Bảng giá đất Thành phố Kon Tum Kon Tum

Giá đất cao nhất tại Thành phố Kon Tum là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Kon Tum là: 9.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Kon Tum là: 1.437.238
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành phố Kon Tum Ngô Gia Tự Toàn bộ 1.600.000 1.040.000 720.000 - - Đất ở đô thị
802 Thành phố Kon Tum Ngụy Như Kon Tum Từ Phan Đình Phùng - Hết đất Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Kon Tum 1.500.000 980.000 670.000 - - Đất ở đô thị
803 Thành phố Kon Tum Tôn Thất Tùng Toàn bộ 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
804 Thành phố Kon Tum Dã Tượng Toàn bộ 1.500.000 980.000 670.000 - - Đất ở đô thị
805 Thành phố Kon Tum Trần Cao Vân Nông Quốc Chấn - Đào Duy Từ 1.700.000 1.110.000 760.000 - - Đất ở đô thị
806 Thành phố Kon Tum Trần Cao Vân Đào Duy Từ - Trần Hưng Đạo 2.500.000 1.630.000 1.120.000 - - Đất ở đô thị
807 Thành phố Kon Tum Trần Cao Vân Trần Hưng Đạo - Hết 1.350.000 880.000 610.000 - - Đất ở đô thị
808 Thành phố Kon Tum Trần Cao Vân Hẻm 11 900.000 590.000 400.000 - - Đất ở đô thị
809 Thành phố Kon Tum Trần Cao Vân Hẻm 16 900.000 590.000 400.000 - - Đất ở đô thị
810 Thành phố Kon Tum Trần Cao Vân Hẻm 27 900.000 590.000 400.000 - - Đất ở đô thị
811 Thành phố Kon Tum Trần Cao Vân Hẻm 55 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
812 Thành phố Kon Tum Trần Cao Vân Hẻm 30 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
813 Thành phố Kon Tum Trần Cao Vân Hẻm 76 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
814 Thành phố Kon Tum Phan Văn Viêm Toàn bộ 750.000 490.000 340.000 - - Đất ở đô thị
815 Thành phố Kon Tum Phan Văn Viêm Hẻm 29 430.000 280.000 190.000 - - Đất ở đô thị
816 Thành phố Kon Tum Phan Văn Viêm Hẻm 80 430.000 280.000 190.000 - - Đất ở đô thị
817 Thành phố Kon Tum Chế Lan Viên Toàn bộ 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
818 Thành phố Kon Tum Nguyễn Khắc Viện Toàn bộ 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
819 Thành phố Kon Tum Lê Văn Việt Từ đường Trường Sa - Đến đường Bà Huyện Thanh Quan 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
820 Thành phố Kon Tum Nguyễn Xuân Việt Toàn bộ 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
821 Thành phố Kon Tum Lương Thế Vinh Từ Nguyễn Văn Linh - Đến Nguyễn Thông 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
822 Thành phố Kon Tum Lương Thế Vinh Từ Nguyễn Thông - Đến Khu công nghiệp 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
823 Thành phố Kon Tum Nguyễn Phan Vinh Toàn bộ 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
824 Thành phố Kon Tum Vương Thừa Vũ Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam (cũ) 1.100.000 720.000 490.000 - - Đất ở đô thị
825 Thành phố Kon Tum An Dương Vương Toàn bộ 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
826 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hà Huy Tập - Phan Đình Phùng 3.700.000 2.410.000 1.660.000 - - Đất ở đô thị
827 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Phan Đình Phùng - Trần Phú 5.000.000 3.250.000 2.240.000 - - Đất ở đô thị
828 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân 3.600.000 2.340.000 1.620.000 - - Đất ở đô thị
829 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Nguyễn Viết Xuân - Nhà công vụ Sư đoàn 10 3.500.000 2.280.000 1.570.000 - - Đất ở đô thị
830 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 193 950.000 620.000 430.000 - - Đất ở đô thị
831 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 197 950.000 620.000 430.000 - - Đất ở đô thị
832 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 348 950.000 620.000 430.000 - - Đất ở đô thị
833 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 332 950.000 620.000 430.000 - - Đất ở đô thị
834 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 318 750.000 490.000 340.000 - - Đất ở đô thị
835 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 427 900.000 590.000 400.000 - - Đất ở đô thị
836 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 553 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
837 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 583 550.000 360.000 250.000 - - Đất ở đô thị
838 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 579 1.000.000 650.000 450.000 - - Đất ở đô thị
839 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 634 1.000.000 650.000 450.000 - - Đất ở đô thị
840 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 634/6 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
841 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 634/8 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
842 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 495 1.000.000 650.000 450.000 - - Đất ở đô thị
843 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 509 1.000.000 650.000 450.000 - - Đất ở đô thị
844 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 534 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
845 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 606 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
846 Thành phố Kon Tum Triệu Việt Vương Toàn bộ 1.700.000 1.110.000 760.000 - - Đất ở đô thị
847 Thành phố Kon Tum Wừu Toàn bộ 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
848 Thành phố Kon Tum Bùi Thị Xuân Nguyễn Huệ - Hoàng Hoa Thám 5.000.000 3.250.000 2.240.000 - - Đất ở đô thị
849 Thành phố Kon Tum Bùi Thị Xuân Hoàng Hoa Thám - Ngô Quyền 4.300.000 2.800.000 1.930.000 - - Đất ở đô thị
850 Thành phố Kon Tum Nguyễn Viết Xuân Phan Chu Trinh - Bà Triệu 3.700.000 2.410.000 1.660.000 - - Đất ở đô thị
851 Thành phố Kon Tum Nguyễn Viết Xuân Bà Triệu - Trần Nhân Tông 4.000.000 2.600.000 1.790.000 - - Đất ở đô thị
852 Thành phố Kon Tum Nguyễn Viết Xuân Trần Nhân Tông - Trường Chinh 3.100.000 2.020.000 1.390.000 - - Đất ở đô thị
853 Thành phố Kon Tum Nguyễn Viết Xuân Hẻm 02 1.000.000 650.000 450.000 - - Đất ở đô thị
854 Thành phố Kon Tum Nguyễn Viết Xuân Hẻm 46 1.000.000 650.000 450.000 - - Đất ở đô thị
855 Thành phố Kon Tum Trần Tế Xương Toàn bộ 1.250.000 810.000 560.000 - - Đất ở đô thị
856 Thành phố Kon Tum Trần Tế Xương Hẻm 208 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
857 Thành phố Kon Tum Đường quy hoạch số 1, 4, 6, ,9 Thuộc thôn Kon Sơ Lam 1, 2 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
858 Thành phố Kon Tum Đường quy hoạch số 6 Khu QH nhà máy bia (cũ) 2.000.000 1.300.000 900.000 - - Đất ở đô thị
859 Thành phố Kon Tum Đường bao khu dân cư phía Bắc Đoạn đường thuộc phường Thắng Lợi 550.000 360.000 250.000 - - Đất ở đô thị
860 Thành phố Kon Tum Đường bao khu dân cư phía Bắc Đoạn từ đường Trần Phú - Nhà Công vụ công An 2.500.000 1.630.000 1.120.000 - - Đất ở đô thị
861 Thành phố Kon Tum Đường bao khu dân cư phía Bắc Đoạn từ nhà Công vụ công an - Đường Hoàng Diệu (nối dài) 1.850.000 1.200.000 830.000 - - Đất ở đô thị
862 Thành phố Kon Tum Đường bao khu dân cư phía Bắc Từ đường Hoàng Diệu (nối dài) - Hết 1.250.000 810.000 560.000 - - Đất ở đô thị
863 Thành phố Kon Tum Đường nội bộ Khu vực làng nghề HNor, phường Lê Lợi 900.000 590.000 400.000 - - Đất ở đô thị
864 Thành phố Kon Tum Đường QH rộng 6m (khu vực sân bay cũ) Đường QH số 1 3.100.000 2.020.000 1.390.000 - - Đất ở đô thị
865 Thành phố Kon Tum Đường quy hoạch Khu vực nghĩa địa (cũ) đường Huỳnh Đăng Thơ 1.200.000 780.000 540.000 - - Đất ở đô thị
866 Thành phố Kon Tum Đường quy hoạch Khu giao đất đường Ngô Thì Nhậm, phường Duy Tân 550.000 360.000 250.000 - - Đất ở đô thị
867 Thành phố Kon Tum Đường quy hoạch Khu giao đất đường Trần Phú, phường Trường Chinh 1.200.000 780.000 540.000 - - Đất ở đô thị
868 Thành phố Kon Tum Đường bao khu dân cư phía Nam Đoạn đường thuộc phường Lê Lợi 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
869 Thành phố Kon Tum Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá) - Phường Quyết Thắng 650.000 420.000 290.000 - - Đất ở đô thị
870 Thành phố Kon Tum Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá) - Phường Duy Tân 550.000 360.000 250.000 - - Đất ở đô thị
871 Thành phố Kon Tum Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá) - Phường Lê Lợi 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
872 Thành phố Kon Tum Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá) - Phường Thống Nhất 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
873 Thành phố Kon Tum Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá) - Phường Thắng Lợi 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
874 Thành phố Kon Tum Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá) - Phường Trường Chinh. 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
875 Thành phố Kon Tum Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá) - Phường Trần Hưng Đạo 430.000 280.000 190.000 - - Đất ở đô thị
876 Thành phố Kon Tum Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá) - Phường Nguyễn Trãi 430.000 280.000 190.000 - - Đất ở đô thị
877 Thành phố Kon Tum Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá) - Phường Ngô Mây Thuộc 4 tổ dân phố 360.000 230.000 190.000 - - Đất ở đô thị
878 Thành phố Kon Tum Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá) - Phường Ngô Mây Thôn Thanh Trung 300.000 200.000 180.000 - - Đất ở đô thị
879 Thành phố Kon Tum Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá) - Phường Quang Trung Các tổ dân phố trên địa bàn phường 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
880 Thành phố Kon Tum Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá) - Phường Quang Trung Các thôn còn lại trên địa bàn phường 450.000 290.000 200.000 - - Đất ở đô thị
881 Thành phố Kon Tum Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường đất chưa quy định giá) - Phường Quyết Thắng 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
882 Thành phố Kon Tum Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường đất chưa quy định giá) - Phường Duy Tân 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
883 Thành phố Kon Tum Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường đất chưa quy định giá) - Phường Lê Lợi 430.000 280.000 190.000 - - Đất ở đô thị
884 Thành phố Kon Tum Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường đất chưa quy định giá) - Phường Thống Nhất 400.000 260.000 180.000 - - Đất ở đô thị
885 Thành phố Kon Tum Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường đất chưa quy định giá) - Phường Thắng Lợi 400.000 260.000 180.000 - - Đất ở đô thị
886 Thành phố Kon Tum Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường đất chưa quy định giá) - Phường Trường Chinh 400.000 260.000 180.000 - - Đất ở đô thị
887 Thành phố Kon Tum Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường đất chưa quy định giá) - Phường Trần Hưng Đạo 350.000 230.000 190.000 - - Đất ở đô thị
888 Thành phố Kon Tum Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường đất chưa quy định giá) - Phường Nguyễn Trãi 350.000 230.000 190.000 - - Đất ở đô thị
889 Thành phố Kon Tum Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường đất chưa quy định giá) - Phường Ngô Mây Thuộc 4 tổ dân phố 200.000 190.000 190.000 - - Đất ở đô thị
890 Thành phố Kon Tum Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường đất chưa quy định giá) - Phường Ngô Mây Đường đất còn lại của thôn Thanh Trung 180.000 170.000 170.000 - - Đất ở đô thị
891 Thành phố Kon Tum Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường đất chưa quy định giá) - Phường Quang Trung 400.000 260.000 180.000 - - Đất ở đô thị
892 Thành phố Kon Tum Đối với các thửa đất không có đường đi vào - Phường Ngô Mây Các tổ dân phố 250.000 200.000 190.000 - - Đất ở đô thị
893 Thành phố Kon Tum Đối với các thửa đất không có đường đi vào - Phường Nguyễn Trãi Toàn bộ 300.000 200.000 180.000 - - Đất ở đô thị
894 Thành phố Kon Tum Đối với các thửa đất không có đường đi vào - Phường Trần Hưng Đạo Toàn bộ 300.000 200.000 180.000 - - Đất ở đô thị
895 Thành phố Kon Tum Đối với các thửa đất không có đường đi vào - Các phường còn lại Toàn bộ 310.000 210.000 190.000 - - Đất ở đô thị
896 Thành phố Kon Tum Đối với các đường quy hoạch trên thực tế chưa mở đường - Phường Nguyễn Trãi Toàn bộ 230.000 180.000 170.000 - - Đất ở đô thị
897 Thành phố Kon Tum Đối với các đường quy hoạch trên thực tế chưa mở đường - Phường Trần Hưng Đạo Toàn bộ 240.000 190.000 180.000 - - Đất ở đô thị
898 Thành phố Kon Tum Đối với các đường quy hoạch trên thực tế chưa mở đường - Các phường còn lại Toàn bộ 250.000 190.000 190.000 - - Đất ở đô thị
899 Thành phố Kon Tum Chu Văn An Toàn bộ 960.000 624.000 432.000 - - Đất TM-DV đô thị
900 Thành phố Kon Tum Lê Văn An Toàn bộ 504.000 328.000 224.000 - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Kon Tum: Đoạn Đường Ngô Gia Tự

Bảng giá đất của Thành phố Kon Tum cho đoạn đường Ngô Gia Tự, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Ngô Gia Tự có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi với giao thông tốt và gần các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 1.040.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.040.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể vị trí này nằm gần nhưng không phải là điểm trung tâm hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về giao thông và tiện ích công cộng so với các vị trí khác, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Ngô Gia Tự, Thành phố Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Kon Tum: Đoạn Đường Ngụy Như Kon Tum

Bảng giá đất của Thành phố Kon Tum cho đoạn đường Ngụy Như Kon Tum, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Phan Đình Phùng đến hết đất Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Kon Tum, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Ngụy Như Kon Tum có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, từ đó nâng cao giá trị đất.

Vị trí 2: 980.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 980.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể vị trí này nằm gần nhưng không phải là điểm chính hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 670.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 670.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về giao thông và tiện ích công cộng, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Ngụy Như Kon Tum, Thành phố Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Kon Tum, Đoạn Tôn Thất Tùng

Bảng giá đất của Thành phố Kon Tum cho đoạn đường Tôn Thất Tùng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tôn Thất Tùng có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí thuận tiện, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến mức giá cao hơn.

Vị trí 2: 390.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 390.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 270.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 270.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá tiết kiệm hơn, mặc dù giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tôn Thất Tùng, Thành phố Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Khu Vực Dã Tượng - Thành Phố Kon Tum

Bảng giá đất tại khu vực Dã Tượng, Thành phố Kon Tum, đã được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Dã Tượng có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển tốt, và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Sự kết hợp này tạo ra giá trị cao và thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Vị trí 2: 980.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 980.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự phát triển đồng bộ và kết nối tốt với các tiện ích công cộng trong khu vực, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư và mua bán bất động sản.

Vị trí 3: 670.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 670.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường. Giá thấp hơn có thể là do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đồng bộ như các khu vực khác.

Thông tin từ Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực Dã Tượng, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.


Bảng Giá Đất Đô Thị TP. Kon Tum - Đoạn Trần Cao Vân

Bảng giá đất của Thành phố Kon Tum cho loại đất ở đô thị tại đoạn Trần Cao Vân đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể từ Nông Quốc Chấn đến Đào Duy Từ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Trần Cao Vân có mức giá là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao ở vị trí này. Giá đất cao có thể do khu vực có vị trí đắc địa, cơ sở hạ tầng phát triển tốt và gần các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 1.110.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.110.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn Trần Cao Vân. Mặc dù không cao bằng vị trí 1, nhưng giá vẫn giữ ở mức cao, cho thấy khu vực này vẫn có giá trị tốt với các yếu tố phát triển và tiện ích tương đối thuận lợi.

Vị trí 3: 760.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 760.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn Trần Cao Vân. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn thuộc loại đất ở đô thị, và giá thấp hơn có thể là do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc ít gần các tiện ích công cộng so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất ở đô thị tại đoạn Trần Cao Vân, TP. Kon Tum. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.