STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1901 | Thị xã Buôn Hồ | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Phường Đoàn Kết | 34.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
1902 | Thị xã Buôn Hồ | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Phường Bình Tân | Cánh đồng Quyết Tiến, cánh đồng Hà Trù | 34.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1903 | Thị xã Buôn Hồ | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Phường Thống Nhất | Lầy Trùm Ba, Lầy Đồng Cường, Lầy Hầm Heo | 34.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1904 | Thị xã Buôn Hồ | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Bình Thuận | Thôn Bình Minh 6, thôn Chà Là, buôn Dut, buôn Pon 1, buôn Pon 2, buôn Quắn B | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1905 | Thị xã Buôn Hồ | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Cư Bao | Các thôn Tây Hà 5, Sơn Lộc 1, Sơn Lộc 2, Sơn Lộc 3, 9A, 9B | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1906 | Thị xã Buôn Hồ | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Blang | Các thôn Quyết Thắng, Đông Xuân, buôn Tring 4 | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1907 | Thị xã Buôn Hồ | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Drông | Cánh đồng Ea Mǔch Thượng, Ea Drông, Ea Tung, Ea Ngǎch | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1908 | Thị xã Buôn Hồ | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên - Xã Ea Siên | Cánh đồng thôn 1A, 1B | 33.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1909 | Thị xã Buôn Hồ | Phường An Lạc | Các tổ dân phố 3, 4, 5, 6, 7, 9; buôn Tring 1, 2, 3; | 39.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1910 | Thị xã Buôn Hồ | Phường An Bình | Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 39.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1911 | Thị xã Buôn Hồ | Phường Bình Tân | Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7; | 39.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1912 | Thị xã Buôn Hồ | Phường Đạt Hiếu | Các tổ dân phố Đạt Hiếu 1, Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu 3, Đạt Hiếu 6; | 39.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1913 | Thị xã Buôn Hồ | Phường Đoàn Kết | Các tổ dân phố 1, 2; | 39.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1914 | Thị xã Buôn Hồ | Phường Thiện An | Các tổ dân phố 1,2, 3, 4, 6; | 39.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1915 | Thị xã Buôn Hồ | Phường Thống Nhất | Các tổ dân phố Hợp Thành 1, Hợp Thành 2, Hợp Thành 3, Hợp Thành 4, Tân Hà 1; | 39.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1916 | Thị xã Buôn Hồ | Xã Bình Thuận | Các thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut; | 34.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1917 | Thị xã Buôn Hồ | Xã Cư Bao | Các thôn Tây Hà 1, Tây Hà 2, Tây Hà 3, Tây Hà 4, Tây Hà 5, Tây Hà 6, 9A, 9B; | 34.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1918 | Thị xã Buôn Hồ | Xã Ea Blang | Các thôn Đông Xuân, Quyết Thắng, buôn Tring 4; | 34.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1919 | Thị xã Buôn Hồ | Xã Ea Drông | Các thôn 5, 6; Các buôn KLat A, KLat B, KLat C, Hnĕ, Trâp, Pheo, Sing A, Kmiên, Tung Krăk, Dhu, Sing B, ALê Gŏ; | 34.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1920 | Thị xã Buôn Hồ | Xã Ea Siên | Các thôn 1A, 1B, 5, 2A, 2B; | 34.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1921 | Thị xã Buôn Hồ | Phường An Lạc | Các tổ dân phố 3, 4, 5, 6, 7, 9, buôn Tring 1, 2, 3 | 70.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1922 | Thị xã Buôn Hồ | Phường An Bình | Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; | 70.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1923 | Thị xã Buôn Hồ | Phường Bình Tân | Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7; | 46.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1924 | Thị xã Buôn Hồ | Phường Đạt Hiếu | Các tổ dân phố Đạt Hiếu 1, Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu 3, Đạt Hiếu 6; | 70.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1925 | Thị xã Buôn Hồ | Phường Đoàn Kết | Các tổ dân phố 1, 2; | 46.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1926 | Thị xã Buôn Hồ | Phường Thiện An | Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 6; | 48.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1927 | Thị xã Buôn Hồ | Phường Thống Nhất | Các tổ dân phố 1, 2 Hợp Thành 1, Hợp Thành 2, Hợp Thành 3, Hợp Thành 4, Tân Hà 1; | 46.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1928 | Thị xã Buôn Hồ | Xã Bình Thuận | Các thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut; | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1929 | Thị xã Buôn Hồ | Xã Cư Bao | Các thôn Tây Hà 1, Tây Hà 2, Tây Hà 3, Tây Hà 4, Tây Hà 5, Tây Hà 6, 9A, 9B; | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1930 | Thị xã Buôn Hồ | Xã Ea Blang | Các thôn Đông Xuân, Quyết Thắng, buôn Tring 4; | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1931 | Thị xã Buôn Hồ | Xã Ea Drông | Các thôn 5, 6; Các buôn KLat A, KLat B, KLat C, Hnĕ, Trâp, Pheo, Sing A, Kmiên; | 34.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1932 | Thị xã Buôn Hồ | Xã Ea Siên | Các thôn 1A, 1B, 5, 2A, 2B; | 34.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1933 | Thị xã Buôn Hồ | Phường An Lạc | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1934 | Thị xã Buôn Hồ | Phường An Bình | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1935 | Thị xã Buôn Hồ | Phường Đạt Hiếu | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1936 | Thị xã Buôn Hồ | Phường Thiện An | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1937 | Thị xã Buôn Hồ | Phường Đoàn Kết | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1938 | Thị xã Buôn Hồ | Phường Thống Nhất | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1939 | Thị xã Buôn Hồ | Phường Bình Tân | 15.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1940 | Thị xã Buôn Hồ | Xã Ea BLang | 11.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1941 | Thị xã Buôn Hồ | Xã Bình Thuận | 11.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1942 | Thị xã Buôn Hồ | Xã Cư Bao | 11.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1943 | Thị xã Buôn Hồ | Xã Ea Drông | 11.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1944 | Thị xã Buôn Hồ | Xã Ea Siên | 11.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1945 | Thị xã Buôn Hồ | Phường An Lạc | Các tổ dân phố 4, 5, 6, 7, 9; | 25.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1946 | Thị xã Buôn Hồ | Phường An Bình | Các tổ dân phố 1, 4, 9; | 25.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1947 | Thị xã Buôn Hồ | Phường Bình Tân | Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7; | 25.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1948 | Thị xã Buôn Hồ | Phường Đạt Hiếu | Các tổ dân phố Đạt Hiếu 2, Đạt Hiếu 3, Đạt Hiếu 4, Đạt Hiếu 5, Đạt Hiếu 6, Đạt Hiếu 7; | 25.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1949 | Thị xã Buôn Hồ | Phường Đoàn Kết | Các tổ dân phố 1, 2; | 25.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1950 | Thị xã Buôn Hồ | Phường Thiện An | Các tổ dân phố 1, 2, 3, 4, 6; | 25.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1951 | Thị xã Buôn Hồ | Phường Thống Nhất | Các tổ dân phố Hợp Thành 1, Hợp Thành 2, Hợp Thành 3, Hợp Thành 4, Tân Hà 1; | 25.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1952 | Thị xã Buôn Hồ | Xã Bình Thuận | Các thôn Bình Minh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, thôn Bình Thành 1, 2, 3, 4, 5, thôn Bình Hòa 1A, 1B, 2, 3, 4A, 4B, buôn Dut | 22.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1953 | Thị xã Buôn Hồ | Xã Ea Blang | Thôn Đông Xuân, thôn Quyết Thắng, buôn Tring 4 | 22.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1954 | Thị xã Buôn Hồ | Xã Cư Bao | Các thôn Tây Hà 1,Tây Hà 2, Tây Hà 3, Tây Hà 4, Tây Hà 5, Tây Hà 6, 9A, 9B; | 22.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1955 | Thị xã Buôn Hồ | Xã Ea Drông | Các thôn 5, 6; Các buôn KLat A, KLat B, KLat C, Hnĕ, Trâp, Pheo, Sing A, Kmiên | 18.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1956 | Thị xã Buôn Hồ | Xã Ea Siên | Các thôn 1A, 1B, 5, 2A; | 18.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Tại Phường Đoàn Kết, Thị Xã Buôn Hồ, Đắk Lắk
Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tại Phường Đoàn Kết, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng khu vực trong phường, nhằm giúp người dân và nhà đầu tư có thể đánh giá và đưa ra quyết định về việc mua bán hoặc đầu tư đất trồng lúa nước tại khu vực này.
Vị trí 1: 34.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Phường Đoàn Kết, Thị xã Buôn Hồ, có mức giá là 34.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên, với điều kiện thổ nhưỡng và hệ thống tưới tiêu đạt yêu cầu để đảm bảo hiệu quả sản xuất nông nghiệp.
Thông tin chi tiết về bảng giá này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá chính xác và lựa chọn các vị trí phù hợp để đầu tư hoặc sử dụng đất trồng lúa nước tại Phường Đoàn Kết, Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk.
Bảng Giá Đất Tại Phường Bình Tân, Thị Xã Buôn Hồ, Đắk Lắk
Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tại Phường Bình Tân, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho các khu vực trong phường, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và đưa ra quyết định về việc mua bán hoặc đầu tư đất trồng lúa nước tại khu vực này.
Vị trí 1: 34.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Phường Bình Tân, Thị xã Buôn Hồ, bao gồm các khu vực nằm trong đoạn từ cánh đồng Quyết Tiến đến cánh đồng Hà Trù, có mức giá là 34.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên, với điều kiện thổ nhưỡng và hệ thống tưới tiêu phù hợp, đảm bảo hiệu quả cao trong sản xuất nông nghiệp.
Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết để người dân và nhà đầu tư có thể định giá chính xác và lựa chọn các vị trí phù hợp để đầu tư hoặc sử dụng đất trồng lúa nước tại Phường Bình Tân, Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thị Xã Buôn Hồ: Đất Trồng Lúa Nước 02 Vụ Trở Lên - Phường Thống Nhất
Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tại Phường Thống Nhất, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho các khu vực trong phường, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và đưa ra quyết định về việc mua bán hoặc đầu tư đất trồng lúa nước tại khu vực này.
Vị trí 1: 34.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Phường Thống Nhất, Thị xã Buôn Hồ, bao gồm các khu vực từ Lầy Trùm Ba, Lầy Đồng Cường, và Lầy Hầm Heo. Mức giá áp dụng cho các khu vực này là 34.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên, với điều kiện thổ nhưỡng và hệ thống tưới tiêu phù hợp để đảm bảo hiệu quả sản xuất nông nghiệp.
Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết để người dân và nhà đầu tư có thể định giá chính xác và lựa chọn các vị trí phù hợp để đầu tư hoặc sử dụng đất trồng lúa nước tại Phường Thống Nhất, Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thị Xã Buôn Hồ: Đất Trồng Lúa Nước 02 Vụ Trở Lên - Xã Bình Thuận
Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tại xã Bình Thuận, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng khu vực trong xã, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất trồng lúa nước.
Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Bình Thuận bao gồm các khu vực từ Thôn Bình Minh 6, thôn Chà Là, buôn Dut, buôn Pon 1, buôn Pon 2, và buôn Quắn B. Mức giá áp dụng cho các khu vực này là 30.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên, với điều kiện thổ nhưỡng phù hợp cho việc sản xuất nông nghiệp hiệu quả.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư có thể xác định giá trị và lựa chọn các khu vực thích hợp để đầu tư hoặc sử dụng đất trồng lúa nước tại xã Bình Thuận, Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thị Xã Buôn Hồ: Đất Trồng Lúa Nước 02 Vụ Trở Lên - Xã Cư Bao
Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tại xã Cư Bao, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk được ban hành theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cụ thể cho từng vị trí trong các thôn và buôn của xã Cư Bao, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất trồng lúa nước.
Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Cư Bao bao gồm các khu vực từ các thôn Tây Hà 5, Sơn Lộc 1, Sơn Lộc 2, Sơn Lộc 3, 9A, và 9B. Mức giá cho các khu vực này là 30.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên, phù hợp với điều kiện thổ nhưỡng và khả năng sản xuất nông nghiệp tại những khu vực này.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư, giúp họ đánh giá giá trị và lựa chọn các khu vực phù hợp để đầu tư hoặc sử dụng đất trồng lúa nước tại xã Cư Bao, Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk.