Bảng giá đất Thị xã Quảng Yên Quảng Ninh

Giá đất cao nhất tại Thị xã Quảng Yên là: 18.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Quảng Yên là: 7.000
Giá đất trung bình tại Thị xã Quảng Yên là: 1.086.047
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Thị xã Quảng Yên Đoạn từ giáp đình Lưu Khê đến cống Khuê (thôn 6) - Xã Liên Hòa (Xã đồng bằng) Các vị trí còn lại 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1902 Thị xã Quảng Yên Trục đường thôn, liên thôn - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Liên Hòa (Xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Khảm - Đến nhà ông Tý xóm cống Quỳnh Biểu 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1903 Thị xã Quảng Yên Trục đường thôn, liên thôn - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Liên Hòa (Xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Khảm - Đến nhà ông Tý xóm cống Quỳnh Biểu 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1904 Thị xã Quảng Yên Trục đường thôn, liên thôn - Các vị trí còn lại - Xã Liên Hòa (Xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Khảm - Đến nhà ông Tý xóm cống Quỳnh Biểu 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1905 Thị xã Quảng Yên Trục đường thị xã - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Liên Vị (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Liên Hòa - Đến hết nhà ông Hải và hết nhà bà Xoan và đường vào chợ (xóm Đông) 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1906 Thị xã Quảng Yên Trục đường thị xã - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Liên Vị (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Liên Hòa - Đến hết nhà ông Hải và hết nhà bà Xoan và đường vào chợ (xóm Đông) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1907 Thị xã Quảng Yên Trục đường thị xã - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Liên Vị (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Liên Hòa - Đến hết nhà ông Hải và hết nhà bà Xoan và đường vào chợ (xóm Đông) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1908 Thị xã Quảng Yên Trục đường thị xã - Các vị trí còn lại - Xã Liên Vị (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp xã Liên Hòa - Đến hết nhà ông Hải và hết nhà bà Xoan và đường vào chợ (xóm Đông) 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1909 Thị xã Quảng Yên Trục đường thị xã - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Liên Vị (Xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Đại và nhà ông Sơn - Đến ngã 3 đường kênh 36 (gồm các xóm Xóm Đông, xóm Đình, xóm Quán, xóm Bầu, xóm Bấc) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1910 Thị xã Quảng Yên Trục đường thị xã - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Liên Vị (Xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Đại và nhà ông Sơn - Đến ngã 3 đường kênh 36 (gồm các xóm Xóm Đông, xóm Đình, xóm Quán, xóm Bầu, xóm Bấc) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1911 Thị xã Quảng Yên Trục đường thị xã - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Liên Vị (Xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Đại và nhà ông Sơn - Đến ngã 3 đường kênh 36 (gồm các xóm Xóm Đông, xóm Đình, xóm Quán, xóm Bầu, xóm Bấc) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1912 Thị xã Quảng Yên Trục đường thị xã - Các vị trí còn lại - Xã Liên Vị (Xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Đại và nhà ông Sơn - Đến ngã 3 đường kênh 36 (gồm các xóm Xóm Đông, xóm Đình, xóm Quán, xóm Bầu, xóm Bấc) 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1913 Thị xã Quảng Yên Trục đường thị xã - Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) - Xã Liên Vị (Xã đồng bằng) Đoạn đường liên thôn đi Vị Khê - Đến hết thôn Vị Khê (thôn Vị Khê) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1914 Thị xã Quảng Yên Trục đường thị xã - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Liên Vị (Xã đồng bằng) Đoạn đường liên thôn đi Vị Khê - Đến hết thôn Vị Khê (thôn Vị Khê) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1915 Thị xã Quảng Yên Trục đường thị xã - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Liên Vị (Xã đồng bằng) Đoạn đường liên thôn đi Vị Khê - Đến hết thôn Vị Khê (thôn Vị Khê) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1916 Thị xã Quảng Yên Trục đường thị xã - Các vị trí còn lại - Xã Liên Vị (Xã đồng bằng) Đoạn đường liên thôn đi Vị Khê - Đến hết thôn Vị Khê (thôn Vị Khê) 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1917 Thị xã Quảng Yên Đường đi xã Tiền Phong - Xã Liên Vị (Xã đồng bằng) Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1918 Thị xã Quảng Yên Đường Vị Khê đi Cầu Miếu - Xã Liên Vị (Xã đồng bằng) Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1919 Thị xã Quảng Yên Đường Đồng Cam - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Liên Vị (Xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Lăng - Đến giáp lưu chân đê 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1920 Thị xã Quảng Yên Đường Đồng Cam - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Liên Vị (Xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Lăng - Đến giáp lưu chân đê 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1921 Thị xã Quảng Yên Đường Đồng Cam - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Liên Vị (Xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Lăng - Đến giáp lưu chân đê 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1922 Thị xã Quảng Yên Đường Đồng Cam - Các vị trí còn lại - Xã Liên Vị (Xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Lăng - Đến giáp lưu chân đê 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1923 Thị xã Quảng Yên Tuyến đường trục thị xã: Đoạn từ giáp Kênh Chính (giao Liên hòa - Liên Vị - Tiền Phong) đến chân đê - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Tiền Phong(Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp đường 3 xã - Đến cầu Tiền Phong (xóm 3) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1924 Thị xã Quảng Yên Tuyến đường trục thị xã: Đoạn từ giáp Kênh Chính (giao Liên hòa - Liên Vị - Tiền Phong) đến chân đê - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền Phong(Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp đường 3 xã - Đến cầu Tiền Phong (xóm 3) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1925 Thị xã Quảng Yên Tuyến đường trục thị xã: Đoạn từ giáp Kênh Chính (giao Liên hòa - Liên Vị - Tiền Phong) đến chân đê - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền Phong(Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp đường 3 xã - Đến cầu Tiền Phong (xóm 3) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1926 Thị xã Quảng Yên Tuyến đường trục thị xã: Đoạn từ giáp Kênh Chính (giao Liên hòa - Liên Vị - Tiền Phong) đến chân đê - Các vị trí còn lại - Xã Tiền Phong(Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp đường 3 xã - Đến cầu Tiền Phong (xóm 3) 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1927 Thị xã Quảng Yên Tuyến đường trục thị xã - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Tiền Phong(Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Tiền Phong - Đến chân đê xóm 4 (xóm 3, 4) và Đoạn từ chân đê xóm 4 đến hết đường 338 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1928 Thị xã Quảng Yên Tuyến đường trục thị xã - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền Phong(Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Tiền Phong - Đến chân đê xóm 4 (xóm 3, 4) và Đoạn từ chân đê xóm 4 đến hết đường 339 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1929 Thị xã Quảng Yên Tuyến đường trục thị xã - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền Phong(Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Tiền Phong - Đến chân đê xóm 4 (xóm 3, 4) và Đoạn từ chân đê xóm 4 đến hết đường 340 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1930 Thị xã Quảng Yên Tuyến đường trục thị xã - Các vị trí còn lại - Xã Tiền Phong(Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Tiền Phong - Đến chân đê xóm 4 (xóm 3, 4) và Đoạn từ chân đê xóm 4 đến hết đường 341 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1931 Thị xã Quảng Yên 0 - Xã Tiền Phong(Xã đồng bằng) Đường từ cầu Tiền Phong - Đến chân đê xóm 3 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1932 Thị xã Quảng Yên Trục đường xã - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền Phong(Xã đồng bằng) Đường từ cầu Tiền Phong - Đến chân đê xóm 3 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1933 Thị xã Quảng Yên Trục đường xã - Các vị trí còn lại - Xã Tiền Phong(Xã đồng bằng) Đường từ cầu Tiền Phong - Đến chân đê xóm 3 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1934 Thị xã Quảng Yên Đường liên thôn - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền Phong(Xã đồng bằng) từ giáp đường liên xã nhà ông Bù (ô đất số 16 Khu A - Đầm 4) - Đến chân đê xóm 3 (gồm xóm 3, xóm 4) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1935 Thị xã Quảng Yên Đường liên thôn - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền Phong(Xã đồng bằng) từ giáp đường liên xã nhà ông Bù (ô đất số 16 Khu A - Đầm 4) - Đến chân đê xóm 3 (gồm xóm 3, xóm 4) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1936 Thị xã Quảng Yên Đường liên thôn - Các vị trí còn lại - Xã Tiền Phong(Xã đồng bằng) từ giáp đường liên xã nhà ông Bù (ô đất số 16 Khu A - Đầm 4) - Đến chân đê xóm 3 (gồm xóm 3, xóm 4) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1937 Thị xã Quảng Yên Đường liên thôn - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền Phong(Xã đồng bằng) Đoạn từ Bưu điện Văn hoá xã - Đến chân đê xóm 3 (gồm xóm 3, 4) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1938 Thị xã Quảng Yên Đường liên thôn - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền Phong(Xã đồng bằng) Đoạn từ Bưu điện Văn hoá xã - Đến chân đê xóm 3 (gồm xóm 3, 4) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1939 Thị xã Quảng Yên Đường liên thôn - Các vị trí còn lại - Xã Tiền Phong(Xã đồng bằng) Đoạn từ Bưu điện Văn hoá xã - Đến chân đê xóm 3 (gồm xóm 3, 4) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1940 Thị xã Quảng Yên Các hộ thuộc khu quy hoạch dân cư Tây UBND xã - Xã Tiền Phong(Xã đồng bằng) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1941 Thị xã Quảng Yên Đường liên thôn - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) và thửa đất bám mặt đường rộng từ hơn 3m trở lên - Xã Tiền Phong(Xã đồng bằng) Đoạn tư cầu Tiền Phong - Đến cống xiếc và hết thôn 1 + thôn 2 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1942 Thị xã Quảng Yên Đường liên thôn - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền Phong(Xã đồng bằng) Đoạn tư cầu Tiền Phong - Đến cống xiếc và hết thôn 1 + thôn 2 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1943 Thị xã Quảng Yên Đường liên thôn - Các vị trí còn lại - Xã Tiền Phong(Xã đồng bằng) Đoạn tư cầu Tiền Phong - Đến cống xiếc và hết thôn 1 + thôn 2 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1944 Thị xã Quảng Yên Đường tỉnh lộ 331 - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn giáp phường Quảng Yên - Đến hết địa phận xã Tiền An 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1945 Thị xã Quảng Yên Đường tỉnh lộ 331 - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn giáp phường Quảng Yên - Đến hết địa phận xã Tiền An 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1946 Thị xã Quảng Yên Đường tỉnh lộ 331 - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn giáp phường Quảng Yên - Đến hết địa phận xã Tiền An 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1947 Thị xã Quảng Yên Đường tỉnh lộ 331 - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn giáp phường Quảng Yên - Đến hết địa phận xã Tiền An 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1948 Thị xã Quảng Yên Trục đường 331B - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cây xăng Cộng Hòa - Đến đường vào Nhà máy Sứ bao gồm cả đường nhánh lên cổng TT y tế và ngã rẽ Đến cầu chợ Rộc (trái tuyến là thửa đất số 150, tờ BĐ số 40, phải tuyến là 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1949 Thị xã Quảng Yên Trục đường 331B - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cây xăng Cộng Hòa - Đến đường vào Nhà máy Sứ bao gồm cả đường nhánh lên cổng TT y tế và ngã rẽ Đến cầu chợ Rộc (trái tuyến là thửa đất số 150, tờ BĐ số 40, phải tuyến là 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1950 Thị xã Quảng Yên Trục đường 331B - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cây xăng Cộng Hòa - Đến đường vào Nhà máy Sứ bao gồm cả đường nhánh lên cổng TT y tế và ngã rẽ Đến cầu chợ Rộc (trái tuyến là thửa đất số 150, tờ BĐ số 40, phải tuyến là 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1951 Thị xã Quảng Yên Trục đường 331B - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cây xăng Cộng Hòa - Đến đường vào Nhà máy Sứ bao gồm cả đường nhánh lên cổng TT y tế và ngã rẽ Đến cầu chợ Rộc (trái tuyến là thửa đất số 150, tờ BĐ số 40, phải tuyến là 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1952 Thị xã Quảng Yên Trục đường 331B - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ đường vào Nhà máy Sứ - Đến nút giao Tân An (phải tuyến đường vào Nhà máy Sứ, trái tuyến thửa 149, tờ BĐ số 40) 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1953 Thị xã Quảng Yên Trục đường 331B - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ đường vào Nhà máy Sứ - Đến nút giao Tân An (phải tuyến đường vào Nhà máy Sứ, trái tuyến thửa 149, tờ BĐ số 40) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1954 Thị xã Quảng Yên Trục đường 331B - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ đường vào Nhà máy Sứ - Đến nút giao Tân An (phải tuyến đường vào Nhà máy Sứ, trái tuyến thửa 149, tờ BĐ số 40) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1955 Thị xã Quảng Yên Trục đường 331B - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ đường vào Nhà máy Sứ - Đến nút giao Tân An (phải tuyến đường vào Nhà máy Sứ, trái tuyến thửa 149, tờ BĐ số 40) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1956 Thị xã Quảng Yên Đường trục thị xã - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ giáp phường Quảng Yên (nhà ông Thóc và nhà ông Chinh) - Đến cầu Chợ Rộc (xóm Chợ Rộc) 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1957 Thị xã Quảng Yên Đường trục thị xã - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ giáp phường Quảng Yên (nhà ông Thóc và nhà ông Chinh) - Đến cầu Chợ Rộc (xóm Chợ Rộc) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1958 Thị xã Quảng Yên Đường trục thị xã - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ giáp phường Quảng Yên (nhà ông Thóc và nhà ông Chinh) - Đến cầu Chợ Rộc (xóm Chợ Rộc) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1959 Thị xã Quảng Yên Đường trục thị xã - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ giáp phường Quảng Yên (nhà ông Thóc và nhà ông Chinh) - Đến cầu Chợ Rộc (xóm Chợ Rộc) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1960 Thị xã Quảng Yên Đường trục thị xã - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ ngã ba đi Hà An và Tân An - Đến giáp địa phận phường Hà An 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1961 Thị xã Quảng Yên Đường trục thị xã - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ ngã ba đi Hà An và Tân An - Đến giáp địa phận phường Hà An 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1962 Thị xã Quảng Yên Đường trục thị xã - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ ngã ba đi Hà An và Tân An - Đến giáp địa phận phường Hà An 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1963 Thị xã Quảng Yên Đường trục thị xã - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ ngã ba đi Hà An và Tân An - Đến giáp địa phận phường Hà An 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1964 Thị xã Quảng Yên Đường trục thị xã - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Chương - Đến nhà ông Đoàn Văn Sinh (thôn Bãi 4), giáp phường Hà An 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1965 Thị xã Quảng Yên Đoạn từ thôn Cỏ Khê - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Từ đường 331 - Đến nhà Văn hóa Cỏ Khê (trừ các hộ bám mặt đường 331) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1966 Thị xã Quảng Yên Đoạn từ thôn Cỏ Khê - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Từ đường 331 - Đến nhà Văn hóa Cỏ Khê (trừ các hộ bám mặt đường 331) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1967 Thị xã Quảng Yên Đoạn từ thôn Cỏ Khê - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Từ đường 331 - Đến nhà Văn hóa Cỏ Khê (trừ các hộ bám mặt đường 331) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1968 Thị xã Quảng Yên Đoạn từ thôn Cỏ Khê - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Từ đường 331 - Đến nhà Văn hóa Cỏ Khê (trừ các hộ bám mặt đường 331) 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1969 Thị xã Quảng Yên Đường vào Nhà máy Sứ - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Từ giáp đường 331B - Đến hết Nhà máy Sứ (trừ các hộ bám mặt đường 331B) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1970 Thị xã Quảng Yên Đường vào Nhà máy Sứ - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Từ giáp đường 331B - Đến hết Nhà máy Sứ (trừ các hộ bám mặt đường 331B) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1971 Thị xã Quảng Yên Đường vào Nhà máy Sứ - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Từ giáp đường 331B - Đến hết Nhà máy Sứ (trừ các hộ bám mặt đường 331B) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1972 Thị xã Quảng Yên Đường vào Nhà máy Sứ - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Từ giáp đường 331B - Đến hết Nhà máy Sứ (trừ các hộ bám mặt đường 331B) 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1973 Thị xã Quảng Yên Đường từ Dốc Miếu thôn Cửa Tràng đến nhà Văn hóa Cỏ Khê - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ dốc miếu thôn Cửa Tràng - Đến Công ty Hiệp An 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1974 Thị xã Quảng Yên Đường từ Dốc Miếu thôn Cửa Tràng đến nhà Văn hóa Cỏ Khê - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ dốc miếu thôn Cửa Tràng - Đến Công ty Hiệp An 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1975 Thị xã Quảng Yên Đường từ Dốc Miếu thôn Cửa Tràng đến nhà Văn hóa Cỏ Khê - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ dốc miếu thôn Cửa Tràng - Đến Công ty Hiệp An 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1976 Thị xã Quảng Yên Đường từ Dốc Miếu thôn Cửa Tràng đến nhà Văn hóa Cỏ Khê - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ dốc miếu thôn Cửa Tràng - Đến Công ty Hiệp An 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1977 Thị xã Quảng Yên Đường từ Dốc Miếu thôn Cửa Tràng đến nhà Văn hóa Cỏ Khê - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ Công ty Hiệp An - Đến nhà Văn hóa Cỏ Khê 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1978 Thị xã Quảng Yên Đường từ Dốc Miếu thôn Cửa Tràng đến nhà Văn hóa Cỏ Khê - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ Công ty Hiệp An - Đến nhà Văn hóa Cỏ Khê 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1979 Thị xã Quảng Yên Đường từ Dốc Miếu thôn Cửa Tràng đến nhà Văn hóa Cỏ Khê - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ Công ty Hiệp An - Đến nhà Văn hóa Cỏ Khê 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1980 Thị xã Quảng Yên Đường từ Dốc Miếu thôn Cửa Tràng đến nhà Văn hóa Cỏ Khê - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ Công ty Hiệp An - Đến nhà Văn hóa Cỏ Khê 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1981 Thị xã Quảng Yên Đường từ nhà ông Phạm Văn Đạt đến nhà ông Trần Quang Minh và các tuyến đường nhánh còn lại xóm Cây Sằm - Xã Tiền An (Xã trung du) Thửa đất bám mặt đường phố chính (vị trí 1) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1982 Thị xã Quảng Yên Đường từ nhà ông Phạm Văn Đạt đến nhà ông Trần Quang Minh và các tuyến đường nhánh còn lại xóm Cây Sằm - Xã Tiền An (Xã trung du) Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1983 Thị xã Quảng Yên Đường từ nhà ông Phạm Văn Đạt đến nhà ông Trần Quang Minh và các tuyến đường nhánh còn lại xóm Cây Sằm - Xã Tiền An (Xã trung du) Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m - Đến nhỏ hơn 3m 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1984 Thị xã Quảng Yên Đường từ nhà ông Phạm Văn Đạt đến nhà ông Trần Quang Minh và các tuyến đường nhánh còn lại xóm Cây Sằm - Xã Tiền An (Xã trung du) Các vị trí còn lại 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1985 Thị xã Quảng Yên Đoạn từ cổng nhà Văn hóa Cây Sằm đến nhà nhà Máy Sứ - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà Văn hóa Cây Sằm - Đến nhà ông Đàm quang Thuyết 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1986 Thị xã Quảng Yên Đoạn từ cổng nhà Văn hóa Cây Sằm đến nhà nhà Máy Sứ - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà Văn hóa Cây Sằm - Đến nhà ông Đàm quang Thuyết 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1987 Thị xã Quảng Yên Đoạn từ cổng nhà Văn hóa Cây Sằm đến nhà nhà Máy Sứ - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà Văn hóa Cây Sằm - Đến nhà ông Đàm quang Thuyết 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1988 Thị xã Quảng Yên