STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
23901 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Bắc (Đất trong khu dân cư) | 116.000 | 104.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
23902 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Đông (Đất trong khu dân cư) | 116.000 | 104.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
23903 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung (Đất trong khu dân cư) | 116.000 | 104.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
23904 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Thắng Bắc (Đất trong khu dân cư) | 104.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
23905 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Thắng Trung (Đất trong khu dân cư) | 104.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
23906 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Thắng Nam (Đất trong khu dân cư) | 104.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
23907 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Phong (Đất trong khu dân cư) | 104.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
23908 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Trung (Đất trong khu dân cư) | 104.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
23909 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Quang (Đất trong khu dân cư) | 104.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
23910 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Phước (Đất trong khu dân cư) | 104.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
23911 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Thọ (Đất trong khu dân cư) | 104.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
23912 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Hồng (Đất trong khu dân cư) | 104.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
23913 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Tiến (Đất trong khu dân cư) | 104.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
23914 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Hoà (Đất trong khu dân cư) | 104.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
23915 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Dương (Đất trong khu dân cư) | 104.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
23916 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Ngọc (Đất trong khu dân cư) | 104.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
23917 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Bắc (Đất trong khu dân cư) | 104.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
23918 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Đông (Đất trong khu dân cư) | 104.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
23919 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung (Đất trong khu dân cư) | 104.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
23920 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Thắng Bắc (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
23921 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Thắng Trung (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
23922 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Thắng Nam (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
23923 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Trung (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
23924 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Quang (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
23925 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Phước (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
23926 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Thọ (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
23927 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Hồng (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
23928 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Tiến (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
23929 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Hoà (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
23930 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Dương (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
23931 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Ngọc (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
23932 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Bắc (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
23933 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Đông (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
23934 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
23935 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Thắng Bắc (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
23936 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Thắng Trung (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
23937 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Thắng Nam (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
23938 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Trung (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
23939 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Quang (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
23940 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Phước (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
23941 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Thọ (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
23942 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Hồng (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
23943 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Tiến (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
23944 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Hoà (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
23945 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Dương (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
23946 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Ngọc (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
23947 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Bắc (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
23948 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Đông (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
23949 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
23950 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Thắng Bắc (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
23951 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Thắng Trung (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
23952 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Thắng Nam (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
23953 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Trung (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
23954 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Quang (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
23955 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Phước (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
23956 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Thọ (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
23957 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Hồng (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
23958 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Tiến (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
23959 | Huyện Điện Bàn | Xã Điện Hoà (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
23960 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Dương (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
23961 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Ngọc (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
23962 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Bắc (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
23963 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Đông (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
23964 | Huyện Điện Bàn | Phường Điện Nam Trung (Đất trong khu dân cư) | 70.000 | 58.000 | 46.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
23965 | Huyện Đại Lộc | Đường Võ Chí Công (ĐT 609B) | Ranh giới xã Đại Hiệp - đến Bắc Cầu Chánh Cửu | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23966 | Huyện Đại Lộc | Đường Võ Chí Công (ĐT 609B) | Nam Cầu Chánh Cửu - đến Giáp Ngã 3 trường Nguyễn Trãi (kiệt nhà Võ Đức Thành và đối diện kiệt nhà ông Lê Viết Tâm) | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23967 | Huyện Đại Lộc | Đường Quang trung (ĐT 609B) | Kiệt nhà ông Vũ Khảm (đường Võ Chí Công) sang kiệt kênh thủy lợi, đối diện kiệt bên nhà Lê Viết Ánh - đến Bắc cầu Hòa Đông (đối diện cả hai bên) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23968 | Huyện Đại Lộc | Đường Quang trung (ĐT 609B) | Phía Nam cầu Hòa Đông - đến giáp lô số 01 (KDC quân đội huyện Đại Lộc) đối diện phía Bắc đường Cụm CN khu 5 (Khu Nghĩa Hiệp mới) | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23969 | Huyện Đại Lộc | Đường Quang trung (ĐT 609B) | Từ lô số 01 (KDC quân đội huyện Đại Lộc) đối diện phía Nam đường Cụm CN khu 5 (Khu Nghĩa Hiệp mới) - đến hết Bệnh viện Đa khoa Bắc Quảng Nam đối diện đường vào nhà công vụ | 14.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23970 | Huyện Đại Lộc | Đường Quang trung (ĐT 609B) | Từ phía Nam Bênh viện Đa khoa Bắc Quảng Nam đối diện Nghĩa trang Liệt sĩ đi - đến nhà hàng Văn Một đối diện hết nhà hàng Phú Mỹ Hương | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23971 | Huyện Đại Lộc | Đường Quang trung (ĐT 609B) | Phía Nam quán Văn Một đối diện kiệt nhà hàng Phú Mỹ Hương - đến Cống ngã tư (đối diện cả 2 bên) | 8.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23972 | Huyện Đại Lộc | Đường Đỗ Đăng Tuyển (ĐT 609B) | Phía Nam Cống ngã tư sang nhà bà Lê Thị Thuận đối diện khu đất QH siêu thị Ngã Tư - đến hết nhà bà Thu Hà đối diện nhà ông Nguyễn Văn Tám | 15.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23973 | Huyện Đại Lộc | Đường Đỗ Đăng Tuyển (ĐT 609B) | Phía Nam nhà bà Thu Hà đối diện phía Nam nhà ông Nguyễn Văn Tám - đến phía Bắc Cầu Phốc (đối diện cả hai bên) | 14.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23974 | Huyện Đại Lộc | Đường Đỗ Đăng Tuyển (ĐT 609B) | Phía nam cầu Phốc - đến Giáp ranh giới xã Đại Hoà (đối diện cả hai bên) | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23975 | Huyện Đại Lộc | Đường Hùng Vương (ĐT 609) | Ranh giới Điện Hồng - đến hết nhà ông Trần Viết Hóa (kiệt vào nhà nghỉ Đồng Xanh) | 6.720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23976 | Huyện Đại Lộc | Đường Hùng Vương (ĐT 609) | Phía tây kiệt vào nhà nghỉ Đồng Xanh - đến kiệt nhà ông Lê Phước Độ đối diện hết nhà bà Mai Thị Hợi | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23977 | Huyện Đại Lộc | Đường Hùng Vương (ĐT 609) | Từ phía Tây kiệt nhà ông Lê Phước Độ đối diện nhà ông Nguyễn Đức - đến hết nhà ông Phan Tá Trung đối diện nhà ông Lê Văn Bích | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23978 | Huyện Đại Lộc | Đường Hùng Vương (ĐT 609) | Giáp nhà ông Phan Tá Trung đối diện hết nhà ông Lê Văn Bích - đến giáp nhà ông Trần Quốc Khánh đối diện giáp nhà ông Trần Văn Kiển | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23979 | Huyện Đại Lộc | Đường Hùng Vương (ĐT 609) | Từ nhà ông Trần Quốc Khánh đối diện hết nhà ông Trần Văn Kiển - đến hết kiệt nhà bà Huỳnh Thị Ái Liên đối diện hết nhà ông Nguyễn Thành Long | 11.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23980 | Huyện Đại Lộc | Đường Hùng Vương (ĐT 609) | Từ nhà bà Xanh đối diện hết nhà ông Nguyễn Thành Long - đến giáp nhà bà Lê Thị Đáo đối diện hết nhà ông Phan Tá Ẩn | 13.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23981 | Huyện Đại Lộc | Đường Hùng Vương (ĐT 609) | Từ nhà bà Lê Thị Đáo đối diện nhà ông Lê Văn Đắc - đến phía Đông Cầu Ái Nghĩa (cả 2 bên) | 15.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23982 | Huyện Đại Lộc | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 609) | Tây cầu Ái Nghĩa (cả 2 bên) - đến hết nhà ông Du phía Bắc đường; phía Nam đường hết cây xăng Phúc Hậu | 15.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23983 | Huyện Đại Lộc | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 609) | Giáp nhà ông Du phía Bắc đường; phía Nam đường từ Nhà thờ Công giáo đi - đến kiệt nhà bà Tuyết - Tâm (bún Tuyến) đối diện hết kiệt Nhà thờ Nguyễn Đức | 14.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23984 | Huyện Đại Lộc | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 609) | Từ nhà ông Lê Văn Kỳ - Thảo đối diện hết kiệt nhà thờ Nguyễn Đức - đến giáp Cống bà Dân (Khu Nghĩa Trung) đối diện cả 2 bên | 13.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23985 | Huyện Đại Lộc | Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 609) | Từ phía Tây Cống bà Dân đối diện cả 2 bên - đến giáp ranh giới xã Đại Nghĩa (đối diện cả 2 bên) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23986 | Huyện Đại Lộc | Đường Phạm Văn Đồng - Đường KDC Đô Thị Nam | Đường rộng 6m - 10,5m - 6m | 14.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23987 | Huyện Đại Lộc | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường KDC Đô Thị Nam | Đường rộng 3m - 7,5m - 3m | 14.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23988 | Huyện Đại Lộc | Đường Trần Cao Vân - Đường KDC Đô Thị Nam | Đường rộng 3m - 7,5m - 3m | 14.040.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23989 | Huyện Đại Lộc | Đường Nguyễn Duy Hiệu - Đường KDC Đô Thị Nam | Đường rộng 3m - 5,5m - 3m | 13.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23990 | Huyện Đại Lộc | Đường Trần Tống - Đường KDC Đô Thị Nam | Đường rộng 3m - 5,5m - 3m | 12.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23991 | Huyện Đại Lộc | Đường KDC Đô Thị Nam - T13 | Đường bê tông rộng 3m - 7,5m - 3m (lô biệt thự) | 11.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23992 | Huyện Đại Lộc | Đường KDC Đô Thị Nam - T13 | Đường bê tông rộng 6m - 10,5m - 6m | 13.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23993 | Huyện Đại Lộc | Đường KDC Đô Thị Nam - T13 | Đường bê tông rộng 3m - 7,5m - 3m | 11.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23994 | Huyện Đại Lộc | Đường KDC Đô Thị Nam - T13 | Đường bê tông rộng 3m - 5,5m - 3m | 9.780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23995 | Huyện Đại Lộc | Đường KDC Đô Thị Nam - T13 | Đường bê tông rộng 5m, không vĩa hè (lô biệt thự) | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23996 | Huyện Đại Lộc | Đường trong KDC Quân đội Đại Lộc | Đường bê tông rộng 3m - 7,5m -3m | 15.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23997 | Huyện Đại Lộc | Đường trong KDC Quân đội Đại Lộc | Đường bê tông rộng 3m - 5,5m - 3m | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23998 | Huyện Đại Lộc | Đường Huỳnh Ngọc Huệ (ĐH1ĐL) | Từ nhà ông Lê Xuân Vinh đối diện nhà ông Đoàn Ngọc Tín - đến giáp Cống ông Hai Nhâm | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23999 | Huyện Đại Lộc | Đường Huỳnh Ngọc Huệ (ĐH1ĐL) | Từ nhà ông Nguyễn Cấp đối diện nhà ông Nguyễn Văn Ánh - đến giáp cầu Ngoại thương | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24000 | Huyện Đại Lộc | Đường Huỳnh Ngọc Huệ (ĐH1ĐL) | Từ nam cầu Ngoại thương - đến kiệt nhà ông Phan Tâm đối diện hết nhà ông Khánh | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đại Lộc: Đường Võ Chí Công (ĐT 609B)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Võ Chí Công (ĐT 609B), huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021.
Giá Đất Vị trí 1 – 4.000.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 4.000.000 đồng/m². Khu vực này nằm dọc Đường Võ Chí Công (ĐT 609B), kéo dài từ ranh giới xã Đại Hiệp đến Bắc Cầu Chánh Cửu. Đây là khu vực đất ở đô thị với giá trị cao, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và các hoạt động phát triển đô thị. Mức giá này phản ánh giá trị của khu vực nhờ vào vị trí đắc địa và sự phát triển hạ tầng.
Bảng giá đất tại khu vực Đường Võ Chí Công (ĐT 609B), huyện Đại Lộc cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại vị trí cụ thể, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Đại Lộc, Quảng Nam - Đường Quang Trung (ĐT 609B)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Quang Trung (ĐT 609B), huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 7.200.000 đồng/m²
Đoạn Đường: Từ kiệt nhà ông Vũ Khảm (đường Võ Chí Công) sang kiệt kênh thủy lợi, đối diện kiệt bên nhà Lê Viết Ánh đến bắc cầu Hòa Đông (đối diện cả hai bên).
Vị trí 1 có mức giá 7.200.000 đồng/m². Khu vực này nằm trên đoạn đường Quang Trung (ĐT 609B), từ kiệt nhà ông Vũ Khảm đến bắc cầu Hòa Đông. Đoạn đường này bao gồm cả hai bên và đối diện kiệt bên nhà Lê Viết Ánh. Với mức giá này, khu vực phản ánh giá trị cao nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và vị trí chiến lược trong đô thị. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư, phát triển nhà ở đô thị và các hoạt động thương mại trong khu vực có tiềm năng lớn.
Bảng giá đất tại khu vực Đường Quang Trung (ĐT 609B) cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng đoạn đường cụ thể. Thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và chính xác về giá trị đất đai trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư phù hợp và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đại Lộc: Đường Đỗ Đăng Tuyển (ĐT 609B)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Đỗ Đăng Tuyển (ĐT 609B), huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Giá Đất Vị trí 1 – 15.600.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 15.600.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ phía Nam cống ngã tư sang nhà bà Lê Thị Thuận đối diện khu đất quy hoạch siêu thị Ngã Tư, đến hết nhà bà Thu Hà đối diện nhà ông Nguyễn Văn Tám. Khu vực này thuộc loại đất ở đô thị và được đánh giá cao về vị trí đắc địa, với các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Mức giá cao phản ánh giá trị địa lý và tiềm năng phát triển của khu vực, thích hợp cho các dự án xây dựng nhà ở cao cấp hoặc các dự án thương mại.
Bảng giá đất tại Đường Đỗ Đăng Tuyển (ĐT 609B), huyện Đại Lộc cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đại Lộc: Đường Hùng Vương (ĐT 609)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Hùng Vương (ĐT 609), huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021.
Giá Đất Vị trí 1 – 6.720.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 6.720.000 đồng/m². Khu vực này nằm dọc Đường Hùng Vương (ĐT 609), từ ranh giới Điện Hồng đến hết nhà ông Trần Viết Hóa (kiệt vào nhà nghỉ Đồng Xanh). Đây là khu vực đô thị với loại đất ở đô thị, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và phát triển đô thị. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực với cơ sở hạ tầng phát triển và vị trí thuận lợi trong trung tâm đô thị.
Bảng giá đất tại khu vực Đường Hùng Vương (ĐT 609), huyện Đại Lộc cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại vị trí cụ thể, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Đại Lộc: Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 609)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 609), huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2021.
Giá Đất Vị trí 1 – 15.600.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 15.600.000 đồng/m². Khu vực này nằm dọc Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 609), từ Tây cầu Ái Nghĩa (cả hai bên) đến hết nhà ông Du phía Bắc đường, và phía Nam đường đến hết cây xăng Phúc Hậu. Đây là khu vực đô thị có giá trị cao với loại đất ở đô thị, phù hợp cho các dự án phát triển nhà ở và thương mại. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và nhu cầu cao trong khu vực, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển của cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất tại khu vực Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 609), huyện Đại Lộc cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại vị trí cụ thể, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.