Bảng giá đất Thị xã Quảng Yên Quảng Ninh

Giá đất cao nhất tại Thị xã Quảng Yên là: 18.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Quảng Yên là: 7.000
Giá đất trung bình tại Thị xã Quảng Yên là: 1.086.047
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Thị xã Quảng Yên Đường từ Tượng đài liệt sỹ đi thôn Chùa, Giếng Đá, Cây Sằm - Xã Tiền An (Xã trung du) Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2002 Thị xã Quảng Yên Đường từ Tượng đài liệt sỹ đi thôn Chùa, Giếng Đá, Cây Sằm - Xã Tiền An (Xã trung du) Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2003 Thị xã Quảng Yên Đường từ Tượng đài liệt sỹ đi thôn Chùa, Giếng Đá, Cây Sằm - Xã Tiền An (Xã trung du) Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m - Đến nhỏ hơn 3m 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2004 Thị xã Quảng Yên Đường từ Tượng đài liệt sỹ đi thôn Chùa, Giếng Đá, Cây Sằm - Xã Tiền An (Xã trung du) Các vị trí còn lại 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
2005 Thị xã Quảng Yên Đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc và các tuyến đường nhánh còn lại thôn Đình - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên - Đến nhà bà Tâm 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2006 Thị xã Quảng Yên Đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc và các tuyến đường nhánh còn lại thôn Đình - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên - Đến nhà bà Tâm 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2007 Thị xã Quảng Yên Đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc và các tuyến đường nhánh còn lại thôn Đình - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên - Đến nhà bà Tâm 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2008 Thị xã Quảng Yên Đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc và các tuyến đường nhánh còn lại thôn Đình - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên - Đến nhà bà Tâm 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
2009 Thị xã Quảng Yên Đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc và các tuyến đường nhánh còn lại thôn Đình - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà bà Tâm - Đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2010 Thị xã Quảng Yên Đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc và các tuyến đường nhánh còn lại thôn Đình - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà bà Tâm - Đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
2011 Thị xã Quảng Yên Đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc và các tuyến đường nhánh còn lại thôn Đình - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà bà Tâm - Đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2012 Thị xã Quảng Yên Đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc và các tuyến đường nhánh còn lại thôn Đình - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà bà Tâm - Đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
2013 Thị xã Quảng Yên Đường từ nhà bà Thức đến khu vực Dương Đang (Trừ các hộ bám mặt đường 331B) (gồm thôn Đình, Vườn Chay) - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà bà Thức - Đến nhà ông Nguyễn Thế Nghinh và ông Phạm Phúc Hòa (thôn Đình) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2014 Thị xã Quảng Yên Đường từ nhà bà Thức đến khu vực Dương Đang (Trừ các hộ bám mặt đường 331B) (gồm thôn Đình, Vườn Chay) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà bà Thức - Đến nhà ông Nguyễn Thế Nghinh và ông Phạm Phúc Hòa (thôn Đình) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2015 Thị xã Quảng Yên Đường từ nhà bà Thức đến khu vực Dương Đang (Trừ các hộ bám mặt đường 331B) (gồm thôn Đình, Vườn Chay) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà bà Thức - Đến nhà ông Nguyễn Thế Nghinh và ông Phạm Phúc Hòa (thôn Đình) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2016 Thị xã Quảng Yên Đường từ nhà bà Thức đến khu vực Dương Đang (Trừ các hộ bám mặt đường 331B) (gồm thôn Đình, Vườn Chay) - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà bà Thức - Đến nhà ông Nguyễn Thế Nghinh và ông Phạm Phúc Hòa (thôn Đình) 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
2017 Thị xã Quảng Yên Đường từ nhà bà Thức đến khu vực Dương Đang (Trừ các hộ bám mặt đường 331B) (gồm thôn Đình, Vườn Chay) - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Thế Nghinh và ông Phạm Phúc Hòa - Đến sân bóng đá thôn Vườn Chay 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
2018 Thị xã Quảng Yên Đường từ nhà bà Thức đến khu vực Dương Đang (Trừ các hộ bám mặt đường 331B) (gồm thôn Đình, Vườn Chay) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Thế Nghinh và ông Phạm Phúc Hòa - Đến sân bóng đá thôn Vườn Chay 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2019 Thị xã Quảng Yên Đường từ nhà bà Thức đến khu vực Dương Đang (Trừ các hộ bám mặt đường 331B) (gồm thôn Đình, Vườn Chay) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Thế Nghinh và ông Phạm Phúc Hòa - Đến sân bóng đá thôn Vườn Chay 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2020 Thị xã Quảng Yên Đường từ nhà bà Thức đến khu vực Dương Đang (Trừ các hộ bám mặt đường 331B) (gồm thôn Đình, Vườn Chay) - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ giáp nhà ông Nguyễn Thế Nghinh và ông Phạm Phúc Hòa - Đến sân bóng đá thôn Vườn Chay 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2021 Thị xã Quảng Yên Đường từ nhà bà Thức đến khu vực Dương Đang (Trừ các hộ bám mặt đường 331B) (gồm thôn Đình, Vườn Chay) - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ giáp sân bóng đá thôn Vườn Chay - Đến nhà ông Vũ Văn Đàn và hết địa phận Dương Đàng (thôn Vườn Chay) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2022 Thị xã Quảng Yên Đường từ nhà bà Thức đến khu vực Dương Đang (Trừ các hộ bám mặt đường 331B) (gồm thôn Đình, Vườn Chay) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ giáp sân bóng đá thôn Vườn Chay - Đến nhà ông Vũ Văn Đàn và hết địa phận Dương Đàng (thôn Vườn Chay) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2023 Thị xã Quảng Yên Đường từ nhà bà Thức đến khu vực Dương Đang (Trừ các hộ bám mặt đường 331B) (gồm thôn Đình, Vườn Chay) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ giáp sân bóng đá thôn Vườn Chay - Đến nhà ông Vũ Văn Đàn và hết địa phận Dương Đàng (thôn Vườn Chay) 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
2024 Thị xã Quảng Yên Đường từ nhà bà Thức đến khu vực Dương Đang (Trừ các hộ bám mặt đường 331B) (gồm thôn Đình, Vườn Chay) - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ giáp sân bóng đá thôn Vườn Chay - Đến nhà ông Vũ Văn Đàn và hết địa phận Dương Đàng (thôn Vườn Chay) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2025 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Bãi 2 đến hết các tuyến đường nhánh thôn Bãi 2 còn lại (trừ các hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cổng trào thôn Bãi 3 - Đến nhà ông Đàm Quang Hội 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2026 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Bãi 2 đến hết các tuyến đường nhánh thôn Bãi 2 còn lại (trừ các hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cổng trào thôn Bãi 5 - Đến nhà ông Đàm Quang Hội 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
2027 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Bãi 2 đến hết các tuyến đường nhánh thôn Bãi 2 còn lại (trừ các hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cổng trào thôn Bãi 6 - Đến nhà ông Đàm Quang Hội 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2028 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Bãi 2 đến hết các tuyến đường nhánh thôn Bãi 2 còn lại (trừ các hộ bám mặt đường 331B) - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cổng trào thôn Bãi 7 - Đến nhà ông Đàm Quang Hội 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
2029 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Bãi 2 đến hết các tuyến đường nhánh thôn Bãi 2 còn lại (trừ các hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà ông Đàm Quang Hội - Đến các tuyến đường thôn Bãi 2 còn lại 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2030 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Bãi 2 đến hết các tuyến đường nhánh thôn Bãi 2 còn lại (trừ các hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà ông Đàm Quang Hội - Đến các tuyến đường thôn Bãi 2 còn lại 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2031 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Bãi 2 đến hết các tuyến đường nhánh thôn Bãi 2 còn lại (trừ các hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà ông Đàm Quang Hội - Đến các tuyến đường thôn Bãi 2 còn lại 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2032 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Bãi 2 đến hết các tuyến đường nhánh thôn Bãi 2 còn lại (trừ các hộ bám mặt đường 331B) - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà ông Đàm Quang Hội - Đến các tuyến đường thôn Bãi 2 còn lại 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2033 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Giếng Sen đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Giếng Sen (trừ các hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cổng trào thôn Giếng Sen - Đến nhà bà Đàm Thị Lan, ông Trần Văn Lập 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2034 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Giếng Sen đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Giếng Sen (trừ các hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cổng trào thôn Giếng Sen - Đến nhà bà Đàm Thị Lan, ông Trần Văn Lập 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2035 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Giếng Sen đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Giếng Sen (trừ các hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cổng trào thôn Giếng Sen - Đến nhà bà Đàm Thị Lan, ông Trần Văn Lập 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2036 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Giếng Sen đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Giếng Sen (trừ các hộ bám mặt đường 331B) - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cổng trào thôn Giếng Sen - Đến nhà bà Đàm Thị Lan, ông Trần Văn Lập 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
