STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9501 | Huyện Bình Chánh | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | QUỐC LỘ 1 - CỐNG TÂN KIÊN |
26.800.000
2.300.000
|
13.400.000
1.150.000
|
10.720.000
920.000
|
8.576.000
736.000
|
- | Đất ở |
9502 | Huyện Bình Chánh | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | CỐNG TÂN KIÊN - NGUYỄN CỬU PHÚ |
24.500.000
2.000.000
|
12.250.000
1.000.000
|
9.800.000
800.000
|
7.840.000
640.000
|
- | Đất ở |
9503 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG KINH T11 | QUỐC LỘ 1 - RẠCH CẦU GIA |
-
700.000
|
-
350.000
|
-
280.000
|
-
224.000
|
- | Đất ở |
9504 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG KINH T14 | ĐINH ĐỨC THIỆN - CẦU TÂN QUÝ TÂY |
-
600.000
|
-
300.000
|
-
240.000
|
-
192.000
|
- | Đất ở |
9505 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LÔ 2 | KINH C - MAI BÁ HƯƠNG |
10.000.000
500.000
|
5.000.000
250.000
|
4.000.000
200.000
|
3.200.000
160.000
|
- | Đất ở |
9506 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 BÌNH LỢI | CẦU BÀ TỴ - ĐÊ SÁU OÁNH |
-
500.000
|
-
250.000
|
-
200.000
|
-
160.000
|
- | Đất ở |
9507 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3.4 | TÂN LIÊM - NGUYỄN VĂN LINH |
-
500.000
|
-
250.000
|
-
200.000
|
-
160.000
|
- | Đất ở |
9508 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3.4.5 | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN - HƯNG LONG-QUY ĐỨC |
-
600.000
|
-
300.000
|
-
240.000
|
-
192.000
|
- | Đất ở |
9509 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4.5 | ĐA PHƯỚC - QUỐC LỘ 50 |
-
600.000
|
-
300.000
|
-
240.000
|
-
192.000
|
- | Đất ở |
9510 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 5. 6 | QUÁCH ĐIÊU - VĨNH LỘC |
-
2.000.000
|
-
1.000.000
|
-
800.000
|
-
640.000
|
- | Đất ở |
9511 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 5. 6 | VĨNH LỘC - THỚI HÒA |
-
1.400.000
|
-
700.000
|
-
560.000
|
-
448.000
|
- | Đất ở |
9512 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6.2 | QUÁCH ĐIÊU - KINH TRUNG ƯƠNG |
-
1.900.000
|
-
950.000
|
-
760.000
|
-
608.000
|
- | Đất ở |
9513 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 - ĐƯỜNG SỐ 24 |
-
8.200.000
|
-
4.100.000
|
-
3.280.000
|
-
2.624.000
|
- | Đất ở |
9514 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | QUỐC LỘ 50 - ĐƯỜNG SỐ 5 |
-
5.400.000
|
-
2.700.000
|
-
2.160.000
|
-
1.728.000
|
- | Đất ở |
9515 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A - ĐƯỜNG SỐ 4 |
-
10.900.000
|
-
5.450.000
|
-
4.360.000
|
-
3.488.000
|
- | Đất ở |
9516 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1A. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1 |
-
5.400.000
|
-
2.700.000
|
-
2.160.000
|
-
1.728.000
|
- | Đất ở |
9517 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | NGUYỄN HỮU TRÍ - ĐƯỜNG SỐ 6 |
-
4.500.000
|
-
2.250.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
- | Đất ở |
9518 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1 - ĐƯỜNG SỐ 1 |
-
10.000.000
|
-
5.000.000
|
-
4.000.000
|
-
3.200.000
|
- | Đất ở |
9519 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6 - ĐƯỜNG SỐ 1C |
-
10.000.000
|
-
5.000.000
|
-
4.000.000
|
-
3.200.000
|
- | Đất ở |
9520 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1C. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 4A |
-
10.000.000
|
-
5.000.000
|
-
4.000.000
|
-
3.200.000
|
- | Đất ở |
9521 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1D. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6D - ĐƯỜNG SỐ 6A |
-
10.000.000
|
-
5.000.000
|
-
4.000.000
|
-
3.200.000
|
- | Đất ở |
9522 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1E. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 8A - ĐƯỜNG SỐ 7 |
-
10.000.000
|
-
5.000.000
|
-
4.000.000
|
-
3.200.000
|
- | Đất ở |
9523 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 1F. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
-
10.000.000
|
-
5.000.000
|
-
4.000.000
|
-
3.200.000
|
- | Đất ở |
9524 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 2. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 - ĐƯỜNG SỐ 21 |
-
5.800.000
|
-
2.900.000
|
-
2.320.000
|
-
1.856.000
|
- | Đất ở |
9525 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 2. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A - ĐƯỜNG SỐ 5 |
-
5.900.000
|
-
2.950.000
|
-
2.360.000
|
-
1.888.000
|
- | Đất ở |
9526 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 2. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG 9 A - ĐƯỜNG SỐ 4 |
-
10.600.000
|
-
5.300.000
|
-
4.240.000
|
-
3.392.000
|
- | Đất ở |
9527 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 2. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 5 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
4.500.000
|
-
2.250.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
- | Đất ở |
9528 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 2A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 2 - ĐƯỜNG SỐ 2 |
-
10.000.000
|
-
5.000.000
|
-
4.000.000
|
-
3.200.000
|
- | Đất ở |
9529 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 2B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 2 - ĐƯỜNG SỐ 2 |
-
9.200.000
|
-
4.600.000
|
-
3.680.000
|
-
2.944.000
|
- | Đất ở |
9530 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 3. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 8 - ĐƯỜNG 4 |
-
5.700.000
|
-
2.850.000
|
-
2.280.000
|
-
1.824.000
|
- | Đất ở |
9531 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 3. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 2 - ĐƯỜNG SỐ 12 |
-
3.300.000
|
-
1.650.000
|
-
1.320.000
|
-
1.056.000
|
- | Đất ở |
9532 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 3. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 4 - ĐƯỜNG SỐ 12 |
-
13.300.000
|
-
6.650.000
|
-
5.320.000
|
-
4.256.000
|
- | Đất ở |
9533 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 3. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | NGUYỄN HỮU TRÍ - ĐƯỜNG SỐ 2 |
-
3.900.000
|
-
1.950.000
|
-
1.560.000
|
-
1.248.000
|
- | Đất ở |
9534 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 3A. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 12 - ĐƯỜNG SỐ 8 |
-
3.300.000
|
-
1.650.000
|
-
1.320.000
|
-
1.056.000
|
- | Đất ở |
9535 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 4. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 - ĐƯỜNG SỐ 7 |
-
5.800.000
|
-
2.900.000
|
-
2.320.000
|
-
1.856.000
|
- | Đất ở |
9536 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 4. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 - ĐƯỜNG SỐ 5 |
-
3.300.000
|
-
1.650.000
|
-
1.320.000
|
-
1.056.000
|
- | Đất ở |
9537 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 4. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG |
-
13.500.000
|
-
6.750.000
|
-
5.400.000
|
-
4.320.000
|
- | Đất ở |
9538 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 4. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 5 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở |
9539 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 4A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 3 - ĐƯỜNG 1B |
-
12.600.000
|
-
6.300.000
|
-
5.040.000
|
-
4.032.000
|
- | Đất ở |
9540 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG 4B (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
600.000
|
-
300.000
|
-
240.000
|
-
192.000
|
- | Đất ở |
9541 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 5. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 8 - ĐƯỜNG SỐ 4 |
-
7.300.000
|
-
3.650.000
|
-
2.920.000
|
-
2.336.000
|
- | Đất ở |
9542 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 5. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | TRỌN ĐƯỜNG |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở |
9543 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 5. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B | ĐƯỜNG SỐ 6 - PHẠM HÙNG |
-
11.700.000
|
-
5.850.000
|
-
4.680.000
|
-
3.744.000
|
- | Đất ở |
9544 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 5. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 1E |
-
11.100.000
|
-
5.550.000
|
-
4.440.000
|
-
3.552.000
|
- | Đất ở |
9545 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 5. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 4 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở |
9546 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 5 A.B.C. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 6 - ĐƯỜNG SỐ 4 |
-
5.800.000
|
-
2.900.000
|
-
2.320.000
|
-
1.856.000
|
- | Đất ở |
9547 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 5A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6 - ĐƯỜNG SỐ 4 |
-
9.200.000
|
-
4.600.000
|
-
3.680.000
|
-
2.944.000
|
- | Đất ở |
9548 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 5B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 8C - ĐƯỜNG SỐ 8 |
-
9.200.000
|
-
4.600.000
|
-
3.680.000
|
-
2.944.000
|
- | Đất ở |
9549 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 5C. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1E - ĐƯỜNG SỐ 10A |
-
9.200.000
|
-
4.600.000
|
-
3.680.000
|
-
2.944.000
|
- | Đất ở |
9550 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 5 - ĐƯỜNG SỐ 21 |
-
5.800.000
|
-
2.900.000
|
-
2.320.000
|
-
1.856.000
|
- | Đất ở |
9551 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A - ĐƯỜNG SỐ 5 |
-
4.100.000
|
-
2.050.000
|
-
1.640.000
|
-
1.312.000
|
- | Đất ở |
9552 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ HIM LAM | TRỌN ĐƯỜNG |
-
9.600.000
|
-
4.800.000
|
-
3.840.000
|
-
3.072.000
|
- | Đất ở |
9553 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A - ĐƯỜNG SỐ 1 |
-
13.300.000
|
-
6.650.000
|
-
5.320.000
|
-
4.256.000
|
- | Đất ở |
9554 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 6. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 - ĐƯỜNG SỐ 1 |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở |
9555 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 6A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1A - ĐƯỜNG SỐ 3 |
-
10.500.000
|
-
5.250.000
|
-
4.200.000
|
-
3.360.000
|
- | Đất ở |
9556 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 6B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 - ĐƯỜNG SỐ 7 |
-
10.500.000
|
-
5.250.000
|
-
4.200.000
|
-
3.360.000
|
- | Đất ở |
9557 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 6C. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 - ĐƯỜNG SỐ 7 |
-
10.500.000
|
-
5.250.000
|
-
4.200.000
|
-
3.360.000
|
- | Đất ở |
9558 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 6D. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1A - ĐƯỜNG SỐ 3 |
-
10.500.000
|
-
5.250.000
|
-
4.200.000
|
-
3.360.000
|
- | Đất ở |
9559 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 7. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 - ĐƯỜNG SỐ 2 |
-
6.300.000
|
-
3.150.000
|
-
2.520.000
|
-
2.016.000
|
- | Đất ở |
9560 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 7. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 12 - ĐƯỜNG SỐ 1C |
-
13.000.000
|
-
6.500.000
|
-
5.200.000
|
-
4.160.000
|
- | Đất ở |
9561 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 7A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A - NGUYỄN VĂN LINH |
-
9.200.000
|
-
4.600.000
|
-
3.680.000
|
-
2.944.000
|
- | Đất ở |
9562 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 8. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 - ĐƯỜNG SỐ 19 |
-
6.300.000
|
-
3.150.000
|
-
2.520.000
|
-
2.016.000
|
- | Đất ở |
9563 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 8. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A - ĐƯỜNG SỐ 5 |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở |
9564 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 8. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 12 - ĐƯỜNG SỐ 9A |
-
15.600.000
|
-
7.800.000
|
-
6.240.000
|
-
4.992.000
|
- | Đất ở |
9565 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 8. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 - ĐƯỜNG SỐ 1 |
-
4.500.000
|
-
2.250.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
- | Đất ở |
9566 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 8A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 12 - ĐƯỜNG SỐ 3 |
-
10.500.000
|
-
5.250.000
|
-
4.200.000
|
-
3.360.000
|
- | Đất ở |
9567 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 8B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1E - ĐƯỜNG SỐ 1F |
-
10.500.000
|
-
5.250.000
|
-
4.200.000
|
-
3.360.000
|
- | Đất ở |
9568 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 8C. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 - ĐƯỜNG SỐ 5 |
-
10.500.000
|
-
5.250.000
|
-
4.200.000
|
-
3.360.000
|
- | Đất ở |
9569 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 9. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 - ĐƯỜNG SỐ 24 |
-
6.700.000
|
-
3.350.000
|
-
2.680.000
|
-
2.144.000
|
- | Đất ở |
9570 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 9. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B | ĐƯỜNG SỐ 6 - PHẠM HÙNG |
-
11.700.000
|
-
5.850.000
|
-
4.680.000
|
-
3.744.000
|
- | Đất ở |
9571 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 9. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 4 - ĐƯỜNG SỐ 10 |
-
10.900.000
|
-
5.450.000
|
-
4.360.000
|
-
3.488.000
|
- | Đất ở |
9572 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 9A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | NGUYỄN VĂN LINH - CẦU KÊNH XÁNG |
-
16.000.000
|
-
8.000.000
|
-
6.400.000
|
-
5.120.000
|
- | Đất ở |
9573 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 10. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | QUỐC LỘ 50 - RANH XÃ PHONG PHÚ |
-
12.100.000
|
-
6.050.000
|
-
4.840.000
|
-
3.872.000
|
- | Đất ở |
9574 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 10. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 - ĐƯỜNG SỐ 1A |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở |
9575 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 10. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A - ĐƯỜNG SỐ 3 |
-
12.800.000
|
-
6.400.000
|
-
5.120.000
|
-
4.096.000
|
- | Đất ở |
9576 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 10. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 - ĐƯỜNG SỐ 1 |
-
4.500.000
|
-
2.250.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
- | Đất ở |
9577 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 10A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 - ĐƯỜNG SỐ 7 |
-
12.000.000
|
-
6.000.000
|
-
4.800.000
|
-
3.840.000
|
- | Đất ở |
9578 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 10B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A - ĐƯỜNG SỐ 1 |
-
12.000.000
|
-
6.000.000
|
-
4.800.000
|
-
3.840.000
|
- | Đất ở |
9579 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 11. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 - ĐƯỜNG SỐ 24 |
-
6.600.000
|
-
3.300.000
|
-
2.640.000
|
-
2.112.000
|
- | Đất ở |
9580 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 11. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | NGUYỄN VĂN LINH - ĐƯỜNG SỐ 14 |
-
13.800.000
|
-
6.900.000
|
-
5.520.000
|
-
4.416.000
|
- | Đất ở |
9581 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 12. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 11 - ĐƯỜNG SỐ 19 |
-
5.700.000
|
-
2.850.000
|
-
2.280.000
|
-
1.824.000
|
- | Đất ở |
9582 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 12. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 - ĐƯỜNG SỐ 5 |
-
4.700.000
|
-
2.350.000
|
-
1.880.000
|
-
1.504.000
|
- | Đất ở |
9583 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 13. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 24 - ĐƯỜNG SỐ 14 |
-
5.800.000
|
-
2.900.000
|
-
2.320.000
|
-
1.856.000
|
- | Đất ở |
9584 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 13. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 14 - ĐƯỜNG SỐ 24 |
-
12.000.000
|
-
6.000.000
|
-
4.800.000
|
-
3.840.000
|
- | Đất ở |
9585 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 14. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 - ĐƯỜNG SỐ 15 |
-
7.100.000
|
-
3.550.000
|
-
2.840.000
|
-
2.272.000
|
- | Đất ở |
