STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vân Canh | Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Vân Canh | 35.000 | 27.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
2 | Huyện Vân Canh | Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Vân Canh | 35.000 | 27.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
3 | Huyện Vân Canh | Đất hạng 6 - Xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Vân Canh | 35.000 | 27.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Hạng 6 Trồng Lúa Tại Xã Miền Núi, Vùng Cao Huyện Vân Canh, Tỉnh Bình Định
Bảng giá đất cho loại đất trồng lúa tại các xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Vân Canh, Tỉnh Bình Định, đã được cập nhật theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí của đất trồng lúa thuộc hạng 6, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Vân Canh có mức giá là 35.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong hạng 6, phản ánh giá trị đất trồng lúa ở những khu vực có điều kiện đất đai tốt hơn trong nhóm này. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng sản xuất lúa cao hơn so với các vị trí khác trong hạng 6.
Vị trí 2: 27.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 27.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 trong hạng 6, phản ánh giá trị đất trồng lúa ở những khu vực có điều kiện sản xuất kém hơn hoặc ít thuận lợi hơn trong nhóm này. Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 65/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 88/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa thuộc hạng 6 tại các xã miền núi, vùng cao thuộc huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định. Mức giá 35.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 và 27.000 VNĐ/m² cho vị trí 2 phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên điều kiện đất đai và khả năng sản xuất, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.