2037 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Giếng Sen đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Giếng Sen (trừ các hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà bà Đàm Thị Lan và ông Trần Văn Lập - Đến các tuyến đường nhánh còn lại của xóm Sen 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
2038 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Giếng Sen đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Giếng Sen (trừ các hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà bà Đàm Thị Lan và ông Trần Văn Lập - Đến các tuyến đường nhánh còn lại của xóm Sen 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2039 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Giếng Sen đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Giếng Sen (trừ các hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà bà Đàm Thị Lan và ông Trần Văn Lập - Đến các tuyến đường nhánh còn lại của xóm Sen 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2040 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Giếng Sen đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Giếng Sen (trừ các hộ bám mặt đường 331B) - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà bà Đàm Thị Lan và ông Trần Văn Lập - Đến các tuyến đường nhánh còn lại của xóm Sen 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2041 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Núi Thùa đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Thùa (trừ hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cổng trào xóm Thùa - Đến nhà ông Phạm Bỉnh 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2042 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Núi Thùa đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Thùa (trừ hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cổng trào xóm Thùa - Đến nhà ông Phạm Bỉnh 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2043 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Núi Thùa đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Thùa (trừ hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cổng trào xóm Thùa - Đến nhà ông Phạm Bỉnh 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
2044 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Núi Thùa đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Thùa (trừ hộ bám mặt đường 331B) - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cổng trào xóm Thùa - Đến nhà ông Phạm Bỉnh 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
2045 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Núi Thùa đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Thùa (trừ hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đường từ nhà ông Phạm Bỉnh - Đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Thùa 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
2046 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Núi Thùa đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Thùa (trừ hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đường từ nhà ông Phạm Bỉnh - Đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Thùa 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2047 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Núi Thùa đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Thùa (trừ hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đường từ nhà ông Phạm Bỉnh - Đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Thùa 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2048 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Núi Thùa đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Thùa (trừ hộ bám mặt đường 331B) - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đường từ nhà ông Phạm Bỉnh - Đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Thùa 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2049 Thị xã Quảng Yên Đường từ cầu đi vào thôn Giếng Méo đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Giếng Méo (trừ hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cầu đi vào thôn Giếng Méo - Đến nhà Văn hóa thôn Giếng Méo 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2050 Thị xã Quảng Yên Đường từ cầu đi vào thôn Giếng Méo đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Giếng Méo (trừ hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cầu đi vào thôn Giếng Méo - Đến nhà Văn hóa thôn Giếng Méo 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2051 Thị xã Quảng Yên Đường từ cầu đi vào thôn Giếng Méo đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Giếng Méo (trừ hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cầu đi vào thôn Giếng Méo - Đến nhà Văn hóa thôn Giếng Méo 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
2052 Thị xã Quảng Yên Đường từ cầu đi vào thôn Giếng Méo đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Giếng Méo (trừ hộ bám mặt đường 331B) - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cầu đi vào thôn Giếng Méo - Đến nhà Văn hóa thôn Giếng Méo 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
2053 Thị xã Quảng Yên Đường từ cầu đi vào thôn Giếng Méo đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Giếng Méo (trừ hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ giáp nhà Văn hóa thôn Giếng Méo - Đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Giếng Méo 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
2054 Thị xã Quảng Yên Đường từ cầu đi vào thôn Giếng Méo đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Giếng Méo (trừ hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ giáp nhà Văn hóa thôn Giếng Méo - Đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Giếng Méo 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
2055 Thị xã Quảng Yên Đường từ cầu đi vào thôn Giếng Méo đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Giếng Méo (trừ hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ giáp nhà Văn hóa thôn Giếng Méo - Đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Giếng Méo 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2056 Thị xã Quảng Yên Đường từ cầu đi vào thôn Giếng Méo đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Giếng Méo (trừ hộ bám mặt đường 331B) - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ giáp nhà Văn hóa thôn Giếng Méo - Đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Giếng Méo 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2057 Thị xã Quảng Yên Đường từ sau nhà ông Đoàn Văn Thiệu đến hết nhà ông San, ông Lừng và các tuyến nhánh còn lại (trừ hộ mặt đường 331B) thôn Núi Thùa - Xã Tiền An (Xã trung du) Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2058 Thị xã Quảng Yên Đường từ sau nhà ông Đoàn Văn Thiệu đến hết nhà ông San, ông Lừng và các tuyến nhánh còn lại (trừ hộ mặt đường 331B) thôn Núi Thùa - Xã Tiền An (Xã trung du) Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2059 Thị xã Quảng Yên Đường từ sau nhà ông Đoàn Văn Thiệu đến hết nhà ông San, ông Lừng và các tuyến nhánh còn lại (trừ hộ mặt đường 331B) thôn Núi Thùa - Xã Tiền An (Xã trung du) Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
2060 Thị xã Quảng Yên Đường từ sau nhà ông Đoàn Văn Thiệu đến hết nhà ông San, ông Lừng và các tuyến nhánh còn lại (trừ hộ mặt đường 331B) thôn Núi Thùa - Xã Tiền An (Xã trung du) Các vị trí còn lại 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
2061 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng HTX Tiền An II đến nhà ông Hảo (thôn Núi Thành) - Xã Tiền An (Xã trung du) Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2062 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng HTX Tiền An II đến nhà ông Hảo (thôn Núi Thành) - Xã Tiền An (Xã trung du) Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2063 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng HTX Tiền An II đến nhà ông Hảo (thôn Núi Thành) - Xã Tiền An (Xã trung du) Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
2064 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng HTX Tiền An II đến nhà ông Hảo (thôn Núi Thành) - Xã Tiền An (Xã trung du) Các vị trí còn lại 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
2065 Thị xã Quảng Yên Đường từ nhà ông Đàm Quang Lực và ông Ngô Tiến Yên đến hết nhà ông Đoàn quang hạ và các tuyến đường nhánh còn lại thôn núi Thành - Xã Tiền An (Xã trung du) Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2066 Thị xã Quảng Yên Đường từ nhà ông Đàm Quang Lực và ông Ngô Tiến Yên đến hết nhà ông Đoàn quang hạ và các tuyến đường nhánh còn lại thôn núi Thành - Xã Tiền An (Xã trung du) Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2067 Thị xã Quảng Yên Đường từ nhà ông Đàm Quang Lực và ông Ngô Tiến Yên đến hết nhà ông Đoàn quang hạ và các tuyến đường nhánh còn lại thôn núi Thành - Xã Tiền An (Xã trung du) Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
2068 Thị xã Quảng Yên Đường từ nhà ông Đàm Quang Lực và ông Ngô Tiến Yên đến hết nhà ông Đoàn quang hạ và các tuyến đường nhánh còn lại thôn núi Thành - Xã Tiền An (Xã trung du) Các vị trí còn lại 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
2069 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Núi Đanh đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Đanh (trừ các hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cổng trào thôn Núi Đanh - Đến nhà bà Bùi Thị Ươm 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2070 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Núi Đanh đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Đanh (trừ các hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cổng trào thôn Núi Đanh - Đến nhà bà Bùi Thị Ươm 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2071 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Núi Đanh đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Đanh (trừ các hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cổng trào thôn Núi Đanh - Đến nhà bà Bùi Thị Ươm 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
2072 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Núi Đanh đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Đanh (trừ các hộ bám mặt đường 331B) - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cổng trào thôn Núi Đanh - Đến nhà bà Bùi Thị Ươm 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
2073 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Núi Đanh đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Đanh (trừ các hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà bà Bùi Thị Ươm - Đến các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Đanh 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
2074 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Núi Đanh đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Đanh (trừ các hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà bà Bùi Thị Ươm - Đến các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Đanh 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
2075 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Núi Đanh đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Đanh (trừ các hộ bám mặt đường 331B) - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà bà Bùi Thị Ươm - Đến các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Đanh 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2076 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Núi Đanh đến hết các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Đanh (trừ các hộ bám mặt đường 331B) - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà bà Bùi Thị Ươm - Đến các tuyến đường nhánh còn lại của thôn Núi Đanh 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2077 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Thành Giền đến nhà văn hóa thôn Thành Giền các tuyến đường nhánh còn lại thôn Thành Giền - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đường từ cổng trào thôn Thành Giền - Đến nhà văn hóa thôn Thành Giền 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2078 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Thành Giền đến nhà văn hóa thôn Thành Giền các tuyến đường nhánh còn lại thôn Thành Giền - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đường từ cổng trào thôn Thành Giền - Đến nhà văn hóa thôn Thành Giền 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2079 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Thành Giền đến nhà văn hóa thôn Thành Giền các tuyến đường nhánh còn lại thôn Thành Giền - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đường từ cổng trào thôn Thành Giền - Đến nhà văn hóa thôn Thành Giền 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
2080 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Thành Giền đến nhà văn hóa thôn Thành Giền các tuyến đường nhánh còn lại thôn Thành Giền - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đường từ cổng trào thôn Thành Giền - Đến nhà văn hóa thôn Thành Giền 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
2081 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Thành Giền đến nhà văn hóa thôn Thành Giền các tuyến đường nhánh còn lại thôn Thành Giền - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đường từ nhà văn hóa thôn Thành Giền - Đến nhà ông Đàm Quang Phiên, nhà bà Trần Thị Ghi và các tuyến đường nhánh còn lại thôn Thành Giền 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
2082 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Thành Giền đến nhà văn hóa thôn Thành Giền các tuyến đường nhánh còn lại thôn Thành Giền - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đường từ nhà văn hóa thôn Thành Giền - Đến nhà ông Đàm Quang Phiên, nhà bà Trần Thị Ghi và các tuyến đường nhánh còn lại thôn Thành Giền 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
2083 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Thành Giền đến nhà văn hóa thôn Thành Giền các tuyến đường nhánh còn lại thôn Thành Giền - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đường từ nhà văn hóa thôn Thành Giền - Đến nhà ông Đàm Quang Phiên, nhà bà Trần Thị Ghi và các tuyến đường nhánh còn lại thôn Thành Giền 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2084 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào thôn Thành Giền đến nhà văn hóa thôn Thành Giền các tuyến đường nhánh còn lại thôn Thành Giền - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đường từ nhà văn hóa thôn Thành Giền - Đến nhà ông Đàm Quang Phiên, nhà bà Trần Thị Ghi và các tuyến đường nhánh còn lại thôn Thành Giền 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2085 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào xóm Bãi 4 (đường trục chính) đến hết các tuyến đường nhánh còn lại đi vào xóm Bãi 4 - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đường từ cổng trào xóm Bãi 4 (đường trục chính) - Đến hết nhà ông Đàm quang hắc và ông Bùi Văn Lý và đến giáp phường hà An 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2086 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào xóm Bãi 4 (đường trục chính) đến hết các tuyến đường nhánh còn lại đi vào xóm Bãi 4 - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đường từ cổng trào xóm Bãi 4 (đường trục chính) - Đến hết nhà ông Đàm quang hắc và ông Bùi Văn Lý và đến giáp phường hà An 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2087 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào xóm Bãi 4 (đường trục chính) đến hết các tuyến đường nhánh còn lại đi vào xóm Bãi 4 - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đường từ cổng trào xóm Bãi 4 (đường trục chính) - Đến hết nhà ông Đàm quang hắc và ông Bùi Văn Lý và đến giáp phường hà An 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
