Bảng giá đất Huyện Sa Thầy Kon Tum

Giá đất cao nhất tại Huyện Sa Thầy là: 2.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sa Thầy là: 4.500
Giá đất trung bình tại Huyện Sa Thầy là: 375.657
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Sa Thầy Đường QH - Ven trục đường giao thông chính Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D1) - Đến ngã ba đường QH (D2) 52.000 40.000 32.000 - - Đất SX-KD nông thôn
502 Huyện Sa Thầy Đường QH - Ven trục đường giao thông chính Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D2) - Đến ngã ba đường QH (D3) 36.000 24.000 16.000 - - Đất SX-KD nông thôn
503 Huyện Sa Thầy Đường QH - Ven trục đường giao thông chính Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D3) - Đến ngã ba đường QH (D4) 96.000 64.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
504 Huyện Sa Thầy Đường QH - Ven trục đường giao thông chính Đường QH (N2) 36.000 24.000 16.000 - - Đất SX-KD nông thôn
505 Huyện Sa Thầy Đường QH - Ven trục đường giao thông chính Đường QH (N3) 36.000 24.000 16.000 - - Đất SX-KD nông thôn
506 Huyện Sa Thầy Đường QH - Ven trục đường giao thông chính Đường QH (N4) 36.000 24.000 16.000 - - Đất SX-KD nông thôn
507 Huyện Sa Thầy Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chính Đường trục chính thuộc xã Ya Ly (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). 84.000 56.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
508 Huyện Sa Thầy Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chính Đường trục chính thuộc xã Ya Xiêr (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). 84.000 56.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
509 Huyện Sa Thầy Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chính Đường trục chính thuộc xã Ya Tăng (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). 84.000 56.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
510 Huyện Sa Thầy Xã Sa Bình Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) - Đi về thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m 192.000 136.000 104.000 - - Đất SX-KD nông thôn
511 Huyện Sa Thầy Xã Sa Bình Từ trung tâm UBND xã - Đi hướng Lung Leng 200m. 176.000 120.000 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
512 Huyện Sa Thầy Xã Sa Bình Từ trung tâm UBND xã (cũ) - Đi hướng Bình Trung 200m. 176.000 120.000 96.000 - - Đất SX-KD nông thôn
513 Huyện Sa Thầy Xã Sa Bình Đường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình Giang). 52.000 40.000 32.000 - - Đất SX-KD nông thôn
514 Huyện Sa Thầy Xã Sa Bình Đường liên thôn (thôn Khúc Na, Kà Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong) 32.000 24.000 16.000 - - Đất SX-KD nông thôn
515 Huyện Sa Thầy Xã Sa Bình Đoạn Ngã ba Tỉnh lộ 675 - Đi xã Hơ Moong đoạn 200m 184.000 128.000 88.000 - - Đất SX-KD nông thôn
516 Huyện Sa Thầy Xã Sa Bình Ngã ba tỉnh lộ 675 đi UBND xã (cũ) (đường bê tông thôn Bình Giang) 184.000 128.000 88.000 - - Đất SX-KD nông thôn
517 Huyện Sa Thầy Xã Sa Bình Đất còn lại 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
518 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nghĩa Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hòa Bình 156.000 112.000 88.000 - - Đất SX-KD nông thôn
519 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nghĩa Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) 60.000 40.000 32.000 - - Đất SX-KD nông thôn
520 Huyện Sa Thầy Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa Nghĩa Đi trường Cấp 2 một đoạn 200m 188.000 128.000 88.000 - - Đất SX-KD nông thôn
521 Huyện Sa Thầy Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa Nghĩa Đoạn từ sau 200m đến 700m 160.000 112.000 80.000 - - Đất SX-KD nông thôn
522 Huyện Sa Thầy Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa Nghĩa Đoạn từ sau 700m đến hết 48.000 32.000 24.000 - - Đất SX-KD nông thôn
523 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nghĩa Điểm dân cư số 1 (ngã ba Nghĩa Tân - Hơ Moong : đi xã Sa Bình: đi thôn Đăk Tăng 160.000 112.000 80.000 - - Đất SX-KD nông thôn
524 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nghĩa Điểm dân cư số 2 (công nhân nông trường) 120.000 88.000 64.000 - - Đất SX-KD nông thôn
525 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nghĩa Điểm dân cư thôn Đăk Tăng 96.000 64.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
526 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nghĩa Đất còn lại 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
527 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nhơn: Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn 64.000 48.000 40.000 - - Đất SX-KD nông thôn
528 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nhơn Đường thôn 52.000 40.000 32.000 - - Đất SX-KD nông thôn
529 Huyện Sa Thầy Xã Sa Nhơn Đất còn lại 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
530 Huyện Sa Thầy Xã Sa Sơn Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). 40.000 32.000 24.000 - - Đất SX-KD nông thôn
531 Huyện Sa Thầy Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đi cầu số 1 (Hướng ra thị trấn Sa Thầy) 200m 128.000 88.000 64.000 - - Đất SX-KD nông thôn
532 Huyện Sa Thầy Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến ngõ bê tông vào nhà bà Trần Thị Gấm (Hướng đi làng Chốt) 128.000 88.000 64.000 - - Đất SX-KD nông thôn
533 Huyện Sa Thầy Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến đường bê tông xuống suối (hết đất nhà ông Hòa Nhàn) - Hướng đi UBND xã Sa Sơn 128.000 88.000 64.000 - - Đất SX-KD nông thôn
534 Huyện Sa Thầy Ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Xã Sa Sơn Từ ngã tư Tỉnh lộ 674 mới - Đến Cầu bê tông (Hướng đi xã Mô Rai) 128.000 88.000 64.000 - - Đất SX-KD nông thôn
535 Huyện Sa Thầy Xã Sa Sơn Đất còn lại. 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
536 Huyện Sa Thầy Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) 40.000 32.000 24.000 - - Đất SX-KD nông thôn
537 Huyện Sa Thầy Đoạn Bê Tông - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) Ngã ba đường đi Làng Rắc - Đến trục chính đi Ya Ly (giáp chợ QH mới) 52.000 40.000 32.000 - - Đất SX-KD nông thôn
538 Huyện Sa Thầy Đường vành đai lòng hồ - Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) Đoạn cống Làng Rắc - Đi Cầu Đông Hưng 52.000 40.000 32.000 - - Đất SX-KD nông thôn
539 Huyện Sa Thầy Xã Ya Xiêr (trừ trung tâm cụm xã) Đất còn lại. 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
540 Huyện Sa Thầy Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn). 40.000 32.000 24.000 - - Đất SX-KD nông thôn
541 Huyện Sa Thầy Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) Từ ngã ba đi UBND xã một đoạn 200m - Đi hướng trường Trần Hưng Đạo 128.000 88.000 64.000 - - Đất SX-KD nông thôn
542 Huyện Sa Thầy Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) Từ ngã ba - Đi Làng Lút một đoạn 200m 104.000 72.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
543 Huyện Sa Thầy Xã Ya Tăng (trừ trung tâm cụm xã) Đất còn lại. 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
544 Huyện Sa Thầy Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Ya Ly 40.000 32.000 24.000 - - Đất SX-KD nông thôn
545 Huyện Sa Thầy Ngã ba làng Tum đi Sa Bình - Xã Ya Ly 88.000 64.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
546 Huyện Sa Thầy Đất còn lại - Xã Ya Ly 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
547 Huyện Sa Thầy Xã Rờ Kơi Từ ngã ba chợ Rờ Kơi - Đi làng KRam 100m. 120.000 88.000 72.000 - - Đất SX-KD nông thôn
548 Huyện Sa Thầy Xã Rờ Kơi Từ ngã ba chợ - Đến UBND xã, từ ngã ba chợ đi về hướng Sa Nhơn 200m 144.000 104.000 80.000 - - Đất SX-KD nông thôn
549 Huyện Sa Thầy Xã Rờ Kơi Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) 36.000 24.000 16.000 - - Đất SX-KD nông thôn
550 Huyện Sa Thầy Xã Rờ Kơi Đất còn lại 24.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
551 Huyện Sa Thầy Xã Mô Rai Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) 36.000 24.000 16.000 - - Đất SX-KD nông thôn
552 Huyện Sa Thầy Xã Mô Rai Đất còn lại 24.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
553 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ UBND xã - Đi huyện Đăk Tô một đoạn 250m. 104.000 72.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
554 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ UBND - Đến hết chợ Hơ Moong 104.000 72.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
555 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình một đoạn 200m. 104.000 72.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
556 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi UBND xã Hơ Moong một đoạn 300m. 104.000 72.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
557 Huyện Sa Thầy Dọc tỉnh lộ 679 - Xã Hơ Moong Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m 104.000 72.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
558 Huyện Sa Thầy Xã Hơ Moong Đoạn từ ngã ba thôn Tân Sang - Đi về xã Sa Bình 200m, đi UBND xã Hơ Moong 350m và đi trụ sở Công ty Cà phê Đăk Uy 3 một đoạn 200m 104.000 72.000 56.000 - - Đất SX-KD nông thôn
559 Huyện Sa Thầy Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) - Xã Hơ Moong 32.000 24.000 16.000 - - Đất SX-KD nông thôn
560 Huyện Sa Thầy Trục đường chính xã Hơ Moong (Trừ ngã ba thôn Tân Sang đến cách Trung Tâm UBND xã 200m) - Xã Hơ Moong 96.000 64.000 48.000 - - Đất SX-KD nông thôn
561 Huyện Sa Thầy Đất còn lại - Xã Hơ Moong 24.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
562 Huyện Sa Thầy Thị trấn Sa Thầy Đất trồng lúa 2 vụ 20.000 - - - - Đất trồng lúa
563 Huyện Sa Thầy Thị trấn Sa Thầy Đất ruộng còn lại 16.000 - - - - Đất trồng lúa
564 Huyện Sa Thầy Huyện Sa Thầy (tại các xã) Đất trồng lúa 2 vụ 23.000 - - - - Đất trồng lúa
565 Huyện Sa Thầy Huyện Sa Thầy (tại các xã) Đất ruộng còn lại 15.000 - - - - Đất trồng lúa
566 Huyện Sa Thầy Thị trấn Sa Thầy 7.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
567 Huyện Sa Thầy Huyện Sa Thầy (tại các xã) 6.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm khác
568 Huyện Sa Thầy Thị trấn Sa Thầy 7.000 - - - - Đất trồng lâu năm
569 Huyện Sa Thầy Huyện Sa Thầy (tại các xã) 6.000 - - - - Đất trồng lâu năm
570 Huyện Sa Thầy Thị trấn Sa Thầy 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
571 Huyện Sa Thầy Huyện Sa Thầy (tại các xã) 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
572 Huyện Sa Thầy Thị trấn Sa Thầy 10.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
573 Huyện Sa Thầy Huyện Sa Thầy (tại các xã) 8.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Thị Trấn Sa Thầy, Huyện Sa Thầy, Kon Tum

Bảng giá đất của huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum cho loại đất trồng lúa tại thị trấn Sa Thầy đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cho đất trồng lúa 2 vụ tại khu vực thị trấn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 20.000 VNĐ/m²

Mức giá đất trồng lúa tại thị trấn Sa Thầy là 20.000 VNĐ/m². Đây là mức giá chung cho loại đất trồng lúa 2 vụ trong khu vực thị trấn. Mặc dù giá đất trồng lúa thường thấp hơn so với các loại đất khác, mức giá này vẫn phản ánh giá trị thực tế của đất trong khu vực nông thôn, nơi có nhiều diện tích đất nông nghiệp.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Sa Thầy. Việc hiểu rõ mức giá này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã, Huyện Sa Thầy, Kon Tum

Bảng giá đất của huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum cho loại đất trồng lúa tại các xã đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đất trồng lúa 2 vụ trong toàn huyện, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 23.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên diện tích đất trồng lúa 2 vụ có mức giá là 23.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ các xã trong huyện Sa Thầy. Mức giá này phản ánh giá trị ổn định của đất trồng lúa trong khu vực, phù hợp với điều kiện sản xuất nông nghiệp tại địa phương.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại các xã của huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị đất trồng lúa giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất nông nghiệp và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.