Bảng giá đất Huyện Minh Long Quảng Ngãi

Giá đất cao nhất tại Huyện Minh Long là: 1.050.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Minh Long là: 18.000
Giá đất trung bình tại Huyện Minh Long là: 231.987
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Minh Long Các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Long Môn 40.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
202 Huyện Minh Long Xã Long Sơn 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
203 Huyện Minh Long Xã Long Mai 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
204 Huyện Minh Long Xã Long Hiệp 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
205 Huyện Minh Long Xã Thanh An 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
206 Huyện Minh Long Xã Long Môn 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
207 Huyện Minh Long Xã Long Sơn 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
208 Huyện Minh Long Xã Long Mai 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
209 Huyện Minh Long Xã Long Hiệp 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
210 Huyện Minh Long Xã Thanh An 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
211 Huyện Minh Long Xã Long Môn 32.000 28.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
212 Huyện Minh Long Xã Long Sơn 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
213 Huyện Minh Long Xã Long Mai 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
214 Huyện Minh Long Xã Long Hiệp 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
215 Huyện Minh Long Xã Thanh An 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
216 Huyện Minh Long Xã Long Môn 18.000 14.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ
217 Huyện Minh Long Xã Long Sơn 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
218 Huyện Minh Long Xã Long Mai 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
219 Huyện Minh Long Xã Long Hiệp 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
220 Huyện Minh Long Xã Thanh An 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
221 Huyện Minh Long Xã Long Môn 28.000 22.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
222 Huyện Minh Long Xã Long Sơn 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
223 Huyện Minh Long Xã Long Mai 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
224 Huyện Minh Long Xã Long Hiệp 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
225 Huyện Minh Long Xã Thanh An 35.000 28.000 - - - Đất làm muối
226 Huyện Minh Long Xã Long Môn 35.000 28.000 - - - Đất làm muối

Bảng Giá Đất Huyện Minh Long, Quảng Ngãi: Xã Long Sơn - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của huyện Minh Long, Quảng Ngãi, cho xã Long Sơn, loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong xã Long Sơn.

Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên xã Long Sơn có mức giá cao nhất là 32.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở các vị trí thuận lợi về mặt canh tác và gần các cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 28.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ điều kiện canh tác tốt và gần các tiện ích cần thiết.

Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng canh tác tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động nông nghiệp hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại xã Long Sơn, huyện Minh Long, Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc canh tác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Minh Long, Quảng Ngãi: Xã Long Mai - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của huyện Minh Long, Quảng Ngãi, cho xã Long Mai, loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong xã Long Mai.

Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên xã Long Mai có mức giá cao nhất là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã, thường nằm ở những vị trí thuận lợi hơn về mặt canh tác và gần các cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 28.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị khá cao, có thể là do vị trí này có điều kiện canh tác tốt nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng canh tác tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại xã Long Mai, huyện Minh Long, Quảng Ngãi. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc canh tác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Minh Long, Quảng Ngãi: Xã Long Hiệp

Bảng giá đất của huyện Minh Long, Quảng Ngãi cho xã Long Hiệp, loại đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong xã, phản ánh giá trị đất nông nghiệp và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định sử dụng đất.

Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên xã Long Hiệp có mức giá cao nhất là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong xã, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có tiềm năng sản xuất nông nghiệp tốt hơn.

Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 28.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do ít tiện ích hoặc điều kiện sản xuất kém thuận lợi hơn một chút.

Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có khả năng sử dụng hiệu quả cho các hoạt động nông nghiệp và có thể phù hợp với người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại xã Long Hiệp, huyện Minh Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định sử dụng hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Minh Long, Quảng Ngãi: Xã Thanh An

Bảng giá đất của huyện Minh Long, Quảng Ngãi cho xã Thanh An, loại đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí trong xã, phản ánh giá trị đất nông nghiệp và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định sử dụng đất.

Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Thanh An có mức giá cao nhất là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã, thường do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc vị trí thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm, như gần nguồn nước hoặc các cơ sở hạ tầng hỗ trợ.

Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 28.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Giá đất tại đây có thể thấp hơn một chút do điều kiện đất đai hoặc khoảng cách xa các tiện ích công cộng so với vị trí 1.

Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn trong xã. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng sử dụng tốt cho các hoạt động nông nghiệp và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá phải chăng.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại xã Thanh An, huyện Minh Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định sử dụng hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Minh Long, Quảng Ngãi: Xã Long Môn

Bảng giá đất của huyện Minh Long, Quảng Ngãi cho xã Long Môn, loại đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông nghiệp tại từng vị trí trong xã, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định sử dụng đất.

Vị trí 1: 32.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Long Môn có mức giá cao nhất là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã, thường do có điều kiện đất đai tốt hơn hoặc vị trí thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, như gần các nguồn nước hoặc cơ sở hạ tầng hỗ trợ.

Vị trí 2: 28.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 28.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Giá đất ở đây có thể thấp hơn một chút do điều kiện đất đai không bằng hoặc xa hơn các tiện ích công cộng so với vị trí 1.

Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn trong xã. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có khả năng sử dụng hiệu quả cho các hoạt động nông nghiệp và có thể phù hợp với những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại xã Long Môn, huyện Minh Long. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định sử dụng hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.