2088 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào xóm Bãi 4 (đường trục chính) đến hết các tuyến đường nhánh còn lại đi vào xóm Bãi 4 - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đường từ cổng trào xóm Bãi 4 (đường trục chính) - Đến hết nhà ông Đàm quang hắc và ông Bùi Văn Lý và đến giáp phường hà An 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
2089 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào xóm Bãi 4 (đường trục chính) đến hết các tuyến đường nhánh còn lại đi vào xóm Bãi 4 - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đường từ nhà ông Đàm Quang Hắc và Bùi Văn Lý - Đến Đến hết các tuyến đường nhánh còn lại đi vào thôn Bãi 4 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
2090 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào xóm Bãi 4 (đường trục chính) đến hết các tuyến đường nhánh còn lại đi vào xóm Bãi 4 - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đường từ nhà ông Đàm Quang Hắc và Bùi Văn Lý - Đến Đến hết các tuyến đường nhánh còn lại đi vào thôn Bãi 4 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
2091 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào xóm Bãi 4 (đường trục chính) đến hết các tuyến đường nhánh còn lại đi vào xóm Bãi 4 - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đường từ nhà ông Đàm Quang Hắc và Bùi Văn Lý - Đến Đến hết các tuyến đường nhánh còn lại đi vào thôn Bãi 4 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2092 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào xóm Bãi 4 (đường trục chính) đến hết các tuyến đường nhánh còn lại đi vào xóm Bãi 4 - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đường từ nhà ông Đàm Quang Hắc và Bùi Văn Lý - Đến Đến hết các tuyến đường nhánh còn lại đi vào thôn Bãi 4 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2093 Thị xã Quảng Yên Đường từ cổng trào xóm Bãi 4 (đường trục chính) đến hết các tuyến đường nhánh còn lại đi vào xóm Bãi 4 - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cổng trào Bãi 4 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Chương 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2094 Thị xã Quảng Yên Các tuyến đường trục thôn còn lại (thôn Cỏ Khê, Giếng Đá, Chùa) - Xã Tiền An (Xã trung du) Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
2095 Thị xã Quảng Yên Các tuyến đường trục thôn còn lại (thôn Cỏ Khê, Giếng Đá, Chùa) - Xã Tiền An (Xã trung du) Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
2096 Thị xã Quảng Yên Các tuyến đường trục thôn còn lại (thôn Cỏ Khê, Giếng Đá, Chùa) - Xã Tiền An (Xã trung du) Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
2097 Thị xã Quảng Yên Các tuyến đường trục thôn còn lại (thôn Cỏ Khê, Giếng Đá, Chùa) - Xã Tiền An (Xã trung du) Các vị trí còn lại 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2098 Thị xã Quảng Yên Trục đường liên xã Quảng Yên - Hiệp Hòa - Sông Khoai - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Hiệp Hòa (Xã trung du) Đoạn giáp Quảng Yên - Đến bể lọc đại 2 (thôn 5) 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2099 Thị xã Quảng Yên Trục đường liên xã Quảng Yên - Hiệp Hòa - Sông Khoai - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường phố chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Hiệp Hòa (Xã trung du) Đoạn giáp Quảng Yên - Đến bể lọc đại 2 (thôn 5) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2100 Thị xã Quảng Yên Trục đường liên xã Quảng Yên - Hiệp Hòa - Sông Khoai - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Hiệp Hòa (Xã trung du) Đoạn từ giáp bể lọc đại 2 - Đến hết nhà ông Thanh và hết nhà ông Trang (gồm thôn 1, 2, 3, 4) 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng giá đất Quảng Ninh Thị xã Quảng Yên Đường từ Tượng đài liệt sỹ đi thôn Chùa, Giếng Đá, Cây Sằm - Xã Tiền An (Xã trung du), loại Đất ở nông thôn

Bảng giá đất tại Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, cho đoạn đường từ Tượng đài liệt sỹ đi thôn Chùa, Giếng Đá, Cây Sằm, thuộc xã Tiền An (Xã trung du). Loại đất tại đây là đất ở nông thôn. Bảng giá này đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Thửa đất bám mặt đường chính từ Tượng đài liệt sỹ đi thôn Chùa, Giếng Đá, Cây Sằm có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ở vị trí bám mặt đường chính trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ Tượng đài liệt sỹ đi thôn Chùa, Giếng Đá, Cây Sằm, thuộc xã Tiền An, Thị xã Quảng Yên. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác khi mua bán hoặc đầu tư đất đai.


