Bảng giá đất Quảng Ngãi

Giá đất cao nhất tại Quảng Ngãi là: 26.500.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ngãi là: 18.000
Giá đất trung bình tại Quảng Ngãi là: 1.749.862
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4801 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ (mặt cắt đường 15m, bề rộng mặt đường 9m) thuộc khu dân cư phía Tây trụ sở công an huyện Tư Nghĩa - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
4802 Huyện Tư Nghĩa Đường nội bộ thuộc Khu dân cư Tây Bàu Giang - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4803 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ (mặt cắt đường 13,5m, bề rộng mặt đường 7,5m) thuộc khu dân cư phía Tây trụ sở công an huyện Tư Nghĩa - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4804 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Thụy thuộc nội bộ Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây Cụm công nghiệp La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4805 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây Cụm công nghiệp La Hà (mặt cắt đường 18m, bề rộng mặt đường 9m) - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4806 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Đặng Thùy Trâm (Đoạn nhà ông Nguyễn Toàn Thắng - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Trung) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4807 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ các khu vực còn lại thuộc Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây Cụm công nghiệp La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
4808 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ các khu vực còn lại thuộc Khu dân cư - Dịch vụ kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông UBND huyện Tư Nghĩa - Đường loại 2 - Thị trấn Tư Nghĩa 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
4809 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Đặng Thùy Trâm - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp kênh N8 thị trấn La Hà - Đến giáp đường Trương Quang Giao 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
4810 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Hữu Nhật - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà Đoạn từ Đá Chẻ - Đến giáp đường Đặng Thùy Trâm 900.000 - - - - Đất ở đô thị
4811 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường La Hà Thạch Trận - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà Đoạn từ cuối Khu dân cư Đông Bàu Giang - đến ngã 3 trước Nhà văn hóa - Tổ dân phố 1 900.000 - - - - Đất ở đô thị
4812 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà Đoạn từ ngã 3 nhà ông Châu Trung - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Trung 900.000 - - - - Đất ở đô thị
4813 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông nội thị trấn và đường đất rộng từ 5m trở lên - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà 650.000 - - - - Đất ở đô thị
4814 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m đến dưới 5m - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà 400.000 - - - - Đất ở đô thị
4815 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại của thị trấn La Hà - Đường loại 3 - Thị trấn La Hà 350.000 - - - - Đất ở đô thị
4816 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Văn Đồng (QL 1A) - Đường loại 1 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ phía Nam cầu Cây Bứa - Đến giáp ngã 3 đường đi cầu Sông Vệ mới. 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4817 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Võ Văn Kiệt - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ Sông Cây Bứa - Đến Kênh N16A 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4818 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tế Hanh - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ phía Nam cầu Bứa - Đến giáp cầu Vạn Mỹ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4819 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Chánh - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ QL1A - Ngã ba Thanh Long - Đến giáp đường Võ Văn Kiệt 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4820 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ cầu Sông Vệ cũ - Đến giáp đường QL 1A 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4821 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Xuân Diệu - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ đoạn từ QL1A (cây xăng Đại Thành) - đến giáp đường Nguyễn Ngọc Lễ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4822 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Khoa - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ đoạn từ Đồn Công An thị trấn Sông Vệ - đến giáp cổng chợ Sông Vệ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4823 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Bùi Thị Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (QL 1A) - Đến giáp đường Nguyễn Ngọc Lễ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4824 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tố Hữu - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (QL 1A) (ngã 3 Thanh Long) - Đến giáp ngã 4 chùa Vạn Bửu 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4825 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu Dân cư - Dịch vụ kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông thị trấn Sông Vệ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
4826 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Chu Văn An - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Tế Hanh - Đến giáp kênh N16A 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
4827 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Ngọc Lễ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Tế Hanh - Đến giáp kênh N16A 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
4828 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Bùi Phú Thiệu - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Xuân Diệu - Đến giáp đường Hồ Giáo 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
4829 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Hồ Giáo - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Phạm Khoa - Đến giáp đường Nguyễn Ngọc Lễ 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
4830 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Xuân Diệu - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ QL1A (cây xăng Đại Thành) - Đến giáp đường Nguyễn Ngọc Lê 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4831 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Khoa - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đồn Công An thị trấn Sông Vệ - Đến cổng chợ Sông Vệ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4832 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Kiệt - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - Đến giáp đường Phạm Xuân Hòa 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
4833 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Xuân Hòa - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ thửa đất số 807 - tờ bản đồ 8 - Đến giáp đường Phạm Cao Đài 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4834 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền các đừng còn lại của Khu dân cư phía Bắc Khu tái định cư số 2 Sông Vệ - Đường loiaj 2 -Thị trấn Sông Vệ 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4835 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Lê Khiết - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL1A cũ) - Đến cầu Ông Tổng. 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4836 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ Quốc lộ 1A - Đến giáp đường Yết Kiêu 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4837 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn Sông Vệ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ nhà ông Tạ Văn Dung - Đến nhà ông Nguyễn Hữu Cường 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4838 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Vĩnh - Đến giáp đường vào cổng chợ Sông Vệ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4839 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường xuống Khu tái định cư số 2 Sông Vệ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng (QL 1A)đến giáp ngã 4 Bắc trường THCS TT Sông Vệ (điểm qui hoạch mới) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4840 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Yết Kiêu - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Tố Hữu 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4841 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền các đường còn lại của khu vực chợ Sông Vệ và Khu dân cư Rộc Cống Sông Vệ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4842 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ KDC phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông vệ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
4843 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ KDC phía Đông dọc đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Vệ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
4844 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ KDC Vườn Xùi (Đồng Bàu Bạo) - Đường loại 2 - Thị trấn Sông Hà 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
4845 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ các khu dân cư dọc đường trục chính phía tây trung tâm thị trấn Sông Vệ - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4846 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Võ Tùng - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ dđường Nguyễn Chánh - Đến giáp đường Phạm Kiệt 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4847 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ nhà bà Huỳnh Thị Sùng Nguyên - Đến nhà ông Lê Văn Luận 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
4848 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Khoa - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ nhà văn hóa thị trấn Sông Vệ - Đến nhà ông Nguyễn Một 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4849 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Tố Hữu - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ ngã 4 chùa Vạn Bửu - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Hiệp 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4850 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Cao Đài - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ đường Võ Văn Kiệt - Đến giáp đường Phạm Xuân Hòa 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4851 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Hoàng Văn Thụ - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ Lê Khiết (ngã 3 Bà Đốc) - Đến cầu Ngòi 900.000 - - - - Đất ở đô thị
4852 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Yết Kiêu - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ ngã 4 chùa Vạn Bửu - Đến giáp ngã 3 nhà ông Lê Văn Luận 750.000 - - - - Đất ở đô thị
4853 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền các đường còn lại của Khu dân cư phía Bắc Khu tái định cư số 2 Sông Vệ 750.000 - - - - Đất ở đô thị
4854 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Từ Hữu Lập - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ Đoạn từ QL 1A - Đến giáp đường Võ Văn Kiệt 900.000 - - - - Đất ở đô thị
4855 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông nội thị trấn và đường đất rộng từ 5m trở lên - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ 650.000 - - - - Đất ở đô thị
4856 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường bê tông thuộc Khu dân cư Cầu Ông Tổng - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ 900.000 - - - - Đất ở đô thị
4857 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn rộng từ 3m đến dưới 5m - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ 400.000 - - - - Đất ở đô thị
4858 Huyện Tư Nghĩa Đất ở các vị trí khác còn lại của thị trấn Sông Vệ - Đường loại 3 - Thị trấn Sông Vệ 350.000 - - - - Đất ở đô thị
4859 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Huệ ( QL 1A) - Đường loại 1 - Thị trấn La Hà Đoạn từ cầu Bàu Giang - Đến giáp ngã 4 đường UBND huyện đi Nghĩa Trung - Cụm công nghiệp thị trấn La Hà 6.000.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4860 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Huệ ( QL 1A) - Đường loại 1 - Thị trấn La Hà Đoạn từ Bắc cầu La Hà - Đến giáp ngã 4 UBND huyện đi Nghĩa Trung 4.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4861 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Trần Kiên - Đường loại 1 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Đặng Thùy Trâm - Đến cuối ranh giới thị trấn La Hà – Nghĩa Thương 3.600.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4862 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Lê Quý Đôn - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) - Đến giáp đường Nguyễn Thụy 2.700.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4863 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Lê Quý Đôn - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) - Đến giáp ngã 4 trường Mầm non Sao Mai 2.700.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4864 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền thuộc khu dân cư kết hợp chỉnh trsng đô thị phía Tây Cụm công nghiệp La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) - Đến đường Phạm Trung Mưu 2.700.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4865 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) - Đến hết khu dân cư 725 2.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4866 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Thụy - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp điểm đầu đường Lê Quý Đôn - Đến giáp đường nội bộ Khu dân cư phía tây Cụm công nghiệp La Hà 2.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4867 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ khu dân cư 725 - Đến nhà ông Trịnh Hoài Đức 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4868 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Cao Chẩm - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (QL 1A) - Đến giáp đường Trương Quang Giao 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4869 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Đá Sơn - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Lê Quý Đôn - Đến giáp đường Đặng Thùy Trâm 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4870 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Thiệu - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ - Đến giáp đường Phạm Cao Chẩm 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4871 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Đá Sơn - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Lê Quý Đôn - Đến giáp đường Đặng Thùy Trâm 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4872 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Năng Lự - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A )(UBND huyện) - Đến giáp ranh giới thị trấn La Hà – Nghĩa Thương 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4873 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Từ Ty - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Từ Ty từ đường Nguyễn Huệ (QL1A) - Đến giáp đầu Cầu Phủ 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4874 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Lê Quý Đôn - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà từ trường Mầm non Sao Mai - thị trấn La Hà - Đến giáp ranh giới thị trấn La Hà - Nghĩa Trung 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4875 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Thu Xà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường nội bộ khu dân cư hiện hữu phía nam Kênh N8 - Đến giáp đường Đá Sơn 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4876 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Trung Mưu - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ Núi Đá Chẽ - Đến ranh giới thị trấn La Hà – Nghĩa Thương 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4877 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Đặng Thùy Trâm - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ Nguyễn Huệ (QL 1A) - Đến giáp đường Trương Quang Giao 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4878 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Cổ Lũy - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Hưng Nguyên - Đến giáp đường Lê Quý Đôn 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4879 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Đông Bàu Giang (kể cả đất mặt tiền đường La Hà Thạch Trận đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL1A) đnế hết Khu dân cư Đông Bàu Giang) - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4880 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Hưng Nguyên - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4881 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Trương Quang Trọng - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ Lê Quý Đôn - Đến đường Phạm Cao Chẩm 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4882 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Viết Lãm - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huệ - Đến giáp đường Trần Kiên 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4883 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Phạm Trung Mưu - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp núi Đá chẻ - Đến giáp đường Nguyễn Nghiêm 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4884 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đoạn từ giáp đường Đặng Thùy Trâm - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ Nguyễn Huệ (QL 1A) - Đến giáp kênh N8 thị trấn La Hà 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4885 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư phía nam trường Đại học Tài chính - Kế toán - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4886 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư phía Nam UBND thị trấn La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4887 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Võ Trọng Nguyễn - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ giáp đường Trương Quang Giao - Đến giáp đường Từ Ty 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4888 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu tái định cư phục vụ dự án mở rộng trường Đại học Tài chính Kế toán - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4889 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A ) - Đến giáp sân vận động huyện Tư Nghĩa 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4890 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Lê Đình Cẩn - Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) (Ngã 3 cầu La Hà) - Đến giáp đường Nguyễn Năng Lự 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4891 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) - đến Bệnh viện đa khoa huyện Tư Nghĩa 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4892 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội thị trấn La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) (UBND huyện) - Đến giáp đường Trần Kiên 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4893 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư 725 - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4894 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ khu dân cư C19 - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.080.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4895 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Bích Khê thuộc Khu dân cư đô thị An Điền Phát - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4896 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Thái Thú, Nguyễn Duy Cung, Nguyễn Công Phương và các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư Khu đô thị An Điền Phát - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4897 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư phía Bắc UBND huyện - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4898 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư dọc đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn La Hà - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4899 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường Nguyễn Nghiêm - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà Đoạn từ ngã 3 nhà ông Trịnh Hoài Đức - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Thương 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
4900 Huyện Tư Nghĩa Đất mặt tiền đường nội bộ (mặt cắt đường 15m, bề rộng mặt đường 9m) thuộc khu dân cư phía Tây trụ sở công an huyện Tư Nghĩa - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà 1.380.000 - - - - Đất TM - DV đô thị

Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường Nội Bộ (Mặt Cắt Đường 15m, Bề Rộng Mặt Đường 9m) Thuộc Khu Dân Cư Phía Tây Trụ Sở Công An Huyện Tư Nghĩa - Đường Loại 2 - Thị Trấn La Hà, Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi

Bảng giá đất tại huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi cho đoạn đường nội bộ thuộc khu dân cư phía Tây trụ sở công an huyện Tư Nghĩa - Đường loại 2 - Thị trấn La Hà, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Đoạn đường này có mặt cắt đường 15m và bề rộng mặt đường 9m, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nội bộ có mức giá 2.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí thuận lợi trong khu dân cư gần các tiện ích công cộng và trụ sở công an huyện. Mức giá này cho thấy sự hấp dẫn của khu vực đối với các dự án đầu tư và phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất mặt tiền đường nội bộ, thị trấn La Hà. Nắm bắt thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi: Đường Nội Bộ thuộc Khu Dân Cư Tây Bàu Giang - Đường Loại 2 - Thị Trấn La Hà

Bảng giá đất của huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi cho đường nội bộ thuộc Khu dân cư Tây Bàu Giang, đường loại 2, thị trấn La Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nội bộ thuộc Khu dân cư Tây Bàu Giang có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, có thể do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Khu dân cư Tây Bàu Giang, huyện Tư Nghĩa. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Nội Bộ (Mặt Cắt Đường 13,5m, Bề Rộng Mặt Đường 7,5m) Thuộc Khu Dân Cư Phía Tây Trụ Sở Công An Huyện Tư Nghĩa - Đường Loại 2 - Thị Trấn La Hà

Bảng giá đất của huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi cho đoạn đường nội bộ thuộc khu dân cư phía Tây trụ sở công an huyện Tư Nghĩa đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nội bộ (mặt cắt đường 13,5m, bề rộng mặt đường 7,5m) thuộc khu dân cư phía Tây trụ sở công an huyện Tư Nghĩa có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao trong khu dân cư này, phản ánh sự phát triển đô thị hóa và sự gia tăng giá trị bất động sản trong khu vực gần trụ sở công an huyện.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường này. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Nguyễn Thụy - Khu Dân Cư Kết Hợp Chỉnh Trang Đô Thị Phía Tây Cụm Công Nghiệp La Hà

Bảng giá đất của huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi cho đoạn đường Nguyễn Thụy thuộc nội bộ khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây cụm công nghiệp La Hà đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thụy, thuộc nội bộ khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây cụm công nghiệp La Hà, có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao trong khu dân cư này. Mức giá này phản ánh sự phát triển đô thị hóa và tiềm năng của khu vực gần cụm công nghiệp, nơi có kế hoạch chỉnh trang đô thị và phát triển hạ tầng.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thụy, thị trấn La Hà. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Kết Hợp Chỉnh Trang Đô Thị Phía Tây Cụm Công Nghiệp La Hà

Bảng giá đất của huyện Tư Nghĩa, Quảng Ngãi, cho khu vực mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây Cụm công nghiệp La Hà (mặt cắt đường 18m, bề rộng mặt đường 9m), đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể tại khu vực đô thị, hỗ trợ cho việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường nội bộ khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây Cụm công nghiệp La Hà, với mặt cắt đường 18m và bề rộng mặt đường 9m, có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực.