STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Đông Hòa | Điểm dân cư nông thôn Phú Lương - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) | Đường rộng 6m | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
402 | Huyện Đông Hòa | Điểm dân cư nông thôn Phú Lương - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) | Đường rộng 3m | 320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
403 | Huyện Đông Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 320.000 | 200.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
404 | Huyện Đông Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
405 | Huyện Đông Hòa | Khu tái định cư phục vụ đường bộ cao tốc, đoạn qua thị xã Đông Hòa - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) | Đường QH1 rộng 16m | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
406 | Huyện Đông Hòa | Khu tái định cư phục vụ đường bộ cao tốc, đoạn qua thị xã Đông Hòa - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) | Đường QH2 rộng 12m | 460.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
407 | Huyện Đông Hòa | Khu tái định cư phục vụ đường bộ cao tốc, đoạn qua thị xã Đông Hòa - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) | Đường QH3 rộng 7m | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
408 | Huyện Đông Hòa | Khu tái định cư phục vụ đường bộ cao tốc, đoạn qua thị xã Đông Hòa - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) | Đường bê tông rộng 4m | 320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
409 | Huyện Đông Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tâm (xã đồng bằng) | Từ cầu Đà Nông - Đến giáp ranh Cảng Bãi Gốc (Từ cầu Đà Nông Đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam cũ) | 800.000 | 440.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
410 | Huyện Đông Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tâm (xã đồng bằng) | Từ giáp ranh Cảng Bãi Gốc - Đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam | 600.000 | 400.000 | 240.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
411 | Huyện Đông Hòa | Đường Phú Khê – Phước Tân đoạn đã bê tông hóa (Khu vực 1 cũ) - Xã Hòa Tâm (xã đồng bằng) | 480.000 | 320.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
412 | Huyện Đông Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Tâm (xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 320.000 | 200.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
413 | Huyện Đông Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Tâm (xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
414 | Huyện Đông Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Tâm - Đến Nhà ông Phạm Hùng | 800.000 | 440.000 | 280.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
415 | Huyện Đông Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) | Đoạn từ nhà ông Phạm Hùng - Đến QL 1 (Đoạn từ Quốc lộ 1 Đến nhà ông Phạm Hùng cũ) | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
416 | Huyện Đông Hòa | Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) | Đường từ Quốc lộ 29 (nhà ông Phạm Hùng) - Đến kho Xăng Dầu Vũng Rô (Quốc lộ 29 cũ. Đoạn từ nhà ông Phạm Hùng Đến kho Xăng Dầu Vũng Rô cũ) | 440.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
417 | Huyện Đông Hòa | Quốc lộ 1 - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Xuân Đông - Đến cầu Sông Mới | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
418 | Huyện Đông Hòa | Quốc lộ 1 - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu Sông mới - Đến chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa) | 520.000 | 320.000 | 200.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
419 | Huyện Đông Hòa | Quốc lộ 1 - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) | Đoạn từ chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa) - Đến ranh giới xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa | 440.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
420 | Huyện Đông Hòa | Đường D9 - Khu Tái định cư Hầm đường bộ Đèo Cả - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) | Đoạn từ D1 - Đến D2 | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
421 | Huyện Đông Hòa | Đường D2 - Khu Tái định cư Hầm đường bộ Đèo Cả - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) | Đoạn từ D9 - Đến D3 | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
422 | Huyện Đông Hòa | Đường D9 - Khu Tái định cư Hầm đường bộ Đèo Cả - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) | Đoạn từ D2 - Đến D7 | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
423 | Huyện Đông Hòa | Khu Tái định cư Hầm đường bộ Đèo Cả - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) | Các đoạn đường còn lại trong Khu tái định cư | 320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
424 | Huyện Đông Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 320.000 | 200.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
425 | Huyện Đông Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
426 | Huyện Đông Hòa | Quốc lộ 1 - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới Hòa Xuân Tây - Đến mương thủy lợi Nam Bình | 1.200.000 | 800.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
427 | Huyện Đông Hòa | Quốc lộ 1 - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) | Đoạn từ mương thủy lợi Nam Bình - Đến cầu cây Tra | 800.000 | 480.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
428 | Huyện Đông Hòa | Quốc lộ 1 - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu cây Tra - Đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam | 600.000 | 320.000 | 200.000 | 120.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
429 | Huyện Đông Hòa | Điểm dân cư dãy phố chợ trung tâm thôn Bàn Thạch - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) | Các đoạn đường rộng 6m | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
430 | Huyện Đông Hòa | Khu tái định cư Hòa Tâm (sau khi hoàn thiện hạ tầng) - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) | Đường rộng 25m | 680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
431 | Huyện Đông Hòa | Khu tái định cư Hòa Tâm (sau khi hoàn thiện hạ tầng) - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) | Đường rộng 16m và 16,5m | 520.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
432 | Huyện Đông Hòa | Khu tái định cư Hòa Tâm (sau khi hoàn thiện hạ tầng) - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) | Đường rộng 12,5m | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
433 | Huyện Đông Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 320.000 | 200.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
434 | Huyện Đông Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
435 | Huyện Đông Hòa | Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 45.000 | 40.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất trồng lúa nước 2 vụ |
436 | Huyện Đông Hòa | Các xã trong thị xã | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 45.000 | 40.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất trồng lúa nước 2 vụ |
437 | Huyện Đông Hòa | Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 40.000 | 37.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
438 | Huyện Đông Hòa | Các xã trong thị xã | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 40.000 | 37.000 | 34.000 | 32.000 | - | Đất trồng cây hàng năm |
439 | Huyện Đông Hòa | Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 9.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
440 | Huyện Đông Hòa | Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 45.000 | 42.000 | 38.000 | 36.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
441 | Huyện Đông Hòa | Các xã trong thị xã | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 45.000 | 42.000 | 38.000 | 36.000 | - | Đất trồng cây lâu năm |
442 | Huyện Đông Hòa | Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 10.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
443 | Huyện Đông Hòa | Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 15.000 | 13.000 | 12.000 | 11.000 | - | Đất rừng sản xuất |
444 | Huyện Đông Hòa | Các xã trong thị xã | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 15.000 | 13.000 | 12.000 | 11.000 | - | Đất rừng sản xuất |
445 | Huyện Đông Hòa | Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 8.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
446 | Huyện Đông Hòa | Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 7.500 | 6.500 | 6.000 | 5.500 | - | Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ |
447 | Huyện Đông Hòa | Các xã trong thị xã | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 7.500 | 6.500 | 6.000 | 5.500 | - | Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ |
448 | Huyện Đông Hòa | Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 4.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ |
449 | Huyện Đông Hòa | Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 39.000 | 33.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
450 | Huyện Đông Hòa | Các xã trong thị xã | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 39.000 | 33.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
451 | Huyện Đông Hòa | Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 8.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
452 | Huyện Đông Hòa | Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 39.000 | 33.000 | - | - | - | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
453 | Huyện Đông Hòa | Các xã trong thị xã | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 39.000 | 33.000 | - | - | - | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
454 | Huyện Đông Hòa | Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 8.000 | - | - | - | - | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
455 | Huyện Đông Hòa | Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 20.000 | 18.500 | 17.000 | 16.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
456 | Huyện Đông Hòa | Các xã trong thị xã | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 20.000 | 18.500 | 17.000 | 16.000 | - | Đất nông nghiệp khác |
457 | Huyện Đông Hòa | Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam | Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi | 4.500 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hòa, Phú Yên: Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ Tại Các Phường Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây
Bảng giá đất của huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên cho loại đất trồng lúa nước 2 vụ tại các phường Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, và Hòa Xuân Tây, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này áp dụng cho các đoạn đường ngoài khu dân cư và không bao gồm đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 45.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các phường nêu trên, có thể do điều kiện đất đai và sản xuất lúa nước tốt hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị tương đối cao. Điều này có thể do điều kiện đất đai và sản xuất vẫn tốt nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 34.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 34.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và sản xuất lúa nước không bằng các khu vực cao cấp hơn.
Vị trí 4: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong các vị trí, có thể do điều kiện đất đai kém hơn hoặc khả năng sản xuất thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ tại các phường Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, và Hòa Xuân Tây, huyện Đông Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hòa, Phú Yên: Các Xã Trong Thị Xã - Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ
Bảng giá đất tại huyện Đông Hòa, Phú Yên cho các xã trong thị xã, loại đất trồng lúa nước 2 vụ, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này áp dụng cho các khu vực ngoài đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất nông nghiệp và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các xã trong thị xã có mức giá cao nhất là 45.000 VNĐ/m². Khu vực này, không bao gồm đất trong khu dân cư và đất giáp ranh, có điều kiện đất đai tốt, cho phép sản xuất lúa nước 2 vụ với hiệu quả cao.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Khu vực này cũng nằm ngoài các khu vực đất trong khu dân cư và đất giáp ranh, với giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, vẫn duy trì điều kiện tốt cho việc trồng lúa nước 2 vụ.
Vị trí 3: 34.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 34.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí trên, khu vực này vẫn nằm ngoài các vùng không được tính là đất trong khu dân cư hoặc đất giáp ranh, và có tiềm năng sản xuất tốt cho nông nghiệp.
Vị trí 4: 32.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, nằm ngoài các khu vực đã loại trừ, với điều kiện đất đai không thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản của UBND tỉnh Phú Yên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ tại các xã trong thị xã. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau, không bao gồm đất trong khu dân cư và đất giáp ranh, sẽ hỗ trợ bạn trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp hiệu quả hơn.
Bảng Giá Đất Huyện Đông Hòa, Phú Yên: Đảo Hòn Nưa - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất tại huyện Đông Hòa, Phú Yên cho Đảo Hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đất ngoài khu dân cư và không nằm giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi.
Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đảo Hòn Nưa có mức giá là 9.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng cây hàng năm có giá trị cao nhất trong khu vực, không bao gồm các khu đất trong dân cư hoặc đất giáp ranh, cho thấy tiềm năng sản xuất cây hàng năm tốt.
Bảng giá đất theo các văn bản của UBND tỉnh Phú Yên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm trên Đảo Hòn Nưa. Việc nắm bắt thông tin giá trị đất sẽ hỗ trợ bạn trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất hiệu quả hơn.