Bảng giá đất Quảng Ngãi

Giá đất cao nhất tại Quảng Ngãi là: 26.500.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ngãi là: 18.000
Giá đất trung bình tại Quảng Ngãi là: 1.749.862
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5001 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ (mặt cắt đường 13,5m, bề rộng mặt đường 7,5m) thuộc khu dân cư phía Tây trụ sở công an huyện Tư Nghĩa - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5002 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Thụy thuộc nội bộ Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây Cụm công nghiệp La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5003 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây Cụm công nghiệp La Hà (mặt cắt đường 18m, bề rộng mặt đường 9m) - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5004 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Đặng Thùy Trâm (Đoạn nhà ông Nguyễn Toàn Thắng - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Trung) 800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5005 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ các khu vực còn lại thuộc Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây Cụm công nghiệp La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 720.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5006 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ các khu vực còn lại thuộc Khu dân cư - Dịch vụ kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông UBND huyện Tư Nghĩa - Đường loại 2 - Thị trấn Tư Nghĩa 720.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5007 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Đặng Thùy Trâm - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp kênh N8 thị trấn La Hà - Đến giáp đường Trương Quang Giao 480.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5008 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Hữu Nhật - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà Đoạn từ Đá Chẻ - Đến giáp đường Đặng Thùy Trâm 360.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5009 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường La Hà Thạch Trận - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà Đoạn từ cuối Khu dân cư Đông Bàu Giang - đến ngã 3 trước Nhà văn hóa - Tổ dân phố 1 360.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5010 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà Đoạn từ ngã 3 nhà ông Châu Trung - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Trung 360.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5011 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông nội thị trấn và đường đất rộng từ 5m trở lên - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà 260.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5012 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m đến dưới 5m - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà 160.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5013 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại của thị trấn La Hà - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà 140.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5014 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng (QL 1A) - Đường loại 1 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ phía Nam cầu Cây Bứa - Đến giáp ngã 3 đường đi cầu Sông Vệ mới. 4.000.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5015 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ Sông Cây Bứa - Đến Kênh N16A 1.800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5016 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tế Hanh - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ phía Nam cầu Bứa - Đến giáp cầu Vạn Mỹ 1.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5017 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ QL1A - Ngã ba Thanh Long - Đến giáp đường Võ Văn Kiệt 1.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5018 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ cầu Sông Vệ cũ - Đến giáp đường QL 1A 1.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5019 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Xuân Diệu - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ đoạn từ QL1A (cây xăng Đại Thành) - đến giáp đường Nguyễn Ngọc Lễ 1.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5020 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Khoa - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ đoạn từ Đồn Công An thị trấn Sông Vệ - đến giáp cổng chợ Sông Vệ 1.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5021 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Bùi Thị Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (QL 1A) - Đến giáp đường Nguyễn Ngọc Lễ 1.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5022 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tố Hữu - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (QL 1A) (ngã 3 Thanh Long) - Đến giáp ngã 4 chùa Vạn Bửu 1.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5023 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu Dân cư - Dịch vụ kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông thị trấn Sông Vệ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ 720.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5024 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Chu Văn An - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Tế Hanh - Đến giáp kênh N16A 920.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5025 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Ngọc Lễ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Tế Hanh - Đến giáp kênh N16A 920.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5026 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Bùi Phú Thiệu - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Xuân Diệu - Đến giáp đường Hồ Giáo 920.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5027 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Hồ Giáo - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Phạm Khoa - Đến giáp đường Nguyễn Ngọc Lễ 920.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5028 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Xuân Diệu - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ QL1A (cây xăng Đại Thành) - Đến giáp đường Nguyễn Ngọc Lê 1.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5029 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Khoa - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đồn Công An thị trấn Sông Vệ - Đến cổng chợ Sông Vệ 1.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5030 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Kiệt - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Phạm Xuân Hòa 920.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5031 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Xuân Hòa - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ thửa đất số 807 - tờ bản đồ 8 - Đến giáp đường Phạm Cao Đài 800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5032 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền các đừng còn lại của Khu dân cư phía Bắc Khu tái định cư số 2 Sông Vệ - Đường loiaj 2 -Thị trấn Sông Vệ 800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5033 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Lê Khiết - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL1A cũ) - Đến cầu Ông Tổng. 800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5034 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ Quốc lộ 1A - Đến giáp đường Yết Kiêu 800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5035 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn Sông Vệ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ nhà ông Tạ Văn Dung - Đến nhà ông Nguyễn Hữu Cường 600.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5036 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Vĩnh - Đến giáp đường vào cổng chợ Sông Vệ 600.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5037 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xuống Khu tái định cư số 2 Sông Vệ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (QL 1A)đến giáp ngã 4 Bắc trường THCS TT Sông Vệ (điểm qui hoạch mới) 600.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5038 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Yết Kiêu - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Tố Hữu 800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5039 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền các đường còn lại của khu vực chợ Sông Vệ và Khu dân cư Rộc Cống Sông Vệ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ 800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5040 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ KDC phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông vệ 720.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5041 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ KDC phía Đông dọc đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ 720.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5042 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ KDC Vườn Xùi (Đồng Bàu Bạo) - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Hà 720.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5043 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ các khu dân cư dọc đường trục chính phía tây trung tâm thị trấn Sông Vệ - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ 600.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5044 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Võ Tùng - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ dđường Nguyễn Chánh - Đến giáp đường Phạm Kiệt 600.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5045 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ nhà bà Huỳnh Thị Sùng Nguyên - Đến nhà ông Lê Văn Luận 480.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5046 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Khoa - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ nhà văn hóa thị trấn Sông Vệ - Đến nhà ông Nguyễn Một 400.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5047 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tố Hữu - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ ngã 4 chùa Vạn Bửu - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Hiệp 600.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5048 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Cao Đài - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Võ Văn Kiệt - Đến giáp đường Phạm Xuân Hòa 600.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5049 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Hoàng Văn Thụ - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ Lê Khiết (ngã 3 Bà Đốc) - Đến cầu Ngòi 360.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5050 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Yết Kiêu - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ ngã 4 chùa Vạn Bửu - Đến giáp ngã 3 nhà ông Lê Văn Luận 300.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5051 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền các đường còn lại của Khu dân cư phía Bắc Khu tái định cư số 2 Sông Vệ 300.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5052 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Từ Hữu Lập - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ QL 1A - Đến giáp đường Võ Văn Kiệt 360.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5053 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông nội thị trấn và đường đất rộng từ 5m trở lên - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ 260.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5054 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông thuộc Khu dân cư Cầu Ông Tổng - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ 360.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5055 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m đến dưới 5m - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ 160.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5056 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại của thị trấn Sông Vệ - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ 140.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
5057 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi - Đến hết địa giới hành chính xã Nghĩa Kỳ 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
5058 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Kỳ Đường từ ngã 4 Quốc tế xã Nghĩa Kỳ - Đến nghĩa địa thành phố 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
5059 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Kỳ Đường từ ngã 3 Chợ Gò - Đến cống Bàu Sắt - thôn Xuân Phổ, Nghĩa Kỳ 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
5060 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Kỳ Đoạn từ ngã 4 Tám Râm - Đến giáp đường Ngã 4 Quốc tế đi Nghĩa địa thành phố 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
5061 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) từ ngã 4 Quốc tế xã Nghĩa Kỳ - Đến giáp tuyến đường La Hà - Nghĩa Thuận 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
5062 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 (Ba Gà) - Đến giáp kênh chính Nam (Cầu Ông Dư) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
5063 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) từ ngã 3 Chợ Gò - Đến cống Bàu Sắt - thôn Xuân Phổ, Nghĩa Kỳ 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
5064 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) từ ngã 4 Tám Râm (ranh giới TP.Quảng Ngãi) - Đến ngỏ Tám Say 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
5065 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường La Hà - Nghĩa Thuận - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ Đoạn thuộc địa giới hành chính xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
5066 Huyện Tư Nghĩa Đường bê tông xi măng - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) Từ ngã 4 Quốc tế cũ - Đến Nghĩa Địa 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
5067 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
5068 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Bắc 1 - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
5069 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Bắc 1 mở rộng - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
5070 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Bắc 2 - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
5071 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Nam 1 - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
5072 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
5073 Huyện Tư Nghĩa Đường bê tông xi măng - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) Từ Nghĩa Địa - Đến kênh N8 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
5074 Huyện Tư Nghĩa Đường xâm nhập nhựa - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) từ nhà ông Ba Sơn - Đến kênh N8 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
5075 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
5076 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
5077 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
5078 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
5079 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
5080 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư thôn An Hội Nam 2, xã Nghĩa Kỳ - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
5081 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
5082 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư An Hội Bắc 1 (thuộc Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn, đoạn qua tỉnh Quảng Ngãi) - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
5083 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ Khu tái định cư Đồng Bà Thơi - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
5084 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Kỳ - Đến Đến giáp địa giới hành chính xã Nghĩa Thắng 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
5085 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) Đoạn từ Tỉnh lộ 623B - Đến giáp Suối nước nóng (Nghĩa Thuận) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
5086 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nghĩa Thuận - Nghĩa Thọ - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) Đoạn từ Tỉnh lộ 623B - Đến giáp kênh chính Nam xã Nghĩa Thuận 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
5087 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường La Hà - Nghĩa Thuận đoạn thuộc địa giới hành chính xã Nghĩa Thuận - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
5088 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
5089 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
5090 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) Đoạn từ kênh chính Nam (Nghĩa Thuận) - Đến giáp ranh xã Nghĩa Thắng (Nghĩa Thọ cũ) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
5091 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 5m trở lên - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
5092 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
5093 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông dưới 3m và đường đất rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
5094 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
5095 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) đoạn từ kênh chính Nam (Nghĩa Thuận) - đến giáp ranh xã Nghĩa Thắng (Nghĩa Thọ cũ) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
5096 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Thuận (đồng bằng) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
5097 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Thắng (đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Nghĩa Thuận - Đến giáp cầu Bàu Tré 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
5098 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thắng (đồng bằng) Đoạn từ cầu Bàu Tré - Đến giáp địa giới hành chính xã Nghĩa Lâm 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
5099 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thắng Đường đoạn từ Tỉnh lộ 623B - Đến khu du lịch Bàu Sen 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
5100 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Thắng Đường đoạn từ UBND xã đi Cầu Đôi 300.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Tỉnh Lộ 623B - Khu Vực 1 - Xã Nghĩa Kỳ

Bảng giá đất của huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi cho đoạn đường Tỉnh lộ 623B - Khu vực 1, thuộc xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng), đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh lộ 623B, từ ranh giới thành phố Quảng Ngãi đến hết địa giới hành chính xã Nghĩa Kỳ, có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với tiềm năng phát triển tốt trong khu vực đồng bằng, cùng với việc tiếp cận thuận lợi các tiện ích và giao thông chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623B, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Mặt Tiền Xã Nghĩa Kỳ, Huyện Tư Nghĩa - Đất Ở Nông Thôn, Khu Vực 2

Bảng giá đất mặt tiền tại xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực 2 của xã Nghĩa Kỳ, cụ thể là đoạn đường từ ngã 4 Quốc tế đến nghĩa địa thành phố, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã 4 Quốc tế đến nghĩa địa thành phố có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất mặt tiền trong xã Nghĩa Kỳ. Mức giá cao cho thấy khu vực này có điều kiện hạ tầng phát triển tốt, với vị trí đắc địa trên mặt tiền đường quan trọng, mang lại tiềm năng lớn cho việc phát triển dự án hoặc đầu tư bất động sản.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Nghĩa Kỳ. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư, mua bán hoặc phát triển dự án, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường - Khu Vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ, Huyện Tư Nghĩa

Bảng giá đất mặt tiền đường tại khu vực 3 của xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi, đã được quy định theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho đoạn đường từ ngã 4 Quốc tế xã Nghĩa Kỳ đến giáp tuyến đường La Hà - Nghĩa Thuận. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất để đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã 4 Quốc tế xã Nghĩa Kỳ đến giáp tuyến đường La Hà - Nghĩa Thuận có mức giá là 200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất mặt tiền tại khu vực đồng bằng của xã Nghĩa Kỳ. Mặc dù giá đất ở mức thấp hơn so với các khu vực đô thị, mức giá này vẫn là yếu tố quan trọng trong việc đầu tư và phát triển dự án tại khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Nghĩa Kỳ. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư, mua bán hoặc phát triển dự án, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường La Hà - Nghĩa Thuận - Khu Vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ

Bảng giá đất của huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi cho đoạn đường La Hà - Nghĩa Thuận - Khu vực 3, xã Nghĩa Kỳ (loại đất ở nông thôn) đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường La Hà - Nghĩa Thuận - Khu vực 3, thuộc địa giới hành chính xã Nghĩa Kỳ, có mức giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực có tiềm năng phát triển và kết nối tốt với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường La Hà - Nghĩa Thuận - Khu vực 3, xã Nghĩa Kỳ. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi: Đoạn Đường Bê Tông Xi Măng - Khu Vực 3 - Xã Nghĩa Kỳ (Đồng Bằng)

Bảng giá đất của Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi cho đoạn đường bê tông xi măng khu vực 3, xã Nghĩa Kỳ (đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã 4 Quốc tế cũ đến Nghĩa Địa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường bê tông xi măng khu vực 3, xã Nghĩa Kỳ có mức giá là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự phát triển và giá trị của khu vực, cũng như tiềm năng của khu vực trong việc phục vụ nhu cầu phát triển nông thôn.

Tóm lại, bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường bê tông xi măng khu vực 3, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.