STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Ring | Đất khu dân cư dọc TL 676 | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Ring | Đất khu dân cư khác | 25.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Ring | Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông - Đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh) | 23.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên | Đất khu dân cư tuyến đường từ ranh giới xã Đăk Ring - Đến trung tâm xã | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên | Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã - Đến hết thôn Tu Thôn | 25.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên | Đất khu dân cư khác | 25.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Bút | Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Bút | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã | 30.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Bút | Đất khu dân cư khác | 25.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Tăng | Đất khu dân cư dọc TL 676 | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Kon Plông | Đường đi xã Măng Bút - Xã Đăk Tăng | Từ TL 676 - Đến ranh giới xã Măng Bút | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Tăng | Đất khu dân cư khác | 25.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Tăng | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng - Đến UBND xã Măng Cành | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
216 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã - Đến ranh giới xã Đăk Tăng | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
217 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất mặt tiền đường đoạn từ làng Tu Rằng 2 - Đến ngã ba Phong Lan | 52.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
218 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất mặt tiền đường đoạn từ TL 676 - Đến thôn Kon Du | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
219 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất khu dân cư khác | 24.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
220 | Huyện Kon Plông | Xã Hiếu | Đất khu dân cư dọc QL 24 | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
221 | Huyện Kon Plông | Đường Trường Sơn Đông - Xã Hiếu | Từ ranh giới huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) - Đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông) | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
222 | Huyện Kon Plông | Xã Hiếu | Đất khu dân cư khác | 24.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
223 | Huyện Kon Plông | Xã Pờ Ê | Đất khu dân cư dọc QL 24 | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
224 | Huyện Kon Plông | Xã Pờ Ê | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã | 32.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
225 | Huyện Kon Plông | Xã Pờ Ê | Đất khu dân cư khác | 24.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
226 | Huyện Kon Plông | Xã Pờ Ê | Đất khu dân cư QL24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê - Đi về hai hướng cách UBND xã 1 km. | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
227 | Huyện Kon Plông | Xã Ngọc Tem | Đất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông - Đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri Đến Trường THCS xã Ngọc Tem) | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
228 | Huyện Kon Plông | Xã Ngọc Tem | Đất khu dân cư khác | 20.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
229 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Ring | Đất khu dân cư dọc TL 676 | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
230 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Ring | Đất khu dân cư khác | 20.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
231 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Ring | Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông - Đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh) | 18.400 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
232 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên | Đất khu dân cư tuyến đường từ ranh giới xã Đăk Ring - Đến trung tâm xã | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
233 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên | Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã - Đến hết thôn Tu Thôn | 20.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
234 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã | 32.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
235 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên | Đất khu dân cư khác | 20.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
236 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Bút | Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
237 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Bút | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã | 24.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
238 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Bút | Đất khu dân cư khác | 20.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
239 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Tăng | Đất khu dân cư dọc TL 676 | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
240 | Huyện Kon Plông | Đường đi xã Măng Bút - Xã Đăk Tăng | Từ TL 676 - Đến ranh giới xã Măng Bút | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
241 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Tăng | Đất khu dân cư khác | 20.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
242 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Tăng | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã | 32.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
243 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch khu hồ Toong Đam | 55.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
244 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch khu hồ Toong Zơ Ri | 55.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
245 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch hồ trung tâm | 85.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
246 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch hồ, thác Đăk Ke | 85.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
247 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch thác Pa Sỹ | 55.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
248 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch các khu du lịch khác | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV | |
249 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ cầu Kon Năng - Đến UBND xã Măng Cành | 108.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
250 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất khu dân cư dọc tỉnh lộ 676 từ UBND xã - Đến ranh giới xã Đăk Tăng | 80.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
251 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất mặt tiền đường đoạn từ làng Tu Rằng 2 - Đến ngã ba Phong Lan | 52.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
252 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất mặt tiền đường đoạn từ TL 676 - Đến thôn Kon Du | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
253 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Cành | Đất khu dân cư khác | 24.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
254 | Huyện Kon Plông | Xã Hiếu | Đất khu dân cư dọc QL 24 | 76.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
255 | Huyện Kon Plông | Đường Trường Sơn Đông - Xã Hiếu | Từ ranh giới huyện Kbang (tỉnh Gia Lai) - Đến ranh giới xã Ngọc Tem (huyện Kon Plông) | 56.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
256 | Huyện Kon Plông | Xã Hiếu | Đất khu dân cư khác | 24.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
257 | Huyện Kon Plông | Xã Pờ Ê | Đất khu dân cư dọc QL 24 | 76.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
258 | Huyện Kon Plông | Xã Pờ Ê | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
259 | Huyện Kon Plông | Xã Pờ Ê | Đất khu dân cư khác | 24.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
260 | Huyện Kon Plông | Xã Pờ Ê | Đất khu dân cư QL24 đoạn từ UBND xã Pờ Ê - Đi về hai hướng cách UBND xã 1 km. | 88.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
261 | Huyện Kon Plông | Xã Ngọc Tem | Đất khu dân cư dọc đường Trường Sơn Đông - Đến trung tâm xã (từ thôn Măng Ri Đến Trường THCS xã Ngọc Tem) | 56.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
262 | Huyện Kon Plông | Xã Ngọc Tem | Đất khu dân cư khác | 20.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
263 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Ring | Đất khu dân cư dọc TL 676 | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
264 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Ring | Đất khu dân cư khác | 20.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
265 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Ring | Đất khu dân cư đoạn từ làng Nước Chè thôn Vác Y Nhông - Đến làng nước Púk thôn Kla (theo đường tránh ngập lòng hồ thủy điện Đăk Đrinh) | 18.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
266 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên | Đất khu dân cư tuyến đường từ ranh giới xã Đăk Ring - Đến trung tâm xã | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
267 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên | Đất khu dân cư dọc tuyến đường đoạn từ trung tâm xã - Đến hết thôn Tu Thôn | 20.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
268 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
269 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Nên | Đất khu dân cư khác | 20.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
270 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Bút | Đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
271 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Bút | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã | 24.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
272 | Huyện Kon Plông | Xã Măng Bút | Đất khu dân cư khác | 20.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
273 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Tăng | Đất khu dân cư dọc TL 676 | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
274 | Huyện Kon Plông | Đường đi xã Măng Bút - Xã Đăk Tăng | Từ TL 676 - Đến ranh giới xã Măng Bút | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
275 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Tăng | Đất khu dân cư khác | 20.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
276 | Huyện Kon Plông | Xã Đăk Tăng | Đất trong phạm vi quy hoạch trung tâm cụm xã | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
277 | Huyện Kon Plông | Đất quy hoạch khu công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Măng Đen | 130.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
278 | Huyện Kon Plông | Đất khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
279 | Huyện Kon Plông | Thị trấn Măng Đen | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
280 | Huyện Kon Plông | Thị trấn Măng Đen | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 13.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
281 | Huyện Kon Plông | Các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 18.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
282 | Huyện Kon Plông | Các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 13.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
283 | Huyện Kon Plông | Huyện Kon Plông (các xã còn lại) | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
284 | Huyện Kon Plông | Huyện Kon Plông (các xã còn lại) | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 12.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
285 | Huyện Kon Plông | Thị trấn Măng Đen | 7.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
286 | Huyện Kon Plông | Các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê | 7.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
287 | Huyện Kon Plông | Huyện Kon Plông (các xã còn lại) | 6.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
288 | Huyện Kon Plông | Thị trấn Măng Đen | 7.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
289 | Huyện Kon Plông | Các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê | 7.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
290 | Huyện Kon Plông | Huyện Kon Plông (các xã còn lại) | 6.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
291 | Huyện Kon Plông | Thị trấn Măng Đen | 3.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
292 | Huyện Kon Plông | Các xã Hiếu, Măng Cành, Pờ Ê | 3.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
293 | Huyện Kon Plông | Huyện Kon Plông (các xã còn lại) | 2.500 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
294 | Huyện Kon Plông | Thị trấn Măng Đen | 12.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
295 | Huyện Kon Plông | Các xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Tăng | 12.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
296 | Huyện Kon Plông | Huyện Kon Plông (các xã còn lại) | 10.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Xã Đăk Ring
Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho xã Đăk Ring, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại khu dân cư dọc Tỉnh lộ 676, với mức giá 90.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị dựa trên vị trí nông thôn và sự gần gũi với các khu dân cư hiện tại. Mức giá phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại xã Đăk Ring, phù hợp với nhu cầu và khả năng phát triển trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Đăk Ring, Huyện Kon Plông. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Đăk Nên
Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho loại đất ở nông thôn tại xã Đăk Nên đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất khu dân cư dọc tuyến đường từ ranh giới xã Đăk Ring đến trung tâm xã Đăk Nên, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai.
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất khu dân cư từ ranh giới xã Đăk Ring đến trung tâm xã Đăk Nên có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này. Giá này phản ánh giá trị đất khu dân cư ở một tuyến đường quan trọng, kết nối giữa các khu vực trong xã và trung tâm xã Đăk Nên, với tiềm năng phát triển hạ tầng và tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Đăk Nên, Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của loại đất khu dân cư trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Măng Bút
Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho loại đất ở nông thôn tại xã Măng Bút đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho loại đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã Măng Bút, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất khu dân cư dọc đường vào trung tâm xã Măng Bút có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này. Giá này phản ánh giá trị của đất khu dân cư ở một tuyến đường quan trọng, kết nối trực tiếp với trung tâm xã Măng Bút, với tiềm năng phát triển và tăng trưởng trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Măng Bút, Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của loại đất khu dân cư trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Kon Tum: Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Đăk Tăng
Bảng giá đất của Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum cho loại đất ở nông thôn tại xã Đăk Tăng đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất khu dân cư dọc tuyến TL 676 tại xã Đăk Tăng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai.
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất khu dân cư dọc tuyến TL 676 tại xã Đăk Tăng có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị của đất khu dân cư tại tuyến đường quan trọng, với tiềm năng phát triển và kết nối tốt trong khu vực xã Đăk Tăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Đăk Tăng, Huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của loại đất khu dân cư trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Plông, Tỉnh Kon Tum: Đường Đi Xã Măng Bút - Xã Đăk Tăng
Bảng giá đất dọc theo đoạn đường đi từ TL 676 đến ranh giới xã Măng Bút thuộc huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí dọc đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 dọc theo đoạn đường từ TL 676 đến ranh giới xã Măng Bút có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này, phản ánh giá trị của đất trong khu vực với các đặc điểm về vị trí và khả năng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và lựa chọn các vị trí phù hợp để đầu tư hoặc mua bán đất ở nông thôn tại đoạn đường đi xã Măng Bút - xã Đăk Tăng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch bất động sản.