Bảng giá đất tại Thành phố Bạc Liêu: Phân tích giá trị bất động sản và tiềm năng đầu tư nổi bật

Thành phố Bạc Liêu là trung tâm kinh tế, văn hóa và du lịch của tỉnh Bạc Liêu, sở hữu vị trí đắc địa và hệ thống cơ sở hạ tầng ngày càng phát triển. Giá đất tại đây được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023. Đây là khu vực mang lại cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn với mức giá đất từ 28.000 VNĐ/m² đến 45.000.000 VNĐ/m².

Tổng quan về Thành phố Bạc Liêu và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Thành phố Bạc Liêu tọa lạc tại cửa ngõ của Đồng bằng sông Cửu Long, nơi giao thoa giữa các tuyến đường huyết mạch của vùng.

Đây là trung tâm hành chính, chính trị và văn hóa của tỉnh, nổi bật với các công trình như Quảng trường Hùng Vương, Nhà hát Cao Văn Lầu và khu du lịch Nhà Công tử Bạc Liêu.

Những địa danh này không chỉ khẳng định giá trị lịch sử mà còn góp phần làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Cơ sở hạ tầng hiện đại là yếu tố quan trọng tác động đến giá đất tại Thành phố Bạc Liêu. Tuyến đường Quản Lộ - Phụng Hiệp nối Bạc Liêu với các tỉnh lân cận cùng hệ thống giao thông nội thành được đầu tư bài bản giúp khu vực trở thành trung tâm liên kết kinh tế và vận chuyển hàng hóa.

Quy hoạch đô thị hướng đến việc mở rộng các khu đô thị mới như Khu đô thị Hoàng Phát và khu dân cư Trần Huỳnh tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản trong tương lai.

Ngoài ra, hệ thống tiện ích như trường học, bệnh viện, và trung tâm thương mại ngày càng hoàn thiện. Sự xuất hiện của các chuỗi siêu thị lớn và khu chợ đầu mối cũng làm gia tăng nhu cầu đất tại trung tâm Thành phố Bạc Liêu, đặc biệt ở các tuyến đường lớn như Nguyễn Tất Thành, Trần Phú hay Trần Huỳnh.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bạc Liêu

Giá đất tại Thành phố Bạc Liêu có sự chênh lệch rõ rệt giữa trung tâm và các khu vực ngoại thành. Theo quyết định pháp lý mới nhất, giá đất cao nhất tại khu vực này đạt 45.000.000 VNĐ/m², thường nằm trên các tuyến đường lớn hoặc khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, giá thấp nhất chỉ từ 28.000 VNĐ/m² tại các khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp.

Mức giá trung bình được ghi nhận là 5.284.884 VNĐ/m², phản ánh sự ổn định của thị trường bất động sản tại đây. Với những ai có ý định đầu tư, các lô đất gần trung tâm hành chính, các khu đô thị mới hoặc đất mặt tiền tại các trục đường chính như Hòa Bình, Nguyễn Văn Linh là lựa chọn phù hợp cho chiến lược đầu tư dài hạn.

Những khu vực ngoại ô như phường Nhà Mát hay Hiệp Thành có thể phù hợp hơn cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển ở mức chi phí thấp hơn.

So sánh với các huyện lân cận như Giá Rai hay Vĩnh Lợi, giá đất tại Thành phố Bạc Liêu cao hơn đáng kể, điều này dễ hiểu do đây là trung tâm kinh tế - xã hội.

Tuy nhiên, giá đất tại đây vẫn thấp hơn một số thành phố lớn trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, tạo ra lợi thế cạnh tranh và tiềm năng tăng giá mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu không chỉ hấp dẫn bởi giá đất hợp lý mà còn bởi tiềm năng phát triển bền vững. Với chiến lược phát triển du lịch và năng lượng sạch, khu vực này đang thu hút nhiều dự án đầu tư quy mô lớn.

Điển hình là Cánh đồng điện gió Bạc Liêu – biểu tượng cho năng lượng tái tạo của vùng, không chỉ thu hút du khách mà còn tạo ra giá trị gia tăng lớn cho bất động sản lân cận.

Ngoài ra, sự phát triển của ngành du lịch với các điểm đến nổi bật như Khu du lịch Nhà Mát, khu bảo tồn thiên nhiên Vườn chim Bạc Liêu và tuyến du lịch sinh thái ven biển đang đẩy mạnh nhu cầu nhà đất nghỉ dưỡng.

Các dự án đô thị thông minh như Khu đô thị Hoàng Phát và việc cải tạo các khu dân cư cũ cũng là động lực quan trọng giúp bất động sản tại đây tăng trưởng nhanh chóng.

Thành phố Bạc Liêu đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong lĩnh vực bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh thị trường đất nền vùng ven và bất động sản nghỉ dưỡng đang trên đà phát triển mạnh mẽ.

Thành phố Bạc Liêu với giá đất từ 28.000 VNĐ/m² đến 45.000.000 VNĐ/m² mang lại cơ hội đầu tư đa dạng cho cả ngắn hạn và dài hạn. Với nền kinh tế ổn định, hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch mạnh mẽ, bất động sản tại đây hứa hẹn mang lại lợi nhuận cao trong tương lai. Nhà đầu tư nên cân nhắc các khu vực trung tâm hoặc lân cận các dự án hạ tầng lớn để tối ưu hóa giá trị đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bạc Liêu là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bạc Liêu là: 28.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bạc Liêu là: 5.366.143 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
613
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Thành phố Bạc Liêu Hoàng Sa (Đê Biển Đông cũ) Ranh xã Hiệp Thành - Ranh Sóc Trăng 720.000 - - - - Đất SX-KD
1102 Thành phố Bạc Liêu Lộ Chòm Xoài Giáp ranh Hoà Bình (NT Đông Hải cũ) - Cống số 2 930.000 - - - - Đất SX-KD
1103 Thành phố Bạc Liêu Lộ Chòm Xoài Cống số 2 - Kênh 30/4 1.140.000 - - - - Đất SX-KD
1104 Thành phố Bạc Liêu Đường Giồng nhãn Kênh 30/4 - Miếu Cá Ông (Chùa Cá Ông) 2.220.000 - - - - Đất SX-KD
1105 Thành phố Bạc Liêu Đường Giồng nhãn Miếu Cá Ông (Chùa Cá Ông) - Trại điều dưỡng Tỉnh ủy 1.380.000 - - - - Đất SX-KD
1106 Thành phố Bạc Liêu Đường Giồng nhãn Trại điều dưỡng Tỉnh ủy - Ranh xã Hiệp Thành 990.000 - - - - Đất SX-KD
1107 Thành phố Bạc Liêu Đường Giồng nhãn Ranh xã Hiệp Thành - Qua ngã tư trung tâm xã 200m 870.000 - - - - Đất SX-KD
1108 Thành phố Bạc Liêu Đường Giồng nhãn Qua ngã tư trung tâm xã 200m - Ranh Vĩnh Châu, Sóc Trăng 780.000 - - - - Đất SX-KD
1109 Thành phố Bạc Liêu Bờ bao Kênh xáng (Phía đông) Cầu Xáng (Đường Cách Mạng) - Vào Cống Thuỷ Lợi 1.380.000 - - - - Đất SX-KD
1110 Thành phố Bạc Liêu Đường Ngô Quyền (Bờ Tây Kênh 30/4 cũ) Đường Đặng Văn Tiếu (Đường Kinh tế mới - phường 2) - Kênh Bộ Đội 1.020.000 - - - - Đất SX-KD
1111 Thành phố Bạc Liêu Đường Ngô Quyền (Bờ Tây Kênh 30/4 cũ) Kênh Bộ Đội - Đường Cầu Kè 930.000 - - - - Đất SX-KD
1112 Thành phố Bạc Liêu Đường Ngô Quyền (Bờ Tây Kênh 30/4 cũ) Đường Đặng Văn Tiếu (Đường Kinh tế mới - phường 2) - Kênh Trường Sơn (Cầu Thành Đội) 810.000 - - - - Đất SX-KD
1113 Thành phố Bạc Liêu Đường Nội bộ số 01 Đường Bạch Đằng - Kênh 30/4 930.000 - - - - Đất SX-KD
1114 Thành phố Bạc Liêu Đường Kênh xáng (bờ sông BL - CM) Kênh Giồng Me - Cầu treo Trà Kha 930.000 - - - - Đất SX-KD
1115 Thành phố Bạc Liêu Đường Kênh xáng (bờ sông BL - CM) Cầu treo Trà Kha - Giáp ranh Vĩnh Lợi 720.000 - - - - Đất SX-KD
1116 Thành phố Bạc Liêu Hẻm bờ sông Bạc Liêu - Cà Mau Đoàn Thị Điểm (phường 3) - Hẻm chùa Tịnh Độ 810.000 - - - - Đất SX-KD
1117 Thành phố Bạc Liêu Đường Cầu Sập - Ngan Dừa Cầu Sập (phường 8) - Cống Cầu Sập (phường 8) 810.000 - - - - Đất SX-KD
1118 Thành phố Bạc Liêu Đường Trà Văn Đầu lộ ngã 5 Vòng xoay - 30 m đầu 2.760.000 - - - - Đất SX-KD
1119 Thành phố Bạc Liêu Đường Trà Văn 60 m tiếp theo 1.740.000 - - - - Đất SX-KD
1120 Thành phố Bạc Liêu Đường Trà Văn 300 m tiếp theo 1.140.000 - - - - Đất SX-KD
1121 Thành phố Bạc Liêu Đường Trà Văn Đoạn còn lại 810.000 - - - - Đất SX-KD
1122 Thành phố Bạc Liêu Đường Lò Rèn Lộ Giồng nhãn - Giáp ranh Phường 5 690.000 - - - - Đất SX-KD
1123 Thành phố Bạc Liêu Đường Lò Rèn Giáp ranh phường 5 - Đập Lớn 960.000 - - - - Đất SX-KD
1124 Thành phố Bạc Liêu Đường Lò Rèn Đập Lớn - Nguyễn Thị Minh Khai 960.000 - - - - Đất SX-KD
1125 Thành phố Bạc Liêu Đường Đặng Văn Tiếu (Đường Kinh tế mới - phường 2) Đường Ngô Quyền (Bờ Tây Kênh 30/4 cũ) - Giáp ranh Hòa Bình 528.000 - - - - Đất SX-KD
1126 Thành phố Bạc Liêu Đường Trà Kha B (Phường 8) Cầu Treo Trà Kha - Miếu Ông Bổn 1.550.000 - - - - Đất SX-KD
1127 Thành phố Bạc Liêu Đường Trà Kha B (Phường 8) Miếu Ông Bổn - Chùa Khánh Long An 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
1128 Thành phố Bạc Liêu Đường ra chùa Xiêm Cáng đường Nguyễn Thị Minh Khai - Chùa Xiêm Cáng 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
1129 Thành phố Bạc Liêu Đường VT2 Cầu Vĩnh An - Cầu Ông Ghịch 950.000 - - - - Đất SX-KD
1130 Thành phố Bạc Liêu Đường VT2 Cầu Ông Ghịch - Giáp ranh VTĐ 800.000 - - - - Đất SX-KD
1131 Thành phố Bạc Liêu Đường VT2 Giáp ranh VTĐ - Cách đường Giồng Nhãn 200 m 800.000 - - - - Đất SX-KD
1132 Thành phố Bạc Liêu Đường VT2 Cách đường Giồng Nhãn 200m - Đường Giồng Nhãn 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
1133 Thành phố Bạc Liêu Đường VT2 (đoạn Tỉnh lộ 38) Cầu Vĩnh An (Liên Tỉnh lộ 38) - Sông Bạc Liêu 950.000 - - - - Đất SX-KD
1134 Thành phố Bạc Liêu Đường VTĐ2 Kênh rạch Cần Thăng (Giáp ranh xã Hiệp Thành) - Đường đi từ Liên Tỉnh lộ 38 đi chùa Xiêm Cáng 800.000 - - - - Đất SX-KD
1135 Thành phố Bạc Liêu Đường nhánh song song kênh Rạch Thăng (phường 5) Cầu Rạch Thăng - Kênh Ông Nô 1.550.000 - - - - Đất SX-KD
1136 Thành phố Bạc Liêu Đường nhánh song song kênh Rạch Thăng (phường 5) Kênh Ông Nô - Giáp ranh xã Hiệp Thành 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
1137 Thành phố Bạc Liêu Đường nhánh song song kênh Rạch Thăng (phường 5) Cầu Rạch Thăng - Sông Bạc Liêu 800.000 - - - - Đất SX-KD
1138 Thành phố Bạc Liêu Đường nhánh song song kênh Rạch Thăng (xã Vĩnh Trạch) Cầu Rạch Thăng - Giáp ranh xã Vĩnh Trạch Đông 1.000.000 - - - - Đất SX-KD
1139 Thành phố Bạc Liêu Đường nhánh song song kênh Rạch Thăng (xã Vĩnh Trạch) Cầu Rạch Thăng - Sông Bạc Liêu 800.000 - - - - Đất SX-KD
1140 Thành phố Bạc Liêu Đường dẫn lên cầu Vĩnh An Tỉnh lộ 38 - Kênh Vĩnh An 600.000 - - - - Đất SX-KD
1141 Thành phố Bạc Liêu Đường Công Điền - Bờ Xáng Tỉnh lộ 38 - Cầu kênh bờ ven sông Bạc Liêu 600.000 - - - - Đất SX-KD
1142 Thành phố Bạc Liêu Đường Công Điền - Bờ Xáng Cầu kênh bờ ven sông Bạc Liêu - Cống Bờ Xáng 390.000 - - - - Đất SX-KD
1143 Thành phố Bạc Liêu Hẻm chùa Tam Sơn Cầu rạch Cần Thăng - Sông Bạc Liêu 930.000 - - - - Đất SX-KD
1144 Thành phố Bạc Liêu Đường Trà Uôl Đường vào trạm Vật lý Địa cầu (Đường số 11 dự án Bến xe) - Ranh phường 8 570.000 - - - - Đất SX-KD
1145 Thành phố Bạc Liêu Đường Trà Uôl Đầu đường Trà Uôl - Giáp ranh Thị trấn Châu Hưng - Vĩnh Lợi 462.000 - - - - Đất SX-KD
1146 Thành phố Bạc Liêu Các đoạn hẻm bờ sông BạcLiêu - Cà Mau Trần Huỳnh (Giáp phường 3) - Cầu treo Trà Kha 930.000 - - - - Đất SX-KD
1147 Thành phố Bạc Liêu Các đoạn hẻm bờ sông BạcLiêu - Cà Mau Cầu treo Trà Kha - Cầu Dần Xây 810.000 - - - - Đất SX-KD
1148 Thành phố Bạc Liêu Chùa Khơmer Cầu chùa Khơmer - Giáp ranh phường 7 900.000 - - - - Đất SX-KD
1149 Thành phố Bạc Liêu Phía Bắc đường tránh thành phố - Đường Tân Tạo Cách đường tránh thành phố 30 m - Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi 720.000 - - - - Đất SX-KD
1150 Thành phố Bạc Liêu Đường Dần Xây (Trà Kha B) Vàm Dần Xây - Giáp ranh phường 2 570.000 - - - - Đất SX-KD
1151 Thành phố Bạc Liêu Tuyến lộ Nhà Kho Đường Cao Văn Lầu - Đường Đê Lò Rèn 690.000 - - - - Đất SX-KD
1152 Thành phố Bạc Liêu Tuyến lộ Nhà Kho Đường Đê Lò Rèn - Giáp ranh xã Vĩnh Trạch Đông 462.000 - - - - Đất SX-KD
1153 Thành phố Bạc Liêu Tuyến lộ Du lịch sinh thái Đường Giồng Nhãn - Đường VT2 462.000 - - - - Đất SX-KD
1154 Thành phố Bạc Liêu Đường cầu Thào Lạng ra sông Bạc Liêu Từ cầu Thào Lạng (đường Nguyễn Thị Minh Khai) - Đến sông Bạc Liêu 390.000 - - - - Đất SX-KD
1155 Thành phố Bạc Liêu Đường đi Xóm Làng An Trạch Đông đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến cầu xóm làng An Trạch Đông 390.000 - - - - Đất SX-KD
1156 Thành phố Bạc Liêu Đường đi ấp Thào Lạng và Bờ Xáng đường Nguyễn Thị Minh Khai - Trường tiểu học Vĩnh Trạch 510.000 - - - - Đất SX-KD
1157 Thành phố Bạc Liêu Đường đi ấp Thào Lạng và Bờ Xáng Trường Tiểu học Vĩnh Trạch - Sông Bạc Liêu 420.000 - - - - Đất SX-KD
1158 Thành phố Bạc Liêu Đường đi chùa Kim Cấu đường Nguyễn Thị Minh Khai - Chùa Kim Cấu 570.000 - - - - Đất SX-KD
1159 Thành phố Bạc Liêu Đường đi ấp Công Điền và An Trạch Đông Từ cầu Tư Cái - Đến Lộ An Trạch Đông (Lộ Xóm Làng) 390.000 - - - - Đất SX-KD
1160 Thành phố Bạc Liêu Lộ Giồng Nhãn (Giáp ranh Sóc Trăng) Đường Giồng Nhãn - Hoàng Sa (Đê Biển Đông) 570.000 - - - - Đất SX-KD
1161 Thành phố Bạc Liêu Đường Giồng Me Kênh 30/04 - Vào 500m 780.000 - - - - Đất SX-KD
1162 Thành phố Bạc Liêu Đường Giồng Me Đoạn còn lại - Giáp ranh xã Vĩnh Hậu A huyện Hòa Bình 462.000 - - - - Đất SX-KD
1163 Thành phố Bạc Liêu Đường Võ Thị Chính (Đường Bà Chủ cũ) Nguyễn Thị Minh Khai - Đường vào Tịnh xá Ngọc Liên 900.000 - - - - Đất SX-KD
1164 Thành phố Bạc Liêu Lộ Trà Khứa Cầu Đúc - Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi 780.000 - - - - Đất SX-KD
1165 Thành phố Bạc Liêu Đường kênh số 4 Đường Giồng Me - Đường Đặng Văn Tiếu (Sáu Huấn) 462.000 - - - - Đất SX-KD
1166 Thành phố Bạc Liêu Đường Tập Đoàn 1 (Tạm gọi) Kênh số 4 - Lộ Bờ Tây 462.000 - - - - Đất SX-KD
1167 Thành phố Bạc Liêu Đường Bộ Đội (Tạm gọi) Kênh số 4 - Lộ Bờ Tây 462.000 - - - - Đất SX-KD
1168 Thành phố Bạc Liêu Đường Hứa Hòa Hưng (Ba Hưng) (Đường vào sân chim cũ) Đường Cao Văn Lầu - Khu du lịch sinh thái Vườn Chim 1.020.000 - - - - Đất SX-KD
1169 Thành phố Bạc Liêu Đường Tạ Thị Hai Lộ Giồng Nhãn - Hoàng Sa (Đê Biển Đông) 780.000 - - - - Đất SX-KD
1170 Thành phố Bạc Liêu Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (phía bắc Kênh Hở cũ) Kênh 30/4 - Cao Văn Lầu 1.680.000 - - - - Đất SX-KD
1171 Thành phố Bạc Liêu Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (phía bắc Kênh Hở cũ) Đường Ninh Bình - Cao Văn Lầu 1.680.000 - - - - Đất SX-KD
1172 Thành phố Bạc Liêu Đường dọc theo Kênh Hở (phường 5) Hướng Bắc kênh Cao Văn Lầu - Hết đường nhựa 1.320.000 - - - - Đất SX-KD
1173 Thành phố Bạc Liêu Đường Xóm Lá (tạm gọi) Giáp ranh phường 8 - Đường Giồng Me 462.000 - - - - Đất SX-KD
1174 Thành phố Bạc Liêu Đường cầu Tràng An (nối dài) phường 2 Đường Ngô Quyền - Kênh 30/4 720.000 - - - - Đất SX-KD
1175 Thành phố Bạc Liêu Đường kênh xương cá, phường 2 Đường Giồng Me - Đường Xóm Lá 462.000 - - - - Đất SX-KD
1176 Thành phố Bạc Liêu Đường dẫn 2 bên cầu Tôn Đức Thắng, phường 5 Đường Lê Thị Hồng Gấm - Đường Tôn Đức Thắng 720.000 - - - - Đất SX-KD
1177 Thành phố Bạc Liêu Đường dẫn 2 bên cầu Tôn Đức Thắng, phường 1 Đường Cách Mạng - Sông Bạc Liêu 1.140.000 - - - - Đất SX-KD
1178 Thành phố Bạc Liêu Đường mòn nhựa (phường 1) Bắt đầu từ đường 3/2 - Đến cuối đường 1.380.000 - - - - Đất SX-KD
1179 Thành phố Bạc Liêu Đường khu trung tâm thương mại (phường 2) Hết tuyến 2.700.000 - - - - Đất SX-KD
1180 Thành phố Bạc Liêu Đường kênh Ông Bổn - Cao Văn Lầu (phường 5) Bắt đầu từ kênh Ông Bổn - Đến Đường Cao Văn Lầu 1.200.000 - - - - Đất SX-KD
1181 Thành phố Bạc Liêu Đường Kênh 1 Bắt đầu từ đường Ngô Quyền - Đến kênh Nam Định 450.000 - - - - Đất SX-KD
1182 Thành phố Bạc Liêu Đường Kênh 2 Bắt đầu từ đường Ngô Quyền - Đến kênh Nam Định 450.000 - - - - Đất SX-KD
1183 Thành phố Bạc Liêu Đường Kênh Tập Đoàn 7 Bắt đầu từ đường Ngô Quyền - Đến nhà ông Sơn Hà 450.000 - - - - Đất SX-KD
1184 Thành phố Bạc Liêu Đường Bùi Thị Xưa Bắt đầu từ đường Nguyễn Văn A - Đến Đường Nguyễn Thị Cẩm Lệ 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1185 Thành phố Bạc Liêu Đường Ngô Quyền nối dài Bắt Đầu từ cầu Thành Đội (cầu Trường Sơn) - Đến đường Trường Sa (khóm Bờ Tây, Nhà Mát) 450.000 - - - - Đất SX-KD
1186 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Công Tộc (trước Chợ Phường 1) - Dự án Bắc Trần Huỳnh đoạn Trần Huỳnh - Châu Văn Đặng 5.280.000 - - - - Đất SX-KD
1187 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thái Học - Dự án Bắc Trần Huỳnh đoạn: Trần Huỳnh - đến Khu Đô thị mới 4.440.000 - - - - Đất SX-KD
1188 Thành phố Bạc Liêu Đường Châu Văn Đặng - Dự án Bắc Trần Huỳnh đoạn: Lê Duẩn - Hết ranh Chợ 3.540.000 - - - - Đất SX-KD
1189 Thành phố Bạc Liêu Đường Châu Văn Đặng - Dự án Bắc Trần Huỳnh đoạn: Hết ranh Chợ - Nguyễn Thái Học 2.880.000 - - - - Đất SX-KD
1190 Thành phố Bạc Liêu Đường Châu Văn Đặng - Dự án Bắc Trần Huỳnh đoạn: Nguyễn Thái Học - Tôn Đức Thắng 2.880.000 - - - - Đất SX-KD
1191 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Chí Thanh - Dự án Bắc Trần Huỳnh 2.640.000 - - - - Đất SX-KD
1192 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Văn Tất - Dự án Bắc Trần Huỳnh 2.640.000 - - - - Đất SX-KD
1193 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Mười - Dự án Bắc Trần Huỳnh 2.640.000 - - - - Đất SX-KD
1194 Thành phố Bạc Liêu Đường Dương Thị Sáu - Dự án Bắc Trần Huỳnh 2.640.000 - - - - Đất SX-KD
1195 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Hương - Dự án Bắc Trần Huỳnh 2.640.000 - - - - Đất SX-KD
1196 Thành phố Bạc Liêu Đường số 5, số 13 - Dự án Bắc Trần Huỳnh 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1197 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Minh (Đường số 1-N2 cũ) - Dự án Bắc Trần Huỳnh 2.640.000 - - - - Đất SX-KD
1198 Thành phố Bạc Liêu Đường Trương Thu Hà (Đường số 2-N2 cũ) - Dự án Bắc Trần Huỳnh 2.400.000 - - - - Đất SX-KD
1199 Thành phố Bạc Liêu Đường Trương Văn An - Dự án Bắc Trần Huỳnh 2.280.000 - - - - Đất SX-KD
1200 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Hồng Dân - Dự án Bắc Trần Huỳnh 2.340.000 - - - - Đất SX-KD