền Phong) 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3078 Thị xã Quảng Yên Vùng trung du (Các phường: Tân An; Cộng Hòa và các xã: Tiền An; Hiệp Hòa; Sông Khoai) 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3079 Thị xã Quảng Yên Vùng miền núi (Các phường: Đông Mai; Minh Thành và xã Hoàng Tân) 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3080 Thị xã Quảng Yên Vùng đồng bằng (Gồm các phường: Quảng Yên; Yên Giang; Hà An; Phong Cốc; Phong Hải; Nam Hòa; Yên Hải và các xã: Cẩm La; Liên Hòa; Liên Vị; Tiền Phong) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3081 Thị xã Quảng Yên Vùng trung du (Các phường: Tân An; Cộng Hòa và các xã: Tiền An; Hiệp Hòa; Sông Khoai) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 32.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3082 Thị xã Quảng Yên Vùng miền núi (Các phường: Đông Mai; Minh Thành và xã Hoàng Tân) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Quảng Ninh Thị Xã Quảng Yên Khu Công Nghiệp Nam Tiền Phong - Đất Sản Xuất - Kinh Doanh

Bảng giá đất tại Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, cho các thửa đất thuộc Khu công nghiệp Nam Tiền Phong, loại đất sản xuất - kinh doanh. Bảng giá này đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020.

Vị trí 1: 545.000 VNĐ/m²

Các thửa đất thuộc Khu công nghiệp Nam Tiền Phong có mức giá là 545.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất dành cho mục đích sản xuất và kinh doanh trong khu vực công nghiệp Nam Tiền Phong. Giá trị đất tại đây được xác định dựa trên vị trí trong khu công nghiệp và nhu cầu sử dụng đất cho các hoạt động sản xuất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Khu công nghiệp Nam Tiền Phong, Thị xã Quảng Yên. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác khi đầu tư hoặc phát triển các dự án sản xuất và kinh doanh.


Bảng Giá Đất Quảng Ninh Thị Xã Quảng Yên Khu Công Nghiệp Bắc Tiền Phong - Đất Sản Xuất - Kinh Doanh

Bảng giá đất tại Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, cho các thửa đất thuộc Khu công nghiệp Bắc Tiền Phong, loại đất sản xuất - kinh doanh. Bảng giá này đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020.

Vị trí 1: 545.000 VNĐ/m²

Các thửa đất thuộc Khu công nghiệp Bắc Tiền Phong có mức giá là 545.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm trong khu vực này, đặc biệt là các thửa đất được sử dụng cho mục đích sản xuất và kinh doanh. Giá trị đất ở đây được xác định dựa trên vị trí trong khu công nghiệp và nhu cầu sử dụng đất cho các hoạt động công nghiệp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Khu công nghiệp Bắc Tiền Phong, Thị xã Quảng Yên. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác khi đầu tư hoặc phát triển các dự án sản xuất và kinh doanh.


Bảng Giá Đất Quảng Ninh Thị Xã Quảng Yên Khu Công Nghiệp Sông Khoai - Đất Sản Xuất - Kinh Doanh

Bảng giá đất tại Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, cho các thửa đất thuộc Khu công nghiệp Sông Khoai, loại đất sản xuất - kinh doanh. Bảng giá này đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020.

Vị trí 1: 545.000 VNĐ/m²

Các thửa đất thuộc Khu công nghiệp Sông Khoai có mức giá là 545.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất dành cho mục đích sản xuất và kinh doanh trong khu vực công nghiệp Sông Khoai. Giá trị đất tại đây được xác định dựa trên vị trí trong khu công nghiệp và nhu cầu sử dụng đất cho các hoạt động sản xuất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Khu công nghiệp Sông Khoai, Thị xã Quảng Yên. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác khi đầu tư hoặc phát triển các dự án sản xuất và kinh doanh.


Bảng Giá Đất Quảng Ninh Thị Xã Quảng Yên Khu Công Nghiệp Đông Mai - Đất Sản Xuất - Kinh Doanh

Bảng giá đất tại Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, cho các thửa đất thuộc Khu công nghiệp Đông Mai, loại đất sản xuất - kinh doanh. Bảng giá này đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020.

Vị trí 1: 848.000 VNĐ/m²

Các thửa đất thuộc Khu công nghiệp Đông Mai có mức giá là 848.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất trong khu vực công nghiệp Đông Mai, đặc biệt là các thửa đất dành cho mục đích sản xuất và kinh doanh. Giá trị đất tại đây được xác định dựa trên vị trí trong khu công nghiệp và nhu cầu sử dụng đất cho các hoạt động sản xuất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Khu công nghiệp Đông Mai, Thị xã Quảng Yên. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác khi đầu tư hoặc phát triển các dự án sản xuất và kinh doanh.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa - Vùng Đồng Bằng, Thị Xã Quảng Yên (Các Phường Quảng Yên, Yên Giang, Hà An; Phong Cốc; Phong Hải; Nam Hòa; Yên Hải và Các Xã Cẩm La, Liên Vị, Liên Hòa, Tiền Phong), Quảng Ninh

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại vùng đồng bằng của thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh. Các khu vực bao gồm các phường Quảng Yên, Yên Giang, Hà An; Phong Cốc; Phong Hải; Nam Hòa; Yên Hải và các xã Cẩm La, Liên Vị, Liên Hòa, Tiền Phong. Mức giá được quy định theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh.

Vị trí 1: 66.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 66.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa trong các khu vực nêu trên. Đây là mức giá dành cho các thửa đất thuộc vùng đồng bằng, được sử dụng chủ yếu cho hoạt động trồng lúa và các hoạt động nông nghiệp khác liên quan.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng lúa tại vùng đồng bằng của thị xã Quảng Yên, Quảng Ninh. Việc nắm bắt chính xác mức giá tại các khu vực khác nhau giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.