STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ Giáp ranh thị trấn - Đến Cây Nhâm | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở |
402 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ Giáp ranh thị trấn - Đến Cây Nhâm | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
403 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ Cây Nhâm - Đến cầu Tám Ngọ | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
404 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ Cây Nhâm - Đến cầu Tám Ngọ | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
405 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ kênh Hòa Bình - Đến kênh 500 (bờ Đông) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
406 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ kênh Hòa Bình - Đến kênh 500 (bờ Tây) | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
407 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ kênh Hòa Bình - Đến kênh 500 (bờ Tây) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
408 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ kênh 500 - Đến ngã tư Mười Khịch (bờ Đông) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
409 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ kênh 500 - Đến ngã tư Mười Khịch (bờ Tây) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
410 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ kênh 500 - Đến ngã tư Mười Khịch (bờ Tây) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
411 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu Hòa Bình - Đến đập Kiểm Đê | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
412 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu Hòa Bình - Đến đập Kiểm Đê | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
413 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu Rạch Cũ - Đến nhà ông Võ Thành Đức | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
414 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu Rạch Cũ - Đến nhà ông Võ Thành Đức | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở |
415 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Võ Thành Đức - Đến hết ranh cây xăng (nhà bà Bé) | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở |
416 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Võ Thành Đức - Đến hết ranh cây xăng (nhà bà Bé) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
417 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ hết ranh cây xăng (nhà bà Bé) - Đến cầu đập Kiểm Đê | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
418 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ hết ranh cây xăng (nhà bà Bé) - Đến cầu đập Kiểm Đê | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
419 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ giáp ranh xã Ninh Quới A (cầu giáp ranh) - Đến cầu Hai Giỏi | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
420 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ giáp ranh xã Ninh Quới A (cầu giáp ranh) - Đến cầu Hai Giỏi | 670.000 | - | - | - | - | Đất ở |
421 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu Hai Giỏi - Đến giáp ranh xã Hưng Phú (nhà Lâm Văn Điện) | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở |
422 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu Hai Giỏi - Đến giáp ranh xã Hưng Phú (nhà Lâm Văn Điện) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
423 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ miễu Mỹ Tân - Đến cầu 9 Xị | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
424 | Huyện Phước Long | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu Ngan Dừa ấp Vĩnh Phú A - Đến giáp ranh thị trấn Phước Long | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở |
425 | Huyện Phước Long | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ nhà Út Nhàn - Đến Quản lộ Phụng Hiệp (hướng đi Đìa Muồng) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
426 | Huyện Phước Long | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ ngã tư Cầu Mười Khịch (hướng kênh xáng Hòa Bình) - Đến giáp ranh xã Hưng Phú (bờ Đông) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
427 | Huyện Phước Long | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ ngã tư Cầu Mười Khịch (hướng kênh xáng Hòa Bình) - Đến giáp ranh xã Hưng Phú (bờ Tây) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
428 | Huyện Phước Long | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ ngã tư Cầu Mười Khịch (hướng kênh xáng Hòa Bình) - Đến giáp ranh xã Hưng Phú (bờ Tây) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
429 | Huyện Phước Long | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ hết ranh nhà Ông Năm Trăm - Đến cầu đập Kiểm đê | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
430 | Huyện Phước Long | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu Tám Ngọ (Vĩnh Mỹ - Phước Long) - Đến giáp ranh xã Hưng Phú (Cầu Xáng Cụt) | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
431 | Huyện Phước Long | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu Tám Ngọ (Vĩnh Mỹ - Phước Long) - Đến giáp ranh xã Hưng Phú (Cầu Xáng Cụt) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
432 | Huyện Phước Long | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu Tám Ngọ - Đến trường Tiểu học "B" | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
433 | Huyện Phước Long | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu Mười Khịch - Đến miễu Mỹ Tân | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
434 | Huyện Phước Long | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ Thuỷ lợi (ông Thum) - Đến ngã 4 Đìa 5 Quyền | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
435 | Huyện Phước Long | QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ Cầu nhà bà Nga - Đến Miễu ấp Mỹ Tân | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
436 | Huyện Phước Long | Lộ Nông Thôn -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ ngã tư cầu 9 Xị ấp Vĩnh Phú B - Đến chùa Đìa Muồng ấp Vĩnh Lộc | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
437 | Huyện Phước Long | Lộ Nông Thôn -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ miễu Mỹ Tân - Đến giáp ranh nhà ông Kha (Hưng Phú) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở |
438 | Huyện Phước Long | Lộ Nông Thôn -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ giáp ranh thị trấn Phước Long - Đến ngã tư nhà ông Danh (ấp Phước 3A) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
439 | Huyện Phước Long | Lộ Nông Thôn -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu 8 ngọ (ấp Huê 3) - Đến ngã 4 trường Tiểu Học - ấp Phước 3B) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
440 | Huyện Phước Long | Lộ Nông Thôn -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ cầu nhà 2 Rở ấp Huê 3 - Đến cầu nhà 9 Huỳnh ấp Phước 3A | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
441 | Huyện Phước Long | Tuyến Kênh Tây Lác- Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ nhà ông 8 Ý (ấp Phước 3B) - Đến ngã tư nhà ông Châu Văn Nhanh (Kênh Tư Hùng) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
442 | Huyện Phước Long | Tuyến Kênh Tây Lác- Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ nhà ông Trần Văn Hiền - Đến giáp ranh nhà ông Mai Văn Nhất (ngã tư Tây Mập) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
443 | Huyện Phước Long | Tuyến Kênh Tây Mập- Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ ranh nhà ông Mai Văn Nhất (ngã tư Tây Mập) - Đến nhà ông Hải (ngã ba ấp Tường 1) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
444 | Huyện Phước Long | Tuyến Kênh Quảng Ắt- Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ Cầu nhà ông Hải (ngã ba ấp Tường 1) - Đến Cầu ngã tư nhà bà Thùy (ấp Tường 1) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
445 | Huyện Phước Long | Tuyến Kênh Quảng Ắt- Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ Cầu ngã tư nhà bà Thùy (ấp Tường 1) - Đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Nhẫn (Ngã tư kênh Cây Nhâm) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
446 | Huyện Phước Long | Tuyến Kênh Chòm Tre- Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông 6 Kháng (ấp Huê 3) - Đến nhà ông Dương Văn Phến (ngã ba ấp Tường 1) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
447 | Huyện Phước Long | Tuyến đường bờ Cỏ Bông- Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Lê Thị Em (Cầu ông Hoàng) - Đến hết ranh nhà ông Đặng Văn Lợi | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
448 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu 30/4 (kênh Cộng Hòa) - Đến kênh Tài Chính (khu Hành chính) | 2.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
449 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long | Kênh Tài Chính (Ba Tụi) - Đến kênh Cầu Cháy | 2.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
450 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long | Kênh Tài Chính (Ba Tụi) - Đến kênh Cầu Cháy | 2.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
451 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Cầu Cháy - Đến Kênh thủy lợi (Gần nhà máy Lợi Đạt) | 2.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
452 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Cầu Cháy - Đến Kênh thủy lợi (Gần nhà máy Lợi Đạt) | 2.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
453 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ Kênh thủy lợi (Gần nhà máy Lợi Đạt) - Đến cầu kênh Xáng Hòa Bình (Cầu Trắng) | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
454 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ Kênh thủy lợi (Gần nhà máy Lợi Đạt) - Đến cầu kênh Xáng Hòa Bình (Cầu Trắng) | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
455 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu kênh xáng Hòa Bình (Cầu Trắng) - Đến giáp ranh huyện Hồng Dân | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
456 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu kênh xáng Hòa Bình (Cầu Trắng) - Đến giáp ranh huyện Hồng Dân | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
457 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ bờ Tây kênh cầu Tài Chính - Đến kênh 1.000 | 680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
458 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ bờ Tây kênh cầu Tài Chính - Đến kênh 1.000 | 680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
459 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh 1.000 - Đến ngã ba ông Bững | 680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
460 | Huyện Phước Long | Đường bờ Bắc - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ bờ đông kênh cầu Tài Chính - Đến kênh 1.000 | 680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
461 | Huyện Phước Long | Lộ sau Huyện ủy - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa - Đến kênh Tài Chính (đường Yên Mô phía Nam) | 680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
462 | Huyện Phước Long | Lộ sau Huyện ủy - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa - Đến kênh Tài Chính (đường Yên Mô phía Bắc) | 680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
463 | Huyện Phước Long | Phía đông kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu 30/4 - Đến kênh 1.000 vào trong (Bờ Đông) | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
464 | Huyện Phước Long | Phía đông kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu 30/4 - Đến kênh 1.000 vào trong (Bờ Đông) | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
465 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu 30/4 - Đến kênh 1.000 vào trong (Bờ Tây) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
466 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu 30/4 - Đến kênh 1.000 vào trong (Bờ Tây) | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
467 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa - Đến hết Cầu Phước Long 2 | 1.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
468 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Cộng Hòa - Đến hết Cầu Phước Long 2 | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
469 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết Cầu Phước Long 2 - Đến hết ranh Hãng Mũ | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
470 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh Hãng Mũ - Đến giáp ranh xã Phước Long | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
471 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh Hãng Mũ - Đến giáp ranh xã Phước Long | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
472 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh 2.000 (lộ Phước Long - Vĩnh Mỹ) - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (bờ Bắc) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
473 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Từ cầu Xã Tá - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
474 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Xã Tá - Đến hết ranh Nghĩa Trang | 680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
475 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Xã Tá - Đến hết ranh Nghĩa Trang | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
476 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh Nghĩa Trang - Đến hết ranh Khách sạn Hoàng Châu | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
477 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh Nghĩa Trang - Đến hết ranh Khách sạn Hoàng Châu | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
478 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh Khách sạn Hoàng Châu - Đến ranh Cầu Phước Long | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
479 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ hết ranh Khách sạn Hoàng Châu - Đến ranh Cầu Phước Long | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
480 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ ranh Cầu Phước Long - Đến Cầu Sắt | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
481 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ ranh Cầu Phước Long - Đến Cầu Sắt | 2.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
482 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Sắt - Đến cầu Phước Long 2 | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
483 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Sắt - Đến cầu Phước Long 2 | 760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
484 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Phước Long 2 - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây | 656.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
485 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Phước Long 2 - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây | 528.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
486 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh 1.000 - Đến kênh 4.000 | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
487 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Kênh 1.000 (bờ Đông) - Đến giáp ranh xã Phước Long (vô vườn cò) | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
488 | Huyện Phước Long | Phía Tây kênh Cộng Hòa - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu kênh Xáng Hòa Bình (cầu Trắng) - Đến giáp ranh huyện Hồng Dân (bờ Tây) | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
489 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ trụ sở ấp Nội Ô - Đến lộ Ba Rô (Lộ trước chợ) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
490 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ trụ sở ấp Nội Ô - Đến lộ Ba Rô (Lộ trước chợ) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
491 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Xáng Phụng Hiệp - Đến ngã tư lộ 2 Trần Hồng Dân (Bờ Đông) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
492 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Xáng Phụng Hiệp - Đến ngã tư lộ 2 Trần Hồng Dân (Bờ Tây) | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
493 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 Trần Hồng Dân - Đến cầu Ba Rô (Hoa Rô) (Quản lộ Phụng Hiệp), Bờ Nam | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
494 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ ngã tư lộ 2 Trần Hồng Dân - Đến cầu Ba Rô (Hoa Rô) (Quản lộ Phụng Hiệp), Bờ Bắc | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
495 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Ba Rô (Hoa Rô, Quản lộ Phụng Hiệp) - Đến Kênh Miểu Bà ấp Long Đức | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
496 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ kênh Miểu Bà ấp Long Đức - Đến Cầu Ba Phát | 448.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
497 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Ba Phát - Đến Cầu Mười Hai (giáp Vĩnh Phú Đông) | 392.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
498 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp - TT Phước Long | Bắt đầu từ cầu Ba Rô (Hoa Rô, Quản lộ Phụng Hiệp) bờ bắc - Đến Cầu Ba Phát | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
499 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (trên lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ lộ Ba Rô (Hoa Rô) - Đến hết ranh hãng nước đá Vĩnh Hảo | 696.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
500 | Huyện Phước Long | Đường bờ Nam - Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp (dưới lộ) - TT Phước Long | Bắt đầu từ lộ Ba Rô (Hoa Rô) - Đến hết ranh hãng nước đá Vĩnh Hảo | 568.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
Bảng Giá Đất QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau - Xã Vĩnh Phú Đông, Huyện Phước Long, Bạc Liêu
Bảng giá đất khu vực QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau, thuộc xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất ở tại đoạn đường cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 1: Mức giá đất tại vị trí này là 850.000 VNĐ/m². Khu vực này bắt đầu từ cầu Ngan Dừa thuộc ấp Vĩnh Phú A và kết thúc tại giáp ranh với thị trấn Phước Long.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau, xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (Trên Lộ) - Xã Vĩnh Phú Đông, Huyện Phước Long, Bạc Liêu
Bảng giá đất khu vực QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (trên lộ) thuộc xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định về giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 1: Mức giá đất tại vị trí này là 380.000 VNĐ/m². Khu vực này bắt đầu từ ngã tư Cầu Mười Khịch (hướng kênh xáng Hòa Bình) và kết thúc tại giáp ranh xã Hưng Phú (bờ Tây).
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức có nhu cầu tìm hiểu giá trị đất tại khu vực QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (trên lộ), xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (Dưới Lộ) - Xã Vĩnh Phú Đông, Huyện Phước Long, Bạc Liêu
Bảng giá đất khu vực QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (dưới lộ) thuộc xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định về giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 340.000 VNĐ/m²
Vị trí 1: Mức giá đất tại vị trí này là 340.000 VNĐ/m². Khu vực này bắt đầu từ ngã tư Cầu Mười Khịch (hướng kênh xáng Hòa Bình) và kết thúc tại giáp ranh xã Hưng Phú (bờ Tây).
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (dưới lộ), xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Lộ Nông Thôn - Xã Vĩnh Phú Đông, Huyện Phước Long, Bạc Liêu
Bảng giá đất của đoạn lộ nông thôn tại xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu cho loại đất ở đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đoạn đường cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 340.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn lộ nông thôn tại xã Vĩnh Phú Đông có mức giá 340.000 VNĐ/m². Đoạn đường này bắt đầu từ ngã tư cầu 9 Xị ấp Vĩnh Phú B và kết thúc tại chùa Đìa Muồng ấp Vĩnh Lộc. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực này, cho thấy đây là mức giá áp dụng cho đoạn đường được xác định.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn lộ nông thôn - xã Vĩnh Phú Đông, huyện Phước Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phước Long, Bạc Liêu: Tuyến Kênh Tây Lác - Xã Vĩnh Phú Đông
Bảng giá đất của Huyện Phước Long, Bạc Liêu cho tuyến kênh Tây Lác ở Xã Vĩnh Phú Đông, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ nhà ông 8 Ý (ấp Phước 3B) đến ngã tư nhà ông Châu Văn Nhanh (Kênh Tư Hùng). Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến kênh Tây Lác có mức giá là 280.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực từ nhà ông 8 Ý (ấp Phước 3B) đến ngã tư nhà ông Châu Văn Nhanh (Kênh Tư Hùng). Mức giá này phản ánh các yếu tố như mức độ phát triển cơ sở hạ tầng, tiện ích công cộng và kết nối giao thông trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại tuyến kênh Tây Lác, Xã Vĩnh Phú Đông. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.