Bảng giá đất Phú Thọ

Giá đất cao nhất tại Phú Thọ là: 320.000.000
Giá đất thấp nhất tại Phú Thọ là: 12.000
Giá đất trung bình tại Phú Thọ là: 1.659.168
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Thành phố Việt Trì Các ngõ của phố Hà Chương (đường Hà Huy Tập cũ) - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ hèm còn lại 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2102 Thành phố Việt Trì Phố Nguyễn Thái Học và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường Từ đường Hùng Vương - Đến nhà ông Bảo 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2103 Thành phố Việt Trì Phố Nguyễn Thái Học và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường các ngõ 73 và ngõ 85, 10 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2104 Thành phố Việt Trì Phố Nguyễn Thái Học và các ngõ - Phường Gia Cẩm Các ngõ hẻm còn lại 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2105 Thành phố Việt Trì Đoạn từ đường Hùng Vương đến ngã ba Ao Dệt - Phố Hoàng Hoa Thám và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ đường Hùng Vương - Đến ngõ 31 5.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2106 Thành phố Việt Trì Đoạn từ đường Hùng Vương đến ngã ba Ao Dệt - Phố Hoàng Hoa Thám và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ ngõ 31 - Đến ngã ba Ao cá Dệt (Đến nhà ông Mỹ, ông Việt) 4.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2107 Thành phố Việt Trì Đoạn từ đường Hùng Vương đến ngã ba Ao Dệt - Phố Hoàng Hoa Thám và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn Từ giáp nhà ông Mỹ, ông Việt - Đến đường Nguyễn Thái Học 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2108 Thành phố Việt Trì Phố Hoàng Hoa Thám và các ngõ - Phường Gia Cẩm Đoạn đường ngõ 31 2.460.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2109 Thành phố Việt Trì Phố Hoàng Hoa Thám và các ngõ - Phường Gia Cẩm Các ngõ hẻm còn lại 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2110 Thành phố Việt Trì Phường Gia Cẩm Phố Tôn Thất Tùng 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2111 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Đồng Gia - Phường Gia Cẩm Đường 27 m 10.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2112 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Đồng Gia - Phường Gia Cẩm Đường 20 m 9.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2113 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Đồng Gia - Phường Gia Cẩm Đường 13,5 m 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2114 Thành phố Việt Trì Khu tái định cư Đồng Gia - Phường Gia Cẩm Đường 11 m 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2115 Thành phố Việt Trì Khu nhà ở Đồng Láng Cầu - Phường Gia Cẩm Đường 33 m 15.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2116 Thành phố Việt Trì Các khu quy hoạch trên địa bàn phường - Phường Gia Cẩm Khu QH giao đất tự xây khu 12 (Dộc con sâu) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2117 Thành phố Việt Trì Các khu quy hoạch trên địa bàn phường - Phường Gia Cẩm Khu QH giao đất tái định cư khu 12 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2118 Thành phố Việt Trì Các khu quy hoạch trên địa bàn phường - Phường Gia Cẩm Khu quy hoạch chia lô khu 4 sau Bệnh viện Y học cổ truyền 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2119 Thành phố Việt Trì Phố Lương Thế Vinh - Phường Gia Cẩm Đường sau trục chính khu quảng trường Hùng Vương 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2120 Thành phố Việt Trì Phố Vũ Tuân - Phường Gia Cẩm Từ đường Hùng Vương - Đến giao với phố Hùng Quốc Vương 9.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2121 Thành phố Việt Trì Phố Nguyễn Đức Thắng - Phường Gia Cẩm Từ đường Hùng Vương - Đến giao với phố Vũ Tuân 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2122 Thành phố Việt Trì Phố Hùng Quốc Vương - Phường Gia Cẩm Từ đường Hùng Vương - Đến giao với phường Minh Nông 10.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2123 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành - Phường Tân Dân Đoạn Từ Liên đoàn lao động tỉnh - Đến phố Đồi Giàm 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2124 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành - Phường Tân Dân Đường Từ BHXH tỉnh - Đến nhà ông Hợi Dung - Tân Việt 2.580.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2125 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành - Phường Tân Dân Phố Nguyễn Thị Minh Khai 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2126 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành - Phường Tân Dân Phố Đặng Minh Khiêm, phố Văn Cao, phố Đỗ Nhuận, phố Tản Đà 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2127 Thành phố Việt Trì Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành - Phường Tân Dân Đường khu dân cư đồi Ong Vang (sau Bệnh viện tỉnh) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2128 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Ngõ 136 và ngõ 174 - phố Hàn Thuyên 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2129 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Ngõ 158 - phố Hàn Thuyên 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2130 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Đường sau nhà VH khu phố sang nhà ô Nghiệp tiếp giáp với đường Châu Phong đi SOS 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2131 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Đường tổ 5; 6 và phía sau nhà ô Điểm; bà Nga 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2132 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Băng nhà ô Trụ và ô Kiệm (tổ 6) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2133 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Ngõ nhà bà An Tỉnh tổ 3 ( thay Ngõ ông Kế, bà Duyệt tổ 3) 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2134 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Khu vực ven đồng Trằm thuộc khu dân cư phố Tân An 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2135 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Các ngõ hẻm còn lại 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2136 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Đường tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành - Đến nhà bà Loan giáp Trường THCS Văn Lang rộng 10 m 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2137 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Đoạn Từ ngà ông Chùy tổ 2 - Đến nhà bà Tư tổ 3 (Từ số nhà 01 Đến hết số nhà 07) 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2138 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Đường nhà ông Tuấn tổ 3 - Đến nhà ông Thọ (từ số nhà 02 Đến hết số nhà 14) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2139 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân An (Mới) - Phường Tân Dân Đường 11 m phía sau nhà ông Bắc - Đến nhà ông Ngọc tổ 2 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2140 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Thuận - Phường Tân Dân Các ngõ hẻm còn lại 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2141 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Tiến - Phường Tân Dân Ngách 9/70 - phố Hàn Thuyên 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2142 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Tiến - Phường Tân Dân Ngách 15/70 - phố Hàn Thuyên 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2143 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Tiến - Phường Tân Dân Ngách 01/70 - phố Hàn Thuyên 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2144 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Tiến - Phường Tân Dân Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Bình (tách Khu tân An cũ) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2145 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Tiến - Phường Tân Dân Ngõ 21 - phố Hàn Thuyên 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2146 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Tiến - Phường Tân Dân Ngõ 01, ngõ 02 - phố Đặng Minh Khiêm, Ngách 16/21 - phố Hàn Thuyên và Ngõ 06, ngõ 20 - phố Văn Cao 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2147 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Tiến - Phường Tân Dân Các ngõ hẻm còn lại trong khu Tân Tiến 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2148 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Xuân (tách từ phố Tân Tiến) - Phường Tân Dân Ngõ 574- đường Châu Phong và Ngách 32/574 - đường Châu Phong 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2149 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Xuân (tách từ phố Tân Tiến) - Phường Tân Dân Ngách 9/167- phố Hàn Thuyên 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2150 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Xuân (tách từ phố Tân Tiến) - Phường Tân Dân Đường Từ Công an phường Tân Dân - Đến nhà ông Cửu Bình tổ 9 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2151 Thành phố Việt Trì Đường từ nhà ông Sinh tổ 2 đến nhà bà Bình giáp nhà ông Nhạc Tiến chạy dọc phía sau các cơ quan của tỉnh - Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân Đoạn Từ nhà bà Phương Đáp tổ 2 - Đến nhà ông Toàn tổ 2 khu Tân Xuân 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2152 Thành phố Việt Trì Đường từ nhà ông Sinh tổ 2 đến nhà bà Bình giáp nhà ông Nhạc Tiến chạy dọc phía sau các cơ quan của tỉnh - Khu phố Tân Xuân - Phường Tân Dân Ngõ 02 - Phố Đỗ Nhuận, ngách 32/21 - phố Hàn Thuyên, ngõ 36 - phố Văn Cao 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2153 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Xuân (tách từ phố Tân Tiến) - Phường Tân Dân Ao Hóc Chuối 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2154 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Xuân (tách từ phố Tân Tiến) - Phường Tân Dân Ngõ 412 đường Nguyễn Tất Thành 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2155 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Xuân (tách từ phố Tân Tiến) - Phường Tân Dân Phố Đinh Công Tuấn 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2156 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Xuân (tách từ phố Tân Tiến) - Phường Tân Dân Ngõ 04 - phố Tản Đà 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2157 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Xuân (tách từ phố Tân Tiến) - Phường Tân Dân Đoạn Từ nhà ông Hậu - Đến hết nhà ông Tần 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2158 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Xuân (tách từ phố Tân Tiến) - Phường Tân Dân Đoạn Từ nhà bà Điểm - Đến hết nhà ông Thanh 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2159 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Xuân (tách từ phố Tân Tiến) - Phường Tân Dân Các ngõ hẻm còn lại trong khu Tân Xuân 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2160 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Phú - Phường Tân Dân Ngõ 21 - đường Trần Phú 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2161 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Phú - Phường Tân Dân Ngõ 884- đường Châu Phong 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2162 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Phú - Phường Tân Dân Ngõ 55 - đường Trần Phú 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2163 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Phú - Phường Tân Dân Ngõ 71 - đường Trần Phú 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2164 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Phú - Phường Tân Dân Đường tiếp giáp đường Trần Phú xuống chợ Tân Dân 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2165 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Phú - Phường Tân Dân Đoạn Từ điểm giao giữa đường Trần Phú với đường Châu Phong (CA tỉnh) - Đến khu hồ của Đài Truyền hình tỉnh (phố Thiều Hoa) 5.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2166 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Phú - Phường Tân Dân Đường quy hoạch tổ 2 khu Lạc Ngàn phố Tân Phú (Từ nhà ông Khoa Trực đi Dữu Lâu) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2167 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Phú - Phường Tân Dân Các ngõ hẻm còn lại 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2168 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Thịnh - Phường Tân Dân Đường rộng 11m khu tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6 thuộc băng 2, 3 đồi gò Cận (tổ 29A, 29B, 29C của phố Tân Phú cũ) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2169 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Thịnh - Phường Tân Dân Đường thuộc băng 4, 5 khu đồi gò Cận 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2170 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Thịnh - Phường Tân Dân Các ngõ hẻm còn lại 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2171 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Thành - Phường Tân Dân Đoạn Từ nhà ông Minh Xuân - Đến nhà ông Hoà (khu chợ Tân Dân) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2172 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Thành - Phường Tân Dân Ngách 14/57 - phố Đồi Giàm 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2173 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Thành - Phường Tân Dân Ngõ 57 - phố Đồi Giàm 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2174 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Thành - Phường Tân Dân Ngõ 69, ngách 73/69, ngách 93/69 - phố Đồi Giàm 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2175 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Thành - Phường Tân Dân Phố Thiều Hoa 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2176 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Thành - Phường Tân Dân Đoạn Từ nhà ô Cường Dung - Đến nhà ô Thạch và nhà ô Ngư ô Thẩm tổ 2 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2177 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Thành - Phường Tân Dân Các tuyến đường trong khu Đè Then - Cửa Đình 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2178 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Thành - Phường Tân Dân Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Thành 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2179 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Việt - Phường Tân Dân Phố Đồi Giàm (đường Tân Việt cũ) Từ tiếp giáp đường Trần Phú - Đến Tiểu đoàn 2 Lữ đoàn 297 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2180 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Việt - Phường Tân Dân Đoạn Từ ngõ 28 phố Đồi Giàm - Đến đầu ngõ 05 phố Nguyễn Thị Minh Khai 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2181 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Việt - Phường Tân Dân Ngõ 42 phố Đồi Giàm 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2182 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Việt - Phường Tân Dân Các tuyến đường thuộc quy hoạch khu tổ 2 phố Tân Việt 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2183 Thành phố Việt Trì Khu phố Tân Việt - Phường Tân Dân Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Việt 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2184 Thành phố Việt Trì Băng II đường Hoàng Quốc Việt - Phường Dữu Lâu đoạn Từ cây xăng - Đến nghĩa trang liệt sỹ 1.326.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2185 Thành phố Việt Trì Phường Dữu Lâu Ngõ 460 đường Trần Phú đi đê Sông Lô 1.140.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2186 Thành phố Việt Trì Phường Dữu Lâu Phố Lang Liêu 2.376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2187 Thành phố Việt Trì Phường Dữu Lâu Đoạn Từ UBND phường - Đến Băng 2 Nguyễn Du 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2188 Thành phố Việt Trì Phường Dữu Lâu Đoạn từ ngõ 408 đường Trần Phú - Đến cổng chào Dữu Lâu 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2189 Thành phố Việt Trì Phường Dữu Lâu Đoạn từ đường Phù Đổng - Đến băng 2 Quang Trung (đường qua cổng trường trung tâm nghề Hermann) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2190 Thành phố Việt Trì Phường Dữu Lâu Phố Chu Văn An 2.340.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2191 Thành phố Việt Trì Phường Dữu Lâu Đoạn từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến hết khu Đồi Làng 1.248.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2192 Thành phố Việt Trì Phường Dữu Lâu Đoạn từ đường Hoàng Quốc Việt - Đến đình Quế Trạo 936.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2193 Thành phố Việt Trì Phường Dữu Lâu Đoạn Từ đê Sông Lô - Đến bến phà Đức Bác 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2194 Thành phố Việt Trì Đất trong tổ 1, 2A, 2B khu Quế Trạo và đất trong tổ 3A, 4A khu Hường Trầm - Phường Dữu Lâu Đất trong tổ 1, 2a, 2b khu Quế Trạo 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2195 Thành phố Việt Trì Đất trong tổ 1, 2A, 2B khu Quế Trạo và đất trong tổ 3A, 4A khu Hường Trầm - Phường Dữu Lâu Đất trong tổ 3a, 4a khu Hương Trầm 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2196 Thành phố Việt Trì Phường Dữu Lâu Đất khu dân cư trong tổ 3b, 4b khu Hương Trầm 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2197 Thành phố Việt Trì Phường Dữu Lâu Đất khu dân cư tổ 5, 6, 7 khu Bảo Đà 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2198 Thành phố Việt Trì Phường Dữu Lâu Đất khu dân cư trong tổ 8, 9, 10 khu Dữu Lâu 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2199 Thành phố Việt Trì Phường Dữu Lâu Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu I 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2200 Thành phố Việt Trì Phường Dữu Lâu Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu II (các tổ 16, 17, 18, 20) 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Phú Thọ: Đoạn Từ Đường Hùng Vương Đến Ngã Ba Ao Dệt - Phố Hoàng Hoa Thám và Các Ngõ - Phường Gia Cẩm

Bảng giá đất tại thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ cho đoạn từ đường Hùng Vương đến ngã ba Ao Dệt - Phố Hoàng Hoa Thám và các ngõ thuộc Phường Gia Cẩm, loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường Hùng Vương đến ngõ 31, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 5.160.000 VNĐ/m²

Đối với đoạn từ đường Hùng Vương đến ngã ba Ao Dệt - Phố Hoàng Hoa Thám và các ngõ thuộc Phường Gia Cẩm, mức giá tại vị trí 1 là 5.160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh các khu vực có vị trí đắc địa và thuận tiện nhất cho hoạt động sản xuất và kinh doanh. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong cùng đoạn đường.

Bảng giá đất theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND, là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này sẽ hỗ trợ trong việc đầu tư và quản lý bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể tại thành phố Việt Trì.


Bảng Giá Đất Thành Phố Việt Trì, Phú Thọ: Phường Gia Cẩm - Đất SX-KD Đô Thị

Bảng giá đất của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường tại Phường Gia Cẩm, loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, từ Phố Tôn Thất Tùng, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Phố Tôn Thất Tùng có mức giá 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí thuận lợi cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất SX-KD đô thị tại Phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.