Bảng giá đất Quảng Ninh Thị xã Quảng Yên Đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc và các tuyến đường nhánh còn lại thôn Đình - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du), loại Đất ở nông thôn

Bảng giá đất tại Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, cho đoạn đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc, cùng các tuyến đường nhánh còn lại thuộc thôn Đình, Xã Tiền An (Xã trung du), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm thửa đất bám mặt đường chính từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Tâm. Mức giá đất tại khu vực này là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí giao thông thuận lợi, nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng, và bám sát mặt đường chính, làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc, cùng các tuyến đường nhánh còn lại thuộc thôn Đình, Xã Tiền An, Thị xã Quảng Yên. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng giá đất Quảng Ninh Thị xã Quảng Yên Đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc và các tuyến đường nhánh còn lại thôn Đình - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du), loại Đất ở nông thôn

Bảng giá đất tại Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, cho đoạn đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc, cùng các tuyến đường nhánh còn lại thuộc thôn Đình, Xã Tiền An (Xã trung du), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm thửa đất bám mặt đường chính từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Tâm. Mức giá đất tại khu vực này là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có vị trí thuận lợi với mặt đường chính rộng rãi, giúp nâng cao giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc, cùng các tuyến đường nhánh còn lại thuộc thôn Đình, Xã Tiền An, Thị xã Quảng Yên. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng giá đất Quảng Ninh Thị xã Quảng Yên Đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc và các tuyến đường nhánh còn lại thôn Đình - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du), loại Đất ở nông thôn

Bảng giá đất tại Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, cho đoạn đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc, cùng các tuyến đường nhánh còn lại thuộc thôn Đình, Xã Tiền An (Xã trung du), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm thửa đất liền kề sau vị trí 2 hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m. Mức giá đất tại khu vực này là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi với mặt đường nhánh rộng rãi, hỗ trợ việc tiếp cận và di chuyển dễ dàng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc, cùng các tuyến đường nhánh còn lại thuộc thôn Đình, Xã Tiền An, Thị xã Quảng Yên. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng giá đất Quảng Ninh Thị xã Quảng Yên Đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc và các tuyến đường nhánh còn lại thôn Đình - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du), loại Đất ở nông thôn

Bảng giá đất tại Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, cho đoạn đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc, cùng các tuyến đường nhánh còn lại thuộc thôn Đình, Xã Tiền An (Xã trung du), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020.

Vị trí 1: 260.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm đoạn đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc, cùng các tuyến đường nhánh còn lại thuộc thôn Đình. Mức giá đất tại khu vực này là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở mức trung bình, phù hợp với điều kiện giao thông và phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ khu vui chơi thanh thiếu niên đến nhà bà Vũ Thị Lợi và ông Nguyễn Văn Bắc, cùng các tuyến đường nhánh còn lại thuộc thôn Đình, Xã Tiền An, Thị xã Quảng Yên. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.