STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Trần Quốc Toản | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
102 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Hoàng Hoa Thám | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
103 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Ngô Gia Tự | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
104 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Phạm Hữu Lầu | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
105 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Lý Tự Trọng | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
106 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Tôn Đức Thắng (Đường Khu Hành chính) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
107 | Thị xã Hồng Ngự | Đường An Thành | Cầu Mương nhà máy - cầu Tân Hội | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Mương Nhà máy (Đường Bờ Bắc Mương Nhà Máy) | Đường đan sông Sở Thượng - Đường Trần Hưng Đạo | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Mương Nhà máy (Đường Bờ Bắc Mương Nhà Máy) | Đường Trần Hưng Đạo - Đường đan sông Sở Hạ | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Tân Thành - Lò Gạch | Cầu Tân Hội - Đường Nguyễn Huệ | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Trần Phú | Cầu Hồng Ngự - Trụ sở Khối vận | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Trần Phú | Trụ sở Khối vận - Ranh ngoài Thị đội | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Trần Phú | Ranh ngoài Thị đội - Kênh Kháng chiến 2 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Trần Phú | Kênh Kháng Chiến 2 - Kháng Chiến 1 (An Bình A) | 700.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Trần Phú | Kênh Kháng Chiến 1 - kênh 3 Ánh (An Bình B) | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Trần Phú | Kênh 3 Ánh - kênh Thống Nhất (An Bình B) | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Võ Trường Toản (đường số 1) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Nguyễn Quang Diêu (đường số 2) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường số 4) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Nguyễn Văn Phấn (đường số 6) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Lê Quý Đôn (đường số 10) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Tố Hữu (đường số 11) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Xuân Diệu (đường số 12) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Phan Văn Cai (đường số 13) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Thị xã Hồng Ngự | Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1, phường An Thạnh | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
126 | Thị xã Hồng Ngự | Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch phường An Thạnh (Cụm dân cư số 1, 2, 3, 4) | 700.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
127 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Du | Đường An Thành - ranh Cụm dân cư số 4 | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư An Hòa phường An Lạc | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
129 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư Mương ông Diệp phường An Lạc | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
130 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc | Cặp đường Thoại Ngọc Hầu | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc | Đối diện nhà lồng chợ | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc | Các đường còn lại | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư Cồng Cộc phường An Lạc | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
134 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư Cây Da phường An Lạc | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
135 | Thị xã Hồng Ngự | Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Tứ Thường phường An Lạc | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
136 | Thị xã Hồng Ngự | Chỉnh trang Khu 1 phường An Lộc | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
137 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư Biên phòng phường An Lộc | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
138 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường số 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường Tôn Đức Thắng (đường số 2) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường Tôn Đức Thắng (đường số 3) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường số 4 | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường số 5 | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường số 6 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường số 7 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường số 8 | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường số 9 | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường số 10 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường số 1A | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường số 2A | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường số 3A | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường số 4A | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Thị xã Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Bình B | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
153 | Thị xã Hồng Ngự | Tuyến dân cư Kho Bể phường An Bình B | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
154 | Thị xã Hồng Ngự | Tuyến dân cư kênh Thống Nhất phường An Bình B | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
155 | Thị xã Hồng Ngự | Tuyến dân cư kênh Cùng phường An Bình B | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
156 | Thị xã Hồng Ngự | Đường rãi đá cấp phối phường An Bình B | Từ kênh Ba Ánh - đến cầu Kho Bể | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Thị xã Hồng Ngự | Đường đan phường An Lộc | Cầu Hồng Ngự - hết bờ kè | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Thị xã Hồng Ngự | Đường đan phường An Lộc | Các đường đan còn lại | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Thị xã Hồng Ngự | Các tuyến đường đan còn lại phường An Lạc | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
160 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Tuần tra biên giới phường An Lạc | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
161 | Thị xã Hồng Ngự | Đường kênh Xéo An Bình (An Bình A) | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
162 | Thị xã Hồng Ngự | Đường đan phường An Bình A (kể cả đường bờ bắc Mương Lớn - cống Mười Xình; đường bờ Nam Mương Lớn | Đoạn từ cầu kênh Xéo An Bình - Ngã tư kênh Kháng Chiến 2 (An Bình A) | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Thị xã Hồng Ngự | Đường rải đá cấp phối phường An Bình B - Kênh cùng kênh ranh | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
164 | Thị xã Hồng Ngự | Đường nhựa phường An Lạc | Từ TDC Mương Ông Diệp - Kênh Tứ Thường | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Thị xã Hồng Ngự | Chợ Mương Lớn | Đường đối diện nhà lồng chợ | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Thị xã Hồng Ngự | Chợ Mương Lớn | Các đường còn lại | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Thị xã Hồng Ngự | Tuyến dân cư kênh Kháng Chiến phường An Bình A | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
168 | Thị xã Hồng Ngự | Quốc lộ 30 phường An Bình A | Ranh Tam Nông - cách cầu Mương Lớn 300m | 850.000 | 595.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Thị xã Hồng Ngự | Quốc lộ 30 phường An Bình A | Từ mét thứ 300 - Đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Thị xã Hồng Ngự | Quốc lộ 30 phường An Bình A | Từ đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3 - chân cầu Mương Lớn | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Thị xã Hồng Ngự | Tuyến tránh Quốc lộ 30 | Địa bàn phường An Lộc | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Thị xã Hồng Ngự | Tuyến tránh Quốc lộ 30 | Địa bàn phường An Bình A | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Thị xã Hồng Ngự | Đường kênh Kháng Chiến 2 | Cống Mười Xình - Cuối Cụm dân cư Biên Phòng | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Thị xã Hồng Ngự | Đường rải đá cấp phối kênh Kháng Chiến 2 | Cống Mười Xình - kênh ranh | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Thị xã Hồng Ngự | Đường nhựa cặp kênh Kháng Chiến 1 | Đường Trần Phú - Tuyến dân cư Kho Bể | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Thị xã Hồng Ngự | Đường rải đá cấp phối kênh Kháng Chiến 1 | Đường Trần Phú - kênh ranh | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Thị xã Hồng Ngự | Đường nối cụm dân cư Biên phòng, phường An Lộc | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
178 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Lê Lợi | Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo | 7.680.000 | 5.376.000 | 3.840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Lê Lợi | Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ | 5.200.000 | 3.640.000 | 2.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Lê Lợi | Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Võ Văn Kiệt | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Trãi | Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo | 7.680.000 | 5.376.000 | 3.840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Trãi | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Văn Cừ | 5.200.000 | 3.640.000 | 2.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Trãi | Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Võ Văn Kiệt | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Huệ - Cầu Hồng Ngự | 10.080.000 | 7.056.000 | 5.040.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Hùng Vương | Cầu Hồng Ngự - Cầu Mười Xình | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Hùng Vương | Cầu Mười Xình - Cầu Mương Lớn | 720.000 | 504.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Huệ | Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo | 6.880.000 | 4.816.000 | 3.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Huệ | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Võ Văn Kiệt | 3.040.000 | 2.128.000 | 1.520.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Huệ | Đường Võ Văn Kiệt - cầu 2 tháng 9 | 2.080.000 | 1.456.000 | 1.040.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Thiên Hộ Dương | 5.760.000 | 4.032.000 | 2.880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
191 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo | 4.640.000 | 3.248.000 | 2.320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Văn Cừ | 3.520.000 | 2.464.000 | 1.760.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Tất Thành | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn | 2.320.000 | 1.624.000 | 1.160.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Lê Hồng Phong | Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo | 5.520.000 | 3.864.000 | 2.760.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Lê Hồng Phong | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Tất Thành | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Lê Hồng Phong | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn | 2.320.000 | 1.624.000 | 1.160.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Thị xã Hồng Ngự | Đường 01 tháng 06 | 3.360.000 | 2.352.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
199 | Thị xã Hồng Ngự | Đường 22 tháng 12 | 3.360.000 | 2.352.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
200 | Thị xã Hồng Ngự | Đường Lý Thường Kiệt | 3.360.000 | 2.352.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thị Xã Hồng Ngự, Tỉnh Đồng Tháp – Đoạn Đường Trần Quốc Toản
Bảng giá đất của Thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Trần Quốc Toản, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Quốc Toản có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao tại vị trí này có thể phản ánh sự phát triển và giá trị bất động sản lớn hơn ở khu vực gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại hoặc các khu vực có điều kiện hạ tầng và giao thông tốt.
Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích cơ bản hoặc có điều kiện phát triển tương đối tốt nhưng không bằng khu vực tại vị trí 1.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá cả hợp lý hơn, với khả năng đầu tư lâu dài.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Quốc Toản, Thị xã Hồng Ngự. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này sẽ hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hồng Ngự - Đường Hoàng Hoa Thám
Bảng giá đất tại thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Hoàng Hoa Thám, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị Trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Hoàng Hoa Thám có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất ở đô thị cao hơn. Khu vực này có thể là điểm giao dịch sôi động với các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại hoặc cơ sở hạ tầng phát triển tốt, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị Trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Sự khác biệt về giá có thể do khoảng cách từ các tiện ích công cộng hoặc mức độ phát triển của cơ sở hạ tầng tại khu vực này.
Vị Trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Hoàng Hoa Thám. Mức giá thấp hơn có thể là do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định của UBND tỉnh Đồng Tháp cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá đất tại đoạn đường Hoàng Hoa Thám. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực
Bảng Giá Đất Thị Xã Hồng Ngự, Đồng Tháp Cho Đoạn Đường Ngô Gia Tự
Bảng giá đất của Thị xã Hồng Ngự, Đồng Tháp cho đoạn đường Ngô Gia Tự, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ngô Gia Tự có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí thuận lợi với các tiện ích công cộng và giao thông tương đối tốt. Mức giá cao này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 1.260.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.260.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được mức giá đáng kể, cho thấy sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Giá trị đất tại vị trí này có thể không cao bằng vị trí 1, nhưng vẫn có sức hút và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Ngô Gia Tự. Khu vực này có thể có ít thuận lợi hơn về giao thông hoặc tiện ích công cộng so với các vị trí cao hơn, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngô Gia Tự, Thị xã Hồng Ngự. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hồng Ngự, Đồng Tháp Cho Đoạn Đường Phạm Hữu Lầu
Bảng giá đất của Thị xã Hồng Ngự, Đồng Tháp cho đoạn đường Phạm Hữu Lầu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Hữu Lầu có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí thuận lợi hơn với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phản ánh sự đắt giá và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 1.540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.540.000 VNĐ/m². Khu vực này, dù có mức giá thấp hơn so với vị trí 1, vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Giá trị đất tại vị trí này cho thấy khu vực này vẫn có sức hút và tiềm năng phát triển, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Phạm Hữu Lầu. Mặc dù giá trị đất tại khu vực này không cao bằng các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phạm Hữu Lầu, Thị xã Hồng Ngự. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Hồng Ngự, Đồng Tháp - Đoạn Đường Lý Tự Trọng
Bảng giá đất của Thị xã Hồng Ngự, Đồng Tháp cho đoạn đường Lý Tự Trọng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Tự Trọng có mức giá cao nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, hoặc thuộc khu vực có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 1.540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.540.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với vị trí 1, dẫn đến giá đất giảm so với khu vực đắc địa hơn.
Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.100.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định nêu trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lý Tự Trọng, Thị xã Hồng Ngự. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể