Bảng giá đất Tại Mặt cắt đường rộng ≤ 13,5m - Khu đô thị Trâu Quỳ Huyện Gia Lâm Hà Nội

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/09/2023 của UBND TP. Hà Nội
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Gia Lâm Mặt cắt đường rộng ≤ 13,5m - Khu đô thị Trâu Quỳ 17.600.000 10.560.000 - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Gia Lâm Mặt cắt đường rộng ≤ 13,5m - Khu đô thị Trâu Quỳ 11.232.000 7.862.000 - - - Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Gia Lâm Mặt cắt đường rộng ≤ 13,5m - Khu đô thị Trâu Quỳ 9.360.000 6.552.000 - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Gia Lâm, Hà Nội: Khu Đô Thị Trâu Quỳ - Đoạn Đường Rộng ≤ 13,5m

Bảng giá đất tại huyện Gia Lâm, Hà Nội cho khu vực đường rộng ≤ 13,5m trong khu đô thị Trâu Quỳ, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường này.

Vị trí 1: 17.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu đô thị Trâu Quỳ có mức giá cao nhất là 17.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường rộng ≤ 13,5m, phản ánh vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và môi trường sống chất lượng.

Vị trí 2: 10.560.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 10.560.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3 và Vị trí 4: 0 VNĐ/m²

Đối với vị trí 3 và vị trí 4, mức giá được ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này có thể cho thấy các khu vực này hiện chưa được định giá hoặc chưa có giao dịch trong thời điểm cập nhật. Có thể đây là những khu vực chưa phát triển hoặc không có thông tin giá cụ thể.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu đô thị Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Hà Nội, cho đoạn đường rộng ≤ 13,5m. Việc nắm rõ các mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

 

 

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện