Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Thành phố Kon Tum Kon Tum

Giá đất cao nhất tại Thành phố Kon Tum là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Kon Tum là: 9.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Kon Tum là: 1.437.238
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Thành phố Kon Tum Trần Cao Vân Nông Quốc Chấn - Đào Duy Từ 1.360.000 888.000 608.000 - - Đất SX-KD đô thị
2602 Thành phố Kon Tum Trần Cao Vân Đào Duy Từ - Trần Hưng Đạo 2.000.000 1.304.000 896.000 - - Đất SX-KD đô thị
2603 Thành phố Kon Tum Trần Cao Vân Trần Hưng Đạo - Hết 1.080.000 704.000 488.000 - - Đất SX-KD đô thị
2604 Thành phố Kon Tum Trần Cao Vân Hẻm 11 720.000 472.000 320.000 - - Đất SX-KD đô thị
2605 Thành phố Kon Tum Trần Cao Vân Hẻm 16 720.000 472.000 320.000 - - Đất SX-KD đô thị
2606 Thành phố Kon Tum Trần Cao Vân Hẻm 27 720.000 472.000 320.000 - - Đất SX-KD đô thị
2607 Thành phố Kon Tum Trần Cao Vân Hẻm 55 680.000 440.000 304.000 - - Đất SX-KD đô thị
2608 Thành phố Kon Tum Trần Cao Vân Hẻm 30 680.000 440.000 304.000 - - Đất SX-KD đô thị
2609 Thành phố Kon Tum Trần Cao Vân Hẻm 76 680.000 440.000 304.000 - - Đất SX-KD đô thị
2610 Thành phố Kon Tum Phan Văn Viêm Toàn bộ 600.000 392.000 272.000 - - Đất SX-KD đô thị
2611 Thành phố Kon Tum Phan Văn Viêm Hẻm 29 344.000 224.000 152.000 - - Đất SX-KD đô thị
2612 Thành phố Kon Tum Phan Văn Viêm Hẻm 80 344.000 224.000 152.000 - - Đất SX-KD đô thị
2613 Thành phố Kon Tum Chế Lan Viên Toàn bộ 400.000 264.000 176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2614 Thành phố Kon Tum Nguyễn Khắc Viện Toàn bộ 400.000 264.000 176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2615 Thành phố Kon Tum Lê Văn Việt Từ đường Trường Sa - Đến đường Bà Huyện Thanh Quan 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2616 Thành phố Kon Tum Nguyễn Xuân Việt Toàn bộ 400.000 264.000 176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2617 Thành phố Kon Tum Lương Thế Vinh Từ Nguyễn Văn Linh - Đến Nguyễn Thông 400.000 264.000 176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2618 Thành phố Kon Tum Lương Thế Vinh Từ Nguyễn Thông - Đến Khu công nghiệp 400.000 264.000 176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2619 Thành phố Kon Tum Nguyễn Phan Vinh Toàn bộ 680.000 440.000 304.000 - - Đất SX-KD đô thị
2620 Thành phố Kon Tum Vương Thừa Vũ Đường sau Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam (cũ) 880.000 576.000 392.000 - - Đất SX-KD đô thị
2621 Thành phố Kon Tum An Dương Vương Toàn bộ 400.000 264.000 176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2622 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hà Huy Tập - Phan Đình Phùng 2.960.000 1.928.000 1.328.000 - - Đất SX-KD đô thị
2623 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Phan Đình Phùng - Trần Phú 4.000.000 2.600.000 1.792.000 - - Đất SX-KD đô thị
2624 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Trần Phú - Nguyễn Viết Xuân 2.880.000 1.872.000 1.296.000 - - Đất SX-KD đô thị
2625 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Nguyễn Viết Xuân - Nhà công vụ Sư đoàn 10 2.800.000 1.824.000 1.256.000 - - Đất SX-KD đô thị
2626 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 193 760.000 496.000 344.000 - - Đất SX-KD đô thị
2627 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 197 760.000 496.000 344.000 - - Đất SX-KD đô thị
2628 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 348 760.000 496.000 344.000 - - Đất SX-KD đô thị
2629 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 332 760.000 496.000 344.000 - - Đất SX-KD đô thị
2630 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 318 600.000 392.000 272.000 - - Đất SX-KD đô thị
2631 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 427 720.000 472.000 320.000 - - Đất SX-KD đô thị
2632 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 553 480.000 312.000 216.000 - - Đất SX-KD đô thị
2633 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 583 440.000 288.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
2634 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 579 800.000 520.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
2635 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 634 800.000 520.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
2636 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 634/6 680.000 440.000 304.000 - - Đất SX-KD đô thị
2637 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 634/8 680.000 440.000 304.000 - - Đất SX-KD đô thị
2638 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 495 800.000 520.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
2639 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 509 800.000 520.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
2640 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 534 480.000 312.000 216.000 - - Đất SX-KD đô thị
2641 Thành phố Kon Tum Hùng Vương Hẻm 606 480.000 312.000 216.000 - - Đất SX-KD đô thị
2642 Thành phố Kon Tum Triệu Việt Vương Toàn bộ 1.360.000 888.000 608.000 - - Đất SX-KD đô thị
2643 Thành phố Kon Tum Wừu Toàn bộ 480.000 312.000 216.000 - - Đất SX-KD đô thị
2644 Thành phố Kon Tum Bùi Thị Xuân Nguyễn Huệ - Hoàng Hoa Thám 4.000.000 2.600.000 1.792.000 - - Đất SX-KD đô thị
2645 Thành phố Kon Tum Bùi Thị Xuân Hoàng Hoa Thám - Ngô Quyền 3.440.000 2.240.000 1.544.000 - - Đất SX-KD đô thị
2646 Thành phố Kon Tum Nguyễn Viết Xuân Phan Chu Trinh - Bà Triệu 2.960.000 1.928.000 1.328.000 - - Đất SX-KD đô thị
2647 Thành phố Kon Tum Nguyễn Viết Xuân Bà Triệu - Trần Nhân Tông 3.200.000 2.080.000 1.432.000 - - Đất SX-KD đô thị
2648 Thành phố Kon Tum Nguyễn Viết Xuân Trần Nhân Tông - Trường Chinh 2.480.000 1.616.000 1.112.000 - - Đất SX-KD đô thị
2649 Thành phố Kon Tum Nguyễn Viết Xuân Hẻm 02 800.000 520.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
2650 Thành phố Kon Tum Nguyễn Viết Xuân Hẻm 46 800.000 520.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
2651 Thành phố Kon Tum Trần Tế Xương Toàn bộ 1.000.000 648.000 448.000 - - Đất SX-KD đô thị
2652 Thành phố Kon Tum Trần Tế Xương Hẻm 208 480.000 312.000 216.000 - - Đất SX-KD đô thị
2653 Thành phố Kon Tum Đường quy hoạch số 1, 4, 6, ,9 Thuộc thôn Kon Sơ Lam 1, 2 400.000 264.000 176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2654 Thành phố Kon Tum Đường quy hoạch số 6 Khu QH nhà máy bia (cũ) 1.600.000 1.040.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
2655 Thành phố Kon Tum Đường bao khu dân cư phía Bắc Đoạn đường thuộc phường Thắng Lợi 440.000 288.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
2656 Thành phố Kon Tum Đường bao khu dân cư phía Bắc Đoạn từ đường Trần Phú - Nhà Công vụ công An 2.000.000 1.304.000 896.000 - - Đất SX-KD đô thị
2657 Thành phố Kon Tum Đường bao khu dân cư phía Bắc Đoạn từ nhà Công vụ công an - Đường Hoàng Diệu (nối dài) 1.480.000 960.000 664.000 - - Đất SX-KD đô thị
2658 Thành phố Kon Tum Đường bao khu dân cư phía Bắc Từ đường Hoàng Diệu (nối dài) - Hết 1.000.000 648.000 448.000 - - Đất SX-KD đô thị
2659 Thành phố Kon Tum Đường nội bộ Khu vực làng nghề HNor, phường Lê Lợi 720.000 472.000 320.000 - - Đất SX-KD đô thị
2660 Thành phố Kon Tum Đường QH rộng 6m (khu vực sân bay cũ) Đường QH số 1 2.480.000 1.616.000 1.112.000 - - Đất SX-KD đô thị
2661 Thành phố Kon Tum Đường quy hoạch Khu vực nghĩa địa (cũ) đường Huỳnh Đăng Thơ 960.000 624.000 432.000 - - Đất SX-KD đô thị
2662 Thành phố Kon Tum Đường quy hoạch Khu giao đất đường Ngô Thì Nhậm, phường Duy Tân 440.000 288.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
2663 Thành phố Kon Tum Đường quy hoạch Khu giao đất đường Trần Phú, phường Trường Chinh 960.000 624.000 432.000 - - Đất SX-KD đô thị
2664 Thành phố Kon Tum Đường bao khu dân cư phía Nam Đoạn đường thuộc phường Lê Lợi 680.000 440.000 304.000 - - Đất SX-KD đô thị
2665 Thành phố Kon Tum Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá) - Phường Quyết Thắng 520.000 336.000 232.000 - - Đất SX-KD đô thị
2666 Thành phố Kon Tum Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá) - Phường Duy Tân 440.000 288.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
2667 Thành phố Kon Tum Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá) - Phường Lê Lợi 400.000 264.000 176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2668 Thành phố Kon Tum Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá) - Phường Thống Nhất 400.000 264.000 176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2669 Thành phố Kon Tum Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá) - Phường Thắng Lợi 400.000 264.000 176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2670 Thành phố Kon Tum Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá) - Phường Trường Chinh. 400.000 264.000 176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2671 Thành phố Kon Tum Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá) - Phường Trần Hưng Đạo 344.000 224.000 152.000 - - Đất SX-KD đô thị
2672 Thành phố Kon Tum Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá) - Phường Nguyễn Trãi 344.000 224.000 152.000 - - Đất SX-KD đô thị
2673 Thành phố Kon Tum Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá) - Phường Ngô Mây Thuộc 4 tổ dân phố 288.000 184.000 152.000 - - Đất SX-KD đô thị
2674 Thành phố Kon Tum Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá) - Phường Ngô Mây Thôn Thanh Trung 240.000 160.000 144.000 - - Đất SX-KD đô thị
2675 Thành phố Kon Tum Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá) - Phường Quang Trung Các tổ dân phố trên địa bàn phường 400.000 264.000 176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2676 Thành phố Kon Tum Các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường nhựa hoặc bê tông chưa quy định giá) - Phường Quang Trung Các thôn còn lại trên địa bàn phường 360.000 232.000 160.000 - - Đất SX-KD đô thị
2677 Thành phố Kon Tum Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường đất chưa quy định giá) - Phường Quyết Thắng 400.000 264.000 176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2678 Thành phố Kon Tum Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường đất chưa quy định giá) - Phường Duy Tân 400.000 264.000 176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2679 Thành phố Kon Tum Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường đất chưa quy định giá) - Phường Lê Lợi 344.000 224.000 152.000 - - Đất SX-KD đô thị
2680 Thành phố Kon Tum Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường đất chưa quy định giá) - Phường Thống Nhất 320.000 208.000 144.000 - - Đất SX-KD đô thị
2681 Thành phố Kon Tum Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường đất chưa quy định giá) - Phường Thắng Lợi 320.000 208.000 144.000 - - Đất SX-KD đô thị
2682 Thành phố Kon Tum Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường đất chưa quy định giá) - Phường Trường Chinh 320.000 208.000 144.000 - - Đất SX-KD đô thị
2683 Thành phố Kon Tum Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường đất chưa quy định giá) - Phường Trần Hưng Đạo 280.000 184.000 152.000 - - Đất SX-KD đô thị
2684 Thành phố Kon Tum Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường đất chưa quy định giá) - Phường Nguyễn Trãi 280.000 184.000 152.000 - - Đất SX-KD đô thị
2685 Thành phố Kon Tum Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường đất chưa quy định giá) - Phường Ngô Mây Thuộc 4 tổ dân phố 160.000 152.000 152.000 - - Đất SX-KD đô thị
2686 Thành phố Kon Tum Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường đất chưa quy định giá) - Phường Ngô Mây Đường đất còn lại của thôn Thanh Trung 144.000 136.000 136.000 - - Đất SX-KD đô thị
2687 Thành phố Kon Tum Các đường Quy hoạch và các đường, đoạn đường, các ngõ hẻm, hẻm nhánh (Đường đất chưa quy định giá) - Phường Quang Trung 320.000 208.000 144.000 - - Đất SX-KD đô thị
2688 Thành phố Kon Tum Đối với các thửa đất không có đường đi vào - Phường Ngô Mây Các tổ dân phố 200.000 160.000 152.000 - - Đất SX-KD đô thị
2689 Thành phố Kon Tum Đối với các thửa đất không có đường đi vào - Phường Nguyễn Trãi Toàn bộ 240.000 160.000 144.000 - - Đất SX-KD đô thị
2690 Thành phố Kon Tum Đối với các thửa đất không có đường đi vào - Phường Trần Hưng Đạo Toàn bộ 240.000 160.000 144.000 - - Đất SX-KD đô thị
2691 Thành phố Kon Tum Đối với các thửa đất không có đường đi vào - Các phường còn lại Toàn bộ 248.000 168.000 152.000 - - Đất SX-KD đô thị
2692 Thành phố Kon Tum Đối với các đường quy hoạch trên thực tế chưa mở đường - Phường Nguyễn Trãi Toàn bộ 184.000 144.000 136.000 - - Đất SX-KD đô thị
2693 Thành phố Kon Tum Đối với các đường quy hoạch trên thực tế chưa mở đường - Phường Trần Hưng Đạo Toàn bộ 192.000 152.000 144.000 - - Đất SX-KD đô thị
2694 Thành phố Kon Tum Đối với các đường quy hoạch trên thực tế chưa mở đường - Các phường còn lại Toàn bộ 200.000 152.000 152.000 - - Đất SX-KD đô thị
2695 Thành phố Kon Tum Khu công nghiệp, cụm công nghiệp thuộc các phường 150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2696 Thành phố Kon Tum Quốc lộ 14 - Xã Hòa Bình Ranh giới phường Trần Hưng Đạo - Đất dòng tu thôn 2 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
2697 Thành phố Kon Tum Quốc lộ 14 - Xã Hòa Bình Đất dòng tu thôn 2 - Cống nước thôn 2 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2698 Thành phố Kon Tum Quốc lộ 14 - Xã Hòa Bình Cống nước thôn 2 - Đường vào mỏ đá Sao Mai 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
2699 Thành phố Kon Tum Quốc lộ 14 - Xã Hòa Bình Đường vào mỏ đá Sao Mai - Hết ranh giới xã Hòa Bình 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2700 Thành phố Kon Tum Quốc lộ 14B - Xã Hòa Bình Đoạn từ giáp phường Trần Hưng Đạo - Ngã ba đập Đăk Yên 165.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Thành Phố Kon Tum: Khu Công Nghiệp, Cụm Công Nghiệp Thuộc Các Phường

Bảng giá đất của thành phố Kon Tum cho khu công nghiệp và cụm công nghiệp thuộc các phường, loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 cho khu công nghiệp và cụm công nghiệp thuộc các phường có mức giá là 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất sản xuất - kinh doanh đô thị trong khu vực công nghiệp, phản ánh giá trị của đất tại các khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất sản xuất - kinh doanh đô thị trong khu công nghiệp và cụm công nghiệp thuộc các phường của thành phố Kon Tum, hỗ trợ các quyết định đầu tư và phát triển kinh doanh.


Bảng Giá Đất Đoạn Quốc Lộ 14 - Xã Hòa Bình, Thành phố Kon Tum

Bảng giá đất của Thành phố Kon Tum cho đoạn Quốc lộ 14 - Xã Hòa Bình, loại đất ở nông thôn, đoạn từ ranh giới phường Trần Hưng Đạo đến đất dòng tu thôn 2, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định liên quan đến bất động sản.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 14 - Xã Hòa Bình có mức giá 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng tiếp cận tốt với các khu vực xung quanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 14 - Xã Hòa Bình, Thành phố Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Quốc Lộ 14B - Xã Hòa Bình, Thành phố Kon Tum

Bảng giá đất của Thành phố Kon Tum cho đoạn Quốc lộ 14B - Xã Hòa Bình, loại đất ở nông thôn, từ đoạn giáp phường Trần Hưng Đạo đến ngã ba đập Đăk Yên, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định liên quan đến bất động sản.

Vị trí 1: 165.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 14B - Xã Hòa Bình có mức giá 165.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ giáp phường Trần Hưng Đạo đến ngã ba đập Đăk Yên. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, có thể do yếu tố vị trí và điều kiện phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 14B - Xã Hòa Bình, Thành phố Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.