Đoạn từ cổng nhà Văn hóa Cây Sằm đến nhà nhà Máy Sứ - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ nhà Văn hóa Cây Sằm - Đến nhà ông Đàm quang Thuyết 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1989 Thị xã Quảng Yên Đoạn từ cổng nhà Văn hóa Cây Sằm đến nhà nhà Máy Sứ - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ giáp nhà ông Đặng Xuân Bộ - Đến Nhà máy Sứ 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1990 Thị xã Quảng Yên Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ giáp nhà ông Đặng Xuân Bộ - Đến Nhà máy Sứ 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1991 Thị xã Quảng Yên Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ giáp nhà ông Đặng Xuân Bộ - Đến Nhà máy Sứ 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1992 Thị xã Quảng Yên Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ giáp nhà ông Đặng Xuân Bộ - Đến Nhà máy Sứ 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1993 Thị xã Quảng Yên Đường từ giáp cầu Cây Sằm đến giáp khu dân cư Bãi 2 - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cầu Cây Sằm - Đến giáp Doanh trại Quân đội (gồm toàn bộ khu quy hoạch dân cư Cây Sằm) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1994 Thị xã Quảng Yên Đường từ giáp cầu Cây Sằm đến giáp khu dân cư Bãi 2 - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cầu Cây Sằm - Đến giáp Doanh trại Quân đội (gồm toàn bộ khu quy hoạch dân cư Cây Sằm) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1995 Thị xã Quảng Yên Đường từ giáp cầu Cây Sằm đến giáp khu dân cư Bãi 2 - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cầu Cây Sằm - Đến giáp Doanh trại Quân đội (gồm toàn bộ khu quy hoạch dân cư Cây Sằm) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1996 Thị xã Quảng Yên Đường từ giáp cầu Cây Sằm đến giáp khu dân cư Bãi 2 - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Đoạn từ cầu Cây Sằm - Đến giáp Doanh trại Quân đội (gồm toàn bộ khu quy hoạch dân cư Cây Sằm) 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
1997 Thị xã Quảng Yên Đường từ giáp cầu Cây Sằm đến giáp khu dân cư Bãi 2 - Thửa đất bám mặt đường chính (vị trí 1) - Xã Tiền An (Xã trung du) Từ giáp Doanh trại Bộ đội - Đến hết khu dân cư Bãi 2 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1998 Thị xã Quảng Yên Đường từ giáp cầu Cây Sằm đến giáp khu dân cư Bãi 2 - Thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên - Xã Tiền An (Xã trung du) Từ giáp Doanh trại Bộ đội - Đến hết khu dân cư Bãi 2 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1999 Thị xã Quảng Yên Đường từ giáp cầu Cây Sằm đến giáp khu dân cư Bãi 2 - Thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m - Xã Tiền An (Xã trung du) Từ giáp Doanh trại Bộ đội - Đến hết khu dân cư Bãi 2 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2000 Thị xã Quảng Yên Đường từ giáp cầu Cây Sằm đến giáp khu dân cư Bãi 2 - Các vị trí còn lại - Xã Tiền An (Xã trung du) Từ giáp Doanh trại Bộ đội - Đến hết khu dân cư Bãi 2 260.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Thị Xã Quảng Yên, Quảng Ninh: Trục Đường Thôn, Liên Thôn - Thửa Đất Liền Kề Sau Vị Trí 1 (Vị Trí 2) và Thửa Đất Bám Mặt Đường Nhánh Từ Đường Chính Có Mặt Đường Rộng Từ 3m Trở Lên - Xã Liên Hòa (Xã Đồng Bằng)

Bảng giá đất tại thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, cho đoạn đường từ nhà ông Khảm đến nhà ông Tý xóm cống Quỳnh Biểu, xã Liên Hòa (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực cụ thể, từ đó hỗ trợ trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao trong đoạn đường từ nhà ông Khảm đến nhà ông Tý xóm cống Quỳnh Biểu. Khu vực này thuộc xã Liên Hòa, một xã đồng bằng, với các thửa đất liền kề sau vị trí 1 (vị trí 2) và thửa đất bám mặt đường nhánh từ đường chính có mặt đường rộng từ 3m trở lên. Đặc điểm này góp phần làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác trong cùng đoạn đường.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho cá nhân và tổ chức khi tham gia giao dịch mua bán đất đai tại thị xã Quảng Yên. Việc hiểu rõ mức giá đất giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả trong các giao dịch bất động sản. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực và hỗ trợ trong việc định giá hợp lý, phù hợp với điều kiện thực tế.


Bảng Giá Đất Thị Xã Quảng Yên, Quảng Ninh: Trục Đường Thôn, Liên Thôn - Thửa Đất Liền Kề Sau Vị Trí 2 (Vị Trí 3) Hoặc Vị Trí 1 Có Lối Đi Rộng Từ 2m Đến Nhỏ Hơn 3m - Xã Liên Hòa (Xã Đồng Bằng)

Bảng giá đất tại thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, cho đoạn đường từ nhà ông Khảm đến nhà ông Tý xóm cống Quỳnh Biểu, xã Liên Hòa (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết để người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định giao dịch bất động sản tại khu vực cụ thể.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao trong đoạn đường từ nhà ông Khảm đến nhà ông Tý xóm cống Quỳnh Biểu. Khu vực này thuộc xã Liên Hòa, một xã đồng bằng, với các thửa đất liền kề sau vị trí 2 (vị trí 3) hoặc vị trí 1 có lối đi rộng từ 2m đến nhỏ hơn 3m. Mức giá này phản ánh đặc điểm của khu vực có đường lối đi hợp lý và các yếu tố gia tăng giá trị đất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho cá nhân và tổ chức khi tham gia giao dịch mua bán đất đai tại thị xã Quảng Yên. Việc nắm rõ mức giá đất giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả trong các giao dịch bất động sản. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực và hỗ trợ trong việc định giá hợp lý, phù hợp với điều kiện thực tế.


Bảng Giá Đất Thị Xã Quảng Yên, Quảng Ninh: Trục Đường Thôn, Liên Thôn - Các Vị Trí Còn Lại - Xã Liên Hòa (Xã Đồng Bằng)

Bảng giá đất tại thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, cho đoạn đường từ nhà ông Khảm đến nhà ông Tý xóm cống Quỳnh Biểu, xã Liên Hòa (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực cụ thể, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường từ nhà ông Khảm đến nhà ông Tý xóm cống Quỳnh Biểu. Khu vực này thuộc xã Liên Hòa, một xã đồng bằng, với các vị trí còn lại trên trục đường thôn và liên thôn. Mặc dù giá trị đất thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết yếu cho cá nhân và tổ chức khi tham gia giao dịch mua bán đất đai tại thị xã Quảng Yên. Việc nắm rõ mức giá đất tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả trong các giao dịch bất động sản. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực và hỗ trợ trong việc định giá hợp lý, phù hợp với điều kiện thực tế.


Bảng Giá Đất Thị Xã Quảng Yên, Quảng Ninh: Trục Đường Thị Xã - Thửa Đất Bám Mặt Đường Phố Chính - Xã Liên Vị (Xã Đồng Bằng)

Bảng giá đất của thị xã Quảng Yên, Quảng Ninh cho trục đường tại xã Liên Vị (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đoạn từ giáp xã Liên Hòa đến hết nhà ông Hải, bà Xoan và đường vào chợ (xóm Đông), đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho thửa đất bám mặt đường phố chính, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên trục đường tại xã Liên Vị có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, đặc biệt là thửa đất bám mặt đường phố chính. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác. Giá đất cao tại vị trí này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Liên Vị, thị xã Quảng Yên. Việc nắm bắt giá trị đất tại các vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực đồng bằng của thị xã Quảng Yên.


Bảng Giá Đất Thị Xã Quảng Yên, Quảng Ninh: Trục Đường Thị Xã và Thửa Đất Liền Kề Sau Vị Trí 1 (Vị Trí 2), Thửa Đất Bám Mặt Đường Nhánh Từ Đường Chính Có Mặt Đường Rộng Từ 3m Trở Lên - Xã Liên Vị (Xã Đồng Bằng)

Bảng giá đất tại thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, cho đoạn đường từ giáp xã Liên Hòa đến hết nhà ông Hải, hết nhà bà Xoan và đường vào chợ (xóm Đông), xã Liên Vị (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết để người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ giáp xã Liên Hòa đến hết nhà ông Hải và bà Xoan, cũng như đường vào chợ (xóm Đông). Khu vực này thuộc xã Liên Vị, một xã đồng bằng, với đặc điểm có mặt đường rộng từ 3m trở lên và tiếp giáp với các tiện ích quan trọng, do đó có giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho cá nhân và tổ chức khi xem xét giao dịch mua bán đất đai tại thị xã Quảng Yên. Việc hiểu rõ mức giá đất giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả trong các giao dịch bất động sản. Bảng giá này phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực và hỗ trợ trong việc định giá hợp lý, phù hợp với điều kiện thực tế.