Bảng giá đất Huyện Kon Plông Kon Tum

Giá đất cao nhất tại Huyện Kon Plông là: 600.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kon Plông là: 2.500
Giá đất trung bình tại Huyện Kon Plông là: 210.653
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Kon Plông Xã Đăk Ring Đất khu dân cư dọc TL 676 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Kon Plông Xã Đăk Ring Đất khu dân cư khác 25.000 - - - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Kon Plông Xã Đăk Ring Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông - Đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh) 23.000 - - - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Kon Plông Xã Đăk Nên Đất khu dân cư tuyến đường từ ranh giới xã Đăk Ring - Đến trung tâm xã 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Kon Plông Xã Đăk Nên Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã - Đến hết thôn Tu Thôn 25.000 - - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Kon Plông Xã Đăk Nên Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã 40.000 - - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Kon Plông Xã Đăk Nên Đất khu dân cư khác 25.000 - - - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Kon Plông Xã Măng Bút Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Kon Plông Xã Măng Bút Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã 30.000 - - - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Kon Plông Xã Măng Bút Đất khu dân cư khác 25.000 - - - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Kon Plông Xã Đăk Tăng Đất khu dân cư dọc TL 676 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Kon Plông Đường đi xã Măng Bút - Xã Đăk Tăng Từ TL 676 - Đến ranh giới xã Măng Bút 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Kon Plông Xã Đăk Tăng Đất khu dân cư khác 25.000 - - - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Kon Plông Xã Đăk Tăng Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã 40.000 - - - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Kon Plông Xã Măng Cành Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng - Đến UBND xã Măng Cành 108.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Kon Plông Xã Măng Cành Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã - Đến ranh giới xã Đăk Tăng 80.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Kon Plông Xã Măng Cành Đất mặt tiền đường đoạn từ làng Tu Rằng 2 - Đến ngã ba Phong Lan 52.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Kon Plông Xã Măng Cành Đất mặt tiền đường đoạn từ TL 676 - Đến thôn Kon Du 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Kon Plông Xã Măng Cành Đất khu dân cư khác 24.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Kon Plông Xã Hiếu Đất khu dân cư dọc QL 24 76.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Kon Plông Đường Trường Sơn Đông - Xã Hiếu Từ ranh giới huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) - Đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông) 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Kon Plông Xã Hiếu Đất khu dân cư khác 24.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Kon Plông Xã Pờ Ê Đất khu dân cư dọc QL 24 76.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Kon Plông Xã Pờ Ê Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã 32.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Kon Plông Xã Pờ Ê Đất khu dân cư khác 24.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Kon Plông Xã Pờ Ê Đất khu dân cư QL24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê - Đi về hai hướng cách UBND xã 1 km. 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Kon Plông Xã Ngọc Tem Đất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông - Đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri Đến Trường THCS xã Ngọc Tem) 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Kon Plông Xã Ngọc Tem Đất khu dân cư khác 20.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Kon Plông Xã Đăk Ring Đất khu dân cư dọc TL 676 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Kon Plông Xã Đăk Ring Đất khu dân cư khác 20.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Kon Plông Xã Đăk Ring Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông - Đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh) 18.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Kon Plông Xã Đăk Nên Đất khu dân cư tuyến đường từ ranh giới xã Đăk Ring - Đến trung tâm xã 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Kon Plông Xã Đăk Nên Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã - Đến hết thôn Tu Thôn 20.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Kon Plông Xã Đăk Nên Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã 32.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Kon Plông Xã Đăk Nên Đất khu dân cư khác 20.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Kon Plông Xã Măng Bút Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Kon Plông Xã Măng Bút Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã 24.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Kon Plông Xã Măng Bút Đất khu dân cư khác 20.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Kon Plông Xã Đăk Tăng Đất khu dân cư dọc TL 676 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Kon Plông Đường đi xã Măng Bút - Xã Đăk Tăng Từ TL 676 - Đến ranh giới xã Măng Bút 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Kon Plông Xã Đăk Tăng Đất khu dân cư khác 20.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Kon Plông Xã Đăk Tăng Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã 32.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Kon Plông Đất quy hoạch khu hồ Toong Đam 55.000 - - - - Đất TM-DV
244 Huyện Kon Plông Đất quy hoạch khu hồ Toong Zơ Ri 55.000 - - - - Đất TM-DV
245 Huyện Kon Plông Đất quy hoạch hồ trung tâm 85.000 - - - - Đất TM-DV
246 Huyện Kon Plông Đất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke 85.000 - - - - Đất TM-DV
247 Huyện Kon Plông Đất quy hoạch thác Pa Sỹ 55.000 - - - - Đất TM-DV
248 Huyện Kon Plông Đất quy hoạch các khu du lịch khác 40.000 - - - - Đất TM-DV
249 Huyện Kon Plông Xã Măng Cành Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng - Đến UBND xã Măng Cành 108.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
250 Huyện Kon Plông Xã Măng Cành Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã - Đến ranh giới xã Đăk Tăng 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
251 Huyện Kon Plông Xã Măng Cành Đất mặt tiền đường đoạn từ làng Tu Rằng 2 - Đến ngã ba Phong Lan 52.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
252 Huyện Kon Plông Xã Măng Cành Đất mặt tiền đường đoạn từ TL 676 - Đến thôn Kon Du 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
253 Huyện Kon Plông Xã Măng Cành Đất khu dân cư khác 24.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
254 Huyện Kon Plông Xã Hiếu Đất khu dân cư dọc QL 24 76.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
255 Huyện Kon Plông Đường Trường Sơn Đông - Xã Hiếu Từ ranh giới huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) - Đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông) 56.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
256 Huyện Kon Plông Xã Hiếu Đất khu dân cư khác 24.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
257 Huyện Kon Plông Xã Pờ Ê Đất khu dân cư dọc QL 24 76.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
258 Huyện Kon Plông Xã Pờ Ê Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
259 Huyện Kon Plông Xã Pờ Ê Đất khu dân cư khác 24.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
260 Huyện Kon Plông Xã Pờ Ê Đất khu dân cư QL24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê - Đi về hai hướng cách UBND xã 1 km. 88.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
261 Huyện Kon Plông Xã Ngọc Tem Đất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông - Đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri Đến Trường THCS xã Ngọc Tem) 56.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
262 Huyện Kon Plông Xã Ngọc Tem Đất khu dân cư khác 20.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
263 Huyện Kon Plông Xã Đăk Ring Đất khu dân cư dọc TL 676 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
264 Huyện Kon Plông Xã Đăk Ring Đất khu dân cư khác 20.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
265 Huyện Kon Plông Xã Đăk Ring Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông - Đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh) 18.400 - - - - Đất SX-KD nông thôn
266 Huyện Kon Plông Xã Đăk Nên Đất khu dân cư tuyến đường từ ranh giới xã Đăk Ring - Đến trung tâm xã 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
267 Huyện Kon Plông Xã Đăk Nên Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã - Đến hết thôn Tu Thôn 20.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
268 Huyện Kon Plông Xã Đăk Nên Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
269 Huyện Kon Plông Xã Đăk Nên Đất khu dân cư khác 20.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
270 Huyện Kon Plông Xã Măng Bút Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
271 Huyện Kon Plông Xã Măng Bút Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã 24.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
272 Huyện Kon Plông Xã Măng Bút Đất khu dân cư khác 20.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
273 Huyện Kon Plông Xã Đăk Tăng Đất khu dân cư dọc TL 676 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
274 Huyện Kon Plông Đường đi xã Măng Bút - Xã Đăk Tăng Từ TL 676 - Đến ranh giới xã Măng Bút 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
275 Huyện Kon Plông Xã Đăk Tăng Đất khu dân cư khác 20.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
276 Huyện Kon Plông Xã Đăk Tăng Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
277 Huyện Kon Plông Đất quy hoạch khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen 130.000 - - - - Đất SX-KD
278 Huyện Kon Plông Đất khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh 60.000 - - - - Đất SX-KD
279 Huyện Kon Plông Thị trấn Măng Đen Đất trồng lúa nước 2 vụ 18.000 - - - - Đất trồng lúa
280 Huyện Kon Plông Thị trấn Măng Đen Đất trồng lúa nước 1 vụ 13.000 - - - - Đất trồng lúa
281 Huyện Kon Plông Các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê Đất trồng lúa nước 2 vụ 18.000 - - - - Đất trồng lúa
282 Huyện Kon Plông Các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê Đất trồng lúa nước 1 vụ 13.000 - - - - Đất trồng lúa
283 Huyện Kon Plông Huyện Kon Plông (các xã còn lại) Đất trồng lúa nước 2 vụ 17.000 - - - - Đất trồng lúa
284 Huyện Kon Plông Huyện Kon Plông (các xã còn lại) Đất trồng lúa nước 1 vụ 12.000 - - - - Đất trồng lúa
285 Huyện Kon Plông Thị trấn Măng Đen 7.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
286 Huyện Kon Plông Các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê 7.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
287 Huyện Kon Plông Huyện Kon Plông (các xã còn lại) 6.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
288 Huyện Kon Plông Thị trấn Măng Đen 7.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
289 Huyện Kon Plông Các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê 7.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
290 Huyện Kon Plông Huyện Kon Plông (các xã còn lại) 6.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
291 Huyện Kon Plông Thị trấn Măng Đen 3.000 - - - - Đất rừng sản xuất
292 Huyện Kon Plông Các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê 3.000 - - - - Đất rừng sản xuất
293 Huyện Kon Plông Huyện Kon Plông (các xã còn lại) 2.500 - - - - Đất rừng sản xuất
294 Huyện Kon Plông Thị trấn Măng Đen 12.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
295 Huyện Kon Plông Các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Tăng 12.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
296 Huyện Kon Plông Huyện Kon Plông (các xã còn lại) 10.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Xã Đăk Ring

Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho xã Đăk Ring, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại khu dân cư dọc Tỉnh lộ 676, với mức giá 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị dựa trên vị trí nông thôn và sự gần gũi với các khu dân cư hiện tại. Mức giá phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại xã Đăk Ring, phù hợp với nhu cầu và khả năng phát triển trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Đăk Ring, Huyện Kon Plông. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Đăk Nên

Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho loại đất ở nông thôn tại xã Đăk Nên đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất khu dân cư dọc tuyến đường từ ranh giới xã Đăk Ring đến trung tâm xã Đăk Nên, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất khu dân cư từ ranh giới xã Đăk Ring đến trung tâm xã Đăk Nên có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này. Giá này phản ánh giá trị đất khu dân cư ở một tuyến đường quan trọng, kết nối giữa các khu vực trong xã và trung tâm xã Đăk Nên, với tiềm năng phát triển hạ tầng và tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Đăk Nên, Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của loại đất khu dân cư trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Măng Bút

Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho loại đất ở nông thôn tại xã Măng Bút đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã Măng Bút, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã Măng Bút có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này. Giá này phản ánh giá trị của đất khu dân cư ở một tuyến đường quan trọng, kết nối trực tiếp với trung tâm xã Măng Bút, với tiềm năng phát triển và tăng trưởng trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Măng Bút, Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của loại đất khu dân cư trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Đăk Tăng

Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho loại đất ở nông thôn tại xã Đăk Tăng đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất khu dân cư dọc tuyến TL 676 tại xã Đăk Tăng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất khu dân cư dọc tuyến TL 676 tại xã Đăk Tăng có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị của đất khu dân cư tại tuyến đường quan trọng, với tiềm năng phát triển và kết nối tốt trong khu vực xã Đăk Tăng.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Đăk Tăng, Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của loại đất khu dân cư trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Tỉnh Kon Tum: Đường Đi Xã Măng Bút - Xã Đăk Tăng

Bảng giá đất dọc theo đoạn đường đi từ TL 676 đến ranh giới xã Măng Bút thuộc huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí dọc đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 dọc theo đoạn đường từ TL 676 đến ranh giới xã Măng Bút có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này, phản ánh giá trị của đất trong khu vực với các đặc điểm về vị trí và khả năng phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và lựa chọn các vị trí phù hợp để đầu tư hoặc mua bán đất ở nông thôn tại đoạn đường đi xã Măng Bút - xã Đăk Tăng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch bất động sản.