9586 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 14. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 - ĐƯỜNG SỐ 15 |
-
11.500.000
|
-
5.750.000
|
-
4.600.000
|
-
3.680.000
|
- | Đất ở |
9587 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 15. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 - ĐƯỜNG SỐ 18 |
-
5.700.000
|
-
2.850.000
|
-
2.280.000
|
-
1.824.000
|
- | Đất ở |
9588 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 15. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 26 - ĐƯỜNG SỐ 14 |
-
9.200.000
|
-
4.600.000
|
-
3.680.000
|
-
2.944.000
|
- | Đất ở |
9589 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 16. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 21 - ĐƯỜNG SỐ 13 |
-
5.700.000
|
-
2.850.000
|
-
2.280.000
|
-
1.824.000
|
- | Đất ở |
9590 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 16. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 - ĐƯỜNG SỐ 15 |
-
12.000.000
|
-
6.000.000
|
-
4.800.000
|
-
3.840.000
|
- | Đất ở |
9591 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 17. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 22 - ĐƯỜNG SỐ 12 |
-
5.800.000
|
-
2.900.000
|
-
2.320.000
|
-
1.856.000
|
- | Đất ở |
9592 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 18. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 - ĐƯỜNG SỐ 19 |
-
7.200.000
|
-
3.600.000
|
-
2.880.000
|
-
2.304.000
|
- | Đất ở |
9593 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 18. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 - ĐƯỜNG SỐ 15 |
-
12.000.000
|
-
6.000.000
|
-
4.800.000
|
-
3.840.000
|
- | Đất ở |
9594 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 19. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 - ĐƯỜNG SỐ 22 |
-
7.700.000
|
-
3.850.000
|
-
3.080.000
|
-
2.464.000
|
- | Đất ở |
9595 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 20. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 13 - ĐƯỜNG SỐ 17 |
-
5.800.000
|
-
2.900.000
|
-
2.320.000
|
-
1.856.000
|
- | Đất ở |
9596 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 20. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 - ĐƯỜNG SỐ 15 |
-
11.500.000
|
-
5.750.000
|
-
4.600.000
|
-
3.680.000
|
- | Đất ở |
9597 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 21. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 - ĐƯỜNG SỐ 22 |
-
7.100.000
|
-
3.550.000
|
-
2.840.000
|
-
2.272.000
|
- | Đất ở |
9598 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 22. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 21 - ĐƯỜNG SỐ 1 |
-
5.800.000
|
-
2.900.000
|
-
2.320.000
|
-
1.856.000
|
- | Đất ở |
9599 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 22. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 - ĐƯỜNG SỐ 15 |
-
13.200.000
|
-
6.600.000
|
-
5.280.000
|
-
4.224.000
|
- | Đất ở |
9600 | Huyện Bình Chánh | ĐƯỜNG SỐ 24. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
-
5.700.000
|
-
2.850.000
|
-
2.280.000
|
-
1.824.000
|
- | Đất ở |
Bảng Giá Đất Đường Dương Đình Cúc, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh – Cập Nhật Mới Nhất
Bảng giá đất khu vực Đường Dương Đình Cúc, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ Quốc Lộ 1 đến Cống Tân Kiên. Bảng giá này sẽ giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư.
Vị trí 1: Giá 26.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn Đường Dương Đình Cúc. Đoạn này có thể nằm ở các vị trí thuận lợi về giao thông, gần Quốc Lộ 1 và các tiện ích công cộng. Giá cao tại vị trí này phản ánh giá trị cao và tiềm năng sinh lời lớn, phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư có giá trị cao.
Vị trí 2: Giá 13.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất giảm một nửa so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn từ Quốc Lộ 1 đến Cống Tân Kiên. Khu vực này có thể có các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển ít hơn so với vị trí 1. Tuy nhiên, mức giá này vẫn hấp dẫn cho những nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải, muốn tìm kiếm bất động sản có giá trị tốt.
Vị trí 3: Giá 10.720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất tiếp tục giảm so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm ở các điểm xa hơn hoặc có điều kiện phát triển hạn chế hơn về cơ sở hạ tầng và giao thông. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người mua hoặc nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản với chi phí hợp lý và tiềm năng sinh lời.
Vị trí 4: Giá 8.576.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn Đường Dương Đình Cúc. Đây thường là những khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn hoặc xa hơn về mặt hạ tầng. Mức giá thấp tại đây có thể phù hợp với những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn hoặc muốn tìm kiếm bất động sản với ngân sách hạn chế.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của các vị trí khác nhau trên Đường Dương Đình Cúc, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và phù hợp với nhu cầu và mục tiêu đầu tư của mình. Nắm rõ bảng giá và đặc điểm từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc lựa chọn bất động sản hiệu quả và tối ưu hóa đầu tư.
Bảng Giá Đất Đường Kinh T11, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh – Cập Nhật Mới Nhất
Bảng giá đất khu vực Đường Kinh T11, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ Quốc Lộ 1 đến Rạch Cầu Gia, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn Đường Kinh T11. Đây có thể là những khu vực gần Quốc Lộ 1 và các tiện ích công cộng, với cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Giá cao phản ánh giá trị và tiềm năng sinh lời lớn của bất động sản tại khu vực này, lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với giá trị cao và ổn định.
Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất giảm một nửa so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn từ Quốc Lộ 1 đến Rạch Cầu Gia. Khu vực này có thể có các tiện ích và cơ sở hạ tầng ít phát triển hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải, tìm kiếm bất động sản có tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất tiếp tục giảm so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm ở các điểm xa hơn hoặc có điều kiện phát triển hạn chế hơn về cơ sở hạ tầng và giao thông. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người mua hoặc nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản với chi phí hợp lý và tiềm năng phát triển dài hạn.
Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn Đường Kinh T11. Đây thường là những khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn hoặc nằm xa hơn về mặt hạ tầng. Mức giá thấp tại đây có thể phù hợp với những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn hoặc muốn tìm kiếm bất động sản với ngân sách hạn chế.
Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của các vị trí khác nhau trên Đường Kinh T11, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và phù hợp với nhu cầu đầu tư của mình. Việc hiểu rõ bảng giá và đặc điểm từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc lựa chọn bất động sản hiệu quả và tối ưu hóa đầu tư.
Bảng Giá Đất Tại Đường Kinh T14, Huyện Bình Chánh
Bảng giá đất tại Đường Kinh T14, huyện Bình Chánh, được ban hành theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Dưới đây là chi tiết về giá đất cho từng vị trí trên đoạn đường từ Đinh Đức Thiện đến Cầu Tân Quý Tây.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí tốt nhất trên đoạn đường Kinh T14, gần Đinh Đức Thiện. Khu vực này thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương, do đó giá đất cao nhất trong các vị trí.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Khu vực này cách xa Đinh Đức Thiện và gần Cầu Tân Quý Tây hơn, khiến giá đất thấp hơn một nửa so với vị trí 1. Tuy nhiên, vị trí này vẫn đảm bảo sự kết nối tốt với các khu vực xung quanh.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 0.000 VNĐ/m². Đất ở vị trí này nằm xa các trục đường chính, ít thuận tiện hơn so với vị trí 1 và 2. Đây là khu vực phù hợp với những ai có ngân sách hạn chế và muốn đầu tư vào đất có giá trị thấp hơn.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 0.000 VNĐ/m², thấp nhất trong bốn vị trí. Vị trí này xa cả Đinh Đức Thiện và Cầu Tân Quý Tây, ít thuận tiện và ít tiềm năng phát triển nhất. Tuy nhiên, đây có thể là cơ hội đầu tư dài hạn cho những ai muốn mua đất với giá rẻ.
Kết luận, bảng giá đất tại Đường Kinh T14, Huyện Bình Chánh, thể hiện sự khác biệt rõ rệt về giá trị đất theo vị trí. Các nhà đầu tư và người mua có thể sử dụng bảng giá này để đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và mục tiêu đầu tư của mình.
Bảng Giá Đất Đường Lô 2, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh – Cập Nhật Mới Nhất
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất khu vực Đường Lô 2, Huyện Bình Chánh được quy định như sau. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ Kinh C đến Mai Bá Hương, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và đầy đủ về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: Giá 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong đoạn Đường Lô 2. Khu vực này thường nằm gần các tuyến giao thông chính, tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến mức giá cao. Mức giá này phản ánh tiềm năng sinh lời lớn và sự ổn định của bất động sản tại đây, là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với giá trị cao và khả năng sinh lời tốt.
Vị trí 2: Giá 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất bằng một nửa so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong đoạn từ Kinh C đến Mai Bá Hương, và có thể vẫn sở hữu các tiện ích và cơ sở hạ tầng tương đối phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải, tìm kiếm bất động sản với tiềm năng phát triển ổn định nhưng giá cả hợp lý hơn.
Vị trí 3: Giá 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất tiếp tục giảm so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm ở các điểm xa hơn hoặc có điều kiện phát triển hạn chế hơn về cơ sở hạ tầng và tiện ích. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn là lựa chọn phù hợp cho những người mua hoặc nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản với chi phí hợp lý và tiềm năng phát triển dài hạn.
Vị trí 4: Giá 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn Đường Lô 2. Đây thường là những khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn hoặc nằm xa hơn về mặt hạ tầng và tiện ích. Mức giá thấp tại đây có thể phù hợp với những ai có ngân sách hạn chế hoặc kế hoạch đầu tư dài hạn, với mong muốn tìm kiếm bất động sản có giá cả phải chăng.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của các vị trí khác nhau trên Đường Lô 2. Hiểu rõ các mức giá và đặc điểm từng vị trí sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác, phù hợp với nhu cầu và mục tiêu đầu tư của mình, đồng thời tối ưu hóa chiến lược đầu tư bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đường Liên Ấp 1-2 Bình Lợi, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh – Cập Nhật Mới Nhất
Bảng giá đất khu vực Đường Liên Ấp 1-2 Bình Lợi, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ Cầu Bà Tỵ đến Đê Sáu Oánh, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý và chính xác.
Vị trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong đoạn Đường Liên Ấp 1-2 Bình Lợi. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích cơ bản và giao thông chính, mang lại giá trị đầu tư cao hơn. Giá cao tại vị trí này phản ánh tiềm năng sinh lời lớn, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với giá trị ổn định và cao.
Vị trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất giảm một nửa so với vị trí 1. Đây có thể là những khu vực nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng ít phát triển hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư và người mua có ngân sách vừa phải, tìm kiếm bất động sản có tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất tiếp tục giảm so với vị trí 2. Khu vực này có thể nằm ở các điểm xa hơn hoặc có điều kiện phát triển hạn chế hơn về cơ sở hạ tầng và giao thông. Mặc dù giá thấp hơn, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người mua hoặc nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản với chi phí hợp lý và tiềm năng phát triển dài hạn.
Vị trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn Đường Liên Ấp 1-2 Bình Lợi. Đây thường là những khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn hoặc nằm xa hơn về mặt hạ tầng. Mức giá thấp tại đây có thể phù hợp với những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn hoặc muốn tìm kiếm bất động sản với ngân sách hạn chế.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của các vị trí khác nhau trên Đường Liên Ấp 1-2 Bình Lợi. Việc hiểu rõ bảng giá và đặc điểm từng vị trí sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác dựa trên nhu cầu và mục tiêu đầu tư của mình, đồng thời tối ưu hóa chiến lược đầu tư.